Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

khảo sát tỉ lệ thu hồi gạo trong quá trình xay xát tại xí nghiệp chế biến lương thực thạnh thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 82 trang )


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM


TRẦN MINH THÔNG


KHẢO SÁT TỈ LỆ THU HỒI GẠO TRONG QUÁ
TRÌNH XAY XÁT TẠI XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN
LƢƠNG THỰC THẠNH THẮNG


Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM




Cần Thơ, 12/2013








Luận văn tốt nghiệp
Ngành: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM



Tên đề tài:
KHẢO SÁT TỈ LỆ THU HỒI GẠO TRONG QUÁ
TRÌNH XAY XÁT TẠI XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN
LƢƠNG THỰC THẠNH THẮNG


Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
Th.s Văn Minh Nhựt Trần Minh Thông
MSSV: 2102011
Lớp: CB1008A2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Trống phân loại
Thành phẩm
Bồ đài 10
Băng tải
Băng tải
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


i

Luận văn đính kèm theo đây với tên đề tài «Khảo sát tỉ lệ thu hồi gạo trong quá
trình xay xát – xí nghiệp chế biến Lương thực Thạnh Thắng - Công ty Cổ phần
Nông sản Thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ» là do sinh viên Trần Minh Thông thực
hiện và báo cáo đã đƣợc hội đồng chấm luận văn thông qua.


Giáo viên hƣớng dẫn


Th.s Văn Minh Nhựt


















Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiêu cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả
trình bày trong luận văn này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất

kỳ công trình luận văn nào trƣớc đây.

Sinh viên thực hiện


Trần Minh Thông


















Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


iii



LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực tập tại Xí ngiệp chế biến lƣơng thực Thạnh Thắng thuộc CTCP
Nông Sản Thực Phẩm xuất khẩu Cần Thơ, đã giúp tôi có điều kiện trải nghiệm với
thực tế và hiểu rõ hơn những kiến thức đã đƣợc học tại Trƣờng. Đồng thời cũng
giúp tôi định hƣớng đƣợc công việc sẽ làm sau khi ra trƣờng.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trƣờng cùng Quý Thầy Cô Khoa
Nông Nghiệp & SHƢD, Bộ môn Công nghệ thực phẩm Trƣờng Đại học Cần Thơ
đã tận tâm giảng dạy những kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm quý báu cho
chúng tôi trong suốt thời gian học tập vừa qua.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy Văn Minh Nhựt đã tận tình hƣớng dẫn,
truyền đạt kinh nghiệm và chỉ bảo giúp tôi trong thời gian làm đề tài luận văn tốt
nghiệp.
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban giám đốc CTCP Nông Sản Thực Phẩm
xuất khẩu Cần Thơ. Tôi đặc biệt gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo Xí nghiệp đã tạo điều
kiện cho tôi đƣợc thực tập ở Nhà máy cũng nhƣ các chú, các anh ở Xí nghiệp chế
biến lƣơng thực Thạnh Thắng luôn tạo mọi điều kiện tốt và tận tình hƣớng dẫn cho
tôi trong suốt thời gian tôi thực tập.
Tôi xin kính chúc sức khỏe đến Quý Thầy Cô, các cô chú, các anh chị trong Công
ty. Tôi xin gửi đến Quý Thầy cô trƣờng, giáo viên hƣớng dẫn và các chú, các anh
chị trong công ty lời cảm ơn chân thành và lời chúc tốt đẹp nhất.
Em xin chân thành cảm ơn !









Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


iv



TÓM TẮT
Đề tài “Khảo sát tỉ lệ thu hồi gạo trong quá trình xay xát tại xí nghiệp chế biến
Lương thực Thạnh Thắng (công ty cổ phần Nông sản thực phẩm xuất khẩu Cần
Thơ)” với mục đích:
Tìm hiểu qui trình, thiết bị sử dụng chính trong chế biến gạo tại xí nghiệp.
Tìm ra độ ẩm thích hợp để chế biến gạo đạt tỉ lệ thu hồi cao nhất giúp nâng cao chất
lƣợng gạo thƣơng phẩm.
Khảo sát ảnh hƣởng của độ ẩm trong từng công đoạn sản xuất đến tỉ lệ thu hồi gạo
thành phẩm.
Đánh giá sự biến động của nhiệt độ trong quá trình sản xuất.
Kết quả nghiên cứu cho thấy công nghệ chế biến gạo tại xí nghiệp là một dây
chuyền liên tục, đƣợc đầu tƣ nhiều thiết bị máy móc hiện đại.
Độ ẩm lúa nguyên liệu trong khoảng 15,3% đến 15,7% cho tỉ lệ thu hồi gạo tốt nhất.
Qua khảo sát qui trình chế biến từ nguyên liệu là lúa, độ ẩm giảm dần qua từng
công đoạn. Trong đó, độ ẩm tối ƣu nhất để có tỉ lệ thu hồi cao lần lƣợt nhƣ sau:
máy tách vỏ 15,8% đến 16,2%, máy xát 1 độ ẩm từ 16,3% đến 16,7%, xát 2 từ
15,8% đến 16,2%, xát 3 từ 15,3% đến 15,7%, lau bóng 1 từ 12,8% đến 13,2%, lau
bóng 2 từ 14,8% đến 15,2%, lau bóng 3 từ 14,3% – 14,7%.
Khoảng nhiệt độ khảo sát từ 32,2
o
C đến 35,5
o

C thì không có ảnh hƣởng đáng kể
đến tỉ lệ thu hồi gạo.








Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


v




MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ii
LỜI CẢM ƠN iii
TÓM TẮT iv
MỤC LỤC v
DANH SÁCH HÌNH viii
DANH SÁCH BẢNG x
TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
PHỤ CHƢƠNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ xii
Chƣơng 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 29
1.1. TỔNG QUAN 29

1.2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU 29
Chƣơng 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 30
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 30
2.1.1. Thông tin chung 30
2.1.2. Hoạt động của công ty 30
2.1.3. Quá trình hình thành và phát triển 31
2.2. XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN GẠO THẠNH THẮNG 32
2.2.1. Cơ cấu tổ chức của Xí nghiệp 32
2.2.2. Chức năng nhiệm vụ nhân sự của xí nghiệp 33
2.2.3. Sơ đồ mặt bằng xí nghiệp 36
2.3. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NGUYÊN LIỆU 37
2.3.1. Cấu tạo hạt thóc 37
2.3.2. Thành phần hoá học 38
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


vi
2.2.3. Giới thiệu về gạo trắng và gạo lức 41
2.2.4. Những chỉ tiêu đánh giá về nguyên liệu 43
Chƣơng 3. QUI TRÌNH SẢN XUẤT VÀ CÁC THIẾT BỊ CHÍNH 45
3.1 QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ 46
3.2. THUYẾT MINH QUI TRÌNH 49
3.2.1. Nguyên liệu 49
3.2.2. Sàng tạp chất 49
3.2.3. Xay (tách vỏ trấu) 49
3.2.4. Sàng tách thóc 50
3.2.5. Công đoạn xát trắng 50
3.2.6. Công đoạn lau bóng 50
3.2.7. Công đoạn sàng đảo 51

3.2.8. Công đoạn trống phân loại 51
3.2.9. Công đoạn sấy 52
3.2.10. Đóng gói thành phẩm 52
3.2. THIẾT BỊ CHÍNH TRONG SẢN XUẤT GẠO 53
3.2.1. Băng tải 53
3.2.2. Bồ đài 54
3.2.3. Sàng tạp chất 55
3.2.4 Máy xay tách vỏ 56
3.2.5. Máy tách tóc 57
3.2.6. Máy xát trắng 59
3.2.7. Máy lau bóng 60
3.2.8. Sàng đảo tách tấm 61
3.2.9. Thùng sấy 62
3.2.10. Trống phân loại 63
Chƣơng 4. PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 65
4.1 PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 65
4.1.1 Phƣơng tiện nghiên cứu 65
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


vii
4.1.2 Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm 69
Chƣơng 5. KẾT QUẢ - THẢO LUẬN 72
5.1. ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ẨM 72
5.1.1. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi gạo qua các công đoạn sản xuất 72
5.1.2. Ảnh hƣởng của độ ẩm đến quá trình xay xát 76
5.2. TỈ LỆ THU HỒI QUA CÁC CÔNG ĐOẠN CHÍNH 77
5.3. ẢNH HƢỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ 78
Chƣơng 6. KẾT LUẬN 79




















Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


viii








DANH SÁCH HÌNH

Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức quản lý của xí nghiệp Thạnh Thắng 33
Hình 2.2. Sơ đồ mặt bằng Xí nghiệp Thạnh Thắng 37
Hình 2.3. Cấu tạo của hạt thóc 37
Hình 2.4. Gạo trắng 41
Hình 6: Hạt gạo lức (gạo lật) 42
Hình 3.1. Qui trình sản xuất 47
Hình 3.2. Sơ đồ qui trình sản xuất chi tiết của xí nghiệp 49
Hình 3.3. Băng tải 53
Hình 3.4. Cấu tạo bồ đài 54
Hình 3.5. Sàng tạp chất 55
Hình 3.6. Máy tách vỏ thóc 57
Hình 3.6. Máy tách thóc dạng ngăn 58
Hình 3.7. Máy lau bóng 59
Hình 3.8. Máy lau bóng 60
Hình 3.9. Sàng đảo tách tấm 62
Hình 3.10. Thùng sấy 63
Hình 3.11. Trống phân loại 64
Hình 4.1. Xiên lấy mẫu 65
Hình 4.2. Bay trộn mẫu 66
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


ix
Hình 4.3. Máy đo độ ẩm 66
Hình 4.4. Nhiệt kế cầm tay 67
Hình 4.5. Cân điện tử 67

Hình 4.6. Sàng lõm 68
Hình 4.7. Kẹp gắp, muỗng xúc mẫu và thƣớc đo 69
Hình 4.8. Cách chia mẫu theo đƣờng chéo 70
Hình 5.1. Đồ thị thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi ở máy tách vỏ 72
Hình 5.2. Đồ thị thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi ở máy xát 1 73
Hình 5.3. Đồ thị thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi ở máy xát 2 74
Hình 5.4. Đồ thị thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi ở máy xát 3 74
Hình 5.5. Đồ thị thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi ở máy lau bóng 1
75
Hình 5.7. Đồ thị thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi ở lau bóng 3 76
Hình 5.8. Biểu đồ thể hiện ảnh hƣởng của độ ẩm đến tỉ lệ thu hồi của quá trình sản
xuất 76
Hình 5.9. Biểu đồ thể hiện tỉ lệ thu hồi qua các công đoạn sản xuất 77
Hình 5.10. Ảnh hƣởng của nhiệt độ đến tỉ lệ thu hồi 79











Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


x










DANH SÁCH BẢNG

Bảng 2.1. Thành phần hoá học của hạt lúa 39
Bảng 2.2. Phân loại gạo theo tiêu chuẩn thƣơng mại 43














Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang



xi











TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bùi Đức Hợi (2009). Kỹ thuật chế biến lương thực (tập I). Nhà xuất bản Khoa
học Kỹ thuật Hà Nội
2. Hà Thanh Toàn, Dƣơng Thị Phƣợng Liên (2012). Công nghệ sau thu hoạch ngũ
cốc. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.
3. Trần Nhƣ Khuyên (2007). Giáo trình Công nghệ bảo quản và chế biến lương
thực. Nhà xuất bản Hà Nội
4. Vũ Quốc Trung, Lê Thế Ngọc (2006). Sổ tay kỹ thuật bảo quản lương thực. Nhà
xuất bản Khoa học Kỹ thuật.
Một số trang web tham khảo
1. http:// www.vass.org.vn
2.
3.
4.



Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xii













PHỤ CHƢƠNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ
One-Way ANOVA - ti le thu hoi may tach vo by do am nguyen lieu
Dependent variable: ti le thu hoi may tach vo
Factor: do am nguyen lieu
Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for ti le thu hoi may tach vo by do am nguyen lieu
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio

P-Value
Between groups
9.34753
6
1.55792
2.67
0.0520
Within groups
9.93026
17
0.584133


Total (Corr.)
19.2778
23



Multiple Range Tests for ti le thu hoi may tach vo by do am nguyen lieu
Method: 95.0 percent LSD
Level
Count
Mean
Homogeneous Groups
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xiii

16.3-16.5
3
82.6733
X
13.3-13.7
3
82.7933
XX
14.3-14.7
3
82.8733
XX
16.8-17.2
3
82.91
XX
14.8-15.2
4
83.5525
XXX
15.3-15.7
5
83.894
XX
15.8-16.2
3
84.5267
X

Contrast

Sig.
Difference
+/- Limits
13.3-13.7 - 14.3-14.7

-0.08
1.31661
13.3-13.7 - 14.8-15.2

-0.759167
1.23157
13.3-13.7 - 15.3-15.7

-1.10067
1.17761
13.3-13.7 - 15.8-16.2
*
-1.73333
1.31661
13.3-13.7 - 16.3-16.5

0.12
1.31661
13.3-13.7 - 16.8-17.2

-0.116667
1.31661
14.3-14.7 - 14.8-15.2

-0.679167

1.23157
14.3-14.7 - 15.3-15.7

-1.02067
1.17761
14.3-14.7 - 15.8-16.2
*
-1.65333
1.31661
14.3-14.7 - 16.3-16.5

0.2
1.31661
14.3-14.7 - 16.8-17.2

-0.0366667
1.31661
14.8-15.2 - 15.3-15.7

-0.3415
1.0817
14.8-15.2 - 15.8-16.2

-0.974167
1.23157
14.8-15.2 - 16.3-16.5

0.879167
1.23157
14.8-15.2 - 16.8-17.2


0.6425
1.23157
15.3-15.7 - 15.8-16.2

-0.632667
1.17761
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xiv
15.3-15.7 - 16.3-16.5
*
1.22067
1.17761
15.3-15.7 - 16.8-17.2

0.984
1.17761
15.8-16.2 - 16.3-16.5
*
1.85333
1.31661
15.8-16.2 - 16.8-17.2
*
1.61667
1.31661
16.3-16.5 - 16.8-17.2


-0.236667
1.31661
*denotes a statistically significant difference.
One-Way ANOVA – ti le thu hoi o may xat 1 by do am gao luc
Dependent variable: ti le thu hoi o may xat 1
Factor: do am gao luc
Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for ti le thu hoi o may xat 1 by do am gao luc
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
18.3108
6
3.0518
8.59
0.0002
Within groups
6.03635
17
0.35508


Total (Corr.)
24.3472
23




Multiple Range Tests for ti le thu hoi o may xat 1 by do am gao luc
Method: 95.0 percent LSD
Level
Count
Mean
Homogeneous Groups
14.3-14.7
3
91.2933
X
17.8-18.2
3
91.5833
X
15.3-15.7
3
91.6267
X
17.3-17.7
3
92.12
XX
16.8-17.2
3
92.26
XX
15.8-16.2

4
93.0475
XX
16.3-16.7
5
93.732
X

Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xv
Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
14.3-14.7 - 15.3-15.7

-0.333333
1.02651
14.3-14.7 - 15.8-16.2
*
-1.75417
0.960211
14.3-14.7 - 16.3-16.7
*
-2.43867
0.918137
14.3-14.7 - 16.8-17.2


-0.966667
1.02651
14.3-14.7 - 17.3-17.7

-0.826667
1.02651
14.3-14.7 - 17.8-18.2

-0.29
1.02651
15.3-15.7 - 15.8-16.2
*
-1.42083
0.960211
15.3-15.7 - 16.3-16.7
*
-2.10533
0.918137
15.3-15.7 - 16.8-17.2

-0.633333
1.02651
15.3-15.7 - 17.3-17.7

-0.493333
1.02651
15.3-15.7 - 17.8-18.2

0.0433333

1.02651
15.8-16.2 - 16.3-16.7

-0.6845
0.843363
15.8-16.2 - 16.8-17.2

0.7875
0.960211
15.8-16.2 - 17.3-17.7

0.9275
0.960211
15.8-16.2 - 17.8-18.2
*
1.46417
0.960211
16.3-16.7 - 16.8-17.2
*
1.472
0.918137
16.3-16.7 - 17.3-17.7
*
1.612
0.918137
16.3-16.7 - 17.8-18.2
*
2.14867
0.918137
16.8-17.2 - 17.3-17.7


0.14
1.02651
16.8-17.2 - 17.8-18.2

0.676667
1.02651
17.3-17.7 - 17.8-18.2

0.536667
1.02651
* denotes a statistically significant difference.

One-Way ANOVA – ti le thu hoi may xat 2 by do am may xat 1
Dependent variable: ti le thu hoi may xat 2
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xvi
Factor: do am may xat 1
Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for ti le thu hoi may xat 2 by do am may xat 1
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value

Between groups
23.5469
6
3.92449
21.95
0.0000
Within groups
3.04005
17
0.178826


Total (Corr.)
26.587
23



Multiple Range Tests for ti le thu hoi may xat 2 by do am may xat 1
Method: 95.0 percent LSD
do am may xat 1
Count
Mean
Homogeneous Groups
17.3-17.7
3
95.71
X
13.8-14.2
3

96.1567
X
14.9-15.2
4
97.155
X
16.8-17.2
3
97.2533
XX
15.3-15.7
3
97.4667
XX
16.3-16.7
3
97.8667
X
15.8-16.2
5
98.778
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
13.8-14.2 - 14.9-15.2
*
-0.998333

0.681427
13.8-14.2 - 15.3-15.7
*
-1.31
0.728476
13.8-14.2 - 15.8-16.2
*
-2.62133
0.651569
13.8-14.2 - 16.3-16.7
*
-1.71
0.728476
13.8-14.2 - 16.8-17.2
*
-1.09667
0.728476
13.8-14.2 - 17.3-17.7

0.446667
0.728476
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xvii
14.9-15.2 - 15.3-15.7

-0.311667
0.681427

14.9-15.2 - 15.8-16.2
*
-1.623
0.598504
14.9-15.2 - 16.3-16.7
*
-0.711667
0.681427
14.9-15.2 - 16.8-17.2

-0.0983333
0.681427
14.9-15.2 - 17.3-17.7
*
1.445
0.681427
15.3-15.7 - 15.8-16.2
*
-1.31133
0.651569
15.3-15.7 - 16.3-16.7

-0.4
0.728476
15.3-15.7 - 16.8-17.2

0.213333
0.728476
15.3-15.7 - 17.3-17.7
*

1.75667
0.728476
15.8-16.2 - 16.3-16.7
*
0.911333
0.651569
15.8-16.2 - 16.8-17.2
*
1.52467
0.651569
15.8-16.2 - 17.3-17.7
*
3.068
0.651569
16.3-16.7 - 16.8-17.2

0.613333
0.728476
16.3-16.7 - 17.3-17.7
*
2.15667
0.728476
16.8-17.2 - 17.3-17.7
*
1.54333
0.728476
* denotes a statistically significant difference.

One-Way ANOVA – ti le thu hoi may xat 3 by do am may xat 2
Dependent variable: ti le thu hoi may xat 3

Factor: do am may xat 2
Number of observations: 24
Number of levels: 7
ANOVA Table for ti le thu hoi may xat 3 by do am may xat 2
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
5.95784
6
0.992973
7.64
0.0004
Within groups
2.20962
17
0.129978


Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xviii
Total (Corr.)
8.16746
23




Table of Means for ti le thu hoi may xat 3 by do am may xat 2 with 95.0 percent LSD intervals



Stnd. error


do am may xat 2
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
13.3-13.7
3
98.2433
0.208149
97.9328
98.5539
14.3-14.7
4
98.8375
0.180262
98.5686
99.1064
14.9-15.2
3

99.5467
0.208149
99.2361
99.8572
15.3-15.7
5
99.738
0.161231
99.4975
99.9785
15.8-16.2
3
99.0633
0.208149
98.7528
99.3739
16.3-16.7
3
99.0633
0.208149
98.7528
99.3739
16.8-17.2
3
98.56
0.208149
98.2495
98.8705
Total
24

99.0612



Multiple Range Tests for ti le thu hoi may xat 3 by do am may xat 2
Method: 95.0 percent LSD
do am may xat 2
Count
Mean
Homogeneous Groups
13.3-13.7
3
98.2433
X
16.8-17.2
3
98.56
XX
14.3-14.7
4
98.8375
X
16.3-16.7
3
99.0633
XX
15.8-16.2
3
99.0633
XX

14.9-15.2
3
99.5467
XX
15.3-15.7
5
99.738
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
13.3-13.7 - 14.3-14.7
*
-0.594167
0.580949
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xix
13.3-13.7 - 14.9-15.2
*
-1.30333
0.621061
13.3-13.7 - 15.3-15.7
*
-1.49467
0.555494

13.3-13.7 - 15.8-16.2
*
-0.82
0.621061
13.3-13.7 - 16.3-16.7
*
-0.82
0.621061
13.3-13.7 - 16.8-17.2

-0.316667
0.621061
14.3-14.7 - 14.9-15.2
*
-0.709167
0.580949
14.3-14.7 - 15.3-15.7
*
-0.9005
0.510254
14.3-14.7 - 15.8-16.2

-0.225833
0.580949
14.3-14.7 - 16.3-16.7

-0.225833
0.580949
14.3-14.7 - 16.8-17.2


0.2775
0.580949
14.9-15.2 - 15.3-15.7

-0.191333
0.555494
14.9-15.2 - 15.8-16.2

0.483333
0.621061
14.9-15.2 - 16.3-16.7

0.483333
0.621061
14.9-15.2 - 16.8-17.2
*
0.986667
0.621061
15.3-15.7 - 15.8-16.2
*
0.674667
0.555494
15.3-15.7 - 16.3-16.7
*
0.674667
0.555494
15.3-15.7 - 16.8-17.2
*
1.178
0.555494

15.8-16.2 - 16.3-16.7

0.0
0.621061
15.8-16.2 - 16.8-17.2

0.503333
0.621061
16.3-16.7 - 16.8-17.2

0.503333
0.621061
* denotes a statistically significant difference.

One-Way ANOVA – ti le thu hoi may bong 1 by do am may xat 3
Dependent variable: ti le thu hoi may bong 1
Factor: do am may xat 3
Number of observations: 24
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xx
Number of levels: 7
ANOVA Table for ti le thu hoi may bong 1 by do am may xat 3
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio

P-Value
Between groups
2.77565
6
0.462609
2.49
0.050
Within groups
3.15993
17
0.185878


Total (Corr.)
5.93558
23



Multiple Range Tests for ti le thu hoi may bong 1 by do am may xat 3
Method: 95.0 percent LSD
do am may xat 3
Count
Mean
Homogeneous Groups
16.3-16.7
3
98.7033
X
13.8-14.2

3
98.7367
X
15.8-16.2
3
98.8833
XX
14.3-14.7
4
98.9625
XX
15.3-15.7
3
99.0567
XXX
14.9-15.2
5
99.474
XX
12.8-13.2
3
99.6733
X



Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits

12.8-13.2 - 13.8-14.2
*
0.936667
0.742701
12.8-13.2 - 14.3-14.7
*
0.710833
0.694733
12.8-13.2 - 14.9-15.2

0.199333
0.664292
12.8-13.2 - 15.3-15.7

0.616667
0.742701
12.8-13.2 - 15.8-16.2
*
0.79
0.742701
12.8-13.2 - 16.3-16.7
*
0.97
0.742701
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xxi
13.8-14.2 - 14.3-14.7


-0.225833
0.694733
13.8-14.2 - 14.9-15.2
*
-0.737333
0.664292
13.8-14.2 - 15.3-15.7

-0.32
0.742701
13.8-14.2 - 15.8-16.2

-0.146667
0.742701
13.8-14.2 - 16.3-16.7

0.0333333
0.742701
14.3-14.7 - 14.9-15.2

-0.5115
0.610191
14.3-14.7 - 15.3-15.7

-0.0941667
0.694733
14.3-14.7 - 15.8-16.2

0.0791667

0.694733
14.3-14.7 - 16.3-16.7

0.259167
0.694733
14.9-15.2 - 15.3-15.7

0.417333
0.664292
14.9-15.2 - 15.8-16.2

0.590667
0.664292
14.9-15.2 - 16.3-16.7
*
0.770667
0.664292
15.3-15.7 - 15.8-16.2

0.173333
0.742701
15.3-15.7 - 16.3-16.7

0.353333
0.742701
15.8-16.2 - 16.3-16.7

0.18
0.742701
* denotes a statistically significant difference.


One-Way ANOVA – ti le thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1
Dependent variable: ti le thu hoi may lau bong 2
Factor: do am may lau bong 1
Number of observations: 24
Number of levels: 6
ANOVA Table for ti le thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
4.24465
5
0.848931
6.23
0.0016
Within groups
2.45268
18
0.13626


Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xxii

Total (Corr.)
6.69733
23





Multiple Range Tests for ti le thu hoi may lau bong 2 by do am may lau bong 1
Method: 95.0 percent LSD
Level
Count
Mean
Homogeneous Groups
15.8-16.2
3
98.5233
X
15.3-15.7
3
98.7133
XX
13.3-13.7
3
99.3433
XX
13.8-14.2
5
99.528
X

14.3-14.7
7
99.62
X
14.9-15.2
3
99.68
X

Contrast
Sig.
Difference
+/- Limits
13.3-13.7 - 13.8-14.2

-0.184667
0.566362
13.3-13.7 - 14.3-14.7

-0.276667
0.535162
13.3-13.7 - 14.9-15.2

-0.336667
0.633212
13.3-13.7 - 15.3-15.7

0.63
0.633212
13.3-13.7 - 15.8-16.2

*
0.82
0.633212
13.8-14.2 - 14.3-14.7

-0.092
0.4541
13.8-14.2 - 14.9-15.2

-0.152
0.566362
13.8-14.2 - 15.3-15.7
*
0.814667
0.566362
13.8-14.2 - 15.8-16.2
*
1.00467
0.566362
14.3-14.7 - 14.9-15.2

-0.06
0.535162
14.3-14.7 - 15.3-15.7
*
0.906667
0.535162
14.3-14.7 - 15.8-16.2
*
1.09667

0.535162
Luận văn tốt nghiệp khóa 36 – 2013 trường Đại học Cần Thơ
Ngành Công nghệ thực phẩm Trang


xxiii
14.9-15.2 - 15.3-15.7
*
0.966667
0.633212
14.9-15.2 - 15.8-16.2
*
1.15667
0.633212
15.3-15.7 - 15.8-16.2

0.19
0.633212
* denotes a statistically significant difference.








One-Way ANOVA – ti le thu hoi may lau bong 3 by do am may lau bong 2
Dependent variable: ti le thu hoi may lau bong 3
Factor: do am may lau bong 2

Number of observations: 24
Number of levels: 6
ANOVA Table for ti le thu hoi may lau bong 3 by do am may lau bong 2
Source
Sum of Squares
Df
Mean Square
F-Ratio
P-Value
Between groups
1.63913
5
0.327827
1.56
0.022
Within groups
3.78286
18
0.210159


Total (Corr.)
5.422
23



Table of Means for ti le thu hoi may lau bong 3 by do am may lau bong 2 with 95.0 percent LSD intervals




Stnd. error


Level
Count
Mean
(pooled s)
Lower limit
Upper limit
12.8-13.2
3
99.67
0.264675
99.2768
100.063
13.3-13.7
4
99.7625
0.229216
99.422
100.103

×