Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử ĐH năm 2011 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.07 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III
Khối : A – B; Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 90 phút.
Mã đề 112
C©u 1 :
Trong quá trình chuyển hoá tinh bột trong cơ thể, chất nào sau đây không phải là sphẩm của quá trình đó?
A.
Glucozơ. B. Saccarozơ C. Mantozơ. D. Glicogen.
C©u 2 :
Cho các dd sau: metylamin; đimetylamin; aniline; lizin; axit aminoaxetic; axit axetic; phenylamoniclorua. Số
chất có thể làm đổi màu quỳ tím là:
A.
4 B. 5 C. 2 D. 3
C©u 3 :
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu; Ni; Ag vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Các chất trong Y là:
A.
Ag; Cu B. Ag; Ni C. Ag D. Ag; Cu; Ni
C©u 4 :
Hòa tan 11,2 gam Fe trong 100 ml dd chứa hỗn hợp HNO
3
2M và H
2
SO
4


2M được dd A và khí NO. Cô cạn dd
A được khối lượng muối là:
A.
42,8g B. 40,2g C. 33,5g D. 39,1g
C©u 5 :
Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl
2
; Na
2
CO
3
; NaHSO
4
;
Fe(NO
3
)
2
; AlCl
3
Số phản ứng xảy ra là:
A.
5 B. 3 C. 6 D. 4
C©u 6 :
Hòa tan 13,1 gam hỗn hợp Al và Cr trong V ml dd NaOH 1M được dd X . Thêm vào dd X một lượng dd HCl
1M thì nhận thấy khi dùng 150 ml hoặc dùng 350 ml dd HCl thì đều thu được 3,9 gam kết tủa. Khối lượng
crom trong hh và giá trị V là:
A.
10,4g; 200 ml B. 10,4g và 300ml C. 10,4g và 100ml D. 5,2g; 200 ml
C©u 7 :

Đốt chays12,9 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít CO
2
(đktc) và 8,1 gam nước. Thủy phân X trong
dd axit được hỗn hợp các sản phẩm Y có khả năng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A.
3 B. 2 C. 4 D. 1
C©u 8 :
Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng:
A.
nước và quỳ tím B. nước và dd NaOH C. nước brom D. dd NaOH
C©u 9 :
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 0,5M và NaHSO
4
1M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dd trong bình sau phản ứng, khối lượng chất
rằn thu được là:
A.
22,26g B. 65,12g C. 62,14g D. 22,52g
C©u 10 :
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị
của m là:
A.
0,92g B. 0,64g C. 0,46g D. 0,32g
C©u 11 :
Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư)
nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơiso với H2 là 14,1). Cho toàn bộ
Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 75,6 gam Ag. Giá trị của m là
A.
9,2g B. 10,1g C. 8,8g D. 9,6g

C©u 12 :
Cho phản ứng X + H
2
SO
4
đặc nóng  Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Số chất X thỏa mãn là:
A.
4 B.
5 C. 7 D. 6
C©u 13 :
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: BaO và Al
2
O
3
; Cu và Fe(NO
3
)
3
; MgCO
3

và NaHSO4; Na và Ca(HCO
3
)
2
. Số hỗn hợp không thể tan hoàn toàn trong nước (dư) tạo ra dung dịch là
A.
2 B. 4 C. 3 D. 1
C©u 14 :
Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí
và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A.
0,55 B. 0,60 C. 0,45 D. 0,50
C©u 15 :
Oxi hóa 4,0gam một ancol đơn chức A bằng CuO trong một bình kín,sau một thời gian được hỗn hợp B gồm
ancol; anđehit và nước, đồng thời thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 1,6 gam. Cho B phản ứng với
lượng dư AgNO
3
/ NH
3
khối lượng Ag thu được là:
A.
32,4g B. 43,2g C. 10,8g D. 21,6g
C©u 16 :
Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái
sang phải là:
A.
phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
B.
anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
C.

anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
D.
phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
C©u 17 :
Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối natrioleat và natristearat theo tỷ lệ
mol 1 : 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A.
b= c-a B. b-c =4a C. b-c =2a D. b-c =3a
C©u 18 :
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được
một hợp chất hữu cơ Y và 4,1 gam một muối và một ancol Y. Công thức của X là
1
A.
CH
2
=CHCOOC
2
H
5
B. CH

3
COOCH=CHCH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
D. CH
3
COOCH
2
CH=CH
2
C©u 19 :
Hỗn hợp X gồm 2 ancol no A có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy 15,4 gam A thu được 26,4
gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O. Cho 30,8 gam A phản ứng với Na dư thì thể tích H
2
thu được là;
A.
3,36 B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
C©u 20 :
Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y.
Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO

3
trong NH
3
, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là
A.
8,5 B. 7,1 C. 15,3 D. 8,1
C©u 21 :
Phát biểu không đúng là:
A.
Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khíCO2 lại thu
được axit axetic.
B.
Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lạithu được
phenol.
C.
Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lạithu được anilin.
D.
Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại
thu được natri phenolat.
C©u 22 :
Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt
chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so
với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:
A.
100% B. 80% C. 70% D. 65%
C©u 23 :
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Thủy tinh hữu cơ là một polime có tính dẻo
B.

Protein có khả năngđông tụ bởi nhiệt độ,bởi một số aaxit, bazo và muối
C.
Tơ, sợi là những polime có cấu trúc mạch nhánh, thẳng và không gian
D.
Cao su là polime có tính đàn hồi
C©u 24 :
Số phản ứng tối đa có thể xảy ra khi cho cacs cặp chất sau: Fe; dd AgNO
3
; Na
2
CO
3
; HCl; Fe(NO
3
)
2
tác dụng
với nhau từng đôi một
A.
4 B. 6 C. 5 D. 7
C©u 25 :
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng:
A.
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
 B. CrO

3
+ NH
3
C. Zn + CrSO
4
D. CuS + HNO
3
C©u 26 :
Hòa tan 14,7 gam Al; CuO; ZnO trong một lượng vừa đủ dd chứa 0,8 mol H
2
SO
4
thu được m gam muối khan
và 3,36 lít SO
2
(đktc). Giá trị của m là:
A.
77,1g B. 83,5g C. 29,1g D. 69,1g
C©u 27 :
Cho H
2
S phản ứng với các chất nào sau đây có thể tạo ra lưu huỳnh
A.
Fe
2
(SO
4
)
3
; Cl

2
; O
2
; KMnO
4
B. FeSO
4
; Cl
2
; O
2
; MnO
2
C.
Fe
2
(SO
4
)
3
; dd nước Cl
2
; O
2
; H
2
SO
4
loãng D. Fe
2

(SO
4
)
3
; SO
2
; O
2
; CuSO
4
C©u 28 :
Hòa tan m gam Na vào 200 ml dd H
2
SO
4
aM. Kết thúc phản ứng được 1,568 lít khí H
2
(đktc), khi cô cạn dd
được 8,7 gam chất rắn. Giá trị a là:
A.
0,25M B. 0,35M C. 0,15M D. 0,4M
C©u 29 :
Hòa tan 12,8 gam Cu trong một lượng dd vừa đủ chứa 0,6 mol HNO
3
thu được hh 2 khí NO và NO
2
. Tỉ khối
của hh khí so với H
2
là :

A.
17 B. 18 C. 19 D. 38
C©u 30 :
Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na
+
, F

có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol đơn chức thì ta có n(H
2
O) : n(CO
2
)>1.

4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K;
Na; Al; N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
giảm dần.
Số nhận định đúng:
A.
4 B. 2 C. 5 D. 3
C©u 31 :
Có sáu dung dịch đựng riêng biệt trong sáu ống nghiệm: (NH
4
)
2
SO
4
, Ca(HCO
3
)
2
, Cr(NO
3
)
3
, KHCO
3
; Al
2
(SO

4
)
3
;
ZnCl
2
. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào sáu dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có
kết tủa là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 32 :
Hỗn hợp A gồm glucozo và saccarozo. Cho m gam A tráng bạc hoàn toàn được 21,6 gam Ag. Mặt khác m
gam A hòa tan được 14,7 gam Cu(OH)
2
. Giá trị của m là:
A.
70,2g B. 172,8g C. 35,1g D. 86,4g
C©u 33 :
Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-
Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần
có chứa phenyl alanin (Phe).
A.
6 B. 3 C. 5 D. 4
C©u 34 :
Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
2
A.
s ụxi húa cc õm v s kh cc dng B. s ụxi húa cc dng v s kh cc õm
C.
s kh cc õm D. s ụxi húa cc dng
Câu 35 :

t chỏy hon ton 7,4g hn hp hai este ng phõn ta thu c 6,72lit CO
2
(kc) v 5,4g H
2
O. Mt khỏc khi
cho 7,4 gam hh este phn ng vi NaOH d thu c 7,64 gam hh 2 muụi khan. % vố khi lng mi este
trong hh l:
A.
33,3; 66,67 B. 45; 55 C. 50; 50 D. 40; 60
Câu 36 :
Cho 3,36 lớt CO
2
hp th vo 400 ml dd NaOh 1M c dd A. Cho t t 3,00 lớt dd H
2
SO
4
cú pH =1 vo A. th
tớch khớ bay ra ktc l:
A.
2,24l B. 3,36l C. 1,12l D. 0,00l
Câu 37 :
X cú cu hỡnh e lp ngoi cựng l 4s
2
. X cú 5 e c than. S hiu nguyờn t ca X l:
A.
33 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 38 :
Khi cho fructozo v glucozo phn ng vi nhng cht no sau õy to ra cựng mt sn phm
A.
Dd Br

2
; B. H
2
/ Ni; t
0
; Cu(OH)
2
nhit thng
C.
H
2
/ Ni; t
0
; Cu(OH)
2
khi un núng; dd Br
2
D. H
2
/ Ni; t
0
; AgNO
3
/ NH
3
; t
0
Câu 39 :
A cú cụng thc phõn t C
7

H
8
O
2
. A phn ng vi NaOH theo t l 1:1. Khi phn ng vi Na thỡ 1 mol A gii
phúng 1 mol H
2
. A phn ng vi dd Br
2
theo t l 1:3. S cụng thc phự hp ca A l:
A.
3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 40 :
Chia 156,8 gam hn hp L gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thnh hai phn bng nhau. Cho phn th nht tỏc dng
ht vi dung dch HCl d c 155,4 gam mui khan. Phn th hai tỏc dng va vi dung dch M l hn
hp HCl, H
2
SO
4
loóng thu c 167,9 gam mui khan. S mol ca HCl trong dung dch M l:
A.
1,5 mol B. 1,8 mol C. 1,75 mol D. 0,9 mol

Câu 41 :
Cho 0,02 mol cht X (X l mt amino axit) phn ng va ht vi 160 ml dd HCl 0,125M thỡ to ra 3,67 g
mui. Mt khỏc 4,41 gam X khi phn ng vi 1 lng NaOH va thỡ to ra 5,73g mui khan. Bit X cú
mch cacbon khụng phõn nhỏnh. Vy cụng thc cu to ca X l:
A.
CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH B. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
C.
HOOC-CH
2
-CH(NH)-CH
2
-COOH D. HOOCCH(NH
2
)CH(NH
2
)COOH
Câu 42 :
Hũa tan hn hp thu c khi nung bt Al v S bng ddHCl d thu c 1,008 lớt hn hp khớ X v 0,32g

cht rn. Cho khớ X qua ddPb(NO
3
)
2
to thnh 7,17g kt ta en. Vy khi lng ca Al v S trc khi nung
l:
A.
0,81g v 1,28g B. 0,27g v 0,64g C. 0,27g v 1,28g D. 0,54g v 1,28g
Câu 43 :
Cho phn ng sau: CO + H
2
O
(khớ)
CO
2
+ H
2.
Bit chiu thun ca phn ng l thu nhit. Khi un núng hh
CO v hi nc 400
0
C c hh khớ X cú t khi so vi H
2
= 11. Khi un núng hh trờn n 500
0
C thỡ t khi
ca hh Y thu c cú giỏ trl:
A.
Khụng xỏc nh c B. >11 C. 11 D. <11
Câu 44 :
Polime no sau õy cú th iu ch bng phn ng trựng hp: PV C (1); T nilon -6 (2); T nilon -6,6 (3);

cao su buna (4); nha PPF: poli(phenolfomanehit) (5)
A.
1,2,4 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,4,5
Câu 45 :
Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A.
Trimetylamin cú nhit sụi thp hn propylamin
B.
Tt c cỏc t tng hp ch cú th iu ch bng phn ng trựng ngng
C.
nh hng ca vũng thm n nhúm OH lm cho phenol phn ng vi NaOH.
D.
nh hng ca nhúm NH
2
n vũng thm lm cho aniline phn ng vi dd Brom
Câu 46 :
Cho 16,56 gam mt axit cacboxylic n chc A pahrn ng vi 500 ml dd hn hp NaOH 0,75M v KOH
0,25M. Cụ cn dd sau phn ng c 32,08 gam cht rn khan. A l :
A.
C
2
H
3
COOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. HCOOH

Câu 47 :
Clo hoỏ propan thu c dn xut X cú M < 120. un núng X trong NaOH d thu c cht hu c Y. Y tỏc
dng vi Cu(OH)
2
nhit thng to dung dch xanh lam. Tờn gi ca X l:
A.
1,2-iclopropan. B. 1,2,3-triclopropan; 1,2-iclopropan
C.
1,3-iclopropan D. 1,1- iclopropan
Câu 48 :
Ho tan 47,2 gam hn hp bt gm FeS, FeS
2
, S bng ddHNO
3
c núng d thu c 114,24 lớt NO
2
(sn
phm kh duy nht, kC. v ddA. Cho ddA tỏc dng vi ddBa(OH)
2
d, lc ly ton b kt ta nung trong
khụng khớ n khi lng khụng i thỡ khi lng cht rn thu c l:
A. 107 gam B. 53,5 gam C. 139,8gam D. 193,3gam
Câu 49 :
Phn ng nhit phõn khụng ỳng l:
A.
MgCO
3
MgO + CO
2
B. 2NaHCO

3
Na
2
O
+
CO
2
+ H
2
O
C.
NaNO
3
NaNO
2
+ 1/2O
2
D. NH
4
NO
3
N
2
O + H
2
O
Câu 50 :
Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 6 gam Fe
2
O

3
nung nóng sau một thời gian thu đợc 5,16 g hỗn hợp X
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
d. Hoà tan hết X bằng HNO
3
thu đợc 1.68 lít (đkc) hỗn hợp Y gồm NO và NO
2
.
Biết tỉ khối của Y so với hiđro là 21,4. Th tớch CO ó phn ng l:
A.
2,24 lớt B. 1,792lit C. 1,68 lớt D. 1,176 lit

3
phiÕu soi - ®¸p ¸n
(Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : hoa 12A1
M· ®Ò : 112 ( Dấu ngoặc đơn là đáp án đúng)
01 { B } ~ 28 ) | } ~
02 { B } ~ 29 { | ) ~
03 { | ) ~ 30 { | } )
04 { | ) ~ 31 { | } )
05 { | ) ~ 32 { | } )
06 ) | } ~ 33 { | ) ~

07 ) | } ~ 34 ) | } ~
08 ) | } ~ 35 { | } )
09 { ) } ~ 36 { | ) ~
10 ) | } ~ 37 { | ) ~
11 { ) } ~ 38 { | } )
12 { | ) ~ 39 { ) } ~
13 { | ) ~ 40 { ) } ~
14 { ) } ~ 41 { ) } ~
15 { ) } ~ 42 ) | } ~
16 ) | } ~ 43 { | ) ~
17 { | } ) 44 ) | } ~
18 { | } ) 45 { ) } ~
19 { ) } ~ 46 { | } )
20 ) | } ~ 47 ) | } ~
21 ) | } ~ 48 { | } )
22 { ) } ~ 49 { ) } ~
23 { | ) ~ 50 { | } )
24 { | } )
25 { | ) ~
26 { | } )
27 ) | } ~
4

×