T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
K
K
H
H
O
O
A
A
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
B
B
Ộ
Ộ
M
M
Ô
Ô
N
N
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Ứ
Ứ
N
N
G
G
D
D
Ụ
Ụ
N
N
G
G
G
G
I
I
S
S
T
T
R
R
O
O
N
N
G
G
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
N
N
Ƣ
Ƣ
Ớ
Ớ
C
C
D
D
Ƣ
Ƣ
Ớ
Ớ
I
I
Đ
Đ
Ấ
Ấ
T
T
(
(
V
V
Ù
Ù
N
N
G
G
N
N
G
G
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
C
C
Ứ
Ứ
U
U
:
:
K
K
H
H
U
U
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
T
T
R
R
À
À
N
N
Ó
Ó
C
C
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
Ố
Ố
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
)
)
Sinh viên thực hiện
LÊ VĂN TIẾN 3103863
Cán bộ hƣớng dẫn
ThS HUỲNH VƢƠNG THU MINH
Cần
T
T
h
h
ơ
ơ
, 12/2013
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
K
K
H
H
O
O
A
A
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
B
B
Ộ
Ộ
M
M
Ô
Ô
N
N
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
&
&
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
T
T
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
N
N
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
L
L
U
U
Ậ
Ậ
N
N
V
V
Ă
Ă
N
N
T
T
Ố
Ố
T
T
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
N
N
G
G
À
À
N
N
H
H
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
V
V
À
À
M
M
Ô
Ô
I
I
T
T
R
R
Ƣ
Ƣ
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Ứ
Ứ
N
N
G
G
D
D
Ụ
Ụ
N
N
G
G
G
G
I
I
S
S
T
T
R
R
O
O
N
N
G
G
Q
Q
U
U
Ả
Ả
N
N
L
L
Ý
Ý
T
T
À
À
I
I
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ê
Ê
N
N
N
N
Ƣ
Ƣ
Ớ
Ớ
C
C
D
D
Ƣ
Ƣ
Ớ
Ớ
I
I
Đ
Đ
Ấ
Ấ
T
T
(
(
V
V
Ù
Ù
N
N
G
G
N
N
G
G
H
H
I
I
Ê
Ê
N
N
C
C
Ứ
Ứ
U
U
:
:
K
K
H
H
U
U
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
N
N
G
G
H
H
I
I
Ệ
Ệ
P
P
T
T
R
R
À
À
N
N
Ó
Ó
C
C
T
T
H
H
À
À
N
N
H
H
P
P
H
H
Ố
Ố
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
)
)
Sinh viên thực hiện
LÊ VĂN TIẾN 3103863
Cán bộ hƣớng dẫn
ThS HUỲNH VƢƠNG THU MINH
Cần
T
T
h
h
ơ
ơ
, 12/2013
K36
i
LỜI CẢM ƠN
Khoa, TC
t
:
anh
,
Xin can
Ngày 1 tháng 12 năm 2013
LÊ VĂN TIẾN
L
K36
ii
TÓM TẮT
Ngày nay, hệ thống thông tin địa lý (GIS) được ứng dụng rộng rãi vào hầu hết
tất cả các lĩnh vực, đặc biệt là lĩnh vực môi trường nhằm nâng cao hiệu quả quản lý.
Tại Thành Phố Cần Thơ, điển hình là Khu công nghiệp Trà Nóc vấn đề suy giảm
nguồn nước (đặc biệt là nước dưới đất) liên quan để lĩnh vực công nghiệp ngày càng
trở nên nghiêm trọng. Nhằm đánh giá lại hiện trạng khai thác và sử dụng nguồn tài
nguyên nước dưới đất tại khu vực nghiên cứu, một cơ sở dữ liệu GIS đã được xây
dựng. Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên cơ sở thực tiễn quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường Thành Phố Cần Thơ.
Tập bản đồ chuyên đề được thành được thành lập dựa trên cơ sở dữ liệu tổng
hợp được và được quản lý, lưu trữ bằng công cụ ArcGIS dưới hai dạng dữ liệu là dữ
liệu thuộc tính và dữ liệu không gian. Nhằm giúp nhà quản lý cập nhật, truy xuất,
quản lý thông tin nhanh và chính xác liên quan đến nguồn tài nguyên nước dưới đất
tại Khu công nghiệp. Qua đó có thể quản lý tốt hiện trạng khai thác và sử dụng cũng
như dự đoán khả năng sụt giảm mực nước dưới đất. Hỗ trợ cho công tác định hướng
quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên này một cách hợp lý tại Khu công nghiệp trong
tương lai.
L
K36
iii
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
v
vi
vii
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1
3
3
3
4
4
5
CHƢƠNG 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 6
6
6
7
8
8
9
10
12
12
14
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
19
20
21
22
23
25
L
K36
iv
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 26
26
26
29
34
39
39
4.2.2 39
4.2.3 41
51
HI 53
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54
54
5.2. 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56
PHỤ LỤC 1 58
PHỤ LỤC 2 63
TẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ
L
K36
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BTNMT
CSDL
GIS (Geographic information System)
IWRA
Association)
KCN
QCVN
TNMT
TNTN
TPCT
L
K36
vi
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. 5
Bảng 4.1. 27
Bảng 4.2. - 2010)
30
Bảng 4.3. - 2010)
31
Bảng 4.4. - 2010)
33
Bảng 4.5. 39
Bảng 4.6.
40
Bảng 4.7. 41
Bảng 4.8. 46
Bảng 4.9. 52
L
K36
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1.1. 2
Hình 2.1. 14
Hình 3.1. 19
Hình 3.2. 21
Hình 3.3. 24
Hình 4.1.
28
Hình 4.2.
- 2010) 29
Hình 4.3.
2010) 31
Hình 4.4.
2010) 32
Hình 4.5.
2010) 34
Hình 4.6.
2010) 35
Hình 4.7.
2010) 36
Hình 4.8.
2010) 36
Hình 4.9.
2010) 37
Hình 4.10.
2010) 38
Hình 4.11. 41
Hình 4.12. 43
Hình 4.13.
2011 45
Hình 4.14. 47
Hình 4.15. 48
Hình 4.16.
(2000 2010) 49
Hình 4.17.
50
L :
, QLMT K36
1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
H T ; 3%
0,3%
(Gleick, P. H, 1996).
3
,
3
3
3
m
3
/ (t
m
3
Theo
(IWRA) 4000 m
3
/
(Ngô Đình Tuấn,
2007).
S
gian qua
,
.
, khai
ho
do nhi
do
P (TPCT)
CL. TPCT
L :
, QLMT K36
2
m
3
,
g t m
3
cho
quy 00 1000 m
3
.
(Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2013).
TPCT hi trong t 08 KCN).
1 N 2
TPCT n
2382.898
m
3
. KCN TN 1
m
3
KCN TN 2:
, m
3
. (Sở Tài
nguyên và Môi trường, 2012) N
Hình 1.1. Vị trí Khu công nghiệp Trà Nóc 1 và Trà Nóc 2
L :
, QLMT K36
3
TPCT
KCN TN .
.
.
. Tron
cnfo
SDL) ArcGIS
“Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên
nƣớc dƣới đất. Vùng nghiên cứu: Khu công nghiệp Trà Nóc, Thành Phố Cần
Thơ” ,
KCN. Qua
n .
KCN .
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
XCSDL
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
KCN TN.
CSDL GIS
.
trong .
.
L :
, QLMT K36
4
1.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Mục tiêu thứ nhất
(
)
:
P : (i)
; (ii;
Mục tiêu thứ hai
: ,
;
N
KCN;
Mục tiêu thứ ba
;
Mục tiêu thứ tư
.
1.4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI
CSDL
khoan, ,
nh
L :
, QLMT K36
5
KCN TN, TPCT.
1.5. THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
8/2013 12/2013 Bảng 1.1
Bảng 1.1. Kế hoạch thực hiện đề tài
Công việc
Thời gian thực hiện (tuần )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
L :
, QLMT K36
6
CHƢƠNG 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
2.1.1. Nghiên cứu trong nƣớc
(Trần Vĩnh Phước, 2003).
(Ngô An, 2001).
(Lê Mỹ Hạnh,
2006).
giai I (Nguyễn Hiếu Trung và cộng sự, 2006). -
.
(Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường TPCT, 2007).
s (Nguyễn Hiếu Trung, 2007).
y
Long.
ph
L :
, QLMT K36
7
(Đinh Việt Sơn, 2010).
2.1.2. Nghiên cứu ngoài nƣớc
) the
(Daniella Csaky & Patty Please, 2003).
(Masoud Masoudi và ctv, 2006).
(Shantosh
Karki và ctv, 2011).
L :
, QLMT K36
8
Nhận xét chung
t TPCT
t
“Ứng dụng GIS trong quản lý tài nguyên nƣớc dƣới
đất. Vùng nghiên cứu: Khu công nghiệp Trà Nóc, Thành Phố Cần Thơ”
n
2.2. TỔNG QUAN VỀ GIS
2.2.1. Định nghĩa về GIS
(i)
(Trần Minh, 2000); (ii)
(Võ Quang Minh, 2005); (iii)
(Nguyễn Hiếu Trung và
Trương Ngọc Phương, 2011).
Nitin Kumar Tripathi (2000)
L :
, QLMT K36
9
".
2.2.2. Cấu trúc của GIS
: (i)
; (ii)
(iii)
; (iv)
.
Theo ,
(1) :
;
(2) :
G
, , , , t
.
ong GIS: MapInfo, ArcGIS, Grass
GIS, ArcVIEW, Quantum GIS;
(3) : (i)
(ii)
(4) :
.
(i)
; (ii)
L :
, QLMT K36
10
(5) :
2.2.3. Một số khả năng của GIS
c Theo ,
2.2.3.1. Khả năng chồng lớp các bản đồ
tr
2.2.3.2. Khả năng phân loại thuộc tính
L :
, QLMT K36
11
2.2.3.3. Khả năng phân tích
a. Tìm kiếm
b. Vùng đệm
gian.
c. Nội suy
d. Tính diện tích
(i) ; (ii) ; (iii)
(i) ; (ii)
(i)
GIS
trong
).
L :
, QLMT K36
12
2.3. TỔNG QUAN VỀ TÀI NGUYÊN NƢỚC DƢỚI ĐẤT
2.3.1. Tổng quan về nƣớc dƣới đất
2.3.1.1. Sự hình thành nước dưới đất
(Gleick, P. H, 1996).
2.3.1.2. Phân loại nước dưới đất
(i) ; (ii)
(iii)
a. Phân loại nước dưới đất theo thành phần hóa học
: (i)
: (i) (ii) (iii)
b. Phân loại nước dưới đất theo tính chất lý học
0
20
0
0
C
L :
, QLMT K36
13
Artersian.
c. Phân loại theo sự phân bố của nước dưới đất trong các tầng địa chất
Nƣớc dƣới đất tầng nông:
Nƣớc dƣới đất tầng sâu:
Nƣớc dƣới đất tầng sâu có thể có áp hoặc không có áp:
Nƣớc dƣới đất trong khe nứt:
Nƣớc trong các hang động:
L :
, QLMT K36
14
2.3.2. Tài nguyên nƣớc dƣới đất của Thành Phố Cần Thơ
2.3.2.1. Các tầng chứa nước dưới đất
7
Pleistocen - , Pleistocen Pliocen t
g
(Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ,
2000).
Hình 2.1. Mặt cắt các tầng chứa nƣớc trong vùng Cần Thơ
a. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Holocen
ng- -
0,2 -
L :
, QLMT K36
15
Thành phần hóa học biến đổi rất phức tạp: (i)
t- 0,92
- clorur, bicarbonat, bicarbonat - - 8,6; (ii)
- 6,23 g/l. -
clorur - bicarbonat, clorur - sulfat, sulfat -
b. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen trên
Pleistocen 76 m
ng q =
0,439 - 0,870 - 9,73 - 1,10
- 0,82 - clorur
-
3
=
0,71 - 1,16 mg/l -
2
= 2,29
- 2,42 mg/l- 0,13 mg/l.
- 1,1
- 1,13 -
3
mg/l (LK758 -
- 1,155 l/sm v-
12,32 - 1,10
M = 1,08 - 1,11 -
7,8 - - 393,85
3
= 0,57 -
2
4
= 0,1-
1,0 mg/l.
- 1,1 - 0,92 g/l,
- - -
- 347,26
3
=
4,07 - 5,56 mg/l.
L :
, QLMT K36
16
- 2,502 l/sm,
- 25,62 - 0,90
- 0,96 -
sulfat -
3
= 0,11 - 4,79
2
mg/l -
4
mg/l. SO
4
- 367,43 mg/l. - 0,57 mg/l.
- 0,80
c. Tầng chứa nước lỗ hổng các trầm tích Pleistocen giữa – trên và Pleistocen
dưới
-
135,0 75
- 1,804 - 325,83
- 1,00 - 0,64
bicarbonat - -
- 7,40 -
1,40 - 0,57
-
0,984 - 1,804 - 32,83 - 1,84 m.
- 1,01
sulfat - - 1,25
mg/l.