LỜI CẢM ƠN
!
"#$%&'()*+,'-. /
0 *+++ 1*2+
$+"34 56789
':5+6567;3 567"384<3<*+=
>?@A3<*+= >%()6B
A4 19*B7C. /0 *++
+ 1*2
?$++DEFGE@
H$(&*+E D3@489I+DF6FJ*+3
/%3KLG*6B A4K M. /+
+ 1*2
Tác giả xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2014
Tác giả luận văn
Nguyễn Văn Hiệp
LỜI CAM ĐOAN
33B+“Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp
nâng cao hoạt động đấu thầu xây lắp của Công ty Xây dựng và Chuyển
giao công nghệ Thủy lợi’’+83EKM4 A.
1*23N9@FMFOAPB+0 +A
Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2014
Tác giả luận văn
Nguyễn Văn Hiệp
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
LỜI CAM ĐOAN 2
MỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 8
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ 9
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài: 1
2. Mục đích nghiên cứu của luận văn: 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: 2
4. Phương pháp nghiên cứu: 2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: 3
6. Kết quả dự kiến đạt được: 3
7. Nội dung của luận văn: 3
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU XÂY LẮP VÀ NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY LẮP CỦA
DOANH NGHIỆP 4
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM 4
1.1.1. Đấu thầu và đấu thầu xây lắp: 4
1.1.2. Một số khái niệm liên quan đến đấu thầu: 5
1.1.3. Các loại hình đấu thầu: 6
1.1.4. Năng lực đấu thầu xây lắp: 7
1.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
XÂY LẮP CỦA DOANH NGHIỆP 8
1.2.1. Nhân tố khách quan: 8
1.2.2. Nhân tố chủ quan 12
1.3. CÁC TIÊU CHÍ ĐỂ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY
LẮP CỦA DOANH NGHIỆP 16
1.3.1. Năng lực tài chính: 16
1.3.2. Năng lực kinh nghiệm thi công: 17
1.3.3. Năng lực nhân sự: 18
1.3.4. Năng lực máy móc thiết bị: 19
1.3.5. Năng lực cung ứng nội bộ: 19
1.3.6. Năng lực về dự báo giá của gói thầu: 21
1.3.7. Đánh giá năng lực đấu thầu thông qua kết quả đấu thầu: 24
1.4. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
CỦA DOANH NGHIỆP 26
1.5. KINH NGHIỆM VỀ VIỆC NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
CỦA DOANH NGHIỆP 27
1.5.1. Kinh nghiệm tăng cường khả năng tài chính: 27
1.5.2. Tăng cường liên danh, liên kết với các nhà thầu khác: 28
1.5.3. Tăng cường hoạt động marketing: 28
1.5.5. Kinh nghiệm tổ chức và quản lý thi công: 29
1.5.6. Kinh nghiệm cung ứng nội bộ: 29
1.5.7. Kinh nghiệm báo giá dự thầu: 29
1.5.8. Kinh nghiệm tuyển chọn và sử dụng nhân sự: 29
1.5.9. Kinh nghiệm nghiên cứu thị trường: 30
1.5.10. Kinh nghiệm tìm hiểu năng lực của đối thủ cạnh tranh: 30
1.6. MỘT SỐ NỘI DUNG SỬA ĐỔI CỦA LUẬT ĐẤU THẦU 2013. .30
1.6.1. Ưu tiên phát triển nguồn lực trong nước: 30
1.6.2. Cải tiến đơn giản hóa thủ tục hành chính: 31
1.6.3. Bổ sung phương pháp đánh hồ sơ dự thầu: 31
1.6.4. Lựa chọn nhà thầu trong mua sắm tập trung: 31
1.6.5. Phương thức lựa chọn nhà thầu và nhà đầu tư: 32
1.6.6. Lựa chọn nhà đầu tư: 32
1.6.9. Tham gia thực hiện của cộng đồng: 33
1.6.10. Hành vi bị cấm và xử lý vi phạm về đấu thầu: 33
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 34
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY LẮP CỦA CÔNG TY XÂY
DỰNG VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY LỢI 35
2.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY LỢI 35
2.1.1. Thông tin chung: 35
2.1.2. Quá trình và hình thành phát triển của Công ty: 35
2.1.3 Lĩnh vực kinh doanh: 36
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy tổ chức của Công ty: 37
2.2. KẾT QUẢ ĐẤU THẦU CỦA CÔNG TY TRONG MỘT SỐ NĂM
GẦN ĐÂY (2010 -2013) 40
2.2.1. Kết quả chung: 40
2.2.2. Tình hình đấu thầu: 41
2.2.3. Kết quả một số gói thầu xây lắp điển hình Công ty trúng thầu: 44
2.3. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI NĂNG LỰC
HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU XÂY LẮP CỦA CÔNG TY 45
2.3.1. Nhân tố khách quan: 45
2.3.2. Nhân tố chủ quan: 53
2.4. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY LẮP
CỦA CÔNG TY 57
2.4.1. Năng lực tài chính: 57
2.4.2. Năng lực kinh nghiệm thi công: 64
2.4.3. Năng lực nhân sự: 66
2.4.4. Năng lực máy móc thiết bị: 68
2.4.5. Phân tích năng lực cung ứng nội bộ: 70
2.4.6. Năng lực dự báo giá trong đấu thầu: 71
2.4.7. Đánh giá năng lực đấu thầu của Công ty thông qua kết quả đấu thầu: 72
2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU
XÂY LẮP CỦA CÔNG TY: 73
2.5.1. Đánh giá năng lực hoạt động đấu thầu xây lắp của Công ty: 73
2.5.2. Nguyên nhân hạn chế năng lực đấu thầu xây lắp của Công ty 74
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 76
CHƯƠNG 3 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY LẮP CỦA
CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ CHUYỂN GIAO 77
CÔNG NGHỆ THỦY LỢI 77
3.1. MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
TRONG THỜI GIAN TỚI 77
3.1.1. Mục tiêu phát triển chung của Công ty: 77
3.1.2. Định hướng phát triển của Công ty: 77
3.2. NHỮNG CƠ HỘI, THÁCH THỨC - THUẬN LỢI VÀ KHÓ
KHĂN CỦA CÔNG TY 78
3.2.1. NhWng cơ hội và thách thức: 78
3.2.2. NhWng thuận lXi và khó khăn: 79
3.2.3. Sự cần thiết của việc nâng cao năng lực đấu thầu xây lắp của Công ty: 80
3.3. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC ĐẤU
THẦU XÂY LẮP CỦA CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ THỦY LỢI 81
3.3.1. Giải pháp nâng cao năng lực tài chính: 81
3.3.2. Giải pháp đào tạo phát triển và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực: 84
3.3.3. Giải pháp nâng cao năng lực kỹ thuật, máy móc trang thiết bị: 87
3.3.4. Giải pháp nâng cao năng lực cung ứng nội bộ: 89
3.3.5. Nâng cao chất lưXng công tác lập hồ sơ dự thầu, hoàn thiện phương pháp lập giá dự thầu: 92
3.3.6. Đổi mới công nghệ thi công, ứng dụng công nghệ tin học: 97
3.3.7. Đẩy mạnh công tác marketing trong xây dựng: 100
3.3.8. Giải pháp hỗ trX khác: 103
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 105
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 106
1.Kết luận 106
2.Kiến nghị 106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO: 109
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Q RQ34'
=S R= MG
=TE RUUV'8
#"Q RWF3$($
SS R4X 6
=Y5HQ R= > H$(&
<SY R<3789
HQ RH$(&
<<T"ZE RAA[ 1F*\@
E< RE@/A
EE RE D3@4
=YQ]*+R= >(&@4'*+'D@@
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.3. Giá trị trúng thầu/giá trị dự thầu của Công ty qua các năm 43
Bảng 2.5: Cơ cấu vốn đầu tư vào tài sản dài hạn từ 2010 đến 2013 57
Bảng 2.6. Cơ cấu vốn đầu tư vào tài sản ngắn hạn từ 2010 đến 2013 59
Bảng 2.7. Nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty từ 2010 đến 2013 62
Bảng 2.8. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn năm 2010-2013 64
Bảng 2.9. Các loại công trình xây dựng 65
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Sơ đồ 2.1. Mô hình tổ chức quản lý của Công ty 39
Biểu đồ 2.1. Biểu đồ doanh thu của Công ty các năm 2010 - 2013 41
Biểu đồ 2.2. Tình hình đấu thầu tính theo % số lần dự thầu 42
Biểu đồ 2.3. Tình hình đấu thầu tính theo số lần dự thầu của Công ty 43
Biểu đô 2.4: Tình hình đấu thầu của Công ty tính theo giá trị công trình 44
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
BAU76GAB ^6. 1
63B +?,*+$(&(34'$
(&_+ `63*3 *+63*(3
4'+B A4BAG1'5O V+
G/063@A3F6*+F/a7+
Zb(34'A33O M$3A2
c B '3FU/A2*B ^&*B
/G2&*BA4 Vd A@Mc+4
/DFcAU'* 83K&'D*+B A463AM4
/Q34'K\3eFU+3AfU$(&
U$(&Z43++9+4*B7
Mee*OB*B 1Y 1O 39+4
g&83'D5Dh
9U$32&O :f(34''
O'+,B AY 1O *+''0
gFR gA[ 1O9i g*BA
4i g*B+Vi g*BG@"j
*1+ +eA2FM gA2
, 83+ eK\3+ A
+$(&+G+eVOCI6GO
h*&+eV63X3+ O3&
OD0*X*+c G63+@$
(&'*1(kOA2/e @cFcX
G83@A(3O+3$*@
63++3c/*OB$32&O
$3A263'+9K&. 3$CF483
@33O $c'
l
Z Mee'XA0%971'83F
$M**U/@%&37B+ 1*2
“Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao hoạt động đấu thầu xây
lắp của Công ty Xây dựng và Chuyển giao công nghệ Thủy lợi’’
2. Mục đích nghiên cứu của luận văn:
H O'N*40 4MKj> 1*BO
$c'*+2&63O $c'A9'*XA
. 0 &!2&63O $c'83
*U0 1*2+B OGKM''Fm$
32&O $c'83E@H$(&*+E D3@
489me''AaU*U83E@U
$(&B A4j83*+G1'83BA
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
T5M90 RY+2&63O $c'83
Q34'$(&X$Mj*+X''$
32&63
T6*0 R0 6GO $c'2&
O $c'83E@H$(&*+E D3@489
3*N3. 3*+B3X''$32&O
369Kc'
4. Phương pháp nghiên cứu:
Q&3Kj*2F'' 1VK4+*B$
(&*+O XKM4 0O' 1'NE@H$(&*+
E D3@489 1*2K(kX'''
0 K3 $D. *OBR''B 3AK&
i''''$VMAn9'KKi'''3
*O>A 3*+GKM'''A9'A
o
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài:
Tph3A37RS4Me3Kj> 1*B6GO
*+2&63O O 83Q$(&Ne33B OG
KM''m$32&O 2A263*
M8O $c'
Tph3&!R&370 B++D$3
2&63O O $c'*++ ^+4 3AX V
E@H$(&*+E D3@4893
6. Kết quả dự kiến đạt được:
Y 1*2(&A0 *+69XA. K3 R
TS4Me3X> 1 *BO $c'2&O
V*+$Mj2&O $
c'83(34'
T5&62&O $c'83E@H$(&*+
E D3@489= 3e,3XA. 69
' X3*+X^6 AqAc'kB$32
&6383Q34'
TKj'$V0 &62&O 83E@
1*20 B OGKM''F$32&
O $c'83E@H$(&*+E D3@489
3
7. Nội dung của luận văn:
+'j *+A 1G( 83 1*2^F3R
Chương 1:n. 3*BO $c'*+2&O $c'83
Q34'
Chương 2:$V&62&O $c'83E@H$
(&*+E D3@489
Chương 3:5B OGKM''$32&O $c'83
E@H$(&*+E D3@489
r
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ ĐẤU THẦU XÂY LẮP VÀ NĂNG LỰC ĐẤU THẦU
XÂY LẮP CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1.1.1. Đấu thầu và đấu thầu xây lắp:
1.1.1.1. Đấu thầu:
50b'(41UA3 /sO te
XA4A3 *)3IGG( *+>h3
3 $V()GKMA4*BsO t
u A o B v 83 1 O KM wlxoyyzx=Sll +
o{xllxoyyz/“Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu
cầu của bên mời thầu để thực hiện gói thầu thuộc các dự án quy định tại Điều
1 của Luật này trên cơ sở bảo đảm tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế”.
“Đấu thầu là phạm trù kinh tế tồn tại trong nền kinh tế thị trường
trong đó người mua đóng vai trò tổ chức để các nhà thầu (nhWng người bán)
cạnh tranh với nhau. Mục tiêu của người mua là có đưXc hàng hóa dịch vụ
thỏa mãn các yêu cầu của mình về kỹ thuật, chất lưXng và chi phí thấp nhất”.
'(48 : “Đấu thầu là một quá trình lựa chọn nhà
thầu đáp ứng đưXc các nhu cầu về chi phí, kỹ thuật, tiến độ để thực hiện gói
thầu phù hXp với mục tiêu của mỗi dự án”.[1]
'(4+ : “Đấu thầu là một hình thức kinh doanh
mà qua đó nhà thầu giành đưXc cơ hội xây lắp, mua sắm thiết bị, thiết kế, tư
vấn”.[1]
1.1.1.2. Đấu thầu xây lắp:
uAoArwB v83 1O KMwlxoyyzx=Sll+
o{xllxoyyz/ “Đấu thầu xây lắp là loại hình đấu thầu thực hiện dự án nhằm
lựa chọn nhà thầu đáp ứng nhWng công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp
v
đặt thiết bị các công trình, hạng mục công trình, cải tạo, sửa chWa lớn”. E:
u5B vY 1O KMvrxoylrx=Slr/“Đấu thầu là quá trình lựa
chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hXp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và
thực hiện hXp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư
có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu
quả kinh tế”.*1eDD O $c'+. / 3FC
F4K'g+@/$(&h*&$c'+
8 63*3 Fm''A[ 1O9@
/*+
1.1.2. Một số khái niệm liên quan đến đấu thầu:
5DD |*BG( 83O 3c|GKMA
4. 3C\O uY 1O F3++ow
ll2oylrR
TsBên mời thầut+. 3n0e @*+2&D&
46GO F3^R_3`E8 Cn0(8
. U+1'C&37i_F`5*U(&&'K
(k ^*M 3Kc i_`5*U 3Kc1' i_(`
E. 3+eg. BCn0& G(. 3+
eg. B&37
TsNhà thầu chínht++ U 43(& 0
(& *+&'A>&49'^ 9&37+
VeD++ G1'C+*83+ (3
TsNhà thầu phụt++ 33&4e u9'^
9A>*+ V+ 'kCF4++ 'k&4
@*4. 3783e (+ VB O^K(&
^KB OKj ^K ^K
z
TsGói thầut+G'C+FG(&(& 3Kcie
eD^XG( 3KcM3 GB (&C+
AM9 3KcGAM9 3KcGAPM*
3Kc 3Kc1'
TsHồ sơ mời thầut++FG+4 K(k/0O
G%O 6F3^ G(&e +
20D+ + gFU^K(& *+DF n
0^K(& m&37+ +
TsHồ sơ mời thầut'9eg. BCO'eg
. B'( 4A'+
TsHồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất”++FG+4 (+ +
1'*+G'F u 83^K ^K
TsThời điểm đóng thầut+D61^K. 3$^K
(&K D^K(& ^KB O
TsMở thầut+Dn0j^K(& 9. U
^K
TsGiá gói thầute +U83e 9'( 4
A6&37+
TsGiá dự thầut+(+ (& FF3
^+FG'VD&4e u 83^K
^K
TsGiá trúng thầut+9. U'( 4A.
&37+
1.1.3. Các loại hình đấu thầu:
uVO@*49&4 /(&
O 93+v6R
w
Đấu thầu xây lắpR+6/O &4(&m&37
+ &4@*4$c'83(&5$+6/O
'nFO43
Đấu thầu mua sắm vật tư thiết bịR+6/O &4
m&37+ &4@*4 3Kc*1FU
(&
Z1FU83(&F3^FU+FGCFUL+
'gF+'g 4 *+*14
Đấu thầu tuyển chọn tư vấnR+6/O m D7G
@CG$*OeA4 @D&4
@*4e. 3. / gFU *+&4
Đấu thầu dự ánR+6/O +(&A@'3f
+e (&&u'0$(&T D
3*+'0$(&T*1+T D3
1.1.4. Năng lực đấu thầu xây lắp:
“Năng lực đấu thầu là toàn bộ nguồn lực về tài chính, máy móc thiết bị,
tổ chức quản lý, công nghệ thi công công trình, trình độ lao động kết hXp với
quá trình xử lý thông tin và chiến lưXc cạnh tranh trong công tác dự thầu của
công ty”
KjA42&O $c'30 +FG
2&*+*4K(k2&eD63983QK*
M8Am( /*U83QU*+ 94 .
3Oh*&$c'
&BAU433'M7*
//6'236GO ++K@G6
3X3Q++3c5D0*X*+jGU':
fQ$(&'A@N$32&O
}
1.2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY
LẮP CỦA DOANH NGHIỆP
1.2.1. Nhân tố khách quan:
Y+$MF+j2&O $c'83
Q+eA@'(Q$3X$MA. 3j
2&O 83QF3^R
1.2.1.1. Chủ đầu tư:
E8 +'U 4+(4.
U *+'' 1*BCO9G'V*M *+
. UA83'' 1E8 9. B(N@$
(&@/*+ Ac'k1 . A+ @$(&
@/*'6. U*BO9@/3+*+*4K
@Z/*1eDu8 +&'. U*+&3
7^K(& 83QQe8 ejO
Q33O $(&
uY 1O /F e. B&37+ ,
C ~FfA. &37u. U83'' 1*BO Z4
F &&43&37*O1'^K 7*O
^K(& ejOA2c 83Q
S7eD33X +•eG*+QUc
9
. /O F e. B F
(& O'@'k*k*4&37+
F e43/G @4'
*kMK\663+6O *+NeK\&373
9+ MO96(!63K&. 3 &O
€
1.2.1.2. Môi trường pháp lý:
•@''>F3^*2F 1*+*2F( 1
Z2F 1^e''*+ 1_FG 1`*+ 1. M
Z2F( 1^RU. 83= MGi'4U. 83
WF3*k= MGiY4. U83E8UiUU
83EV'8i= U838EV'8i
X. U(EV'8Z43F3+eX. U
(n0. M_‚ƒ]„]]…]`F3++QZ4
3A33*+G1'*++ ' $u•7. U
*+ 149'A(3. MB ej&'
4 . 6GA(3eG&'7'(4
V(k MG. BFG %F*4@
XVK+AGBAK\3GQ+
^?K\2 QA
&nU83@''>?K&nUVUK\+G
$M 196B A4Q'D+22&6
383Q^e''+22&6383. M3
96QK\C''B AeA2A'M(4*X3
nk83'' 1()K 2&6383Q
1.2.1.3. Các đối thủ cạnh tranh:
&6G83M863j2&
O 83Q3Q0XAeA205B
+9D4jXG( K3 R
T•0G636GO ++AM4
M863++2*BKM9*+2&A@•e
M8+: O4B M8. M
T&(3AX3M8++0G6
33c
{
T&seCtX3M863*+8
EV*/*1AQ33(& ?eh3+Q'3
3*+ G63@A3UeM86
3+$Mj&'OA2, 83Q
•0G63. 43A@'k G*+2&*+KM9
+ 335D+c/QFcF G'*9. 39
OM83(& GO M*1Q'F
e2&*9GaM863Qe Q'
7@ 1'@*++0 M86
3. / O /D D6D DeF4
''9'>
1.2.1.4. Thị trường:
NA331'‚ƒ/BAU9
++QD492&83F$*+$(&
9$ (+EV*1U+(!3K&6383Qj
e3U9Q+e2&6*+Qe2&
SX3U+B3 *+k 'k*k*4n
0O †eeOB M M
Oej*4 *+U(& K3
+u 43B Q*+f4Mn0@
7eG': *Bh*&0 UD
1'1'1X*OBOA+^K(& Q*1e
DeQ+e2&cFc9UM/QeK\e
(& 'I9'OAFf
1.2.1.5. Các nhà cung cấp vật tư:
Eej2&O $c'83Q'B1'
e++ O'*1 4 3FU *+83@
/^KO 8 O. 3$ ^M O0
ly
83*14 K(k@/ Qe+ O'*1F
u. g83+/e?+9A33O Z/
*1D*4 O'*1 4 ,6,86*+
F O9/Q'+&37+ O'G
g10+'B 3B A4*+6GK OA
(383+ O'ee'I9'*/3A@CAA@
N8MM. 34M‡'*+ 0I3
. XAeA2. /&49'^6B
3 Z4+ eM. 34M*+ 0*1
4 1(k 3+*AM9D9jAO Ne
6(& ?+GD$32&O 83+
1.2.1.6. Biến động của môi trường kinh tế - xã hội:
XFG83@AT%Gej2
&O 83Q5B +9D4|jXG( ($R
TXFG*B *14 UK\
j(& 83+ + A@3ec
Fc9XFG+/K\A@D33(& 9'>*+
()A@D+9. B@@/•CA +
33(& O'*+c A@@/
/6A@u699 1('V23
T<BA++G1'K$ G*'0
O DN•U *+O 6K3O G%
*+O . M/A2+ +9. B@@
/6
T//'DA*+K&nU%G?G
6GO 83Q BA2j3G
3(+I*G%GnU/+ K\6(6
*433O *+96ABAs t%GFOn
($O:*+GVU/cc+ K\O
ll
(J(C
1.2.1.7. Chính sách về đấu thầu:
<33O Q$(&B '&4
. U 83+*BO AO A
*&. M/D2A263'eK&b983
V'8*BMVK5DFV@Fm
F6F/aX3+ *433O +
+4*2F'' 1*+*2F()+ 1
. 36GO . UGC\*3:4*k
M*F33E+'6?'|+kDEV
X. UA@C\ 1%6sAujt6G
&(!31VO'nFQeB A+ e2&
*)A@Dc
"6e*4+2$K. M3*3*M
'DKj6 ,*+33eAV %*
QC% O*3?+G 19. //A
GO 83Q
1.2.1.8. Bối cảnh kinh tế:
+ M% /FMA?jG
'2&O 83Q
3&4K& DnNBAA6K3B
AU GK*B + Z43
3eB A4O B ++OAeD63
*+ +A4
1.2.2. Nhân tố chủ quan
Y+$M'KN:Qej*48
M*+$32&6383Q^eR
lo
1.2.2.1. Nguồn lực tài chính:
5DFG*+O9@@// MCF4
. 37++ e+GK&nU*X6*+4 .
h+V5$+G(O 4 MM*8 *4
2&O 83+ E M+8 K\uq
D2&O 83Q+R. @O ^*M83Q
A2 G*M4 . K(k*MK&A*n0+
Vd5CF4+ ^*M&eQeD$32&O
+ eO ^*M9'>~49A23'j
0G*N3'SX3*4@@/:fG
^*MCF4+@/3@8Y9ZX
^*M+/A@G+ +eD&/e9Q
e+ '69M. 34*n0+VV(k
UDF*4@@/
O $(&2&+V9q3'(4R
T2&+V6,'Q++4*k@F
O9G*+6B8 ^$3
V4 83+
TO *A2+V6K\98
3*/M* ^*MA@'$K+^K
8 + &0*M@
AeAM94 ^3(e•eXQ
e2&+V6'09•CA* ^&+
V6K\'q'Q. U3Ff GKK M*+
9'>
1.2.2.2. Nguồn nhân lực:
^$&ejO2&O 83Q
F3^G?FG%6QFG'1 33O
*+X3G&'@@/
lr
a. Lãnh đạo doanh nghiệp
5G?FG%6QK\. UM9'
D83Q33O B 3Vu‡k +1'
*+k +3<FG%68
. 3$ 0A4%6/G.
>Q'gOA(3*+M. 34*+3X3+A2
$(&G1'D+A*X6,g7/
@*45B +K\,'Q2K0622&
63
b. Bộ phận chuyên trách:
"G'1 33O K\/A'$V
@. 3O . Ue33O 3
A@ˆ533(& +F3 ˆ5D2&/G83
G?FGO'+8 uqCR
‰/G @A4@$B4'
'+*4K&3D *BA(3*+'' 1
‰EO *B ++6'$u/G. 3e
F/G @*+A23(6e383Q/
G?FGA[ 1FG. U*+@$+Be
@*Bh*&V83Q'~7VO+wyŠ
c. Đội ngũ công nhân:
5G?@$&'@@/K\jG
*+O9@/S7V+X&4X>j
983%6O'362&6383QN
ej V4 + jA. O
83e K3
S6G83F3FG'1u+CAB
j2&O 83Q"O0K& Aq83FG'1+
lv
?K\+2&O 83QQeD$32&O
83/Q'33XVK'I9'G
F3FG'1+uV&D6GO 64 . 3
O
1.2.2.3. Hoạt động Marketing:
•3Au+G@k63e*3:. 37*4
jGU2(3 4 . 83Q•GQ $(&
993Au9'>*+FK(keX/
MDV9'/K\,'QeX9 U
K*M863
•3AuO eDD QK\4 ^K2
&83/*BX@/%@M69X+&
*BG@g[A[ 1K(kFUe46G
?@ 4'*+4 . K(k@/u,
838
1.2.2.4. Khả năng liên doanh, liên kết:
&/+1'+Qe +A2(3
AX3@QA9'*3 m2K06n9'*B
2&A4+V*+FU@4,'Q' D
6Ac'kD $32&O
BAU43/(3A+K&9'
,'1'+&4e . @+GQA@
D+9. 3ebQK\7f*+3nA4)
3
1.2.2.5. Trình độ và công tác tổ chức lập hồ sơ dự thầu:
5$+@*4K0. 37*/8 /*+e+
/G2&1'^K(& + eDFU63N*:
lz
(^KA@F QeO9^K +G
X VF. U+ e,3A@
1.2.2.6. Một số nhân tố khác:
+$M:eGKM$MA?j
2&O 83QR
T#V4 + RZ+ e n%N
33@B @/'06'FG*+O
9@/eB 2A4/K\98
*4&37+
T= /O 83QK&'M9'X3':F3.
/O D'$Ve 33(& 9'>d
1.3. CÁC TIÊU CHÍ ĐỂ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẤU THẦU XÂY LẮP
CỦA DOANH NGHIỆP
1.3.1. Năng lực tài chính:
2&+VD4. 3. @ ^*M&ejA2
G ^*MAK OA(3*+4 . K(k
^*MS Q$(&B el9*M^
*M G*+*MMU2&+V83@ejO
O9*+4 . O 98 O. 3$
A^K(&
Z/3$(&G@/+O(+*+. @O(
*1D@/9&4Gk/' G9l
AM9*M
•CAA&4G@/+ A@',
+?933+'K3 l3(+K3 AF+3
*+3*+K(k93*+eA+^K(&
+ 'eGABF%&49'^_lyTlzŠn
U9'^@/A, `$307*M G+
lw