Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài 1. sự điện li (bài tập)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.1 KB, 6 trang )

Bài 1: sự điện li
Câu 1. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO
3
)
2
, HNO
3
, KOH, K
2
CrO
4
,
HBrO
4
, BeF
2
, NaHCO
3
,H
2
SO
4
, HClO, HNO
2
, HCN, HBrO, Sn(OH)
2
.
Câu 2. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
a,KOH 0,02M b,BaCl
2
0,015M c,HCl 0,05M d,(NH


4
)
2
SO
4
0,01M
Câu 3. Một dung dịch chứa a mol Na
+
, b mol Ca
2+
, c mol Cl
-
, d mol NO
3

. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d. Nếu a
= 0,01; c =0,01; d = 0,03 thì b bằng bao nhiêu.
Câu 4. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca
2+
, 0,5 mol Ba
2+
và x mol Cl

. Tính x.
Câu 5. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1mol) và Al
3+
(0,2mol) và hai anion là Cl


(a mol) và SO
4
2-
(b mol).
Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.
Câu 6. Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion:
a) K
+
, CrO
4
2-
b) Mg
2+
, MnO
4
-
c) Al
3+
, SO
4
2-
Câu 7. Hòa tan 0,1 mol NaCl và 0,02 mol MgCl
2
vào nước để được 400 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của
các ion trong dung dịch thu được.
Câu 8. Một dung dịch X gồm 0,03 mol Mg
2+
; 0,06 mol Fe
3+
; 0,06 mol NO

3
-
; x mol Cl
-
. Tính x
Câu 9. Một dung dịch A gồm 0,03 mol Ca
2+
; 0,06 mol Al
3+
; 0,06 mol NO
3
-
; 0,09 mol SO
4
2-
. Muốn có dung
dịch này thì phải hòa tan hai muối nào vào nước ?
Câu 10. Kết quả xác định nồng độ mol/l của các ion trong một dung dịch như sau:
[Na
+
] = 0,05; [Ca
2+
] = 0,01 ; [NO
3
-
] = 0,01 ; [Cl
-
] = 0,04 ; [HCO
3
-

] = 0,025 (mol/l).
Hỏi kết quả đó đúng hay sai ? Tại sao ?
Câu 11. Một dd có 0,1 mol Fe
3+
, 0,2 mol Al
3+
, x mol Cl
-
và y mol SO
4
2-
. Cô cạn dd này thu được 46,9g muối
khan. Tính x, y ?
Bài 2: Axit – bazơ – muối
Câu 1. viết phương trình điện li của các chất sau: H
2
S; H
2
CO
3
; H
2
SO
3
; H
3
PO
4
; HNO
3

; H
2
SO
4
; LiOH; NaOH;
Ba(OH)
2
; Na
2
CO
3
; KclO; NaHSO
4
; Na
2
HPO
4
; KMnO
4
; các hidroxit lưỡng tính là: Sn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Zn(OH)
2
.
Câu 2. Tính nồng độ mol của các ion trong các dung dịch sau:
a. 100ml H
2
SO

4
0,5M
b. 200g dung dịch NaOH 20%
c. 25,37ml dung dịch Ba(OH)
2
80% với D = 1,35 g/ml
Câu 3. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,5M có chứa số mol OH

bằng số mol OH

có trong 200g dung dịch
NaOH 20%.
Câu 4. Tính nồng độ ion H
+
trong dung dịch HNO
3
12,6%, D= 1,12 g/ml.
Câu 5. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:
a,HNO
3
, pH = 4 b, H
2
SO
4
, pH= 3 c,KOH, pH= 9 d, Ba(OH)
2
, pH=10
Câu 6. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.

b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml
dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
Câu 7. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Câu 8. Hòa tan 0,74 gam Ca(OH)
2
vào nước được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/ của các ion trong dung
dịch thu được.
Câu 9. Hòa tan 3,36 lít khí hidroclorua vào nước được 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của các ion trong
dung dịch thu được.
Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dd H
2
SO
4
0,05M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong
dung dịch thu được.
Câu 11. Trộn 1,5 lít dung dịch NaOH 2M với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M. tính nồng độ mol dung dịch thu được.
Câu 12. Phải trộn dung dịch H
2
SO
4
1M với H
2
SO
4
3M theo tỉ lệ nào về thể tích để thu được dung dịch H
2
SO
4
1,2M.
Câu 13. Cần trộn thêm bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M vào bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M để được 5 lít dung

dịch HCl 1,2M.
MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất
A. Môi trường điện li B. Dung môi không phân cực C. Dung môi phân cực D. Tạo liên kết hiđro
với chất tan
Câu 2. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. Sự chuyển dịch của các electron B. Sự chuyển dịch của các cation
C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion
Câu 3. Cho các chất sau: C
6
H
12
O
6
(glucozơ), H
2
S, CH
3
OH, SO
2
, Cl
2
, CH
4
, NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, HF, C
6

H
6
,
NaClO. Số chất không điện li: A. 7 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 4. (ĐH
B
08) Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccarozơ), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3

COONH
4
. Số chất điện li: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5. Trong các chất sau, chất nào là chất ít điện li
A. H
2
O B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 6. Câu 6: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?
A. H
2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2
, CaCl
2
, NH
3
. B. HCl, H
3
PO
4
, Fe(NO
3
)
3
, NaOH
C. HNO

3
, CH
3
COOH, BaCl
2
, KOH. D. H
2
SO
4
, MgCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(OH)
2
Câu 7. Cho các chất: NaF rắn khan, dung dịch saccarozơ trong nước, nước nguyên chất, ancol etylic khan,
NaOH nóng chảy, HBr hòa tan trong nước. Số chất dẫn điện:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất:
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 9. Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất
A. NaI 0,002M B. NaI 0,01M C. NaI 0,1M D. NaI 0,001M
Câu 10. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH
4
NO

3
B. H
2
SO
4
C. Ba(OH)
2
D. Al
2
(SO
4
)
3
Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện:
A. HCl trong C
6
H
6
(benzen) B. Ca(OH)
2
trong nước C. CH
3
COONa trong nước D. NaHSO
4
trong nước
Câu 12. Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C
2
H
5
OH, CH

3
COOH, K
2
SO
4
. Dãy chất sắp xếp theo
chiều tăng dần tính dẫn điện:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
B. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < NaCl< K
2
SO
4
C. C
2
H

5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaClD. CH
3
COOH < NaCl< C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
Câu 13. Tổng nồng độ các ion trong dung dịch K
2
CO
3
0,1 M là:
A. 0,02M B .0,03M C. 0,2M D. 0,3M
Câu 14. Dung dịch Na
2
SO
4
loãng chứa 0,04 mol Na
+
thì dung dịch đó chứa:

A. 0,04 mol SO
4
2-
B. 0,04 mol Na
2
SO
4
C. 0,02 mol SO
4
2-
D. 0,08 mol SO
4
2-
Câu 15. Hoà tan 20,8 g BaCl
2
vào nước được 0,5 lit dung dịch. Nồng độ của ion Cl
-
trong dung dịch:
A. 0,1M B. 0,4M C. 0,2M D. 0,3M
Câu 16. (CĐ14) Dung dịch X gồm: a mol Na
+
; 0,15 mol K
+
; 0,1 mol HCO
3
-
; 0,15 mol CO
3
2-
và 0,05 mol SO

4
2-
.
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X: A. 33,8 B. 28,5 C. 29,5 D. 31,3
Câu 17. (ĐH
A
14) Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca
2+
; 0,3 mol Mg
2+
; 0,4 mol Cl
-
và a mol HCO
3
-
. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng: A. 49,4g B. 23,2g C. 37,4g D.
28,6g
Câu 18. (ĐH
B
12) Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,02 mol HCO
3
-
và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a: A. NO
3

-
và 0,03 B. OH
-
và 0,03 C. Cl
-
và 0,01 D.
CO
3
2-
và 0,03
Câu 19. (ĐH
B
14) Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
; 0,2 mol Mg
2+
; 0,1 mol Na
+
; 0,2 mol Cl
-
và a mol Y
2-
. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y
2-
và giá trị của m:
A. SO
4
2-
và 56,5 B. CO

3
2-
và 30,1 C. SO
4
2-
và 37,3
D. CO
3
2-
và 42,1
Câu 20. (ĐH
B
13) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na
+
; x mol SO
4
2-
; 0,12 mol Cl
-
và 0,05 mol NH
4
+
. Cho 300 ml
dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m:
A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705
Bài 3: PH, chất chỉ thị axit – bazơ
Câu 1. Tính pH của các dung dịch sau

a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M c. Ba(OH)
2
0,05M d. H
2
SO
4
0,05M
Câu 2. Tính pH
a. Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.
b. Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.
c. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M
d. Tính pH của dung dịch H
2
SO
4
0,05M phân li hoàn toàn.
e. Dung dịch sau khi trộn 200ml dung dịch HCl 0,02M với 200ml dung dịch 0,05M.
Câu 3. Cho m gam Na vào nước , ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH bằng 13. Tính m?
Câu 4. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10
Câu 5. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m?
Câu 6. Cho dung dịch H
2
SO
4
có pH bằng 2. Tính nồng độ mol/ lít của ion H
+
. Cho 2 lít nước vào 0,5 lít dung
dịch trên, tính pH thu được.
Câu 7. Trộn 20g NaOH 10% vào 200ml dung dịch H
2

SO
4
0,1M. tính pH thu được.
Câu 8. Cho 2 dung dịch V lít H
2
SO
4
pH=4 và 2V Ba(OH)
2
pH=13. Hãy tính nồng độ mol/lít của từng dung dịch
và tính pH sau khi đã trộn hai dung dịch với nhau.
Câu 9. Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung
dịch A. Tình pH của dung dịch A.
Câu 10. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A và pH của dung dịch.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hòa dung dịch A.
Câu 11. Trộn 150 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C và pH của dung dịch.
b. Trung hòa dung dịch C bằng 200 ml dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ mol là a mol/lít. Tính a.
Câu 12. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl

2
dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 13. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b. Tính pH của dung dịch D.
c. Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng.
Câu 14. Có 10ml dung dịch HCl pH bằng 3. Thêm vào đó x ml nước thu được dung dịch pH bằng 4. Tính x.
Câu 15. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH
0.04M. tính pH của dung dịch thu được.
Câu 16. Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch
H
2
SO
4
0,2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.
Câu 17. Cho m Fe tác dụng với dung dịch 200ml HCl 0,1M thu được dung dịch có pH bằng 2 và thoát ra V lít
khí. M và V (thể tích đo ở 25
0

C và 760mmHg). Biết: 760mmHg = 1atm.
Câu 18. Trộn 300ml hỗn hợp dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,025M với 200ml dung dịch H
2
SO
4
nồng độ a
M. sau phản ứng thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH bằng 2. Tính m và a (coi H
2
SO
4
phân li
hoàn toàn).
Câu 19. Dung dịch HCl có pH bằng 3 phải pha loãng bằng nước bao nhiêu lần thì được dung dịch HCl có pH
bằng 4.
Câu 20. Cho dung dịch Ba(OH)
2
pH bằng 13 và dung dịch HNO
3
có pH bằng 1.
a. Phải trộn theo tỉ lệ thể tích bao nhiêu để thu được dung dịch trung tính.
b. Khi trộn 2,75 lít dung dịch Ba(OH)
2
với 2,25 lít dung dịch HNO
3
. Tính pH của dung dịch thu được.
Câu 21. (A10) Dung dịch X có chứa:
2
4

0,07 ;0,02 ;x molmol Na mol SO OH
+ − −
. Dung dịch Y có chứa
4 3
; ;Cl O NO y mol H
− − +
. Tổng số mol
4 3
ClO and NO
− −
là 0,04 mol. Trộn X và Y thu được 100ml dung dịch Z. Tính
pH của Z (bỏ qua sự điện li của nước). Đ/S: pH=1.
Câu 22. (B08) Trộn 100ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO
3
với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a
mol/lít. Thu được 200ml dung dịch có pH =12. Giá trị của a bằng bao nhiêu?. đ/s: a = 0,12.
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm
A. NaClO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NH
4
Cl. D. AgNO
3
.
Câu 2. Trộn 200 ml dd HCl 1M với 300 ml dd HCl 2M thì dd mới có nồng độ mol là

A. 1,2M B. 1,5M C. 0,15M D. 1,6M
Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. NaCl, HCl, NaOH B. HF, C
6
H
6
, KCl.
C. H
2
S, H
2
SO
4
, NaOH D. H
2
S, CaSO
4
, NaHCO
3
.
Câu 4. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. HNO
3
và NaHCO
3
.

C. NaHCO
3
và KOH. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 5. Câu 5. Một dung dịch có pH = 5 thì nồng độ H
+
sẽ bằng
A. 5,0.10
–4
M. B. 2,0.10
–5
M. C. 0,2 M. B. 10
–5
M.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam kim loại R trong dd H
2
SO
4
đặc, nóng, dư. Lượng khí thoát ra được hấp thụ
hoàn toàn bởi dd NaOH dư thấy tạo ra 22,68 gam muối. Kim loại R là
A. Fe B. Zn C. Cu D. Al
Câu 7. Trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,03 mol SO
4

2–
, thì số mol ion Fe
3+
có trong dung dịch này là
A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,04 mol
Câu 8. Để trung hòa 100 ml dd KOH, cần 15 ml dd HNO
3
60% (khối lượng riêng d = 1,4 g/ml). Nếu dùng dung
dịch H
2
SO
4
49% để trung hòa thì số gam dd cần dùng là
A. 9,8 B. 19,6 C. 40 D. 20
Câu 9. Saccarozo (X) là chất không điện li vì
A. Phân tử X không có khả năng hòa tan trong dung môi nước.
B. Phân tử X không có tính dẫn điện.
C. Phân tử X không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
D. Phân tử X không có phản ứng hóa học với nước.
Câu 10. Trong dd HNO
3
0,01M, tích số ion của H
2
O là
A. [H
+
][OH

] = 1,0.10
–14

. B. [H
+
][OH

] < 1,0.10
–14
.
C. [H
+
][OH

] > 1,0.10
–14
. D. Không xác định được.
Câu 11. Muối nào sau đây bị thủy phân tạo dd có pH > 7?
A. CaCl
2
. B. NaNO
3
. C. NH
4
Br. D. Na
2
CO
3
.
Câu 12. Dung dịch Y chứa 0,02 mol Mg
2+
; 0,03 mol Na
+

; 0,03 mol Cl

và y mol SO
4
2–
. Giá trị của y là
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,015 D. 0,025
Câu 13. Chất nào trong 4 chất dưới đây là chất điện li tốt nhất?
A. Hidro florua B. axit cacbonic C. axit photphoric D. Natri hidroxit.
Câu 14. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe
2+
(0,1 mol) và Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl

x mol và SO
4
2–
y mol.
Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 g chất rắn khan. Giá trị x, y là?
A. x = 0,2; y = 0,1 B. x = 0,3; y = 0,2 C. x = 0,1; y = 0,4 D. x = 0,4; y = 0,1
Câu 15. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Lấy V lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M tác dụng vừa đủ với
100 ml dd X. Giá trị của V là?
A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20.

Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong 100 ml dd HCl 2,1M. Dung dịch thu được có
A. pH = 1 B. pH = 2 C. pH = 4 D. pH = 3
Câu 17. Phải lấy dd axit có pH = 5 và dd bazơ có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích nào để khi trộn với nhau thu được
dung dịch có pH = 8.
A. 1 : 9. B. 9 : 1. C. 9 : 11. D. 11 : 9.
Câu 18. Cho 10 ml dd HCl có pH = 1. Thêm vào đó x ml nước cất, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x
là?
A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml
Câu 19. Trộn 100 ml dd KOH có pH = 12 với 100 ml dd HCl 0,012M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi
trộn.
A. 3 B. 4 C. 8 D. 9
Câu 20. Cho dd X gồm HNO
3
và HCl có pH = 1. Trộn V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M với 100 ml dd X thu
được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị V là
A. 125. B. 150. C. 175. D. 250.

×