Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Nghiên cứu thu nhận hoạt chất kìm hãm αglucosidaza từ Aspergillus oryzae và hướng ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.21 MB, 174 trang )


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI






NGUYỄN ĐỨC TIẾN







NGHIÊN CỨU THU NHẬN HOẠT CHẤT KÌM HÃM
α- GLUCOSIDAZA TỪ ASPERGILLUS ORYZAE
VÀ HƯỚNG ỨNG DỤNG









LU SINH HC









i - 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI






NGUYỄN ĐỨC TIẾN




NGHIÊN CỨU THU NHẬN HOẠT CHẤT KÌM HÃM
α- GLUCOSIDAZA TỪ ASPERGILLUS ORYZAE
VÀ HƯỚNG ỨNG DỤNG




 sinh hc

: 62420201



LU SINH HC


NG DN KHOA HC:
1. GS.TS. 
2. PGS.TS. QU





i - 2015

LỜI CẢM ƠN
Trong thi gian thc hic nhiu s
 bng nghi

c h 
ng dn,
ch b c hin lu
in co Vi sau
thu hoch thuc B  
c hi 
 khoa h 
 c hi 
m a Vi Sinh Hc

Thc Phm - i H 

ng nghi
i gian thc hi 
T tch hi
ng, phn bi u th   
tham gia hng chm lu vi nh th, nhng g 
t tu ca lu.
i li bin b m,   c
vi tt c  khuyng h ng ng 
c lu.

 lu


NGUYC TIN

L
u c
liu, kt qu n  b trong bt
k 



Tp th ng dn







2. PGS.TS. 



Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2015
 lu


NGUYC TIN





MỤC LỤC
M U 1
t v 1
2. Ni dung 2
u 3
4. Nhh thc tin ca lu 4
5. B cc lu 5
U 6
1.1. B 6
m  6
u tr b 7
 khoa hc ca vic s d 8
1.2.1. Enzyme -glucosidase 8
1.2.1.1. Sơ lược về enzyme 8
1.2.1.2. Giới thiệu về enzyme α - glucosidase 8

 khoa hc s d u tr b 9
1.3. Ch-glucosidase (alpha-Glucosidase inhibitor) (AGIs) 11
1.3 tng hp 12
1.3.2. AGIs t ng vt 12
1.3.3. AGIs t thc vt 12
1.3.4. AGIs t vi sinh vt 14
1.3.5. AGIs t A.oryzae 15
 n ph mt t  16
1.4  16
1.4.2. Sn ph mt t  17
1.5. A.oryzae  mt 19

A.oryzae 19
1.5.2.   n sinh t  ng
A.oryzae 21
1.5.2.1. Ảnh hưởng của nguồn carbon 22
1.5.2.2. Ảnh hưởng của nguồn nitơ 23
1.5.2.3. Ảnh hưởng của nguồn khoáng dinh dưỡng 23
  u t            ng
A.oryzae 24
1.5.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ nuôi cấy 24
1.5.3.2. Độ ẩm môi trường 24
1.5.3.3. Ảnh hưởng độ thoáng khí 25
1.5.3.4. Điều kiện pH ban đầu của môi trường 25
1.5.3.5. Tỷ lệ giống 26
1.5.3.6. Thời gian lên men 27
1.6. Thu nhn AGIs 27
1.6.1. Chit xut AGIs t sn phm ng sau  27
1.6.2. Tinh sch AGIs 29
1.7. ng dtrong chit xut 30

u, th nghing dng AGIs t   gii 35
ng dng AGIs  Vit Nam 39
: U 41
t liu 41
2.1.1n vi sinh vt liu 41
2.1.2t 41
2.1.3. ng 42
2.1.3.1. Môi trường nuôi cấy phân lập và giữ giống 42
2.1.3.2. Môi trường nghiên cứu định loại Aspergillus 42

2.1.3.3. Môi trường đậu đỗ giá thể rắn 42
2.1.3.4. Các môi trường rắn cho nhân giống 42
2.1.3.5. Đỗ đen lên men 43
2.1.4. Thit b 43
2.1.5u 43
2.1.5.1. Địa điểm nghiên cứu 43
2.1.5.2. Thời gian nghiên cứu 43
c 44
nh m t m mc 44
nh ho-glucosidase 44
2.2.2.1. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase của môi trường sau lên men theo
phương pháp của Yamaki và Mori (2006) 44
2.2.2.2. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase của dịch chiết xuất bằng dung môi 45
2.2.2.3. Phương pháp xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase theo Toomoyuki và
cộng sự, (1999) 45
2.2.2.4. Hoạt lực kìm hãm α-glucosidase (giá trị IC
50
) 45
2.2.3ng protein, lipit, carbonhydrate  n phm
thc phm 46

2.2.4m quan 46
u qu tinh sch ch phm AGIs k thut 47
2.2.6 c phm 47
2.2.7  liu 47
u 48
 u t 48
2.3.2. Tuyn chn A.oryzae  -glucosidase cao 49
2.3.2.1. Phân lập A.oryzae 49
2.3.2.2. Tuyển chọn chủng nấm có hoạt tính kìm hãm α-glucosidase cao 50

2.3.2.3. Định danh chủng nấm tuyển chọn được dựa trên so sánh trình tự gen vùng ITS1
- 5,8S - ITS2 50
nh mt s yu t ng tng ca A.oryzae T6 
ging ng rn 52
2.3.3.1. Ảnh hưởng của thành phần cơ chất môi trường rắn đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.2. Ảnh hưởng của thành phần tỷ lệ trấu trong môi trường rắn đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.3. Ảnh hưởng độ ẩm ban đầu của môi trường nhân giống đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.4. Ảnh hưởng pH ban đầu của môi trường nhân giống đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 52
2.3.3.6. Ảnh hưởng của độ dày khối môi trường nhân giống đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 53
2.3.3.7. Ảnh hưởng của thời gian nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 53
2.3.4. Mt s yu t n kh ng A.oryzae T6 53
2.3.4.1. Ảnh hưởng của nguồn cơ chất môi trường lên men đến khả năng hình thành
AGIs bằng A.oryzae T6 53
2.3.4.2. Ảnh hưởng của thành phần tỷ lệ cám gạo bổ sung vào môi trường lên men đến

khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 53
2.3.4.3. Ảnh hưởng của thành phần K
2
HPO
4
; KCL và MgSO
4
bổ sung vào môi trường
lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 53
2.3.4.4. Ảnh hưởng pH ban đầu của môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs
bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.5. Ảnh hưởng độ ẩm ban đầu của môi trường lên men đến khả năng hình thành
AGIs bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.6. Ảnh hưởng độ đầy khối môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs
bằng A.oryzae T6 54

2.3.4.7. Ảnh hưởng của lượng giống ban đầu lên men đến khả năng hình thành AGIs
bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.8. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae
T6 55
2.3.4.9. Sự biến động AGIs trong quá trình lên men bằng A.oryzae T6 55
2.3.5. Chit xut AGIs t   bng s d 55
2.3.5.1. Ảnh hưởng của dung môi đến khả năng chiết xuất AGIs từ đỗ đen lên men 55
2.3.5.2. Ảnh hưởng của nồng độ ethanol đến khả năng chiết xuất AGIs từ đỗ đen lên
men 55
2.3.5.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ dung môi ethanol và đỗ đen lên men đến khả năng chiết
xuất AGIs 56
2.3.5.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng chiết xuất AGIs từ đỗ đen lên
men: 56
2.3.5.5. Ảnh hưởng của thời gian và cường độ sóng siêu âm đến khả năng chiết xuất

AGIs từ đỗ đen lên men 56
2.3.6. Tinh sng AGIs t   56
2.3.6.1. Khảo sát dung môi cho tinh sạch sơ bộ AGIs 56
2.3.6.2. Khảo sát nồng độ ethanol cho tinh sạch sơ bộ AGIs 57
2.3.6.3. Thu nhận AGIs 57
2.3.6.4. Tinh sạch AGIs bằng RP - HPLC 57
2.3.6.5. Xác định khối lượng phân tử và trình tự amino acid của AGIs bằng khối phổ 57
2.3.6.6. Định lượng peptide AGIs bằng RP - HPLC 58
2.3.7. ng dng AGIs 58
2.3.7.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ cô, sấy tạo chế phẩm đến chất lượng chế phẩm AGIs 59
2.3.7.2. Đánh giá chỉ tiêu chất lượng, cảm quan và an toàn thực phẩm của chế phẩm
AGIs 59
2.3.7.3. Thử nghiệm ứng dụng chế phẩm AGIs để tạo bột uống liền AGIs 60
V 61

 xu sn xut ch phm AGIs t  ng
A.oryzae T6. 62
: KT QU O LUN 63
3.1. Tuyn chn A.oryzae t -glucosidase cao 63
p Aspergillus oryzae 63
3.1.2. Tuyn chn chng n-glucosidase cao 64
nh danh chng tuyn chc d - 5,8S
- ITS2 66
3.2. Mt s yu t ng ca A.oryzae 
ng rn 68
3.2.1. ng ca thng rng ca A.oryzae
T6 68
3.2.2. ng cn t l trng rng ca
A.oryzae T6 70
3.2.3.      u c       ng ca

A.oryzae T6 71
3.2.4. u cng ca A.oryzae
T6 72
3.2.5. ng ca nhi n ng ca A.oryzae T6 73
3.2.6. ng c ng ca A.oryzae
T6 74
3.2.7. ng ca thng ca A.oryzae T6 76
3.3. Mt s yu t n kh ng A.oryzae T6 77
3.3.1. ng ca ngun kh 
bng A.oryzae T6 77
3.3.2. ng ca n t l o b n
kh ng A.oryzae T6 79
3.3.3. ng cn K
2
HPO
4

4
b sung 
men n kh ng A.oryzae T6 80

3.3.4. u ca ng  n kh 
bng A.oryzae T6 82
3.3.5.  u ca  ng  n kh 
AGIs bng A.oryzae T6 83
3.3.6.  y khng n kh ng
A.oryzae T6 84
3.3.7.  ng ca ng gi u l  n kh    
bng A.oryzae T6 86
3.3.8. ng ca nhi n kh ng A.oryzae

T6 87
3.3.9. S bi   mng rn bng
A.oryzae T6 88
3.4. Chit xut AGIs t  ng A.oryzae  
bng s d 90
3.4.1. ng cn kh g chit xut AGIs t   90
3.4.2. ng ca n n kh t xut AGIs t   91
3.4.3. ng ca t l  n kh t xut
AGIs 93
3.4.4. ng ca nhi n kh t xut AGIs t   95
3.4.5.  ng ca th    n kh t xut
AGIs t   97
3.5. Tinh sng AGIs t   103
3.5.1 Kh tinh s AGIs 103
3.5.2. Kh  tinh sch  AGIs 104
3.5.3. Tinh sch AGIs 105
nh kh  axit amin ca peptide AGIs t  
men bng khi ph 108
ng peptide AGIs c ng A.oryzae T6 109

3.6. ng dng AGIs 110
3.6.1. ng ca nhi y to ch phn chng ch phm AGIs 110
3.6 ng, cc phm ca ch phm AGIs 111
u ng dng ch phm AGIs cho sn xut th nghim bt ung lin
i b 115
3.6.7.1. Xác định hàm lượng chế phẩm AGIs cho bột uống liền 115
3.6.7.2. Xác định cơ chất phù hợp phối chế với chế phẩm AGIs cho công thức tạo sản
phẩm bột uống liền. 115
3.6.7.3. Xác định công thức tạo sản phẩm bột uống liền 117
:  XU  SN XUT CH PHM AGIs

T  NG A.ORYZAE T6 119
: KT LUN 122
KIN NGH V NHU TIP THEO 123
DANH M CA LU 124
U THAM KHO 125
PH LC 141

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tên đầy đủ
AGIs
alpha-Glucosidase inhibitor (cht k-glucosidaza ) ( cht k
-glucosidase) (cht c ch -glucosidase)
A.oryzae
Aspergillus oryzae
Bp
Base pair
CFU
Colony forming unit

ng
  
men
  ng A.oryzae T6
Da
Dalton
DNJ
1  deoxynojirimycin
PCR
polymerase chain reaction

GABA
Gamma-Aminobutyric acid
GLP
Glucagon peptide
GLP-1
peptide-1 dng glucagon
GLP-2
peptide-2 dng glucagon
HDL
High Density Lipoprotein  Lipoprotein t trng cao
HPLC
Sng hiHigh-performance liquid chromatography)
IC
50

N  50% (Haft maximal inhibitory concentration)
ITS
Inter-Transcribed Spacer
KDa
Kilodalton
LC-MS/MS
S  ng  song song khi ph (Liquid Chromatography-tandem
Mass Spectrometry)
TE
10M Tris, - pH 8,0 - HCl, 1mM Ethylenediaminetetraacetic acid
TPCN
Thc phm ch
WHO
World Health Organization  T chc Y t th gii
p NPG

p--D-glucopyranoside
RP - HPLC
Sng hi o (Reverse phase-high performance
liquid chromatography)

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bng 1.1 Mt s ch-glucosidase thu nhn t vi sinh vt 15
Bng 1.2 Mt s





 m





 18
Bng 1.3 ng, ngun gi vi t
m mc Aspergillus spp 22
Bng 1.4 ng dng cp thc phm 33
Bng 2.1 ng mt s ch 53
Bng 2.2 T l phi trn to ra sn phm bt ung lin 60
Bng 2.3 i trt t  
ng vi 5 mu kh 61
Bng 3.1 Kt qu p Aspergillus spp t  63
Bng 3.2 Kt qu  ng c  ITS1 - 5,8S -

ITS2 ca chng T6 vi GenBank database s d BLAST 67
Bng 3.3  t xut AGIs t  ng s d
 d 102
Bng 3.4 n phc tinh sch AGIs t   109
Bng 3.5 ng ca nhi n chng cm quan, hot
-n chng ch phm AGIs 110
Bng 3.6 Kt qu -
a ch phm AGIs 111
Bng 3.7 Kt qu  t, kim loi nt kh
mong mun trong sn phm ch phm AGIs. 113
Bng 3.8 S liu th p ca ch phm AGIs 114
Bng 3.9 Kt qu  a sn phm bt ung
lin 117


DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
  10
 C gen ca A.oryzae 21
  tung ca b 31
 Thang th him 46
  u t 48
 Ho-glucosidase ca mt s A.oryzae c 65
 Sn phm PCR ca chng T6 66
 ng cng rn m t a
A.oryzae T6 69
 ng cn t l trng rn m t 
ca A.oryzae T6 70
  u cn m t a
A.oryzae T6 72
 u cn m t a

A.oryzae T6 73
 ng ca nhi n m t a A.oryzae T6 74
 nh ng c n m t a
A.oryzae T6 75
 ng ca thn m t a A.oryzae T6 76
 ng ca ngung A.oryzae n
ho  t a A.oryzae T6 78
 ng cn t l o b 
bng A.oryzae n ho-glucosidase 80
  ng c  n K
2
HPO
4
   
4
b   
ng A.oryzae n ho-glucosidase 81
 u cng A.oryzae n hot
-glucosidase 82
  u cng A.oryzae n
ho-glucosidase 84

 ng  y ca khi khng A.oryzae n
ho- glucosidase 85
 ng cng ging A.oryzae n hot
- glucosidase 86
 ng ca nhi ng A.oryzae n ho
-glucosidase 88
 Hot -glucosidase  m
ng rn bng A.oryzae T6 89

 ng ct xun ho-glucosidase

50
ca dch chi  90
  ng ca n     n ho    -

50
ca dch chi  92
 ng ca t l  n ho
-glucosidase (%) ca dch chi  93
 ng ca nhi n ho-
50

ca dch chi  96
 ng ca th n ho
-glucosidase (%) 
50
ca dch chi  98
  IC
50
cc  phn kt tn tan khi s
d 103
  IC
50
ca ch phn tn tan khi s dng
  ch ch phm AGIs chit xut t   . 104
 S a AGIs (b) 106
 S  
dc tinh sch (b). S AGIs sau khi tinh sch
(c) 107

 Kh  axit amin ca peptide AGIs t  
c thc hin bng khi ph. R.YIYEIAR.R 108
   sn xut ch phm AGIs t   119
1

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
  
 

 
          
 .
,
  2010
 2025 
 
42%,    [1]
    (World Health Organization)      
     

 [160].
B      nh ph bin
   i trong li sng
cng. Cht -glucosidase (AGIs) ng c s
d  nga b  i II [53]. V       t hp vi -
glucosidase  ru   s th p th glucose
ng huy [85] c to ra bng nhi
Chit xut t thc vt, tng hp bc hoc bng sinh hc
nh 


AGIs 


















 t trong nhng lip d u tr 
ng huy





AGIs





Bacillus subtilis, Actinoplanes spp, Aspergillus oryzae (A.oryzaec
 y trong nhiu thc ph        ho    -
glucosidase, ng dng h tr tr bh dng A.oryzae bng l
men b mt ng rn  ng mi cho cht chit xuhot
-glucosidase, sn phm AGIs t  l mt ng
2

rn bng A.oryzae hin  nhiu quc gia, vi m tr kim
ng huyt, h tr ki












Glycine max A.oryzae



AGIs
 v bn cht   AGIs t  l
mt ng rn A.oryzae n ch, vi

thng thu nhn AGIs t A.oryzae ng
ng dng  u kin hin ti ca Vi cp thi
thc tin cao“Nghiên cư
́
u thu nhận hoạt chất kìm hãm α-glucosidaza từ Aspergillus oryzae
và hướng ứng dụng 
sau:
(1) A.oryzae (cho l mt ng
rn) cho ho-glucosidase cao.
lt ng rn 
g A.oryzae .
 A.oryzae 
.
(4)  AGIs  A.oryzae .
(5)             AGIs   
A.oryzae .

2. Nội dung
-   A.oryzae cho -glucosidase cao:
+  A.oryzae 
 B; Ci Ch
 i.
 A.oryzae -glucosidase cao.
 A.oryzae g -
5,8S - ITS2.
3

-  2:         ,     
men, ,   
) A.oryzae u.

- 3:  , 
n K
2
HPO
4

4
b sung  ng, 
,    ,       
ng) A.oryzae  l
b mt ng rn.
- 4: : ,
t 
sau l mt ng rn  A.oryzae  (mc
.
- 5:  AGIs
A.oryzae p x
;  b
lt v-   
t    AGIs  sng hi cao  o (RP -
HPLC); 
 -
           ;   
RP  HPLC.
- 6:  
A.oryzae :
+ .
+ , -glucosidase 
 b A.oryzae .
+  A.oryzae .

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 A.oryzae  
   AGIs   A.oryzae 
  l mt ng rn [100]. AGIs
4

l mt ng rn    A.oryzae 

 n
men A.oryzae AGIs.
c A.oryzae  
 B; C
i Ch  i.
 mng rc chn la du kin
n.
Tinh sch AGIs  n, ho -glucosidase
ng AGIs A.oryzae 
Ch phm AGIs k thut, ch qua chit xut   ng dng
thc tin trong ci thin AGIs  tr u tr  i bnh .
4. Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn của
luận án
Lu u h thng t vic la chA.oryzaenh bn cht
ca AGIs p nht v u kit hot ch
 n phm dng bt cha AGIs. Bng  to ra ch phm
 xut n cht ca AGIs t  ng A.oryzae  ng dng  sn
xut sn phm ci b, gn cao chng sc kho cng.
V mt khoa h t s m m
ca Vit Nam tuyn chc A.oryzae cho ho  -glucosidase 
  (Vigna Cylindrica Skeels)c mt s yu t nh
ng t dng

 chit xut AGIs t  , tinh sc AGIs t  
menc kh n cht ca AGIs  u
 xu sn xut ch phm AGIs t  
bng A.oryzae T6. Dt qu khoa hc c y tin xut ch
phm AGIs  ln, to ch phm AGIs t   cho ch bin thc phm
.
5

   
peptide -glucosidase  
 Aspergillus oryzae (  A.oryzae, 
AGIs
. 
    
alpha glucosidase 
5. Bố cục luận án
Lum 140  ph lc), 16 bng, 33 69 u tham
kh  n lt v  (5 trang); Tng quan (35
t lit, thit b u (22 trang); Kt qu
o lun (59 trang); Kt lun ngh (2 trang ); Danh m
b ca luu tham kho (16 trang); Ph lc (18 trang).
6

Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Bệnh đái tháo đường (ĐTĐ)
1.1.1. Khái niệm ĐTĐ
B      nh ti   t bnh do ri lon chuy 
carbohydrate khi hoocmon insulin ca tuyn ty b thiu hay gi,
biu hin bng mc ng          n ri lon

chuyn gii. Nhng ri long dn t
t vong trong thi gian ngn nu tr kp thng huy
s t nhiu bin chng nguy him  nhiu ph tc bit, bnh tim, mch
vn mn, thn kinh, bin cht nhiu bin
chng c        i b  n chng tim mch 
nhi mc bnh tip 2 - 3 ln so vi nhng.
Thei th a bng gim 5 - i
 ting [1].
Theo T chc Y t th gii (World Health Organization – WHO) [160] b

- B thuc insulin (n insulin gim thp
hoc mm ch a tuyn ty,
tuyn tng t insulin  ng huyn
phc ung insulin.
- B thuc insulin: Dt
hp vi kh t insulin gim t l ch yu ca b
th i bnh vn ti khing ch 
 u tr bi bng ch  ng h
kic bnh.
- c bim ch m khuyt gen; gim
hom khuyt gen; bnh ty ngoi tit; bnh ty ni ting
huyt do thut; nhi
7

-    n  nhng ph n  i lon dung np
glucose hoi k mang thai.
i mc bng hay nh d king huy
mc king huyt [1].
- Mc 1: Mc king huyt t
- Mc 2: Mc kim ng huy

7  10 mmol/l.
- Mc 3: Mc ki          10  13
mmol/l.
- Mc 4: Mc king r
1.1.2. Phương pháp điều trị bệnh ĐTĐ [1, 126]
u tr bnh i 1: Nhi mc bnh  loi 1, h s
ph cu h  o ra
    u lo  m trong hai d     ng
nhanh hay chm: Dc b ng insulin trong
 p vng carbohydrate sp nh dng chi
t gi t trong nhiu gi n nay,
vic ung insulin d ng d  b y.
u bc insulin trong mt v  
th c d .
 u tr bnh  i 2: Ph thu  ng ca b 
a tr gn lin vi ving hong. Ch bnh
i 2 mc ung kt hp vi nhng chc hiu nhm
ng huyt. B c kt hp v
Hot cht  u tr bi 2 ch y
- t cht y tng tiGlyburide
(Micronase, DiaBeta, Glynase), glipizide (Glucotrol, Glucotrol XL), glimepiride (Amaryl)

8

-  hot cht    ng hu hi    
Metformin (Glucophage, Glucophage XR, Metf   
glitazone, rosiglitazone (Avandia), pioglitazone (Actos)
-  hot cht  t bt hp thu ch    ng AGIs: acarbose
(Precose, Glucobay), miglitol (Glyset)
 α-u tr  dng

  xy ra trong b ph  
ng hay ci thin cha insuli sn

1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng AGIs đến quá trình trao đổi
đường trong cơ thể
1.2.1. Enzyme α-glucosidase
1.2.1.1. Sơ lược về enzyme [19]
Enzyme i t
t. Trong cuc sng, nh enzyme y ra rt nhiu phn c vi
mt hiu sut rt cao m u king v nhit, pH.
vy, enzyme t lon n
 u cc gt nn, enzyme s bii
  t c   u cn enzyme.
Enzyme n lc ri vi cht nn cu ht phn 
bi enzyme  u so vn
i enzyme.
Hoa enzyme chng bi nhiu yu t 
t m hoa enzyme, trong khi yu t ho 
hoa enzyme.
1.2.1.2. Giới thiệu về enzyme α - glucosidase
Enzyme α-glucosidase vi nh     
glucosidoinvertase, glucosidosucrase, maltase-glucoamylase, nitrophenyl αD-glucosidase,
transglucosidase, α-glucopyranosidase, glucosidoinvertase, α-D-glucosidase, α-glucosidase
9

hydrolase, α-1,4-glucosidase, thuenzyme hn ng
th
-- -1,3-
t u kh 
kh ca oligosaccharide ch-D-glucose ni vi nhau bt 1-4 glycosides.

 u ngun gT vi khun, nm mng
ng vt vi ngun g- dn s t
v pH hong, khong nhi hong, ho ca enzyme nh 
 thu nhc qua thc nghi-glucosidase c th e-glucosidase
             - 
Enzyme -glucosidase hong  pH t 4 - -
kh ---id hp th trc
ti62-ng thng
sucrose.
Khi thc hp th  e trong thc thy
 ng nh i nhng enzyme trong rut non. Ti
th i ty tng phi tit ra enzyme - th 
t carbohydrate loligosaccharide. Enzyme -glucosidase  t non li tip
toligosaccharide  ng nh a ri mi thm thu
m ch hong ca enzyme - m s
thy  ca carbohydrate m s thm th [73].
1.2.2. Cơ sở khoa học sử dụng AGIs để điều trị bệnh ĐTĐ
 cha khThuc cha b
        t
AGIs.
Hin nay, rt nhiu AGIs c s dng r  u tr b
se (U.S. Pat. No. 5,643,874), miglitol (U.S.
Pat. No. 4,639,436)
 gi  khoa hc v s dng AGIs  u
tr bt hong (sucrose)c gcarbohydrate. Cu to

×