Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

bài giảng nhiễm trùng đường niệu ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 68 trang )

Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em
Hanoi, 22/10/2011
Nguyễn Thị Quỳnh Hương
Mục tiêu
Louis Pasteur (1822-1895)
1. Chẩn đoán được
nhiễm khuẩn đường
tiểu trên và dưới.
3. Điều trị được NKĐT
2. Kể được các vi
khuẩn gây NTĐT
4. Phòng được
NKĐT

Mục tiêu
Louis Pasteur (1822-1895)
1. Chẩn đoán được
nhiễm khuẩn đường
tiểu trên và dưới.
3. Điều trị được NKĐT
2. Kể được các vi
khuẩn gây NTĐT
4. Phòng được
NKĐT
Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em


Tần suất:

Trước sinh : 1% bệnh thận tiết niệu


Tần suất của NTĐT: 8% ở trẻ gái và 2% ở trẻ trai <7 tuổi
5,3% trẻ < 1 tuổi

Giới tính
< 6 tháng
> 3 tuổi
Chẩn đoán NTĐT
Tiêu chuẩn chẩn đoán:
- VK niệu ≥ 10
5
/ml (cấy nước tiểu giữa dòng)
- BC niệu ≥ 10/vi trường (soi cặn sau ly tâm, độ phóng đại 400)
* Nếu BN có dấu hiệu LS mà VKniệu (-) → vẫn chẩn đoán là
NKĐT
* Nếu BC niệu (+), không có dấu hiệu LS, 2 lần cấy VK niệu (+)
đơn thuần → vẫn chẩn đoán là NKĐT

Kate Verier John (1992): “Lower and upper urinary tract infection in children”.
Oxford textbook of clinical nephrology. Oxford university press, vol 3: 1699-1716
Phân loại
Nhiễm trùng đường tiểu
Viêm thận bể thận
Viêm bàng quang
Vi khuẩn niệu
không triệu chứng
Nhiễm trùng
đường tiểu cao
Nhiễm trùng
đường tiểu thấp
Sốt > 38độ5

CRP>30 mg/l
BC>15000
Sốt < 38độ5
CRP<30 mg/l
BC > 15000
Không sốt
BC niệu (-)
Cấy VK niệu (+) 2 lần
Tiên phát
Thứ phát
* Dị dạng thận
tiết niệu
Viêm thận bể thận
1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
cao
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
Lây nhiễm BQ
- RL tiểu tiện
- Cơ năng
- Thực thể
- Táo bón
- Vệ sinh
- Đáp ứng với VK của vật chủ
Luồng trào ngược
BQ-NQ
- Bệnh lý
- RL tiểu tiện
- Đáp ứng với VK của vật chủ
Tổn thương thận

- Vi khuẩn gây mủ
- Thâm nhiễm BCĐNTT
- Đáp ứng viêm
cytokines,TNF…
- Đáp ứng huyết động tại chỗ
- Sửa chữa,xơ (TGFβ…)
Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
Luồng trào
ngược trong
thận
- Loạn sản thận
- Loạn sản nhú thận
- Tăng áp lực
- Tắc
- Luồng trào ngược
- Đáp ứng với VK của
vật chủ
Viêm thận bể thận
1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
cao
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
Viêm thận bể thận
Cao
Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao
Viêm thận bể thận
Ở trẻ lớn
Ở trẻ bú mẹ
Trẻ sơ sinh
Sốt cao rét run

Đau vùng thắt lưng
Rối loạn tiểu tiện (+)
VK niệu (+) > 10
5
/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP>30
BC>15000
Sốt cao rét run
RL tiêu hóa,
Rối loạn tiểu tiện (+)
VK niệu (+) > 10
5
/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP > 30
BC< 15000
Sốt cao hoặc hạ nhiệt độ
Vàng da hoặc bỏ bú
Rối loạn tiêu hóa
VK niệu (+) > 10
5
/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP >30
BC tăng > 20000 hoặc hạ
Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu cao
Viêm thận bể thận
Ở trẻ lớn
Ở trẻ bú mẹ

Trẻ sơ sinh
Sốt cao rét run
Đau vùng thắt lưng
Rối loạn tiểu tiện (+)
VK niệu (+) > 10
5
/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP>30
BC>15000
Sốt cao rét run
RL tiêu hóa,
Rối loạn tiểu tiện (+)
VK niệu (+) > 10
5
/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP > 30
BC< 15000
Sốt cao hoặc hạ nhiệt độ
Vàng da hoặc bỏ bú
Rối loạn tiêu hóa
VK niệu (+) > 10
5
/ml
BC niệu (+) -> nhiều
CRP >30
BC tăng > 20000 hoặc hạ
* Dễ nhầm lẫn: ở trẻ SS và bú mẹ
- Đường tiêu hoá: nôn, ỉa lỏng

- Tăng trưởng: chậm tăng trưởng
- Sốt đơn độc
Bạch cầu niệu ở trẻ nhiễm trùng đường tiểu trên kính MO
Vi khuẩn và BC ĐN TT ở nước tiểu trẻ bị NKĐT
Viêm thận bể thận
Siêu âm: giãn đài bể thận
Chụp BQ ngược dòng:
luồng trào ngược BQ niệu quản
Viêm thận bể thận
CT: giãn đài bể thậnHội chứng đoạn nối
Phase cấp: 80 %
Sẹo thận: 25%


Tổn thương thận trong viêm thận-BT
Xạ hình thận DMSA
Hình ảnh chức năng và chất lượng

Trẻ nam 4 tuổi
Viêm T-BT
DMSA
DMSA 5 th sau
PNA 9 mois après
PNA phase aiguë
Phân bố VK niệu
Sỏi thận
Mức độ kháng với KS của E.Coli
Mức độ kháng với KS của E.Coli
Tình hình nhạy cảm KS của E.Coli sau 10năm
Viêm thận bể thận

1. Sinh lý bệnh của viêm thận bể thận
2. Chẩn đoán nhiễm trùng đường tiểu
cao
3. Điều trị nhiễm trùng đường tiểu cao
Điều trị khỏi:
+ Thải qua nước tiểu,
+ Lan toả trong tổ chức,
+ Diệt khuẩn,
Kết hợp KS ?
Nguyên tắc của điều trị kháng sinh
trong viêm thận bể thận
Kháng KS
1996 – Châu Âu -
9000 chủng E. coli niệu
Ampicilline- Amoxicilline 56% ( 37% tới 75%)
Amoxicilline + a.clavulanique < 1% tới 53%
Céphalosporines G1 < 1% tới 78%
Céphalosporines G 3 < 1%
Trimetoprine -sulfamethoxazole 31 % (21 % tới 57%)
Gentamicine 7.5 % ( 0 % tới 16%)
Quinolones 5 % ( 0% tới 20%)

×