T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
K
K
H
H
O
O
A
A
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
B
B
Ộ
Ộ
M
M
Ô
Ô
N
N
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Á
Á
N
N
H
H
G
G
I
I
Á
Á
H
H
I
I
Ệ
Ệ
N
N
T
T
R
R
Ạ
Ạ
N
N
G
G
V
V
À
À
Đ
Đ
Ề
Ề
X
X
U
U
Ấ
Ấ
T
T
G
G
I
I
Ả
Ả
I
I
P
P
H
H
Á
Á
P
P
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
C
C
H
H
Ấ
Ấ
T
T
T
T
H
H
Ả
Ả
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
H
H
Ạ
Ạ
I
I
Q
Q
U
U
Ậ
Ậ
N
N
N
N
I
I
N
N
H
H
K
K
I
I
Ề
Ề
U
U
,
,
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
Ố
Ố
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN KIM THANH 3103854
Cán bộ hƣớng dẫn
ThS. BÙI THỊ BÍCH LIÊN
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
,
,
t
t
h
h
á
á
n
n
g
g
1
1
2
2
/
/
2
2
0
0
1
1
3
3
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
K
K
H
H
O
O
A
A
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
B
B
Ộ
Ộ
M
M
Ô
Ô
N
N
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Á
Á
N
N
H
H
G
G
I
I
Á
Á
H
H
I
I
Ệ
Ệ
N
N
T
T
R
R
Ạ
Ạ
N
N
G
G
V
V
À
À
Đ
Đ
Ề
Ề
X
X
U
U
Ấ
Ấ
T
T
G
G
I
I
Ả
Ả
I
I
P
P
H
H
Á
Á
P
P
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
C
C
H
H
Ấ
Ấ
T
T
T
T
H
H
Ả
Ả
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
H
H
Ạ
Ạ
I
I
Q
Q
U
U
Ậ
Ậ
N
N
N
N
I
I
N
N
H
H
K
K
I
I
Ề
Ề
U
U
,
,
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
Ố
Ố
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN KIM THANH 3103854
Cán bộ hƣớng dẫn
ThS. BÙI THỊ BÍCH LIÊN
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
,
,
t
t
h
h
á
á
n
n
g
g
1
1
2
2
/
/
2
2
0
0
1
1
3
3
LỜI CẢM ƠN
t
i gian
Anh,
p
T, C
TÓM TẮT
n
Ninh t
t
, k
ch
t
t
p
“Đánh giá
hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý chất thải nguy hại quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ” i i
p
11/201
thi
m
-
MỤC LỤC
Trang
DANH i
ii
iii
C 1: 1
1.1 1
1.2 2
1.2.1 2
1.2.2 2
1.3 2
C 2: 3
2.1 3
2.1.1 3
2.1.2 4
2.1.3 7
2.1.4 8
2.2 9
2.2.1 9
2.2.2 10
2.2.3 10
2.3 12
2.3.1 12
2.3.2 15
2.4 19
2.4.1 19
2.4.2 20
2.4.3 23
C 3: 25
3.1 25
3.2 25
3.2.1 25
3.2.2 25
3.2.3 25
3.2.4 25
3.3 26
C 4: 27
4.1 27
4.2
29
4.2.1 29
4.2.2 31
4.3 34
4.3.1 34
4.3.2 35
4.3.3 NH 37
4.4 38
4.4.1 38
4.4.2 39
4.5 50
4.5.1 50
4.5.2 51
4.5.3 NH 51
4.5.4 53
4.5.5 54
4.5.6 57
4.6 58
4.6.1 58
4.6.2 58
4.7 59
4.7.1 59
4.7.2 62
C 5: 66
5.1 66
5.2 66
68
i
DANH MỤC HÌNH
2 9
2 11
2 16
4 28
4 29
4 31
4 31
4 32
4 33
4.7: 33
4 34
4
35
4 35
4 40
4 41
4 42
4 43
4 43
4 44
4.17: 45
4 45
4 48
4 51
4 53
4 56
4 60
4. 61
4 62
ii
DANH MỤC BIỂU BẢNG
2 5
2 17
2 21
4 27
4 28
4 30
4 30
4
QLCTNH 36
4 37
4
38
4
40
4
Trung 41
4 46
4t 46
4 47
4 49
4 57
4
2010 2013 57
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BVMT
BVTV
CN TTCN
CQCP
CQQLCNT
CTR
CTNH
EPA C
GDP
HTQLCTNH
JICA
KCN
QLCTNH
RCRA the Resource Conservatinon and Recovery Act
TNHH MTV
TPCT
UBND
1
Chƣơng 1
GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
Hi Vi n ra
mnh m, vi s n ca n xut, kinh doanh, dch v, s
t li
cc cho s n kinh t c
o ra mt s ng ln cht thi ng rn, lng l
ng cht th l thun vn,
bao gm: cht thi sinh hot, cht th p, cht thi y t, cht th
nghip, cht thng, Tim i cht th mng
cht thi nguy hi (CTNH)
ng xu ti sc khe i si.
Qut thi nguy hi t v nan gi
o v ng (BVMT) c ta hin nay. ng Quc
ng
s ca B
ng ti 35 t trc thung
tc thu gom, vn chuyn,
x nh do Tng cng c
ln.
C(TPCT) l
chic nm ng b
th n kinh t vi
t nh s ng ca nhiu
lon xut, kinh doanh, dch v ng s v ng.
Qun Ninh Kiu i mt vi nhng v
c bi a CTNH. Qu
nhm gim thin ch n
t trong nhng v cp thi n nay ca
qun Ninh Ki
thc qun nay vic QLCTNH vn tn ti
nhng thit cp.
T thc tr Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý
chất thải nguy hại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ” - c thc hin vi mc
p vc t hin nay.
2
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Khn tr xut gi
p vn ca qun Ninh Kiu, TPCT.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-
-
-
TPCT.
1.3 Nội dung nghiên cứu
-
TPCT;
-
- P
3
Chƣơng 2
LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Tổng quan về CTNH
[4][5]
2.1.1 Khái niệm
Theo Chƣơng trình môi trƣờng của Liên Hợp Quốc (UNEP) 1985
t
Theo Luật khôi phục và bảo vệ tài nguyên của Mỹ (RCRA) 1976
c CTNH
1 trong 4
.
Theo Cơ quan Bảo vệ Môi trƣờng Mỹ (US – EPA)
t sau:
kh quy
.
t CTNH
4
m khi
Định nghĩa của Philipin
Định nghĩa của Canada
Tại Việt Nam
-
CTNH
.
N
:
.
2.1.2 Nguồn gốc
h
5
n
Bảng 2.1 Một số ngành công nghiệp và các loại chất thải
Ngành công nghiệp
Loại chất thải
xylene, ethyl benzene, toluene, isopropanol, toluen disisocyanate,
ethanol, acetone, methyl ethyl ketone, tetrahydrofuran, methylene
chloride, 1,1,1-trichloroethane, trichloroethylene.
acid, hydrochloric acid, potassium hydroxide, nitric acid, sulfuric
acid, chromic acid, phosphoric acid.
peroxides, sodium perchlorate, potassium perchlorate, potassium
permanganate, hypochloride, potassium sulfide, sodium sulfide.
benzene, methyl isobutyl ketone, methyl ethyl ketone,
chlorobenzene.
trichlorotrifluoroethane, toluene, xylene, kerosene, mineral spirits,
acetone.
hydrochloric acid, hydrofluoric acid, nitric acid, phosphoric acid,
potassium hydroxide, sodium hydroxide, sulfuric acid.
6
Ngành công nghiệp
Loại chất thải
trichloroethylene, methylenechloride, 1,1,1-trichloroethane,
carbontetrachloride, toluene, benzene, trichlorofluoroethane,
chloroform, trichlorofluoromethane, acetone, dichlorobenzene,
xylene, kerosene, white sprits, butyl alcohol.
hydrochloric acid, hydrofluoric acid, nitric acid, phosphoric acid,
nitrate, sodium hydroxide, potassium hydroxide, sulfuric acid,
perchloric acid, acetic acid.
fide,
hypochlorites, organic peroxides, perchlorate, permanganates.
methylenechloride, tetrachloroethylene, trichloroethylene, 1,1,1-
hydroxide, hydrobromic acid, hydrochloric acid, hydrofluoric acid,
nitric acid, phosphoric acid, potassium hydroxide, sodium
hydroxide, sulfuric acid.
Publishers, 1997.
7
2.1.3 Phân loại
2.1.3.1
CTNH
-
-BTNMT
;
12/2011/TT-BTNMT q Q.
2.1.3.2
Tính cháy
o
C (140
o
F);
;
Tính ăn mòn
pH
8
o
C (130
o
F).
Tính phản ứng
Đặc tính độc
t
ity charateristic leaching
procedure TCLP)
2.1.4 Tác động của CTNH đến môi trƣờng và con ngƣời
2.1.4.1
CTNH
u
.
CTNH
,
9
y i
ng
2.1.4.2
T t
ng
nh
2.2 Khái quát về hệ thống quản lý chất thải nguy hại (HTQLCTNH)
[4]
2.2.1 Các thành phần của HTQLCTNH
Hình 2.1: Các thành phần cơ bản và sự tƣơng quan của chúng trong
HTQLCTNH
.
10
ng
2.2.2 Hệ thống quản lý hành chính CTNH
2.2.3 Hệ thống quản lý kỹ thuật CTNH
.
11
Hình 2.2: Sơ đồ hệ thống quản lý và xử lý CTNH
.
-
-
CTNH A
CTNH B
nh
CTNH C
CTNH D
CTNH E
)
-
-
Kh
nguy
nguy
12
-
-
-
t
-
2.3 Tình hình QLCTNH ở một số nƣớc trên thế giới và Việt Nam
2.3.1 Một số nƣớc trên thế giới
[2]
T
13
CTR)CTR
CTR
CTR
CTR
- 84%), A
Nha (80%).
2.3.1.1
i TNH c u
CTNH i
CTNH c,
t
BVMTm
CTNH
ng ng chung
a t t c c n n n trong c ng
c trong ng
t
CTNH.
VCTNH
u
2.3.1.2
CTNH
i
14
2.3.1.3
CTNH
n n CTNH c kinh , t
m CTR
t i,
t i p, c
2.3.1.4 Indonesia
CTNH
c.
CTNH .
2.3.1.5 Malaysia
CTNH - 1996,
CTNH
2.3.1.6 Singapore
CTNH
i
t
c MARPOL phi
CTNH c thu
.
u
t
t
2.3.1.7
CTNH i
c
15
n
(cho
2.3.2 Việt Nam
2.3.2.1
Trong giai n n nay, ng t
n i ng
nh
n.
tn n
ng ng t n trong ng
ng
i
m -
i, ng p.
t ng n t chai
c BVTV)
ngay
i
BSCL
tinh
c
ng CTR
,
-
2.3ch,
i t
16
Hình 2.3: Thành phần CTR y tế theo tính chất nguy hại
2010.
2.3.2.2
Thu gom từ nguồn thải công nghiệp
Thu gom từ nguồn thải nông nghiệp