Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

khảo sát tỉ lệ thu hồi gạo nguyên qua quá trình xát trắng – đánh bóng tại xí nghiệp chế biến gạo bình minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 90 trang )

.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM


ĐỖ THỊ KIM LOAN


KHẢO SÁT TỈ LỆ THU HỒI GẠO NGUYÊN QUA
QUÁ TRÌNH XÁT TRẮNG – ĐÁNH BÓNG TẠI XÍ
NGHIỆP CHẾ BIẾN GẠO BÌNH MINH



Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM




Cần Thơ, 12/2013








Luận văn tốt nghiệp


Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

Tên đề tài:
KHẢO SÁT TỈ LỆ THU HỒI GẠO NGUYÊN QUA
QUÁ TRÌNH XÁT TRẮNG – ĐÁNH BÓNG TẠI XÍ
NGHIỆP CHẾ BIẾN GẠO BÌNH MINH



Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
Th.s Văn Minh Nhựt Đỗ Thị Kim Loan
MSSV: 2101936
Lớp: CB1008A1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Cần Thơ, 12/2013
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
i

Luận văn đính kèm theo đây với tên đề tài “KHẢO SÁT HIỆU SUẤT THU HỒI
GẠO QUA QUÁ TRÌNH XÁT TRẮNG – ĐÁNH BÓNG TẠI XÍ NGHIỆP BÌNH
MINH (CÔNG TY CỔ PHẦN LƢƠNG THỰC – THỰC PHẨM VĨNH LONG)”
do sinh viên Đỗ Thị Kim Loan thực hiện và đƣợc hội đồng chấm luận văn thông
qua.
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
ii
LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan về tính chân thật của bài luận văn “KHẢO SÁT TỈ LỆ THU HỒI
GẠO QUA QUÁ TRÌNH XÁT TRẮNG – ĐÁNH BÓNG TẠI XÍ NGHIỆP BÌNH
MINH (CÔNG TY CỔ PHẦN LƢƠNG THỰC – THỰC PHẨM VĨNH LONG)”.
Các số liệu trong bài luận văn này do chính tôi thu thập và kết quả phân tích trong
đề tài là trung thực.


Sinh viên thực hiện


ĐỖ THỊ KIM LOAN
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
iii
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập tại trƣờng Đại Học Cần Thơ và thực tập tốt nghiệp tại Xí
nghiệp Bình Minh, công ty Cổ phần Lƣơng thực – Thực phẩm Vĩnh Long, tôi luôn
nhận đƣợc sự hƣớng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện kịp thời về nhiều mặt của quý
thầy cô, các bạn cùng với Ban Giám Đốc, cán bộ kiểm nghiệm lƣơng thực và các
anh chị công nhân. Tôi xin trân trọng cảm ơn!
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu cùng quý thầy cô trong Bộ môn Công
nghệ thực phẩm, khoa Nông Nghiệp và Sinh học ứng dụng, trƣờng Đại học Cần
Thơ đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm
quý báu cho tôi trong suốt thời gian học tập vừa qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc công ty Cổ phần Lƣơng thực – Thực
phẩm Vĩnh Long, Ban Giám Đốc xí nghiệp Bình Minh đã cho phép và tạo điều kiện
để tôi thực tập, trải nghiệm thực tế và hiểu rõ hơn về những kiến thức đã đƣợc học,
cũng nhƣ có thể hoàn thành tốt đề tài tốt nghiệp này. Tôi xin gửi lời cảm ơn đến chú
Phan Văn Sang, Phó Giám Đốc xí nghiệp Bình Minh đã tận tình giúp đỡ tôi trong

quá trình thu thập số liệu.
Để hoàn thành bài luận văn này, tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Văn Minh
Nhựt, cảm ơn thầy trong suốt thời gian vừa qua đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo, góp
ý giúp tôi.
Bên cạnh đó, tôi xin cảm ơn các bạn đã giúp đỡ để tôi hoàn thành bài luận văn này.
Cuối cùng, kính chúc sức khỏe đến quý thầy cô trƣờng Đại học Cần Thơ cùng các
cô, chú, anh, chị trong xí nghiệp và tất cả các bạn.
Chân thành cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Đỗ Thị Kim Loan
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
iv
TÓM TẮT
Đề tài “Khảo sát hiệu suất thu hồi gạo qua quá trình xát trắng – đánh bóng tại xí
nghiệp Bình Minh (công ty Lương thực – thực phẩm Vĩnh Long)” nhằm mục đích:
Tìm hiểu qui trình, thiết bị sử dụng trong chế biến gạo tại xí nghiệp.
Tìm ra độ ẩm thích hợp để chế biến gạo đạt hiệu suất thu hồi cao nhất, từ đó nâng
cao chất lƣợng gạo thành phẩm.
Khảo sát ảnh hƣởng của độ ẩm trong từng công đoạn sản xuất đến hiệu suất thu hồi
gạo nguyên thành phẩm.
Đánh giá sự biến động của nhiệt độ trong quá trình sản xuất.
Kết quả nghiên cứu cho thấy công nghệ chế biến gạo tại xí nghiệp là một dây
chuyền liên tục.
Độ ẩm gạo lức nguyên liệu trong khoảng 16,3 đến 16,7 cho hiệu suất thu hồi gạo
nguyên thành phẩm cao nhất.
Qua các công đoạn của qui trình chế biến từ nguyên liệu là gạo lức, độ ẩm giảm dần
qua từng công đoạn. Trong đó, độ ẩm tối ƣu nhất để có hiệu suất thu hồi cao lần

lƣợt nhƣ sau: máy xát 1 độ ẩm từ 16,3 đến 16,7, xát 2 từ 15,8 đến 16,2, xát 3 từ 15,3
đến 15,7, lau bóng 1 từ 12,8 đến 13,2, lau bóng 2 từ 14,8 đến 15,2, lau bóng 3 từ
14,3 – 14,7.
Khoảng nhiệt độ khảo sát từ 31,8 đến 35,5 thí không có ảnh hƣởng đáng kể đến
hiệu suất thu hồi gạo.










Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
v

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ii
LỜI CẢM ƠN iii
TÓM TẮT iv
MỤC LỤC v
DANH SÁCH HÌNH viii
DANH SÁCH BẢNG x
TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
PHỤ CHƢƠNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ xii
PHỤ CHƢƠNG 1. KHẢO SÁT ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ẨM ĐẾN HIỆU SUẤT
THU HỒI GẠO xii

PHỤ CHƢƠNG 2. HIỆU SUẤT THU HỒI THEO CÔNG ĐOẠN xxvii
PHỤ CHƢƠNG 3. ẢNH HƢỞNG NHIỆT ĐỘ ĐẾN HIỆU SUẤT THU HỒI GẠO
xxix
Chƣơng 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 31
1.1 TỔNG QUAN 31
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 32
Chƣơng 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 33
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ XÍ NGHIỆP 33
2.1.1 Công ty Cổ phần Lƣơng thực – Thực phẩm Vĩnh Long 33
2.1.2 Công ty Cổ phần Lƣơng thực – Thực phẩm Vĩnh Long – Xí nghiệp Bình Minh
34
2.1.3 Sơ đồ mặt bằng tổng thể và mặt bằng bố trí dây chuyền sản xuất 35
2.2 SƠ LƢỢC VỀ NGUYÊN LIỆU 36
2.2.1 Giới thiệu về gạo 36
2.2.2 Các chỉ tiêu cần kiểm tra 38
2.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG GẠO 40
2.3.1 Nguyên liệu đầu vào 40
2.3.2 Quá trình bảo quản nguyên liệu 41
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
vi
2.3.3 Yếu tố thuộc về mặt kỹ thuật 44
2.4 KĨ THUẬT BẢO QUẢN LƢƠNG THỰC 46
2.4.1 Các quy định chung về bảo quản lƣơng thực 46
2.4.2 Các phƣơng pháp bảo quản lƣơng thực đƣợc áp dụng 46
2.4.3 Một số lƣu ý trong bảo quản gạo 47
2.5 CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƢỢNG GẠO NGUYÊN LIỆU VÀ GẠO TRẮNG
CỦA XÍ NGHIỆP 48
2.5.1 Các chỉ tiêu chất lƣợng gạo nguyên liệu 48
2.5.2 Các chỉ tiêu chất lƣợng gạo trắng 50

Chƣơng 3. QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ THIẾT BỊ CỦA XÍ NGHIỆP 52
3.1 QUY TRÌNH SẢN XUẤT GẠO TẠI NHÀ MÁY 52
3.2 THUYẾT MINH QUY TRÌNH 55
3.2.1 Nguyên liệu 55
3.2.2 Cân định lƣợng 55
3.2.3 Bồn chứa nguyên liệu 55
3.2.4 Sàng tạp chất 55
3.2.5 Bồ đài 56
3.2.6 Xát trắng 56
3.2.7 Lau bóng 56
3.2.8 Sấy 56
3.2.9 Sàng tách thóc 57
3.2.10 Phân loại 57
3.2.11 Bao gói, bảo quản 57
3.3 CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRONG SẢN XUẤT 58
3.3.1 Sàng tạp chất 58
3.3.2 Máy xát trắng 59
3.3.3 Máy lau bóng 61
3.3.4 Máy tách thóc 63
3.3.5 Thùng sấy 64
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
vii
3.3.6 Sàng đảo và trống phân loại 65
3.3.7 Băng tải 67
3.3.8 Bồ đài 69
Chƣơng 4. PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 70
4.1 PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 70
4.1.1 Phƣơng tiện nghiên cứu 70
4.1.2 Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm 72

Chƣơng 5. KẾT QUẢ - THẢO LUẬN 75
5.1 KHẢO SÁT ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ẨM ĐẾN QUÁ TRÌNH XÁT TRẮNG,
ĐÁNH BÓNG 75
5.1.1 Ảnh hƣởng của độ ẩm đến từng công đoạn xát trắng, đánh bóng 75
5.1.2 Ảnh hƣởng của độ ẩm nguyên liệu đến hiệu suất thu hồi gạo của quá trình xát
trắng, đánh bóng 82
5.2 KHẢO SÁT HIỆU SUẤT THU HỒI QUA MỖI CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT . 84
5.3 KHẢO SÁT ẢNH HƢỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN HIỆU SUẤT THU HỒI
GẠO TRONG QUÁ TRÌNH XÁT TRẮNG, ĐÁNH BÓNG 86
Chƣơng 6. KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ 88
6.1 KẾT LUẬN 88
6.2 KIẾN NGHỊ 88










Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
viii


DANH SÁCH HÌNH

Hình 2.1. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp Bình Minh 36

Hình 2.2. Gạo trắng 36
Hình 2.3. Gạo lức 37
Hình 3.1. Quy trình sản xuất 53
Hình 3.2. Quy trình sản xuất chi tiết 55
Hình 3.3. Cấu tạo sàng tạp chất 59
Hình 3.4. Cấu tạo máy xát trắng 60
Hình 3.5. Máy lau bóng gạo 62
Hình 3.6. Máy tách thóc 63
Hình 3.7. Thùng sấy 64
Hình 3.8. Sàng đảo 65
Hình 3.9. Trống phân loại 66
Hình 3.10. Băng tải 68
Hình 3.11. Cấu tạo bồ đài 69
Hình 4.1. Xiên lấy mẫu, máy đo độ ẩm 71
Hình 4.2. Sàng lõm và bay trộn mẫu 71
Hình 4.3. Nhiệt kế cầm tay và cân điện tử 72
Hình 4.4. Cách chia mẫu theo đƣờng chéo 73
Hình 5.1. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo qua máy
xát 1 76
Hình 5.2. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo qua máy
xát 2 77
Hình 5.3. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo qua máy
xát 3 78
Hình 5.4. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo qua máy lau
bóng 1 79
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
ix
Hình 5.5. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo qua máy lau
bóng 2 81

Hình 5.6. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo qua máy lau
bóng 3 82
Hình 5.7. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo toàn quá
trình 83
Hình 5.8. Biểu đồ thể hiện hiệu suất thu hồi qua từng công đoạn sản xuất 85
Hình 5.9. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng của nhiệt độ nguyên liệu đến hiệu suất thu
hồi gạo 86




















Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
x




DANH SÁCH BẢNG
Bảng 2.1. Phân loại hạt gạo theo chuẩn thƣơng mại 39
Bảng 2.2. Chỉ tiêu chất lƣợng gạo lức nguyên liệu (mức bóc cám 0 đến 2,5%) 48
Bảng 2.3. Chỉ tiêu chất lƣợng gạo trắng nguyên liệu (mức bóc cám 8,0 đến 10,0%) 50
Bảng 2.4. Chỉ tiêu gạo thành phẩm 51
Bảng2.5. Chỉ tiêu gạo thành phẩm 52
Bảng 5.1. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo máy xát 1 75
Bảng 5.2. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo máy xát 2 76
Bảng 5.3. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo máy xát 3 77
Bảng 5.4. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo máy lau bóng 1 79
Bảng 5.5. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo máy lau bóng 2 80
Bảng 5.6. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến hiệu suất thu hồi gạo máy lau bóng 3 81
Bảng 5.7. Ảnh hƣởng của độ ẩm nguyên liệu đến hiệu suất thu hồi toàn quá trình 82
Bảng 5.8. Hiệu suất thu hồi qua mỗi công đoạn xát trắng, đánh bóng 84
Bảng 5.9. Ảnh hƣởng của nhiệt độ nguyên liệu đến hiếu suất thu hồi toàn quá trình 86











Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ

Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xi




TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Đức Hợi (2009). Kỹ thuật chế biến lương thực (tập I). Nhà xuất bản Khoa
học Kỹ thuật Hà Nội.
2. Hà Thanh Toàn, Dƣơng Thị Phƣợng Liên (2012). Công nghệ sau thu hoạch ngũ
cốc. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.
3. Vũ Quốc Trung, Lê Thế Ngọc (2006). Sổ tay kỹ thuật bảo quản lương thực. Nhà
xuất bản Khoa học Kỹ thuật.
4. Tổng công ty lƣơng thực miền Nam (2010). Định mức kinh, kỹ thuật chế biến
gạo.
Trang web
1.
2.
3.
4.
5.









Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xii






PHỤ CHƢƠNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
PHỤ CHƢƠNG 1. KHẢO SÁT ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ẨM ĐẾN HIỆU
SUẤT THU HỒI GẠO
One-Way ANOVA - hieu suat thu hoi o may xat 1 by do am nguyen lieu
Dependent variable: hieu suat thu hoi o may xat 1
Factor: do am nguyen lieu

Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for hieu suat thu hoi o may xat 1 by do am nguyen lieu
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
18.3108
6
3.0518
8.59

0.0002
Within groups
6.03635
17
0.35508


Total (Corr.)
24.3472
23



Table of Means for hieu suat thu hoi o may xat 1 by do am nguyen lieu with 95.0 percent LSD intervals



Stnd. error


do am nguyen lieu
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
14.3-14.7
3
91.2933
0.344035

90.7801
91.8066
15.3-15.7
3
91.6267
0.344035
91.1134
92.1399
15.8-16.2
4
93.0475
0.297943
92.603
93.492
16.3-16.7
5
93.732
0.266488
93.3344
94.1296
16.8-17.2
3
92.26
0.344035
91.7467
92.7733
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xiii
17.3-17.7

3
92.12
0.344035
91.6067
92.6333
17.8-18.2
3
91.5833
0.344035
91.0701
92.0966
Total
24
92.3958



Multiple Range Tests for hieu suat thu hoi o may xat 1 by do am nguyen lieu
Method: 95.0 percent LSD
Level
Count
Mean
Homogeneous Groups
14.3-14.7
3
91.2933
X
17.8-18.2
3
91.5833

X
15.3-15.7
3
91.6267
X
17.3-17.7
3
92.12
XX
16.8-17.2
3
92.26
XX
15.8-16.2
4
93.0475
XX
16.3-16.7
5
93.732
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
14.3-14.7 - 15.3-15.7

-0.333333
1.02651

14.3-14.7 - 15.8-16.2
*
-1.75417
0.960211
14.3-14.7 - 16.3-16.7
*
-2.43867
0.918137
14.3-14.7 - 16.8-17.2

-0.966667
1.02651
14.3-14.7 - 17.3-17.7

-0.826667
1.02651
14.3-14.7 - 17.8-18.2

-0.29
1.02651
15.3-15.7 - 15.8-16.2
*
-1.42083
0.960211
15.3-15.7 - 16.3-16.7
*
-2.10533
0.918137
15.3-15.7 - 16.8-17.2


-0.633333
1.02651
15.3-15.7 - 17.3-17.7

-0.493333
1.02651
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xiv
15.3-15.7 - 17.8-18.2

0.0433333
1.02651
15.8-16.2 - 16.3-16.7

-0.6845
0.843363
15.8-16.2 - 16.8-17.2

0.7875
0.960211
15.8-16.2 - 17.3-17.7

0.9275
0.960211
15.8-16.2 - 17.8-18.2
*
1.46417
0.960211
16.3-16.7 - 16.8-17.2

*
1.472
0.918137
16.3-16.7 - 17.3-17.7
*
1.612
0.918137
16.3-16.7 - 17.8-18.2
*
2.14867
0.918137
16.8-17.2 - 17.3-17.7

0.14
1.02651
16.8-17.2 - 17.8-18.2

0.676667
1.02651
17.3-17.7 - 17.8-18.2

0.536667
1.02651
* denotes a statistically significant difference.

One-Way ANOVA - hieu suat thu hoi may xat 2 by do am may xat 1
Dependent variable: hieu suat thu hoi may xat 2
Factor: do am may xat 1

Number of observations: 24

Number of levels: 7
ANOVA Table for hieu suat thu hoi may xat 2 by do am may xat 1
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
23.5469
6
3.92449
21.95
0.0000
Within groups
3.04005
17
0.178826


Total (Corr.)
26.587
23




Table of Means for hieu suat thu hoi may xat 2 by do am may xat 1 with 95.0 percent LSD intervals




Stnd. error


Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xv
do am may xat 1
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
13.8-14.2
3
96.1567
0.244149
95.7924
96.5209
14.9-15.2
4
97.155
0.211439
96.8396
97.4704
15.3-15.7
3
97.4667
0.244149
97.1024

97.8309
15.8-16.2
5
98.778
0.189117
98.4959
99.0601
16.3-16.7
3
97.8667
0.244149
97.5024
98.2309
16.8-17.2
3
97.2533
0.244149
96.8891
97.6176
17.3-17.7
3
95.71
0.244149
95.3458
96.0742
Total
24
97.3279




Multiple Range Tests for hieu suat thu hoi may xat 2 by do am may xat 1

Method: 95.0 percent LSD
do am may xat 1
Count
Mean
Homogeneous Groups
17.3-17.7
3
95.71
X
13.8-14.2
3
96.1567
X
14.9-15.2
4
97.155
X
16.8-17.2
3
97.2533
XX
15.3-15.7
3
97.4667
XX
16.3-16.7
3

97.8667
X
15.8-16.2
5
98.778
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
13.8-14.2 - 14.9-15.2
*
-0.998333
0.681427
13.8-14.2 - 15.3-15.7
*
-1.31
0.728476
13.8-14.2 - 15.8-16.2
*
-2.62133
0.651569
13.8-14.2 - 16.3-16.7
*
-1.71
0.728476
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xvi

13.8-14.2 - 16.8-17.2
*
-1.09667
0.728476
13.8-14.2 - 17.3-17.7

0.446667
0.728476
14.9-15.2 - 15.3-15.7

-0.311667
0.681427
14.9-15.2 - 15.8-16.2
*
-1.623
0.598504
14.9-15.2 - 16.3-16.7
*
-0.711667
0.681427
14.9-15.2 - 16.8-17.2

-0.0983333
0.681427
14.9-15.2 - 17.3-17.7
*
1.445
0.681427
15.3-15.7 - 15.8-16.2
*

-1.31133
0.651569
15.3-15.7 - 16.3-16.7

-0.4
0.728476
15.3-15.7 - 16.8-17.2

0.213333
0.728476
15.3-15.7 - 17.3-17.7
*
1.75667
0.728476
15.8-16.2 - 16.3-16.7
*
0.911333
0.651569
15.8-16.2 - 16.8-17.2
*
1.52467
0.651569
15.8-16.2 - 17.3-17.7
*
3.068
0.651569
16.3-16.7 - 16.8-17.2

0.613333
0.728476

16.3-16.7 - 17.3-17.7
*
2.15667
0.728476
16.8-17.2 - 17.3-17.7
*
1.54333
0.728476
* denotes a statistically significant difference.

One-Way ANOVA - hieu suat thu hoi may xat 3 by do am may xat 2
Dependent variable: hieu suat thu hoi may xat 3
Factor: do am may xat 2

Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for hieu suat thu hoi may xat 3 by do am may xat 2
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xvii
Between groups
5.95784
6
0.992973

7.64
0.0004
Within groups
2.20962
17
0.129978


Total (Corr.)
8.16746
23



Table of Means for hieu suat thu hoi may xat 3 by do am may xat 2 with 95.0 percent LSD intervals



Stnd. error


do am may xat 2
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
13.3-13.7
3
98.2433

0.208149
97.9328
98.5539
14.3-14.7
4
98.8375
0.180262
98.5686
99.1064
14.9-15.2
3
99.5467
0.208149
99.2361
99.8572
15.3-15.7
5
99.738
0.161231
99.4975
99.9785
15.8-16.2
3
99.0633
0.208149
98.7528
99.3739
16.3-16.7
3
99.0633

0.208149
98.7528
99.3739
16.8-17.2
3
98.56
0.208149
98.2495
98.8705
Total
24
99.0612






Multiple Range Tests for hieu suat thu hoi may xat 3 by do am may xat 2
Method: 95.0 percent LSD
do am may xat 2
Count
Mean
Homogeneous Groups
13.3-13.7
3
98.2433
X
16.8-17.2
3

98.56
XX
14.3-14.7
4
98.8375
X
16.3-16.7
3
99.0633
XX
15.8-16.2
3
99.0633
XX
14.9-15.2
3
99.5467
XX
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xviii
15.3-15.7
5
99.738
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits

13.3-13.7 - 14.3-14.7
*
-0.594167
0.580949
13.3-13.7 - 14.9-15.2
*
-1.30333
0.621061
13.3-13.7 - 15.3-15.7
*
-1.49467
0.555494
13.3-13.7 - 15.8-16.2
*
-0.82
0.621061
13.3-13.7 - 16.3-16.7
*
-0.82
0.621061
13.3-13.7 - 16.8-17.2

-0.316667
0.621061
14.3-14.7 - 14.9-15.2
*
-0.709167
0.580949
14.3-14.7 - 15.3-15.7
*

-0.9005
0.510254
14.3-14.7 - 15.8-16.2

-0.225833
0.580949
14.3-14.7 - 16.3-16.7

-0.225833
0.580949
14.3-14.7 - 16.8-17.2

0.2775
0.580949
14.9-15.2 - 15.3-15.7

-0.191333
0.555494
14.9-15.2 - 15.8-16.2

0.483333
0.621061
14.9-15.2 - 16.3-16.7

0.483333
0.621061
14.9-15.2 - 16.8-17.2
*
0.986667
0.621061

15.3-15.7 - 15.8-16.2
*
0.674667
0.555494
15.3-15.7 - 16.3-16.7
*
0.674667
0.555494
15.3-15.7 - 16.8-17.2
*
1.178
0.555494
15.8-16.2 - 16.3-16.7

0.0
0.621061
15.8-16.2 - 16.8-17.2

0.503333
0.621061
16.3-16.7 - 16.8-17.2

0.503333
0.621061
* denotes a statistically significant difference.

Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xix


One-Way ANOVA - hieu suat thu hoi may bong 1 by do am may xat 3
Dependent variable: hieu suat thu hoi may bong 1
Factor: do am may xat 3

Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for hieu suat thu hoi may bong 1 by do am may xat 3
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
2.77565
6
0.462609
2.49
0.050
Within groups
3.15993
17
0.185878


Total (Corr.)
5.93558
23




Table of Means for hieu suat thu hoi may bong 1 by do am may xat 3 with 95.0 percent LSD intervals



Stnd. error


do am may xat 3
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
12.8-13.2
3
99.6733
0.248916
99.302
100.045
13.8-14.2
3
98.7367
0.248916
98.3653
99.108
14.3-14.7
4
98.9625
0.215568

98.6409
99.2841
14.9-15.2
5
99.474
0.19281
99.1864
99.7616
15.3-15.7
3
99.0567
0.248916
98.6853
99.428
15.8-16.2
3
98.8833
0.248916
98.512
99.2547
16.3-16.7
3
98.7033
0.248916
98.332
99.0747
Total
24
99.0992




Multiple Range Tests for hieu suat thu hoi may bong 1 by do am may xat 3
Method: 95.0 percent LSD
do am may xat 3
Count
Mean
Homogeneous Groups
16.3-16.7
3
98.7033
X
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xx
13.8-14.2
3
98.7367
X
15.8-16.2
3
98.8833
XX
14.3-14.7
4
98.9625
XX
15.3-15.7
3
99.0567

XXX
14.9-15.2
5
99.474
XX
12.8-13.2
3
99.6733
X





Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
12.8-13.2 - 13.8-14.2
*
0.936667
0.742701
12.8-13.2 - 14.3-14.7
*
0.710833
0.694733
12.8-13.2 - 14.9-15.2

0.199333
0.664292

12.8-13.2 - 15.3-15.7

0.616667
0.742701
12.8-13.2 - 15.8-16.2
*
0.79
0.742701
12.8-13.2 - 16.3-16.7
*
0.97
0.742701
13.8-14.2 - 14.3-14.7

-0.225833
0.694733
13.8-14.2 - 14.9-15.2
*
-0.737333
0.664292
13.8-14.2 - 15.3-15.7

-0.32
0.742701
13.8-14.2 - 15.8-16.2

-0.146667
0.742701
13.8-14.2 - 16.3-16.7


0.0333333
0.742701
14.3-14.7 - 14.9-15.2

-0.5115
0.610191
14.3-14.7 - 15.3-15.7

-0.0941667
0.694733
14.3-14.7 - 15.8-16.2

0.0791667
0.694733
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xxi
14.3-14.7 - 16.3-16.7

0.259167
0.694733
14.9-15.2 - 15.3-15.7

0.417333
0.664292
14.9-15.2 - 15.8-16.2

0.590667
0.664292
14.9-15.2 - 16.3-16.7

*
0.770667
0.664292
15.3-15.7 - 15.8-16.2

0.173333
0.742701
15.3-15.7 - 16.3-16.7

0.353333
0.742701
15.8-16.2 - 16.3-16.7

0.18
0.742701
* denotes a statistically significant difference.

One-Way ANOVA - hieu suat thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1
Dependent variable: hieu suat thu hoi may lau bong 2
Factor: do am may lau bong 1

Number of observations: 24
Number of levels: 6
ANOVA Table for hieu suat thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value

Between groups
4.24465
5
0.848931
6.23
0.0016
Within groups
2.45268
18
0.13626


Total (Corr.)
6.69733
23




Table of Means for hieu suat thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1 with 95.0 percent LSD intervals



Stnd. error


Level
Count
Mean
(pooled s)

Lower limit
Upper limit
13.3-13.7
3
99.3433
0.21312
99.0267
99.6599
13.8-14.2
5
99.528
0.165082
99.2828
99.7732
14.3-14.7
7
99.62
0.13952
99.4127
99.8273
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xxii
14.9-15.2
3
99.68
0.21312
99.3634
99.9966
15.3-15.7

3
98.7133
0.21312
98.3967
99.0299
15.8-16.2
3
98.5233
0.21312
98.2067
98.8399
Total
24
99.3233



Multiple Range Tests for hieu suat thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1
Method: 95.0 percent LSD
Level
Count
Mean
Homogeneous Groups
15.8-16.2
3
98.5233
X
15.3-15.7
3
98.7133

XX
13.3-13.7
3
99.3433
XX
13.8-14.2
5
99.528
X
14.3-14.7
7
99.62
X
14.9-15.2
3
99.68
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
13.3-13.7 - 13.8-14.2

-0.184667
0.566362
13.3-13.7 - 14.3-14.7

-0.276667
0.535162

13.3-13.7 - 14.9-15.2

-0.336667
0.633212
13.3-13.7 - 15.3-15.7

0.63
0.633212
13.3-13.7 - 15.8-16.2
*
0.82
0.633212
13.8-14.2 - 14.3-14.7

-0.092
0.4541
13.8-14.2 - 14.9-15.2

-0.152
0.566362
13.8-14.2 - 15.3-15.7
*
0.814667
0.566362
13.8-14.2 - 15.8-16.2
*
1.00467
0.566362
14.3-14.7 - 14.9-15.2


-0.06
0.535162
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 Trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang
xxiii
14.3-14.7 - 15.3-15.7
*
0.906667
0.535162
14.3-14.7 - 15.8-16.2
*
1.09667
0.535162
14.9-15.2 - 15.3-15.7
*
0.966667
0.633212
14.9-15.2 - 15.8-16.2
*
1.15667
0.633212
15.3-15.7 - 15.8-16.2

0.19
0.633212
* denotes a statistically significant difference.
One-Way ANOVA - hieu suat thu hoi may lau bong 3 by do am may lau bong 2
Dependent variable: hieu suat thu hoi may lau bong 3
Factor: do am may lau bong 2


Number of observations: 24
Number of levels: 6
ANOVA Table for hieu suat thu hoi may lau bong 3 by do am may lau bong 2
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
1.63913
5
0.327827
1.56
0.022
Within groups
3.78286
18
0.210159


Total (Corr.)
5.422
23



Table of Means for hieu suat thu hoi may lau bong 3 by do am may lau bong 2 with 95.0 percent LSD intervals




Stnd. error


Level
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
12.8-13.2
3
99.67
0.264675
99.2768
100.063
13.3-13.7
4
99.7625
0.229216
99.422
100.103
13.8-14.2
8
99.2163
0.16208
98.9755
99.457
14.3-14.7
3

99.8433
0.264675
99.4501
100.237
14.9-15.2
3
99.1867
0.264675
98.7935
99.5799
15.3-15.7
3
99.5033
0.264675
99.1101
99.8965
Total
24
99.4746



×