BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
ĐỖ TRỌNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
NĂNG LỰC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH
HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC
SẠCH NINH BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Hà Nội – 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
ĐỖ TRỌNG
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO
NĂNG LỰC QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH
HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC
SẠCH NINH BÌNH
Chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường
Mã số : 60 - 31 - 16
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS NGUYỄN TRỌNG HOAN
Hà Nội - 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC
QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH
MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NINH BÌNH
Học viên cao học: Đỗ Trọng
Lớp : Cao học 19KT11
Chuyên ngành : Kinh tế Tài nguyên TN và Môi trường
Mã số : 60 - 31 - 16
Người HD khoa học : TS. Nguyễn Trọng Hoan
Bộ môn quản lý : Quản lý xây dựng
HÀ NỘI - 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là Đỗ Trọng, tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi.Những nội dung và kết quả trình bày trong luận văn là trung thực và chưa ai
công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào
Học viên
Đỗ Trọng
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sỹ, em đã nhận
được sự hướng dẫn tận tình của TS Nguyễn Trọng Hoan cùng các Thầy giáo,
Cô giáo Khoa Kinh tế và Quản lý - Trường Đại học Thủy Lợi; Công ty
TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình.
EM xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và các ý kiến đóng góp của các
Thầy giáo, Cô giáo của Khoa Kinh tế và Quản lý trong quá trình học tập,
nghiên cứu và hoàn thành luận văn này.
Do những hạn chế kiến thức, kinh nghiệm, điều kiện thực hiện và thời
gian nghiên cứu nên Luận văn khó tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất
mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô và đồng nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2013
Tác giả luận văn
Đỗ Trọng
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nước sạch và vệ sinh môi trường có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với
sức khoẻ của người dân. Trong những năm gần đây vấn đề này đã được Đảng và
Nhà nước đặc biệt quan tâm.
Đối với tỉnh Ninh Bình tình hình cấp nước sinh
hoạt cũng đang được quan tâm, đầu tư một cách tích cực.
Đến nay,80% hộ dân
nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đã được sử dụng nước sạch tuy nhiên so
với mục tiêu chiến lược quốc gia NS&VSMT của tỉnh thì đến hết năm 2011 tỷ lệ
này vẫn hụt 5%.
Để hoàn thành mục tiêu đến năm 2015 toàn tỉnh có 95% dân số được sử
dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong đó có 60% từ các công trình cấp nước tập
trung, UBND tỉnh đang gấp rút hoàn thành đưa vào sử dụng thêm 16 dự án cấp
nước tập trung, các doanh nghiệp nhà nước, tư nhân cũng đang đầu tư nỗ lực thi
công lắp đặt các công trình cấp nước sinh hoạt để hoàn thành mục tiêu này.
Tuy nhiên hiện nay các công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình sau khi đưa vào quản lý, vận hành đa phần các công trình đều mang lại
hiệu quả cao, một số công trình đạt hiệu quả bình thường và một số công trình
không mang lại hiệu quả,còn nhiều bọc lộ nhiều bất cập như:
Nguồn nước ngày càng bị ô nhiễm, chất lượng nước đạt thấp
Một số trạm cấp nước chưa vận hành hết công suất thiết kế, việc khảo sát
thiết kế trước khi xây dựng công trình cấp nước sạch còn chưa sát với thực tế
Tỷ lệ thất thoát nước còn cao, các hộ dùng nước còn thấp so với thiết kế.
Một số công trình bị hư hỏng, xuống cấp nhưng không được sửa chữa kịp
thời
Trình độ chuyên môn
nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ quản lý,vận hành
chưa đáp ứng được yêu cầu.
Trước thực trạng quản lý dự án nêu trên để nâng cao năng lực quản lý các dự án
cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình tác giả luận văn đã chọn đề tài:
“ Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao năng lực quản lý các dự án
cấp nước sinh hoạt của công ty TNHH MTV KD nước sạch Ninh Bình”
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
Ý nghĩa khoa học: Luận văn hệ thống hóa và làm rõ các cơ sở lý luận cơ
bản về dự án và quản lý dự án, đồng thời đã phân tch và đưa ra các giải pháp
quản lý dự án cấp nước sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn
khác.
Ý nghĩa thực tiễn: Ứng dụng nâng cao năng lực thực hiện các dự án cấp nước
sạch của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình sử dụng nguồn
vốn ODA và một số nguồn vốn khác.
3. Mục đích của đề tài:
- Đánh giá và phân tch thực trạng quản lý ngân sách và chi phí dự án các
công trình cấp nước sinh hoạt trong giai đoạn hiện nay ở Việt Nam.
- Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho các dự án cấp nước
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
4. Phương pháp nghiên cứu:
Các phương pháp sử dụng là phân tch, tổng hợp, đánh giá trên cơ sở các
dữ liệu, thông tin về hiện trạng quản lý dự án các công trình cấp nước sinh hoạt.
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
* Đối tượng nghiên cứu của đề tài
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác quản lý dự án và những nhân
tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý dự án nói chung và dự án cấp nước sạch sử
dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn khác nói riêng.
* Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Phạm vi nghiên cứu của đề tài được giới hạn tập trung vào các dự án cấp
nước sạch sử dụng nguồn ODA và một số nguồn vốn khác phục vụ cho lợi ch
xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.Vì vậy nghiên cứu trong công tác quản lý chi
ph; quản lý chất lượng công trình, ảnh hưởng tới người dân là các hộ dùng nước
sau khi dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng là những khâu trong quản lý dự án
còn nhiều hạn chế cần phải hoàn thiện.
6. Kết quả dự kiến đạt được:
a. Nghiên cứu một cách có hệ thống cơ sở lý luận quản lý dự án, một số đặc
trưng cơ bản của dự án sử dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn
khác, làm rõ một số mô hình quản lý dự án thường được sử dụng.
b. Phân tch thực trạng công tác quản lý dự án các công trình cấp nước sạch
sử dụng nguồn vốn ODA và một số nguồn vốn khác cụ thể ở các khâu xác
định mục tiêu lựa chọn dự án quản lý cấp nước sinh hoạt. Từ đó chỉ rõ
một số vấn đề tồn tại trong công tác quản lý dự án, đề xuất một số giải
pháp nhằm nâng cao năng lực quản lý dự án sử dụng nguồn vốn ODA
phục vụ lợi ch xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
7. Nội dung của luận văn:
Ngoài phần mở đầu, kết luận và kiến nghị, luận văn gồm có 3 chương
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý dự án
Chương 2: Phân tch thực trạng năng lực quản lý dự án các công trình
cấp nước sinh hoạt của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình.
Chương 3: Một số giải pháp nâng cao năng lực công tác quản lý các dự
án cấp nước sinh hoạt của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh
Bình.
DANH MỤC HÌNH ẢNH Trang
Hình 1.1: Biểu tượng của hệ thống phương pháp luận quản lý 5
Hình 1.2: Những tiêu chuẩn ràng buộc kết quả thực hiện dự án 7
Hình 1.3: Chu trình quản lý dự án 10
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức 36
Hình 2.2: Cơ cấu tổ chức của PPMU 37
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình quản lý dự án ODA 69
DANH MỤC BẢNG BIỂU Trang
Bảng 2.1. Thống kê dân số được cấp nước 39
Bảng 2.2. Giá trị thặng dư người tiêu dùng 45
Bảng 2.3. Bảng kê một số các dự án cấp nước 47
Bảng 2.4. Chi phí quản lý, vận hành 55
Bảng 2.5: Giá thành bán nước sạch tính toán 55
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
TNHH MTV KDNS Trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh
doanh nước sạch
BQLDA
Ban quản lý dự án
CĐT
Chủ đầu tư
XDCB
Xây dựng cơ bản
CSHT
Cơ sở hạ tầng
ĐTXD
Đầu tư xây dựng
GPMB
Giải phóng mặt bằng
KT-XH
Kinh tế - xã hội
NSNN
Ngân sách Nhà nước
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official
Development Assistance)
UBND
Ủy ban nhân dân
PPMU Ban quản lý dự án cấp nước sạch và vệ sinh
nông thôn vay vốn ngân hàng thế giới
MỤC LỤC
Nội dung Trang
31TCHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN31T 1
31T1.1. Các vấn đề cơ bản của quản lý dự án31T 1
31T1.1.1. Định nghĩa dự án31T 1
31T1.1.2 Vấn đề cơ bản của quản lý dự án31T 2
31T1.1.3 Nội dung, nhiệm vụ, năng lực quản lý dự án31T 9
31T1.1.4 Nội dung, nhiệm vụ, năng lực quản lý các dự án cấp nước sinh hoạt31T 19
31T1.2. Một số đặc trưng cơ bản của dự án cấp nước sinh hoạt sử dụng nguồn
vốn ODA và các nguồn vốn khác
31T 23
31T1.2.1. Đặc thù của các dự án cấp nước sinh hoạt bằng nguồn vốn ODA và
các nguồn vốn khác
31T 23
31T1.2.2. Đặc tính của dự án là phục vụ lợi ích xã hội31T 26
31T1.3. Một số mô hình quản lý dự án đã thực hiện31T 28
31T1.3.1. Cơ cấu phân theo chức năng31T 28
31T1.3.2. Cơ cấu theo dự án31T 29
31T1.3.3. Cơ cấu tổ chức quản lý dự án kiểu ma trận31T 31
31T1.4. Những nhân tố ảnh hưởng tới quản lý dự án31T 32
31T1.4.1. Đặc trưng cơ bản của dự án31T 32
31T1.4.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả dự án31T 32
31TKẾT LUẬN CHƯƠNG 131T 33
31TCHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÔNG TY TNHH MTV
KINH DOANH NƯỚC SẠCH NINH BÌNH
31T 34
31T2.1 Khái quát về công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình31T 34
31T2.1.1 Giới thiệu khái quát về ban quản lý các dự án cấp nước sinh hoạt công
ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình
31T 34
31T2.1.2. Sơ đồ tổ chức quản lý ban quản lý dự án31T 37
31T2.1.3. Quản l ý và trách nhiệm vận hành các dự án31T 38
31T2.2. Thực trạng năng lực quản lý các dự án cấp nước sinh hoạt của công ty
TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình
31T 41
31T2.2.1. Đánh giá về mặt xã hội31T 41
31T2.2.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế31T 43
31T2.2.3. Công tác đền bù và tái định cư31T 45
31T2.2.4. Đánh giá kết quả thực hiện dự án các công trình cấp nước sinh hoạt31T 47
31T2.3. Đánh giá tổng quát về công tác quản lý dự án các dự án đầu tư công
trình cấp nước sinh hoạt bằng nguồn vốn ODA và các nguồn vốn khác
31T 52
31T2.3.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư31T 53
31T2.3.2. Giai đoạn đầu tư xây dựng31T 53
31T2.3.3. Giai đoạn quản lý vận hành31T 54
31T2.4. Đánh giá năng lực quản lý dự án các công trình cấp nước sinh hoạt
trong thời gian qua trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
31T 54
31T2.4.1. Công tác quản lý tài chính của dự án31T 54
31T2.4.2. Công tác quản lý chất lượng dự án31T 56
31T2.4.3. Quản lý tiến độ của dự án31T 59
31T2.4.4. Quản lý rủi ro31T 60
31TKẾT LUẬN CHƯƠNG 231T 62
31TCHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CÔNG TÁC
QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SINH HOẠT CỦA
CÔNG TY TNHH MTV KINH DOANH NƯỚC SẠCH NINH BÌNH
31T 63
31T3.1. Mục tiêu và kế hoạch đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sinh hoạt
trong thời gian tới trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
31T 63
31T3.1.1. Mục tiêu31T 63
31T3.1.2. Nhiệm vụ chủ yếu31T 64
31T3.2. Những thuận lợi và khó khăn trong công tác quản lý các dự án cấp nước
sinh hoạt của công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Ninh Bình
31T 65
31T3.2.1. Những thuận lợi31T 65
31T3.2.2 Những khó khăn31T 66
31T3.3. Đề xuất một số giải pháp cụ thể nhằm nâng cao năng lực quản lý các dự
án cấp nước sinh hoạt tại ban QLDA công ty TNHH MTV kinh doanh nước
sạch Ninh Bình
31T 68
31T3.3.1. Hoàn thiện công tác lựa chọn dự án đầu tư từ nguồn ODA và các
nguồn vốn khác
31T 68
31T3.3.2. Giải pháp xây dựng kế hoạch vốn đầu tư cho dự án31T 71
31T3.3.3. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng31T 72
31T3.3.4. Quản lý thi công xây dựng công trình31T 74
31T3.3.5. Gải pháp nâng cao năng lực giám sát để đảm bảo chất lượng dự án31T 78
31T3.3.6. Nhóm giải pháp đấu thầu, đầu tư và quản lý vận hành31T 82
31TKẾT LUẬN CHƯƠNG 331T 86
31TKẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ31T 87
31TTÀI LIỆU THAM KHẢO31T 89
1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN
1.1. Các vấn đề cơ bản của quản lý dự án
1.1.1. Định nghĩa dự án
D n hiu theo ngh a thông thưng l “điu m ngưi ta c đnh lm” .
Theo “Cm nang cc kin thc cơ bn v qun l d n” ca Vin Nghiên cu
Qun l d n Quc t (PMI) thì: “D n l s n lc tm thi đưc thc hin đ
to ra mt sn phm hoc dch v duy nht”.
Theo đnh ngha ny, d n c 2 đc tnh:
a. Tạm thời (hay c thi hn) - Ngha l mọi d n đu c đim bắt đầu v kt thúc
xc đnh. D n kt thúc khi mc tiêu d n đt đưc hoc khi đã xc đnh đưc rõ
rng l mc tiêu khng ch đt đưc v d n đưc chm dt. Trong mọi trưng
hp, đ di ca mt d n l xc đnh, d n không phi l mt c gắng liên tc,
liên tip;
b. Duy nhất - Ngha l sn phm hoc dch v duy nht đ khc bit so với những
sn phm đã c hoc d n khc. D n liên quan đn viêc gì đ chưa từng lm
trước đây v do vậy l duy nht.
Theo đnh ngha ca tổ chc quc đ v tiêu chun ISO, trong tiêu chun ISO
9000:2000 v theo tiêu chun Vit Nam (TCVN ISO 9000:2000) thì d n đưc xác
đnh ngha như sau: Dự án là một quá trình đơn nhất, gồm một tập hợp các hoạt
động có phối hợp và kiểm soát, có thời hạn bắt đầu vào kết thúc, được tiến hành để
đạt được mục tiêu phù hợp với các yêu cầu quy định, bao gồm cả các ràng buộc về
thời gian, chi phí và nguồn lực.
Như vậy c nhiu cch hiu khc nhau v d n, nhưng cc d n c nhiu đc
đim chung như:
- Cc d n đu đưc thc hin bởi con ngưi;
- B rng buc bởi cc nguồn lc hn ch: con ngưi, ti nguyên;
2
- Đưc hoch đnh, đưc thc hin v đưc kim sot.
Như vậy c th biu diễn d n bằng công thc sau:
= KẾ HOẠCH + TIỀN + THỜI GIAN
(Vật cht, Tinh thần, Dch v)
1.1.2 Vấn đề cơ bản của quản lý dự án
1.1.2.1. Khái niệm về quản lý dự án
Từ những năm 50 trở li đây, cùng với s pht trin như vũ bão ca khoa học
kỹ thuật v kinh t xã hi, cc nước đu c gắng nâng cao sc mnh tổng hp ca
bn thân nhằm theo kp cuc cnh tranh ton cầu ha. Chnh trong tin trình ny,
cc tập đon doanh nghip lớn hin đi ho không ngừng xây dng những d n
công trình quy mô lớn, kỹ thuật cao, cht lưng tt. D n đã trở thnh phần cơ bn
trong cuc sng xã hi. Cùng với xu th mở rng quy mô d n v s không ngừng
nâng cao v trình đ khoa học công ngh, cc nh đầu tư d n cũng yêu cầu ngy
cang cao đi với cht lưng d n.
Vì th, qun l d n trở thnh yu t quan trọng quyt đnh s tồn ti ca d
n. Qun l d n l s vận dng l luận, phương php, quan đim c tnh h thng
đ tin hnh qun l c hiu qu ton b công vic liên quan tới d n dưới s rng
buc v nguồn lc c hn. Đ thc hin mc tiêu d n, cc nh đầu tư d n phi
lên k hoch tổ chc, chỉ đo, phi hp, điu hnh, khng ch v đnh gi ton b
qu trình từ lúc bắt đầu đn lúc kt thúc d n
Bt kỳ mt d n no cũng tri qua mt s giai đon pht trin nht đnh. Đ
đưa d n qua cc giai đon đ, đương nhiên ta phi bằng cch ny hoc cch khc,
qun l đưc n (d n). Qun l d n thc cht l qu trình lập k hoch, điu
phi thi gian, nguồn lc v gim st qu trình pht trin ca d n nhằm đm bo
cho d n hon thnh đúng thi hn, trong phm vi ngân sch đưc duyt v đt
đưc cc yêu cầu đã đnh v kỹ thuật v cht lưng sn phm, dch v bằng phương
php v điu kin tt nht cho phép.
DỰ ÁN
SẢN PHẢM DUY NHÂT
3
Quản lý dự án là một quá trình hoạch định (Planning), tổ chức (Organizing),
lãnh đạo (Leading/Directing) và kiểm tra (Controlling) cc công vic v nguồn lc
đ hon thnh cc mc tiêu đã đnh.
Qun l d n l vic p dng những kin thc, kỹ năng, phương tin v kỹ
thuật trong qu trình hot đng ca d n đ đp ng đưc (hoc vưt qu thì cng
tt) những nhu cầu v mong đi ca ngưi hùn vn cho d n. Trong thc t qun
l d n luôn gp vn đ gay cn vì những l do v quy mô ca d n, thi gian
hon thnh, chi ph v cht lưng, những điu ny lm cho ngưi hùn vn khi thì
vui mừng, khi thì thp thỏm lo âu v thậm tr tht vọng.
Mc tiêu cơ bn ca qun l d n th hin ở ch cc công vic phi đưc
hoàn thnh theo yêu cầu, đm bo cht lưng, trong phm vi chi ph đưc duyt,
đúng thi gian v giữ cho phm vi d n không b thay đồi.
Ba yu t: thi gian, chi ph v cht lưng (kt qu hon thnh) l những mc
tiêu cơ bn v giữa chúng li c mi quan h cht chẽ với nhau (hình 1.1). Tuy mi
quan h giữa 3 mc tiêu c th khc nhau giữa cc d n, giữa cc thi kì ca mt
d n, nhưng ni chung đ đt kt qu tt đi với mc tiêu ny thưng phi “ hy
sinh” mt hoc hai mc tiêu kia. Do vậy, trong qu trình qun l d n cc qun l
hy vọng đt đưc s kt hp tt nht giữa cc mc tiêu ca qun l d n.
Trong lch sử pht trin ca mình, loi ngưi đã qun l v đã thnh công với
những “d n” như Kim t thp Ai Cập, Vn l trưng thnh Trung Quc,…
S cần thit ca mt h thng phương php luận đc lập v qun l d n đã
đưc nhận thc ở cc nước pht trin phương Tây từ những năm 50 ca th kỷ XX.
Băt đầu từ lnh vc quân s. dần dần qun l d n đưc ng dng rng rãi trong
cc lnh vc kinh t xã hi khc. Ngày nay, ở tất cả các nước phát triển, quản lý dự
án được công nhận như một hệ thống phương pháp luận của hoạt động đầu tư.
Công cuc xây dng đt nước ca chúng ta hin nay đưc đnh du bằng lot
cc d n lớn nhỏ, ở khắp vùng min, khắp cc lnh vc, khắp cc cp qun l.
Chnh vì l do đ, nghiên cu phương php luận qun l d n mang ngha cc
4
kỳ quan trọng: nâng cao hiu qu ca công cuc xây dng đt nước, nhanh chng
đưa nước ta đn đch trên con đưng xây dng ch ngha xã hi.
1.1.2.2. Tiền đề cơ bản của hệ thống phương pháp luận quản lý dự án
Những thay đổi trong qu trình pht trin ca đt nước l tin đ cho vic vận
dng h thng phương php luận qun l d n. Mt s trong những tin đ cơ bn
đ l:
- Xa bỏ h thng k hoch ha tập trung, xây dng mt nn kinh t hng
ha vận hnh theo cơ ch th trưng;
- S xut hin cc thnh phần kinh t khc không phi kinh t Nh nước;
- S thay đổi cc hình thc tổ chc tương ng với cc thay đổi hình thc
sở hữu v kèm theo đ l vn đ phi tập trung ha qun l, phân quyn
cho cc cp qun l ti ch;
- Qu trình chng đc quyn trong sn xut hng ha;
- S hình thnh th trưng ti chnh trong đ c th trưng chng khon; th
trưng bt đng sn; cc hình thc đầu thầu v th trưng cc d n đầu
tư,…
Trong bi cnh hin nay, vn đ qun l nn kinh t ngy cng trở lên phc tp
với s tăng lên không ngừng ca cc s lưng ca cc ch th qun l, s đa dng
ca cc đi tưng qun l… m trước ht l cc loi d n đầu tư. Với kh năng
kinh t, ti chnh v nguồn lc ca nước ta vn c hn, chnh sch đầu tư l phải tập
trung vào các dự án thực hiện trong thời hạn ngắn, kh năng mang li hiu qu
kinh t cao nht. Đ gii quyt bi ton phc tp ny thì h thng phương php luận
qun l d n l mt công c đã đưc kim chng trong vic thc hin cc d n
đm bo cht lưng yêu cầu, trong thi hn cho phép ngân sch c hn đã n đnh
(hình 1.1).
5
T
r
o
n
g
k
h
u
«
n
k
h
æ
c
¸
c
m
è
i
q
u
a
n
h
Ö
b
×
n
h
t
h
ê
n
g
v
í
i
c
h
ñ
®
Ç
u
t
Chi phÝ
Thêi gian
C¸c nguån lùc
ChÊt lîng
Hình 1.1. Biểu tượng của hệ thống phương pháp luận quản lý
1.1.2.3. Triển vọng phát triển nghiên cứu hệ thống phương pháp luận quản lý dự
án
Kinh nghim ca Đc, Nhật, Hn Quc, Mỹ v nhiu quc gia pht trin
khc cho thy rằng cc phương php qun l d n l phương thuc hiu nghim
thot khỏi khng hong kinh t, l phương php tt nht gii quyt cc vn đ kinh
t- xã hi lớn đang đt ra trong từng thi kỳ. Đây chnh l công c qun l ti ưu
trong cc h thng đt nước đang pht trin, khi điu kin môi trưng luôn luôn
thay đổi, thiu vắng s ổn đnh kinh t - chnh tr cần thit cho cc nh đầu tư, với
s yu kém ca h thng lập php, th trưng ti chnh chưa pht trin, lm pht
chưa đưc kim sot, h thng thu không ổn đnh…
Không những th, ở cc nước c nn kinh t th trưng đã pht trin, h
thng phương php luận qun l d n không chỉ l công c qun l d hình thnh,
pht trin v thc hin cc d n với mc đch hon hnh chúng đúng thi hn, đm
bo cht lưng trong hn mc chi ph cho phép v n trở thnh mt ci gì đ ging
như ting ni tập trung ca khch hng (ch đầu tư) thôi thúc ha mọi l lc ca
nh thầu đ thc hin d n trong s liên kt với nh sn xut, ngưi cung ng…
6
Điu ny cho phép không chỉ đơn thuần l cc đnh chnh xc m còn ở mt mc đ
no đ gim đưc chi ph thc hin d n.
Cc vin, trưng, cc công ty, cc chuyên gia hot đng trong lnh v qun
l d n đã xây dng cc cơ cu chuyên nghip cần thit v hình thnh “Th giới
qun l d n” bao gồm cc tổ chc tầm cỡ quc gia v quc t v: đầu tư, công
nghip, xây dng, tư vn, kin trúc, thit k v.v…; tổ chc cc hi ngh, hi tho,
xut bn sch gio khoa, gio trình v đc bit thnh c th trưng cc phần mm
ng dng trong qun l d n.
Tổ chc quc t lớn nht trong lnh vc ny l Hip hi qun l d n quc
t (IPMA International Project Management Association) liên kt hơn 20 nước
Châu Âu v cc nước khc.
Hầu ht cc trưng đi học trên ton th giới đã đưa môn học chuyên ngnh
qun l d n vo chương trình ging dy. Ti đây ngưi ta đã v đang đo to ở
trình đ đi học, sau đi học, tin s v hơn nữa theo chuyên ngnh qun l d n.
Ở Vit Nam vn đ qun l d n đã đưc ch từ những năm đầu 90, th
hin trong cc Luật, Ngh đnh ca Chnh ph v qun l đầu tư v xây dng, đu
thầu… Nhưng những kin thc, những l luận thu đưc mới chỉ dừng li ở mc đúc
rút kinh nghim, những hi tho, kha học tập hun cn b hoc mt vi công trình
nghiên cu, sch tham kho,…thiu tnh h thng v đồng b. Đã đn lúc chúng ta
phi quan tâm đn vn đ qun l d n như mt h thng phương php luận đc
lập v hon chỉnh v qun l ni chung v qun l xây dng ni riêng.
7
1.1.2.4. Các tiêu chuẩn đánh giá việc quản lý dự án
Hình 1.2. Những tiêu chuẩn ràng buộc kết quả thực hiện dự án
Mt dự án thành công c cc đc đim sau:
- Hon thnh trong thi gian quy đnh (Within Time)
- Hoàn thành trong chi phí cho phép (Within Cost)
- Đt đưc thnh qu mong mun (Design Performance)
- Sử dng nguồn lc đưc giao mt cch hiu qu (Effective) :
Mc đch cui cùng ca mi d n đu l đ thc hin mt mc tiêu nht
đnh, mc tiêu ny phi đp ng đưc nhu cầu ca ngưi y quyn. Tuy nhiên,
trong qu trình thc hin d n c th, do s nh hưởng ca mt s nhân t nên mc
tiêu cui cùng l sn phm hoc dch v không phù hp với yêu cầu ca khch
hng, không lm hi lòng khch hng. Vic thc hin thnh công mc tiêu d n
thưng đưc xem xét da trên 4 nhân t sau: tin đ d n v chi ph d n, phm
vi d n, s đnh gi ca khch hng.
a. Hoàn thành trong thời gian quy định (Tin đ ca d n)
Chi phí
Thời gian
Thành quả
Ngân sách
cho phép
Thi hn
đ h
Yêu cầu v
thnh qu
Mục tiêu
8
Tin đ d n hiu mt cch đơn gin l s sắp xp thi gian thc hin mi
d n. Mi d n đu c thi gian bắt đầu v kt thúc. Thông thưng, căn c vo
tình trng thc t ca khch hng v ngưi đưc uỷ quyn đ đnh ra thi gian hon
thành phm vi công vic. Đi với nhiu d n thì nhân t thi gian l chỉ tiêu quan
trọng đ đnh gi s thnh công hay không ca mc tiêu d n. V d, mt công ty
uỷ quyn cho mt xưởng in thit k, in n mt lot thip chúc mừng ging sinh
nhưng sau lễ ging sinh, xưởng in mới giao sn phm cho công ty. Khi đ, thip
chúc mừng sẽ mt đi ngha v tt nhiên công ty đt thip tt nhiên c quyn không
nhận sn phm nữa.
b. Đạt được thành quả mong muốn (Phm vi d n)
Phm vi d n còn đưc gọi l phm vi công vic. N l công vic buc phi
hon thnh nhằm tho mãn ngưi uỷ quyn. Mun vậy ta phi đm bo chắc chắn
thc hin thnh công mc tiêu d n, tc l sn phm cui cùng phi đúng với yêu
cầu v tiêu chun lúc đầu m d n đ ra. V d, mt cơ quan điu tra tip nhận d
n điu tra mt sn phm mới trên th trưng ca doanh nghip no đ, lúc đ phm
vi d n c th liên quan đn vic nghiên cu nhu cầu ca ngưi tiêu dùng đi với
sn phm mới ny, xc đnh v tr cũng như s chim lnh ca sn phm mới trên th
trưng… Ngưi uỷ quyn luôn mong mun bên đưc uỷ quyn c th hon thnh
công vic với cht lưng cao. Nu cơ quan điu tra chỉ hon thnh mt s công vic
trong quy đnh ca d n thì tt nhiên kt qu ca n sẽ không th tho mãn yêu cầu
ca doanh nghip, điu ny nh hưởng đn vic đ ra v điu chỉnh chin lưc ca
doanh nghip trên th trưng.
c. Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Chi ph d n)
Chi ph d n l mt khon tin m khch hng đồng chi cho bên tip nhận
d n đ c đưc sn phm hay dch v m mình mong mun. Chi ph d n da
trên cơ sở tnh ton ban đầu, phm vi ca n bao gồm tin lương tr cho công nhân
viên, tin thuê nguyên vật liu, thit b my mc, phương tin sn xut phc v cho
d n cũng như ph tr cho cc nh tư vn d n. Khch hng luôn mong mun với
9
mt khon chi ph thp nht c th nhận đưc mt sn phm hay dch v tho mãn
nhu cầu ca mình. Nu chi ph d n vưt qua d tnh ban đầu hay vưt qua kh
năng chi tr ca khch hng thì thc hin d n đ không đưc coi l thnh công.
d. Hiệu quả của dự án (S đnh gi ca khch hng)
Mc đch cui cùng ca vic thc hin d n l đ thỏa mãn nhu cầu ca
khch hng. Vì th, s đnh gi ca ngưi y quyn sẽ trc tip quyt đnh d n c
thành công hay không, mang li hiu qu hay không. Đ vic thc hin mc tiêu d
n chắc chắn c đưc thnh công v đ tho mãn đưc nhu cầu ca ngưi y quyn
thì trước khi thc hin d n, ta phi căn c vo yêu cầu ca họ đ đnh ra mt k
hoch cho d n. Bn k hoch ny bao gồm tt c cc nhim v công vic, gi
thnh v thi gian d đnh hon thnh d n. C th hình dung k hoch d n
ging như chic la bn trong ngnh hng hi, n chỉ dẫn vic thc hin d n đn
bước cui cùng sao cho thỏa mãn nhu cầu ca khch hng.
1.1.2.5. Những trở lực trong quản lý dự án (Obstacles in Project Management)
- Đ phc tp ca d n
- Yêu cầu đc bit ca khch hng
- Cu trúc li tổ chc
- Ri ro trong d n
- Thay đổi công ngh
- K hoch v gi c c đnh
1.1.3 Nội dung, nhiệm vụ, năng lực quản lý dự án
1.1.3.1. Nội dung quản lý dự án
a .Chu trình quản lý dự án
Chu trình qun l d n xoay quanh 3 ni dung ch yu l (1) lập k hoch,
(2) phi hp thc hin m ch yu l qun l tin đ thi gian, chi ph thc hin v
(3)gim st cc công vic d n nhằm đt đưc cc mc tiêu đã đnh.
10
Lập kế hoạch: L vic xây dng mc tiêu, xc đnh những công vic đưc
hon thnh, nguồn lc cần thit đ thc hin d n v qu trình pht trin k hoch
hnh đng theo mt trình t lôgic m c th biu diễn dưới dng sơ đồ h thng.
Điều phối thực hiện dự án: Đây l qu trình phần phi nguồn lc bao gồm
tin vn, lao đng, my mc thit b v đc bit l điu phi v qun l tin đ thi
gian. Ni dung ny chi tit ha thi hn thc hin cho từng công vic v ton b d
án.
Hình 1.3. Chu trình quản lý dự án
Giám sát: L qu trình theo dõi kim tra tin trình d n, phân tch tình hình
hon thnh, gii quyt những vn đ liên quan v thc hin bo co hin trng.
Cc ni dung ca qun l d n hình thnh mt chu trình năng đng từ vic
lập k hoch đn điu phi thc hin v gim st, sau đ cung cp cc thông tin
phn hồi cho vic ti lập thit k hoch d n. Chu trình qun l d n đưc th
hin ở hình 1.3
Chi tit hơn, ni dung qun l d n c nhiu, nhưng cơ bn l những ni
dung chính sau:
• Quản lý phạm vi dự án
ĐIỀU PHỐI THỰC HIỆN
-Điu phi tin đ thi gian
-Phân phi cc nguồn lc
-Phi hp cc n lc
-Khuyn khch v đng viên
LẬP KẾ HOẠCH
-Thit lập mc tiêu
- Điu tra nguồn lc
- Xây dng k hoch
GIÁM SÁT
- Đo lưng kt qu
- So snh với mc tiêu
- Bác cáo
- Gii quyt cc vn đ