BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN ĐỨC TIẾN
NGHIÊN CỨU THU NHẬN HOẠT CHẤT KÌM HÃM
α- GLUCOSIDAZA TỪ ASPERGILLUS ORYZAE
VÀ HƯỚNG ỨNG DỤNG
LU SINH HC
i - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN ĐỨC TIẾN
NGHIÊN CỨU THU NHẬN HOẠT CHẤT KÌM HÃM
α- GLUCOSIDAZA TỪ ASPERGILLUS ORYZAE
VÀ HƯỚNG ỨNG DỤNG
sinh hc
: 62420201
LU SINH HC
NG DN KHOA HC:
1. GS.TS.
2. PGS.TS. QU
i - 2015
LỜI CẢM ƠN
Trong thi gian thc hic nhiu s
bng nghi
c h
ng dn,
ch b c hin lu
in co Vi sau
thu hoch thuc B
c hi
khoa h
c hi
m a Vi Sinh Hc
Thc Phm - i H
ng nghi
i gian thc hi
T tch hi
ng, phn bi u th
tham gia hng chm lu vi nh th, nhng g
t tu ca lu.
i li bin b m, c
vi tt c khuyng h ng ng
c lu.
lu
NGUYC TIN
L
u c
liu, kt qu n b trong bt
k
Tp th ng dn
2. PGS.TS.
Hà Nội, ngày 18 tháng 03 năm 2015
lu
NGUYC TIN
MỤC LỤC
M U 1
t v 1
2. Ni dung 2
u 3
4. Nhh thc tin ca lu 4
5. B cc lu 5
U 6
1.1. B 6
m 6
u tr b 7
khoa hc ca vic s d 8
1.2.1. Enzyme -glucosidase 8
1.2.1.1. Sơ lược về enzyme 8
1.2.1.2. Giới thiệu về enzyme α - glucosidase 8
khoa hc s d u tr b 9
1.3. Ch-glucosidase (alpha-Glucosidase inhibitor) (AGIs) 11
1.3 tng hp 12
1.3.2. AGIs t ng vt 12
1.3.3. AGIs t thc vt 12
1.3.4. AGIs t vi sinh vt 14
1.3.5. AGIs t A.oryzae 15
n ph mt t 16
1.4 16
1.4.2. Sn ph mt t 17
1.5. A.oryzae mt 19
A.oryzae 19
1.5.2. n sinh t ng
A.oryzae 21
1.5.2.1. Ảnh hưởng của nguồn carbon 22
1.5.2.2. Ảnh hưởng của nguồn nitơ 23
1.5.2.3. Ảnh hưởng của nguồn khoáng dinh dưỡng 23
u t ng
A.oryzae 24
1.5.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ nuôi cấy 24
1.5.3.2. Độ ẩm môi trường 24
1.5.3.3. Ảnh hưởng độ thoáng khí 25
1.5.3.4. Điều kiện pH ban đầu của môi trường 25
1.5.3.5. Tỷ lệ giống 26
1.5.3.6. Thời gian lên men 27
1.6. Thu nhn AGIs 27
1.6.1. Chit xut AGIs t sn phm ng sau 27
1.6.2. Tinh sch AGIs 29
1.7. ng dtrong chit xut 30
u, th nghing dng AGIs t gii 35
ng dng AGIs Vit Nam 39
: U 41
t liu 41
2.1.1n vi sinh vt liu 41
2.1.2t 41
2.1.3. ng 42
2.1.3.1. Môi trường nuôi cấy phân lập và giữ giống 42
2.1.3.2. Môi trường nghiên cứu định loại Aspergillus 42
2.1.3.3. Môi trường đậu đỗ giá thể rắn 42
2.1.3.4. Các môi trường rắn cho nhân giống 42
2.1.3.5. Đỗ đen lên men 43
2.1.4. Thit b 43
2.1.5u 43
2.1.5.1. Địa điểm nghiên cứu 43
2.1.5.2. Thời gian nghiên cứu 43
c 44
nh m t m mc 44
nh ho-glucosidase 44
2.2.2.1. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase của môi trường sau lên men theo
phương pháp của Yamaki và Mori (2006) 44
2.2.2.2. Xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase của dịch chiết xuất bằng dung môi 45
2.2.2.3. Phương pháp xác định hoạt tính kìm hãm α-glucosidase theo Toomoyuki và
cộng sự, (1999) 45
2.2.2.4. Hoạt lực kìm hãm α-glucosidase (giá trị IC
50
) 45
2.2.3ng protein, lipit, carbonhydrate n phm
thc phm 46
2.2.4m quan 46
u qu tinh sch ch phm AGIs k thut 47
2.2.6 c phm 47
2.2.7 liu 47
u 48
u t 48
2.3.2. Tuyn chn A.oryzae -glucosidase cao 49
2.3.2.1. Phân lập A.oryzae 49
2.3.2.2. Tuyển chọn chủng nấm có hoạt tính kìm hãm α-glucosidase cao 50
2.3.2.3. Định danh chủng nấm tuyển chọn được dựa trên so sánh trình tự gen vùng ITS1
- 5,8S - ITS2 50
nh mt s yu t ng tng ca A.oryzae T6
ging ng rn 52
2.3.3.1. Ảnh hưởng của thành phần cơ chất môi trường rắn đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.2. Ảnh hưởng của thành phần tỷ lệ trấu trong môi trường rắn đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.3. Ảnh hưởng độ ẩm ban đầu của môi trường nhân giống đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.4. Ảnh hưởng pH ban đầu của môi trường nhân giống đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 52
2.3.3.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 52
2.3.3.6. Ảnh hưởng của độ dày khối môi trường nhân giống đến sinh trưởng của
A.oryzae T6 53
2.3.3.7. Ảnh hưởng của thời gian nhân giống đến sinh trưởng của A.oryzae T6 53
2.3.4. Mt s yu t n kh ng A.oryzae T6 53
2.3.4.1. Ảnh hưởng của nguồn cơ chất môi trường lên men đến khả năng hình thành
AGIs bằng A.oryzae T6 53
2.3.4.2. Ảnh hưởng của thành phần tỷ lệ cám gạo bổ sung vào môi trường lên men đến
khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 53
2.3.4.3. Ảnh hưởng của thành phần K
2
HPO
4
; KCL và MgSO
4
bổ sung vào môi trường
lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae T6 53
2.3.4.4. Ảnh hưởng pH ban đầu của môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs
bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.5. Ảnh hưởng độ ẩm ban đầu của môi trường lên men đến khả năng hình thành
AGIs bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.6. Ảnh hưởng độ đầy khối môi trường lên men đến khả năng hình thành AGIs
bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.7. Ảnh hưởng của lượng giống ban đầu lên men đến khả năng hình thành AGIs
bằng A.oryzae T6 54
2.3.4.8. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên men đến khả năng hình thành AGIs bằng A.oryzae
T6 55
2.3.4.9. Sự biến động AGIs trong quá trình lên men bằng A.oryzae T6 55
2.3.5. Chit xut AGIs t bng s d 55
2.3.5.1. Ảnh hưởng của dung môi đến khả năng chiết xuất AGIs từ đỗ đen lên men 55
2.3.5.2. Ảnh hưởng của nồng độ ethanol đến khả năng chiết xuất AGIs từ đỗ đen lên
men 55
2.3.5.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ dung môi ethanol và đỗ đen lên men đến khả năng chiết
xuất AGIs 56
2.3.5.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng chiết xuất AGIs từ đỗ đen lên
men: 56
2.3.5.5. Ảnh hưởng của thời gian và cường độ sóng siêu âm đến khả năng chiết xuất
AGIs từ đỗ đen lên men 56
2.3.6. Tinh sng AGIs t 56
2.3.6.1. Khảo sát dung môi cho tinh sạch sơ bộ AGIs 56
2.3.6.2. Khảo sát nồng độ ethanol cho tinh sạch sơ bộ AGIs 57
2.3.6.3. Thu nhận AGIs 57
2.3.6.4. Tinh sạch AGIs bằng RP - HPLC 57
2.3.6.5. Xác định khối lượng phân tử và trình tự amino acid của AGIs bằng khối phổ 57
2.3.6.6. Định lượng peptide AGIs bằng RP - HPLC 58
2.3.7. ng dng AGIs 58
2.3.7.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ cô, sấy tạo chế phẩm đến chất lượng chế phẩm AGIs 59
2.3.7.2. Đánh giá chỉ tiêu chất lượng, cảm quan và an toàn thực phẩm của chế phẩm
AGIs 59
2.3.7.3. Thử nghiệm ứng dụng chế phẩm AGIs để tạo bột uống liền AGIs 60
V 61
xu sn xut ch phm AGIs t ng
A.oryzae T6. 62
: KT QU O LUN 63
3.1. Tuyn chn A.oryzae t -glucosidase cao 63
p Aspergillus oryzae 63
3.1.2. Tuyn chn chng n-glucosidase cao 64
nh danh chng tuyn chc d - 5,8S
- ITS2 66
3.2. Mt s yu t ng ca A.oryzae
ng rn 68
3.2.1. ng ca thng rng ca A.oryzae
T6 68
3.2.2. ng cn t l trng rng ca
A.oryzae T6 70
3.2.3. u c ng ca
A.oryzae T6 71
3.2.4. u cng ca A.oryzae
T6 72
3.2.5. ng ca nhi n ng ca A.oryzae T6 73
3.2.6. ng c ng ca A.oryzae
T6 74
3.2.7. ng ca thng ca A.oryzae T6 76
3.3. Mt s yu t n kh ng A.oryzae T6 77
3.3.1. ng ca ngun kh
bng A.oryzae T6 77
3.3.2. ng ca n t l o b n
kh ng A.oryzae T6 79
3.3.3. ng cn K
2
HPO
4
4
b sung
men n kh ng A.oryzae T6 80
3.3.4. u ca ng n kh
bng A.oryzae T6 82
3.3.5. u ca ng n kh
AGIs bng A.oryzae T6 83
3.3.6. y khng n kh ng
A.oryzae T6 84
3.3.7. ng ca ng gi u l n kh
bng A.oryzae T6 86
3.3.8. ng ca nhi n kh ng A.oryzae
T6 87
3.3.9. S bi mng rn bng
A.oryzae T6 88
3.4. Chit xut AGIs t ng A.oryzae
bng s d 90
3.4.1. ng cn kh g chit xut AGIs t 90
3.4.2. ng ca n n kh t xut AGIs t 91
3.4.3. ng ca t l n kh t xut
AGIs 93
3.4.4. ng ca nhi n kh t xut AGIs t 95
3.4.5. ng ca th n kh t xut
AGIs t 97
3.5. Tinh sng AGIs t 103
3.5.1 Kh tinh s AGIs 103
3.5.2. Kh tinh sch AGIs 104
3.5.3. Tinh sch AGIs 105
nh kh axit amin ca peptide AGIs t
men bng khi ph 108
ng peptide AGIs c ng A.oryzae T6 109
3.6. ng dng AGIs 110
3.6.1. ng ca nhi y to ch phn chng ch phm AGIs 110
3.6 ng, cc phm ca ch phm AGIs 111
u ng dng ch phm AGIs cho sn xut th nghim bt ung lin
i b 115
3.6.7.1. Xác định hàm lượng chế phẩm AGIs cho bột uống liền 115
3.6.7.2. Xác định cơ chất phù hợp phối chế với chế phẩm AGIs cho công thức tạo sản
phẩm bột uống liền. 115
3.6.7.3. Xác định công thức tạo sản phẩm bột uống liền 117
: XU SN XUT CH PHM AGIs
T NG A.ORYZAE T6 119
: KT LUN 122
KIN NGH V NHU TIP THEO 123
DANH M CA LU 124
U THAM KHO 125
PH LC 141
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Tên đầy đủ
AGIs
alpha-Glucosidase inhibitor (cht k-glucosidaza ) ( cht k
-glucosidase) (cht c ch -glucosidase)
A.oryzae
Aspergillus oryzae
Bp
Base pair
CFU
Colony forming unit
ng
men
ng A.oryzae T6
Da
Dalton
DNJ
1 deoxynojirimycin
PCR
polymerase chain reaction
GABA
Gamma-Aminobutyric acid
GLP
Glucagon peptide
GLP-1
peptide-1 dng glucagon
GLP-2
peptide-2 dng glucagon
HDL
High Density Lipoprotein Lipoprotein t trng cao
HPLC
Sng hiHigh-performance liquid chromatography)
IC
50
N 50% (Haft maximal inhibitory concentration)
ITS
Inter-Transcribed Spacer
KDa
Kilodalton
LC-MS/MS
S ng song song khi ph (Liquid Chromatography-tandem
Mass Spectrometry)
TE
10M Tris, - pH 8,0 - HCl, 1mM Ethylenediaminetetraacetic acid
TPCN
Thc phm ch
WHO
World Health Organization T chc Y t th gii
p NPG
p--D-glucopyranoside
RP - HPLC
Sng hi o (Reverse phase-high performance
liquid chromatography)
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1 Mt s ch-glucosidase thu nhn t vi sinh vt 15
Bng 1.2 Mt s
m
18
Bng 1.3 ng, ngun gi vi t
m mc Aspergillus spp 22
Bng 1.4 ng dng cp thc phm 33
Bng 2.1 ng mt s ch 53
Bng 2.2 T l phi trn to ra sn phm bt ung lin 60
Bng 2.3 i trt t
ng vi 5 mu kh 61
Bng 3.1 Kt qu p Aspergillus spp t 63
Bng 3.2 Kt qu ng c ITS1 - 5,8S -
ITS2 ca chng T6 vi GenBank database s d BLAST 67
Bng 3.3 t xut AGIs t ng s d
d 102
Bng 3.4 n phc tinh sch AGIs t 109
Bng 3.5 ng ca nhi n chng cm quan, hot
-n chng ch phm AGIs 110
Bng 3.6 Kt qu -
a ch phm AGIs 111
Bng 3.7 Kt qu t, kim loi nt kh
mong mun trong sn phm ch phm AGIs. 113
Bng 3.8 S liu th p ca ch phm AGIs 114
Bng 3.9 Kt qu a sn phm bt ung
lin 117
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
10
C gen ca A.oryzae 21
tung ca b 31
Thang th him 46
u t 48
Ho-glucosidase ca mt s A.oryzae c 65
Sn phm PCR ca chng T6 66
ng cng rn m t a
A.oryzae T6 69
ng cn t l trng rn m t
ca A.oryzae T6 70
u cn m t a
A.oryzae T6 72
u cn m t a
A.oryzae T6 73
ng ca nhi n m t a A.oryzae T6 74
nh ng c n m t a
A.oryzae T6 75
ng ca thn m t a A.oryzae T6 76
ng ca ngung A.oryzae n
ho t a A.oryzae T6 78
ng cn t l o b
bng A.oryzae n ho-glucosidase 80
ng c n K
2
HPO
4
4
b
ng A.oryzae n ho-glucosidase 81
u cng A.oryzae n hot
-glucosidase 82
u cng A.oryzae n
ho-glucosidase 84
ng y ca khi khng A.oryzae n
ho- glucosidase 85
ng cng ging A.oryzae n hot
- glucosidase 86
ng ca nhi ng A.oryzae n ho
-glucosidase 88
Hot -glucosidase m
ng rn bng A.oryzae T6 89
ng ct xun ho-glucosidase
50
ca dch chi 90
ng ca n n ho -
50
ca dch chi 92
ng ca t l n ho
-glucosidase (%) ca dch chi 93
ng ca nhi n ho-
50
ca dch chi 96
ng ca th n ho
-glucosidase (%)
50
ca dch chi 98
IC
50
cc phn kt tn tan khi s
d 103
IC
50
ca ch phn tn tan khi s dng
ch ch phm AGIs chit xut t . 104
S a AGIs (b) 106
S
dc tinh sch (b). S AGIs sau khi tinh sch
(c) 107
Kh axit amin ca peptide AGIs t
c thc hin bng khi ph. R.YIYEIAR.R 108
sn xut ch phm AGIs t 119
1
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
.
,
2010
2025
42%, [1]
(World Health Organization)
[160].
B nh ph bin
i trong li sng
cng. Cht -glucosidase (AGIs) ng c s
d nga b i II [53]. V t hp vi -
glucosidase ru s th p th glucose
ng huy [85] c to ra bng nhi
Chit xut t thc vt, tng hp bc hoc bng sinh hc
nh
AGIs
t trong nhng lip d u tr
ng huy
AGIs
Bacillus subtilis, Actinoplanes spp, Aspergillus oryzae (A.oryzaec
y trong nhiu thc ph ho -
glucosidase, ng dng h tr tr bh dng A.oryzae bng l
men b mt ng rn ng mi cho cht chit xuhot
-glucosidase, sn phm AGIs t l mt ng
2
rn bng A.oryzae hin nhiu quc gia, vi m tr kim
ng huyt, h tr ki
Glycine max A.oryzae
AGIs
v bn cht AGIs t l
mt ng rn A.oryzae n ch, vi
thng thu nhn AGIs t A.oryzae ng
ng dng u kin hin ti ca Vi cp thi
thc tin cao“Nghiên cư
́
u thu nhận hoạt chất kìm hãm α-glucosidaza từ Aspergillus oryzae
và hướng ứng dụng
sau:
(1) A.oryzae (cho l mt ng
rn) cho ho-glucosidase cao.
lt ng rn
g A.oryzae .
A.oryzae
.
(4) AGIs A.oryzae .
(5) AGIs
A.oryzae .
2. Nội dung
- A.oryzae cho -glucosidase cao:
+ A.oryzae
B; Ci Ch
i.
A.oryzae -glucosidase cao.
A.oryzae g -
5,8S - ITS2.
3
- 2: ,
men, ,
) A.oryzae u.
- 3: ,
n K
2
HPO
4
4
b sung ng,
, ,
ng) A.oryzae l
b mt ng rn.
- 4: : ,
t
sau l mt ng rn A.oryzae (mc
.
- 5: AGIs
A.oryzae p x
; b
lt v-
t AGIs sng hi cao o (RP -
HPLC);
-
;
RP HPLC.
- 6:
A.oryzae :
+ .
+ , -glucosidase
b A.oryzae .
+ A.oryzae .
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
A.oryzae
AGIs A.oryzae
l mt ng rn [100]. AGIs
4
l mt ng rn A.oryzae
n
men A.oryzae AGIs.
c A.oryzae
B; C
i Ch i.
mng rc chn la du kin
n.
Tinh sch AGIs n, ho -glucosidase
ng AGIs A.oryzae
Ch phm AGIs k thut, ch qua chit xut ng dng
thc tin trong ci thin AGIs tr u tr i bnh .
4. Những đóng góp mới, ý nghĩa khoa học và tính thực tiễn của
luận án
Lu u h thng t vic la chA.oryzaenh bn cht
ca AGIs p nht v u kit hot ch
n phm dng bt cha AGIs. Bng to ra ch phm
xut n cht ca AGIs t ng A.oryzae ng dng sn
xut sn phm ci b, gn cao chng sc kho cng.
V mt khoa h t s m m
ca Vit Nam tuyn chc A.oryzae cho ho -glucosidase
(Vigna Cylindrica Skeels)c mt s yu t nh
ng t dng
chit xut AGIs t , tinh sc AGIs t
menc kh n cht ca AGIs u
xu sn xut ch phm AGIs t
bng A.oryzae T6. Dt qu khoa hc c y tin xut ch
phm AGIs ln, to ch phm AGIs t cho ch bin thc phm
.
5
peptide -glucosidase
Aspergillus oryzae ( A.oryzae,
AGIs
.
alpha glucosidase
5. Bố cục luận án
Lum 140 ph lc), 16 bng, 33 69 u tham
kh n lt v (5 trang); Tng quan (35
t lit, thit b u (22 trang); Kt qu
o lun (59 trang); Kt lun ngh (2 trang ); Danh m
b ca luu tham kho (16 trang); Ph lc (18 trang).
6
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Bệnh đái tháo đường (ĐTĐ)
1.1.1. Khái niệm ĐTĐ
B nh ti t bnh do ri lon chuy
carbohydrate khi hoocmon insulin ca tuyn ty b thiu hay gi,
biu hin bng mc ng n ri lon
chuyn gii. Nhng ri long dn t
t vong trong thi gian ngn nu tr kp thng huy
s t nhiu bin chng nguy him nhiu ph tc bit, bnh tim, mch
vn mn, thn kinh, bin cht nhiu bin
chng c i b n chng tim mch
nhi mc bnh tip 2 - 3 ln so vi nhng.
Thei th a bng gim 5 - i
ting [1].
Theo T chc Y t th gii (World Health Organization – WHO) [160] b
- B thuc insulin (n insulin gim thp
hoc mm ch a tuyn ty,
tuyn tng t insulin ng huyn
phc ung insulin.
- B thuc insulin: Dt
hp vi kh t insulin gim t l ch yu ca b
th i bnh vn ti khing ch
u tr bi bng ch ng h
kic bnh.
- c bim ch m khuyt gen; gim
hom khuyt gen; bnh ty ngoi tit; bnh ty ni ting
huyt do thut; nhi
7
- n nhng ph n i lon dung np
glucose hoi k mang thai.
i mc bng hay nh d king huy
mc king huyt [1].
- Mc 1: Mc king huyt t
- Mc 2: Mc kim ng huy
7 10 mmol/l.
- Mc 3: Mc ki 10 13
mmol/l.
- Mc 4: Mc king r
1.1.2. Phương pháp điều trị bệnh ĐTĐ [1, 126]
u tr bnh i 1: Nhi mc bnh loi 1, h s
ph cu h o ra
u lo m trong hai d ng
nhanh hay chm: Dc b ng insulin trong
p vng carbohydrate sp nh dng chi
t gi t trong nhiu gi n nay,
vic ung insulin d ng d b y.
u bc insulin trong mt v
th c d .
u tr bnh i 2: Ph thu ng ca b
a tr gn lin vi ving hong. Ch bnh
i 2 mc ung kt hp vi nhng chc hiu nhm
ng huyt. B c kt hp v
Hot cht u tr bi 2 ch y
- t cht y tng tiGlyburide
(Micronase, DiaBeta, Glynase), glipizide (Glucotrol, Glucotrol XL), glimepiride (Amaryl)
8
- hot cht ng hu hi
Metformin (Glucophage, Glucophage XR, Metf
glitazone, rosiglitazone (Avandia), pioglitazone (Actos)
- hot cht t bt hp thu ch ng AGIs: acarbose
(Precose, Glucobay), miglitol (Glyset)
α-u tr dng
xy ra trong b ph
ng hay ci thin cha insuli sn
1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng AGIs đến quá trình trao đổi
đường trong cơ thể
1.2.1. Enzyme α-glucosidase
1.2.1.1. Sơ lược về enzyme [19]
Enzyme i t
t. Trong cuc sng, nh enzyme y ra rt nhiu phn c vi
mt hiu sut rt cao m u king v nhit, pH.
vy, enzyme t lon n
u cc gt nn, enzyme s bii
t c u cn enzyme.
Enzyme n lc ri vi cht nn cu ht phn
bi enzyme u so vn
i enzyme.
Hoa enzyme chng bi nhiu yu t
t m hoa enzyme, trong khi yu t ho
hoa enzyme.
1.2.1.2. Giới thiệu về enzyme α - glucosidase
Enzyme α-glucosidase vi nh
glucosidoinvertase, glucosidosucrase, maltase-glucoamylase, nitrophenyl αD-glucosidase,
transglucosidase, α-glucopyranosidase, glucosidoinvertase, α-D-glucosidase, α-glucosidase
9
hydrolase, α-1,4-glucosidase, thuenzyme hn ng
th
-- -1,3-
t u kh
kh ca oligosaccharide ch-D-glucose ni vi nhau bt 1-4 glycosides.
u ngun gT vi khun, nm mng
ng vt vi ngun g- dn s t
v pH hong, khong nhi hong, ho ca enzyme nh
thu nhc qua thc nghi-glucosidase c th e-glucosidase
-
Enzyme -glucosidase hong pH t 4 - -
kh ---id hp th trc
ti62-ng thng
sucrose.
Khi thc hp th e trong thc thy
ng nh i nhng enzyme trong rut non. Ti
th i ty tng phi tit ra enzyme - th
t carbohydrate loligosaccharide. Enzyme -glucosidase t non li tip
toligosaccharide ng nh a ri mi thm thu
m ch hong ca enzyme - m s
thy ca carbohydrate m s thm th [73].
1.2.2. Cơ sở khoa học sử dụng AGIs để điều trị bệnh ĐTĐ
cha khThuc cha b
t
AGIs.
Hin nay, rt nhiu AGIs c s dng r u tr b
se (U.S. Pat. No. 5,643,874), miglitol (U.S.
Pat. No. 4,639,436)
gi khoa hc v s dng AGIs u
tr bt hong (sucrose)c gcarbohydrate. Cu to