Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Quá trình hình thành và phát triển của công ty điện lực Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.63 KB, 78 trang )

Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
Lời nói đầu
Hiện nay nền kinh tế nước ta đang chuyển sang vận động theo cơ chế thị
trường, ngành điện cũng như các ngành kinh tế quốc dân khác cần có sự củng cố
và phát triển, tìm ra những hướng đi đúng cho phù hợp với sự phát triển của nền
kinh tế để ngành điện thực sự trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trong nền công
nghiệp của đất nước.
Sau gần hai tháng thực tập tại công ty điện lực thành phố Hà nội với sự dạy
giỗ và giúp đỡ của các thầy cô giáo trong khoa Kinh tế và Quản lý đặc biệt là thầy
giáo hướng dẫn thực tập cho Em thầy Trần Văn Bình, và sự giúp đỡ của các cô các
bác trong phòng Kế hoạch của công ty điện lực thành phố Hà Nội để em có thể
hoàn thành bản báo cáo thực tập này .
Bám sát theo nội dung của bản đề cương được giao để Em xác định được
mục đích của đợt thực tập là tự mình làm quen với công việc sản xuất kinh doanh
nơi thực tập đồng thời cũng là dịp để Em so sánh những kiến đã được trang bị tại
trường với thực tế đang diễn ra ở doanh nghiệp .Ngoài ra còn có một mục đích rất
quan trọng đó là thu thập các số liệu cần thiết để làm đồ án tốt nghiệp .
Với mục đích như vậy, bản báo cáo thực tập này của em tập trung vào phân tích
thực trạng sản xuất kinh doanh, công tác kế hoạch về đầu tư phát triển và công tác
kế hoạch giảm tổn thất ,tình hình cung cấp và sử dụng điện tại công ty diện lực
thành phố Hà Nội .
Kết cấu của bản báo cáo này được chia thành các phần chính như sau:
1/ Quá trình hình thành và phát triển của công ty điện lực Hà nội
- Lịch sử hình thành và phát triển
- Chức năng và nhiệm vụ
- Cơ cấu tổ chức và quản lý.
2/ Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty điện lực Hà nội
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
1
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
- Tình hình cung cấp và sử dụng điện hiện nay tại các khu vực địa bàn


quản lý của công ty điện lực Hà nội.
- Đặc điểm kinh tế kỹ thuật lưới điện phân phối
- Nhu cầu điện của khu vực.
- Tình hình tài chính và vốn đầu tư cần thiết cho các dự án quy hoạch cải
tạo lưới điện khu vực Hà nội.
- Tổn thất và các biện pháp giảm tổn thất điện năng.
- Các vấn đề tồn tại và phương hướng giải quyết.
3/ Giải pháp và đề xuất nếu có.
- Giải pháp về kỹ thuật
- Giải pháp về quản lý kinh tế.
- Giải pháp về quản lý tài chính.
4/ Công tác kế hoạch giảm tổn thất
Cho em được phép cảm ơn khoa Kinh tế và quản lý trường đại học
Bách khoa Hà nội, Đặc biệt là Thầy Trần Văn Bình giáo viên hướng dẫn
thực tập cho Em cùng các cô, các chú trong phòng kế hoạch công ty điện lực
Hà nội, đã tạo điều kiện tốt nhất cho em trong thời gian thực tập.
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
2
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
CHNG I
QA TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG
TY IN LC H NI
I - LCH S HèNH THNH V PHT TRIN .
Cụng ty In lc thnh ph H Ni sau gn 50 nm hỡnh thnh v phỏt trin ú l
mt chng ng y khú khn v th thỏch Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca
Cụng ty in lc Thnh ph H Ni cú th chia ra cỏc giai on sau:
* Giai on 1954-1960.
Thỏng 10 nm 1954, Cụng ty in lc Thnh ph H Ni c thnh lp vi tờn gi
ban u l Nh mỏy in H Ni m nhõn dõn quen gi l Nh ốn B H bao gm
c chc nng sn xut v kinh doanh in. Vic thnh lp mt nh mỏy in ti H Ni

lỳc by gi l cn thit v phự hp vi yờu cu ca nn kinh t quc dõn. Tuy nhiờn,
giai on u ny cú rt nhiu khú khn v tr ngi bi l ngoi vic t chc b mỏy
qun lý, o to cỏn b, iu h thng in, phõn phi kinh doanh...vic no cng
mi m v yờu cõự bc thit. Trong khi ú c s vt cht k thut, phng tin phc v
cho sn xut kinh doanh vụ cựng nghốo nn, lc hu. Thờm vo ú, trc khi rỳt khi
min Bc, thc dõn Phỏp cũn õm mu thỏo d, di chuyn, lm h hng mỏy múc thit
b, ti liu kinh t k thut quan trng, d d, vn ng cụng nhõn viờn chc di c vo
Nam, tỡm cỏch trỡ hoón vic bn giao nh mỏy. Mc ớch ca chỳng l phỏ hu tt c h
thng in khi quõn ta v tip qun Th ụ s khụng cú in. Nhng di s lónh
o ca quõn v dõn ta, Th ụ vn gi nguyờn c li in cựng h thng ng
dõy. Trong thi k ny, li in H Ni rt ớt i gm 80 trm h th phõn phi v mt
s ng trc 35Kv cp cho cỏc tnh lõn cn nh Bc Ninh, H Nam ... H Ni, in
ch yu c cung cp cho cỏc ụng ch tõy v mt s ph trong khu ph c nh Hng
Ngang, Hng o, Hng ng, Hng Bt,...Mc dự gp nhiu khú khn v vt t,
thit b nhng n nm 1955, nh mỏy ó phc hi xong ng dõy cao th H Ni
-Sn Tõy, bo m an ton sn xut, chuyn t phng thc cp in ch yu cho sinh
hot sang phng thc phc v sn xut v i sng ca nhõn dõn. Sn lng in
thng phm mt s nm nh sau :
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
3
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
Đơn vị : kWh
Thành phẩm 1939 1955 1956
ĐIửn công nghiệp 3.684.900 8.153.430 12.557.096
ĐIửn tiêu dùng 6.724.755 14.983.179 14.989.562
Tổng: 10.409.655 23.136.609 27.546.658
* Giai đoạn 1961-1994.
Năm 1961, Nhà máy Điện Hà Nội được đổi thành Sở Điện lực Hà Nội trên cơ sở
tách chức năng quản lý và phân phối điện ra khỏi Nhà máy Điện. Sở Điện lực Hà Nội
lúc bấy giờ là một bộ phận của Công ty Điện lực 1 và chịu sự chỉ đạo trực tiếp từ Công

ty Điện lực 1. Trong giai đoạn này, Sở Điện lực Hà Nội đã đạt nhiều thành tích phục vụ
cho nhu cầu đa dạng của nền kinh tế quốc dân.
Năm 1961-1974, Sở Điện lực Hà Nội đã có điều kiện cung cấp điện cho toàn
thành phố Hà Nội và một số khu vực ngoại thành, phục vụ cho nhu cầu sản xuất Công
nghiệp, nông nghiệp của các khu vực đó. Sản lượng điện thương phẩm cao nhất thời kì
này là 286,9 triệu kWh.
Trong giai đoạn chống chiến tranh phá hoại của giặc Mỹ được sự chỉ đạo chặt chẽ
của Thành uỷ UBND thành phố Hà Nội, cán bộ nhận Sở Điện lực đã đề ra nhiều
phường án nhằm cấp điện cho các khu vực trọng điểm trong mọi tình hình, phục vụ
kịp thời cho công tác chiến đấu và bảo vệ Thủ đô, cấp điện ổn dịnh cho các cơ quan
quan trọng của đảng và chính phủ.
Năm 1975-1994 sau khi Miền nam hoàn toàn giải phóng, cả nước chuyển sang
giai đoạn phát triển mới: Xây dựng cở vật chất cho CNXH. Thực hiện kế hoạch 5 năm
lần thứ hai, Sở Điện lực Hà Nội gặp rất nhiều khó khăn: mất cân đối giữa nguồn và
lưới điện, máy móc thiết bị đã cũ nát, thiếu phụ tùng thay thế, thiếu phương tiện thông
tin liên lạc... Khắc phục khó khăn trên, cán bộ công nhân viên Sở điện lực Hà Nội đã
từng bước khôi phục, đại tu các trạm 110kV để đưa vào vận hành, xây dựng thêm các
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
4
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
ng dõy 35kV, cp thờm cỏc trm mi ... Cụng tỏc gim tn tht in nng c
thc hin quyt lit hn nhm gúp phn h giỏ thnh sn xut ton h thng in. Kt
qu l t l tn tht trc õy t 30 - 50% sau khi ci to tng i ng b li in
h th, cng c cỏc mt qun lý thỡ t l tn tht gim xung cũn 26,4%
Nm 1981, S in lc H Ni c cng c mt bc v t chc sn xut, cỏc
trm v ng dõy 110kV c tỏch khi S thnh lp S truyn ti, phõn xng
diezel tỏch ra thnh nh mỏy diezel, b phn qun lý ốn ng tr thnh Xớ nghip v
trc thuc Thnh ph. Nhim v chớnh ca s lỳc ny l: qun lý vn hnh li 35kV
tr xung, kinh doanh phõn phi in v lm ch u t cỏc cụng trỡnh phỏt trin li
in. Cui nm 1984, in nng thng phm t 604,8 triu kWh (khu vc H Ni :

273,4 triu kWh), tng 26,8 ln so vi nm 1954 v li in ó phỏt trin ti 3.646,58
km ng dõy cao, h th
T nm 1984, li in H Ni bt u cỏi to vi quy mụ ln nh s giỳp ca
Liờn xụ c. Tuy nhiờn do khú khn v ngun in nờn vic cp in cho H Ni vn
khụng n nh v cha thoó món nhu cu. Nm 1987, khu vc ni thnh mi ch t
bỡnh quõn 300 kWh/ngi/nm, ngoi thnh ch mt s ph ti cn thit mi cú in.
T nm 1989, cỏc t mỏy ca Nh mỏy Thu in Ho Bỡnh ln lut c a
vo hot ng, ngun in cho Th ụ dn dn c bo m. cng trong nhng nm
ny c s ng ý ca B nng lng, Cụng ty in lc I. S in lc H Ni ó
tin hnh ci to li in h th m bo cho vic cung cp in c n nh v
gim tn tht.
n nm 94, S in lc H ni ó khc phc c hu ht khú khn v t c
mt s thnh tớch trong hot ng cung ng v bỏn in nh sau:
- V cng c v phỏt trin li in, ó tin hnh i tu 180 hng mc cụng
trỡnh vi tr giỏ lờn ti 27 t ng, trong ú cú vic xõy dng trm 110kV Giỏm vi hai
mỏy bin ỏp 40mVA- 110/20 - 6kV, khu thớ nghim Ging vừ, lp thờm mỏy bin ỏp
th hai cho trm 110kV Vn in v Ngha ụ, xõy dng ng dõy 110kV Yờn Ph
Trn Hng o, trin khai xõy dng bn ng cỏp ngm t Giỏm v Yờn Ph v
trung tõm B h, hon thin 80 khu h th, tng s vn xõy dng c bn thc hin trờn
70 t ng.
- V bỏn in, ó hon thnh tt ch tiờu gim tn tht in nng, thu v np
tin in. Cung cp n nh cho th ụ 1095 triu kWh in vi t l tn tht 21.19%
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
5
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
vi doanh thu gn 530 t ng, in thng phm cung cp cho thnh ph tng 63.8
ln so vi nm 1954, i sng ca CBCNV cng c ci thin tng bc, thu nhp
bỡnh quõn l 547.000 /ng. t
* Giai oan 1995 n nay.
Theo quy nh QD91/CP ca Chớnh ph, bt u t ngy 1/4/1995, S in lc

c i tờn thnh Cụng ty in lc H Ni v l mt trong 5 Cụng ty trc thuc Tng
cụng ty in lc Vit Nam. Theo quyt nh trờn thỡ Cụng ty in lc H Ni tr
thnh cụng ty phõn phi v bỏn in, hot ng theo nguyờn tc c lp ly thu bự chi.
Nh vt k t ngy 1/4/1995 Cụng ty in lc Thnh ph H Ni chuyn sang
mt giai on mi - kinh doanh in nng theo c ch th trng cú s iu tit ca
chớnh ph. Cụng ty in lc Thnh ph H Ni cú tờn giao dch i ngoi l Ha noi
Power company tr s chớnh t ti 69 inh tiờn Hong - Hon kim - H Ni.
Bc vo giai on mi cụng ty in lc TP H ni khụng ngng ci tin, ng
dng cỏc thnh tu cụng ngh mi vo qun lý li in v kinh doanh in nh: ng
dng tt cụng ngh thụng tin vo cụng tỏc qun lý, xõy dng, i tu mng li in v
cỏc trm bin ỏp thng xuyờn liờn tc, ng dng cỏc thnh tu mi vo qun lý nhu
cu in mt cỏch nhanh nht, xõy dng cỏc dch v tip xỳc vi khỏch hng. C th
nh l tin hnh xỳc tin cỏc d ỏn: trung tõm iu hnh li in H ni , ỏp dng k
thut iu khin ph ti bng súng trong qun lý nhu cu in (DSM), t ng hoỏ
vựng phõn phi...Vi nhng n lc bng sc mnh ni ti ca mỡnh, Cụng ty in lc
Thnh ph H Ni ngy cng ln mnh v cht, khng nh c vai trũ to ln ca
Cụng ty i vi tỡnh hỡnh kinh t, chớnh tr, an ninh... ca Th ụ, ngoi nhim v to
ln l cung cp in an ton, n nh cho cỏc s kin trng i ca th ụ, Cụng ty
in lc Thnh ph H ni luụn coi khỏch hng l ng lc thỳc y v l ngi bn
ng hnh ca mỡnh, phng chõm phc v khỏch hng ca Cụng ty l luụn ỏp
ng y nhu cu v in ca mi khỏch hng vi cht lng ngy cng cao dch v
ngy cng hon ho .
Qua gn 50 nm xõy dng v trng thnh n nay,tớnh n ngy 31/12/2000
cụng ty ó cú 3301 CBCNV, trong ú cú 692 ngi cú trỡnh i hc ,sau i hc,v
cao ng, 720 cụng nhõn cú bc th t 6/7 n 7/7,trong ú s cỏn b CNV n gm
659 ngi ,tng s ng viờn 438 ngi . Vi i ng cỏn b, k s, cụng nhõn cú
trỡnh chuyờn mụn cao c o to chớnh quy, cú kinh nghim ngh nghip vng
vng, tip thu c kin thc mi v qun lý v vn hnh cỏc thit b ngy cng hin
i. Cụng ty ó c tng thng 23 huõn chng cỏc loi, nhiu huy chng v bng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội

6
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
khen, đặc biệt vào tháng 5/2000 vừa qua công ty được nhà nước tặng thưởng danh
hiệu” Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân”.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC
Năm
Chỉ tiêu
1997 1998 1999 2000
ĐIửn đầu nguồn(Kwh)
Điện thương phẩm(Kwh)
Tỷ lệ tổn thất (%)
Doanh thu bán điện (đ)
Giá bán bình quân (đ/Kwh)
Số lượng khách hàng
Lao động bình quân
Thu nhập bình quân
(đ/ người /tháng)
1.834.444.776
1.535.258.004
16,31%
887.386.226.691
661,54
281.812
2.924
1.371.090
1.993.193.972
1.689.048.768
15,26%
1.052.680.465
730,36

307.699
3.033
1.360.720
2.190.657.135
1.926.263.621
12,07%
1.482.224.698.692
773,24
322.699
3.178
1.872.200
2.549.039.019
2.271.182.404
10.9%
1.849.877.531
814,50
346.892
3.301
2.106.430
II - CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ.
Từ chức năng quan trọng của công ty điện lực thành phố Hà nội là: cung cấp
điện tuyệt đối đảm bảo an toàn, ổn định , đảm bảo chất lượng cho các hộ loại 1, cho các
sự kiện trọng đại của cả nước và thủ đô. Quản lý tốt lưới điện, nhu cầu điện của nhân
dân thủ đô và các vùng lân cận. Dự báo chính xác, đầu tư phát triển kịp thời mạng lưới
cung cấp điện cho nhu cầu dùng điện ngày càng tăng, bên cạnh đó cần phải có các biện
phát giảm tổn thất hiệu quả, đảm bảo doanh thu cho nhà nước, đồng thời góp phần
nâng cao đời sống của 3301 cán bộ công nhân viên của công ty. đảm bảo cho công ty
phát triển ổn định, vững mạnh trong các điều kiện mới. Công ty điện lực thành phố Hà
nội có các nhiệm vụ chủ yếu sau.
a-Về kế hạch sản xuất kinh doanh

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
7
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
Cụng ty xõy dng k hoch ngn hn , trung hn v dI hn trờn c s m bo cỏc
mc tiờu ,ch tiờu ,cỏc cõn i v ngun lc ca cụng ty phự hp vi k hoch ca tng
cụng ty giao .Cụng ty phõn b v lp k hoch ton din hng nm ,trỡnh tng cụng ty
duyt ,cỏc kờ hoch :phỏt trin cI to nõng cp ,I tu sa cha nh ki li in trong
phm vi cụng ty qun lớ .Cụng ty ch o lp ,duyt v giao k hoch nm ,quý cho cỏc
n v trc thuc ,t chc thc hin cỏc nhim v k hoch trờn .
b - V u t phỏt trin.
Cụng ty c tng cụng ty giao hoc c u quyn t chc thc hin cỏc d ỏn u
t phỏt trin li in theo k hoch ca tng Cụng ty. c quyn t u t cỏc cụng
trỡnh, d ỏn phỏt trin khụng thuc s qun lý ca tng Cụng ty, cú quyn huy ng
cỏc ngun lc thc hin v t chu trỏch nhim i vi cụng trỡnh d ỏn ú. Lp v
ch o thc hin k hoch phỏt trin li in nụng thụn cỏc khu vc ngoi thnh.
c - V ti chớnh hch toỏn k toỏn.
Cụng ty c tng Cụng ty giao vn v cỏc ngun lc, Cụng ty cú nhim v thc hin
bo ton, phỏt trin vn v ngun lc c giao, c huy ng cỏc ngun vn k c
vn vay thc hin cỏc nhim v ca mỡnh. Cụng ty np ngõn sỏch nh nc cỏc loi
thu doanh thu, thu li tc, thu t, np li nhun cho tng Cụng ty in lc Vit
Nam theo quy nh, li nhun cũn li ca cỏc hot ng sn xut kinh doanh, Cụng ty
c lp qu theo quy nh ca nh nc v tng Cụng ty.
d - V kinh doanh bỏn in.
Cụng ty in lc thnh ph H ni mua in ca tng Cụng ty in lc Vit nam vi
giỏ ni b, t chc kinh doanh bỏn in nng cho khỏch hng thụng qua hp ng mua
bỏn in vi giỏ cn c vo mc ớch s dng in. T chc ký kt hp ng mua bỏn
in vi khỏch hng, gii quyt tranh chp hp ng mua bỏn in. Qun lý cht ch
khỏch hng mua bỏn in, in nng thng phm mua v bỏn, tỡm mi cỏch thu ht
tin in v tin in phỏt sinh, gim d n, thc hin ỳng giỏ bỏn do nh nc quy
nh. Lp chng trỡnh, bin phỏp v t chc thc hin chng trỡnh gim tn tht in

nng k thut v thng mi.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
8
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
e - V qun lý k thut an ton.
Thc hin cụng tỏc vn hnh an ton, liờn tc m bo cht lng in ca h thng,
thng xuyờn ỏp dng cỏc thnh tu khoa hc k thut mi vo cụng tỏc sn xut kinh
doanh, nhm gim tn tht, nõng cao hiu qu kinh doanh. Xõy dng k hoch bin
phỏp m bo an ton cho con ngi, thit b vn hnh trờn li v cỏc mt sn xut
khỏc.
f - V mt thit b vt t.
Cụng ty t chc mua v bỏn vt t, thit b vi cỏc t chc kinh t trong v ngoi nc
phc v cho nhim v ca mỡnh, Cụng ty cũn c u thỏc xut nhp khu cho cỏc t
chc n v khỏc.
III - C CU T CHC V QUN Lí.
B mỏy t chc qun lý ca Cụng ty in lc TP H ni c t chc theo mụn
hỡnh trc tuyn chc nng. Ban lónh o ca cụng ty gm: Giỏm c v ba phú giỏm
c.S khi t chc ca cụng ty din lc thnh ph H ni nh sau
Giỏm c cụng ty chu trỏch nhim lónh o cụng vic chung ca cụng ty, Giỏm
c trc tip ch o cỏc phũng : vn phũng, phũng k hoch, phũng t chc, phũng ti
v k toỏn, phũng kinh t i ngoi, phũng thanh tra, phũng bo v , phũng kim toỏn
ni b. Cỏc phú giỏm c l cỏc tr th c lc cho giỏm c, h chu trỏch nhim m
mỡnh ph trỏch.
Phú giỏm c k thut chu trỏch nhim ch o, gii quyt cỏc vn k thut
li in, an ton trong vn hnh v cỏc mt sn xut khỏc, phú giỏm c k thut ch
o trc tip phũng k thut, trung tõm iu thụng tin, xng thit k , xng vt t,
xng 110kV, i xõy lp in, i thớ nghim v h thng vn hnh ton Cụng ty.
Phú giỏm c kinh doanh ch o mi cụng vic v cụng tỏc kinh doanh bỏn in, phú
giỏm c kinh doanh trc tip ch o cỏc phũng ban : phũng kinh doanh, xng cụng
t, phũng KCS, phũng mỏy tớnh v h thng kinh doanh ttrong ton b cụng ty.

Phú giỏm c xõy dng c bn l ngi ch o iu hnh cụng tỏc qun lý u
t v xõy dng cỏc cụng trỡnh in, phú giỏm c xõy dng c bn trc tip ch o
phũng xõy dng c bn v phũng d ỏn.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
9
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
10
PGĐ
KD
KD
MÁY
TÍNH
ĐIỆN
NÔNG
THÔN
PGĐ
KT
KỸ
THUẬT
X. CÔNG

XƯỞNG
110 KV
ĐỘI THÍ
NGHIỆM
KCS
X. THIẾT
KẾ
ĐIỀU ĐỘ

T. TIN
VĂN
PHÒNG
KẾ
HOẠCH
TỔ CHỨC
ĐÀO TẠO
THANH
TRA
TÀI
CHÍNH
BẢO
VỆ
ĐỐI
NGOẠI
DỰ
ÁN
PGĐ
XDCB
XDCB
XƯỞNG
VẬT TƯ
GIÁM ĐỐC
KHỐI CÁC ĐIỆN LỰC
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
1 - Chc nng nhim v ca mt s phũng ban.
* Vn phũng: l n v hnh chớnh, qun tr giỳp giỏm c cụng ty ch o ụng tỏc vn
th , lu tr, tuyờn truyn.
* Phũng k hoch: l phũng nghip v, giỳp giỏm c cụng ty qun lý cụng tỏc k
hoch hoỏ v hot ng sn xut kinh doanh v xõy dng trong ton cụng ty, hng

dn cỏc n v lp k hoch tng th cho ton cụng ty. Tham mu cho giỏm c s
dng cú hiu qu vn v cỏc ngun lc. Phũng k hoch cũn cú nhim v giao k
hoch v cựng cỏc n v ny tỡm ra cỏc bin phỏp thc hin tt k hoch c giao.
* Phũng t chc lao ng: Cú chc nng giỳp giỏm c qun lý v lnh vc t chc
sn xut, qun lý cỏn b v nhõn lc, t chc thc hin v lao ng tin lng, o to
bi dng nghip v cho ton b Cụng ty.
* Phũng k thut: L n v qun lý v cụng tỏc k thut trong cỏc khõu quy hoch,
xõy dng ,vn hnh, sa cha v ci to li in ca cụng ty. Phũng k thut cú
nhim v giỏm sỏt k thut, ụn c cỏc n v sa cha vn hnh trong cụng ty thc
hin cỏc quy trỡnh, quy tc, cỏc tiờu chun k thut trong vn hnh. Nghiờn cu ng
dng khoa hc, sỏng to k thut vo sn xut kinh doanh, tham gia do to, b dng
cỏn b cụng nhõn k thut.
* Phũng kinh t i ngoi xut nhõp khu: Giỳp giỏm c cụng ty qun lý, iu
hnh hot ng kinh t i ngoi, hp tỏc vi nc ngoi v hot ng xut nhp khu
vt t,thit b cụng ngh cao phc v cho hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
* Phũng k toỏn ti chớnh: Tham mu giỳp giỏm c v qun lý kinh t ti chớnh, thu
thp s liu v phn ỏnh ton b hot ng ti chớnh ca Cụng ty. T chc b mỏy k
toỏn v thc hin ch hch toỏn k toỏn cho phự hp vi tỡnh hỡnh hot ng sn
xut kinh doanh ca Cụng ty, cng nh cỏc quy nh ca nh nc v ch hch
toỏn.
* Phũng kinh doanh: L phũng nghip v giỳp giỏm c qun lý cụng tỏc kinh doanh
bỏn in trong phm vi ton cụng ty. Tng hp phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin k hoch
kinh doanh bỏn in ca cỏc in lc qun, huyn. T ú tham mu xut cỏc ý kin,
bin phỏp nhm nõng cao, hon thin hot ng kinh doanh ca ton cụng ty, bo m
hon thnh k hoch sn xut kinh doanh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
11
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
* Phũng xõy dng c bn: Giỳp vic cho giỏm c iu hnh cỏc d ỏn, thc hin
chc nng u mi trong vic t chc lp v duờt d ỏn u t, thit k k thut , tng

d toỏn, qun lý quỏ trỡnh lp d ỏn cho ti lỳc nghim thu, bn giao cụng trỡnh, thụng
qua vic ký kt hp ng vi cỏc t chc t vn, cung ng thit b vt t v thi cụng
xõy lp nhm thc hin hon thnh cụng trỡnh m bo cht lng v hiu qu ca quỏ
trỡnh u t.
* Phũng kim tra cht lng.(KCS): c s u quyn ca trung tõm do lng cht
lng Nh nc, phũng KCS cú chc nng l kim tra, hiu chnh cht lng cụng t
o m v cỏc thit b o m in trc khi a vo vn hnh trong mng li. Kim
tra cht lng cng t hiu qu, thỡ cht lng cụng t v cỏc thit b o m khỏc
cng cao, cng hn ch c tn tht in nng, to iu kin cho quỏ trỡnh kinh doanh
t hiu qu cao.
* Phũng bo v quõn s: D tho phng ỏn k hoch bo v, xõy dng, b sung sa
i ni quy bo v trong ton cụng ty. T chc lc lng t v ,ỳng hng, qun lý
quõn d b v phng tin vn ti cn thit cho quc phũng.
* Phũng mỏy tớnh: tuy mi thnh lp t thỏng 10/1991, nhng nú chim mt v trớ
quan trng trong b mỏy qun lý ca cụng ty, phũng l mt b mỏy quan trng giỳp
cho cụng tỏc qun lý, t ng hoỏ mt s khõu trong sn xut kinh doanh lm gim
ỏng k thi gian v chi phớ. Phũng cú chc nng nhim v tớnh toỏn, lm hoỏ n tin
in, tng hp lu tr s liu u ra u vo nh theo dừi n ng, lm cỏc biu bỏo
cỏo, ni mnh cp nhp s liu v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh kp thi bỏo cho ban
giỏm ụcd v cỏc n v.
* Phũng thanh tra: Tham mu giỳp giỏm c v cụng tỏc qun lý hng dn thc
hnh thanh tra kim tra, gii quyt khiu ni, t cỏo phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh, mua bỏn in v cỏc mt cụng tỏc khỏc ca cụng ty.
* Phũng d ỏn: Thc hin chc nng u mi trong vic lp v trỡnh duyt d ỏn u
t, thit k k thut, tng d toỏn, qun lý quỏ trỡnh thc hin d ỏn cho ti lỳc nghim
thu, bn giao cụng trỡnh.

Chc nng nhim v ca khi xng, i sn xut :
a)
Xng 110kV: Qun lý vn hnh 13trm bin ỏp 110kV, cung cp in cho thnh

ph H ni.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
12
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
Trạm E1 : Đông Anh
Trạm E2 : Gia Lâm
Trạm E3 : Mai Động
Trạm E4 : Ba La
Trạm E5 : Thượng Đình
Trạm E6 : Chèm
Trạm E7 :
Trạm E8 : Yên Phụ
Trạm E9 : Nghĩa Đô
Trạm E10 : Văn Điển
Trạm E11 : Thành Công
Trạm E12 : Trần hưng Đạo
Trạm E13 : Phương Liệt
Trạm E14 : Giám
b)
Xưởng vật tư: Mua sắm các vật tư thiết yếu theo kế hoạch hoặc các dự án, đáp ứng
yêu cầu của các đơn vị sản xuất.
c)
Xưởng thiết kế: Tiến hành kháo sát thiết kế các công trình điện thuộc công ty quản
lý.
d)
Xưởng công tơ: Sữa chữa, hiệu chỉnh công tơ theo kế hoạch tháng, quý, năm của
công ty.
e)
Đội thí nghiệm: Thí nghiệm định kỳ, bảo dưỡng sữa chữa các thiết bị trên lưới.
f)

Xí nghiệp xây lắp điện: Thực hiện các công tác xây lắp các công trình điện đã được
phê duyệt và có vốn.
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
13
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
g)
Trung tâm điều độ thông tin: Chủ yếu điều hành mọi hoạt động về đóng ngắt điện
trên lưới điện mà công ty quản lý. Thực hiện 24/24 giờ phân phối và cắt điện đúng
yêu cầu kỹ thuật, hạn chế những hao phí về tải điện. Trung tâmquản lý trực tiếp
điều độ của các điện lực về thao tác, thứ tự đóng cắt, tránh sự cố gây nên thiệt hại về
người và vật chất cho Công ty cũng như cho người sử dụng điện. Quản lý thiết bị
thông tin trong điều hành lưới điện, đảm bảo thông tin trong vận hành lưới an toàn,
nhanh chóng và chính xác.
Do đặc điểm của mặt hàng kinh doanh, xét trên góc độ sản xuất, mô hình tổ chức
của công ty điện lực thành phố Hà nội gồm các bộ phận cấu thành sau: Bộ phận sản
xuất chính, bộ phận sán xuất phụ trợ và bộ phận sản xuất phục vụ.

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
14
BAN GIÁM ĐỐC
Sản xuất
chính
Sản xuất
Phụ trợ
Sản xuất
Phục vụ
- Xưởng 110kV
- Điện lực quận
huyện
-Đội thí nghiệm

Xưởng 110kV
- Trung tâm Đ ĐTT
-XN xây lắp điện
Xưởng thiết kế
Xưởng vật tư
Xưởng công tơ
Phòng KCS
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
Kinh doanh điện năng không giống như kinh doanh các mặt hàng khác, muốn
bán điện cho khách hàng, Công ty điện lực phải đưa điện đến tận tay khách hàng thông
qua hệ thống phân phối điện. Cính vì lẽ đó, hệ thống phân phối điện phải trải khắp
thành phố, len lỏi đến tường nhõ xóm. Do đó , việc quản lý khách hàng cũng như việc
quản lý lưới điện trở nên vô cùng phức tạp, để đảm bảo cấp điện an toàn cho khách
hàng, kịp thời giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình cung ứng và sử dụng điện,
đồng thời để quản lý chặt chẽ việc kinh doanh bán điện. Công ty điện lực TP Hà nội
phân khác hàng thành nhiều khu vực tương ứng với đơn vị hành chính cấp quận, cấp
huyện. ứng với mỗi khu vực có một đợn vị điện lực của Công ty quản lý gọi là các đơn
vị điện lực. Toàn Công ty có 11 điện lực.
CHƯƠNG II
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH
PHỐ HÀ NỘI.
I - TÌNH HÌNH CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG ĐIỆN HIỆN NAY TẠI CÁC KHU VỰC THUỘC ĐỊA
BÀN QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC HÀ NỘI.
a) Tình hình cung ứng điện năm 2000.
Trong năm qua, Công ty đã thực hiện tốt nhiệm vụ cung ứng điện, đáp ứng nhu
cầu sán xuất và kinh doanh của nhân dân, sản lượng đạt cao nhất là 9.156MWh ( ngày
7/7) và công suất đỉnh 496 MW ( 18 h ngày 12/10).
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
15
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42

Cụng ty ó lm tt cụng tỏc m bo in phc v cỏc ngy l ln ca c nc
v thnh ph nh l ún nm 2000, tt canh thỡn, cỏc t l k nim ngy thnh lp
ng, ngy gii phúng min nam, Quc khỏnh, 990 nm Thng long H ni... v
nhiu hot ng vn hoỏ, chớnh tr khỏc.
Cụng tỏc thụng tin cho khỏch hng v tỡnh hỡnh mt in c thc hin, ngoi
vic gi thụng bỏo cho khỏch hng, thụng bỏo trờn i phỏt thanh, ng ti lch ct in
tun trờn bỏo Lao ng v bỏo H ni mi, cụng ty cũn thụng bỏo trờn i truyn hỡnh
H ni hng ngy v lch ct in ca ngy hụm sau.
Trong nm cú 2.270 ln mt in li trung , cao th vi tng thi gian mt in
7.168 h, lm mt sn lng c tớnh 16.247 MWh. So vi nm 1999 s ln mt in
theo k hoch gim nh vic kt hp nhiu cụng vic cho mt ln ct in, tuy nhiờn s
ln ct in t xut vn cũn cha gim c.
Cụng tỏc ct in theo k hoch vn cú mt s ln thc hin cha ỳng nh ó
thụng bỏo cho khỏch hng, vn cú s ln ct in sm hoc tr in mun hn d kin.
Mt s n v thi cụng chun b cha tt nờn bt u thi cụng mun hn so vi thi
gian ct in, nh hng n tin thi cụng v cụng tỏc kinh doanh bỏn in.
Trong giai on cui nm 1999 u nm 2000, cỏc tuyn ng dõy khụng 110
kV c cng c, ộp li ng nờn trong nm, ng dõy khụng 110 kV ch cú 28 v s
c thoỏng qua, khụng cú s c vnh cu, trong khi ú nm 1999 cú 3 s c vnh cu.
S v s c ng dõy khụng trung th 310 v, thp hn so vi nm 1999 42
v, sut s c 0,162 v/km, gim 13% so vi nm 1999. S c DDK xy ra nhiu nht
vo ngy25/4 (31v) do nh hng ca lc, vo mựa ma cỏc dng s c nh v s,
t dõy , hng cu dao vn cũn xy ra nhiu.
S v s c cỏp ngm l 190 v (nm1999: 176 v), ch yu l cỏp 6 kV (113
v) v cỏp 10 kV (60 v). Sut s c l 0,332 v/km, cao hn so vi nm 1999 l 2%,
iu ỏng chỳ ý l v s c do o cỏp tng khỏ nhiu (30 v), trong khi nm 1999 ch
cú 13 v.
Nh y mnh cụng tỏc sa cha, cng c trm nờn sut s c thit b ca trm
bin ỏp ca nm 2000 gim so vi nm 1999. Tuy nhiờn v s c ngy 4/4do tt lốo
thanh cỏi trm 110kV ụng anh l mt bi hc quý bỏu cho cụng tỏc giỏm sỏt thi cụng,

nghim thu v qun lý vn hnh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
16
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
Thi gian x lý s c cú nhiu tin b, ó gim nhiu so vi nm 1999 nhng s
v cú thi gian x lý trờn 2h vn cũn (90 v), phn ln cỏc v s c ny xy ra khu
vc ngoi thnh cú a bn rng, iu kin giao thụng cha thun li hoc h hng
thit b ca khỏch hng, vic gii quyt cỏc vng mc cũn gp nhiu th tc hnh
chớnh.
b- Cụng tỏc dch v tip xỳc vi khỏch hng nm 2000.
to iu kin cung ng in c an ton hiu qu, to iu kin cho vic s
dng in an ton, hp lý. Mt khỏc nhm thỏo g nhng phỏt sinh trong quỏ trỡnh
cung ng in, s dng in mt cỏch nhanh nht, dch v l cu ni gia Cụng ty v
khỏch hng gii quyt cỏc thc mc ca khỏch hng, ng thi ban hnh cỏc quy ch
mi, gúp mt phn ln trong cụng tỏc m rng khỏch hng.
Cụng ty ó thc hin tt cụng vic lp t cụng t trn gúi cho cụng t 1pha
trong thi gian 5 ngy, cụng t 3 pha vi thi gian 7 ngy, trong nm cụng ty ó tip
nhn :
- 14.409 n yờu cu lp cụng t 1 pha, ó gii quyt 11.273 trng hp, 655
n khụng c ỏp ng
- 616 n yờu cu lp cụng t 3 pha, ó giói quyt 508 n, cú 29 n khụng
c ỏp ng.
Cỏc trng hp khụng c gii quyt do thiu ngun hoc khỏch hng vi phm
hnh lang ATLCA v u cú ý kin tr li khỏch hng c th.
Cụng tỏc ch o cỏc n v gii quyt dt im cỏc kin ngh ca khỏch hng
thụng qua cỏc phiu tham kho ý kin khỏch hng t cui nm 1999. Trong cỏc thỏng
11v 12 Cụng ty ó phỏt hnh 20.000 phiu thm dũ khỏch hng vi cỏc ni dung mi,
n nay ó nhn c 1.795 th phn hi v ln lt x lý. Cụng ty ó t chc cỏc hi
ngh khỏch hng, do ú ó thu lm c nhiu ý kin úng gúp Cụng ty tip tc
iu chnh cỏc hot ng, ỏp ng c ũi hi chớnh ỏng ca khỏch hng. Qua hi

ngh, nhiu ý kin ca khỏch hng ó c gii quyt, to s hiu bit ln nhau gia
nghnh in v ngi tiờu dựng. Cỏc hỡnh thu tin in cng c a dng hoỏ nh thu
ti nh, ti quy, b trớ gi thu khỏc nhau cho hp lý vi tng nhúm i tng khỏch
hng, to iu kin thun li cho c hai phớa khỏch hng v nghnh in. H thng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
17
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
qun lý hng i thu tin ti quy kt hp vi theo dừi chm xoỏ n trin khai thớ im
in lc ng a ang c hon thin v dn dn phỏt huy hiu qu.
Cỏc dch v khỏc v in vn c duy trỡ thớ im trin khai ti cỏc n v, nht
l ti in lc Ba ỡnh. Cụng ty ang trin khai lp t trung tõm gii ỏp v in ca
khỏch hng, o to nhõn viờn trc a Trung tõm vo vn hnh vo u nm 2001.
Trong nm, Cụng ty ó phi hp vi Cụng ty s s KTT m thng s s hoỏ
n thu tin in. Phi hp vi VTV3 t chc thi hiu bit v in thụng qua cuc thi
nh ch nht c phỏt súng vo 1/2001.
cung ng v qun lý li in nụng thụn c tt. Trong nm, Cụng ty ó
trin khai lm th tc tip nhn tip nhn li in trung ỏp ca 20 xó. n nay
UBNDTP ó ra quyt nh giao nhn ti sn li in trung ỏp ca 14 xó. Cụng ty tip
tc phi hp vi S Cụng nghip v Ban ch o ca cỏc huyn hon thnh nõng cp,
ci to li in 15 xó giai on 1 vi tng s vn 28,5 t ng. UBNDTP ó phờ
duyt trin khai giai on 2 d tớnh kinh phớ 35 t ng... thc hin trin khai ụn
c nhm qun lý v phỏt trin n nh li in nụng thụn, bờn cnh ú tng cng
o to, tp hun cho cỏc Ch tch, Bớ th, Th in ca cỏc xó. Phi hp vi cỏc xó
trin khai kim tra giỏ bỏn in ca 42 xó, hin nay cú 16 xó do cai thu qun lý bỏn
in, 16 xó ny cú giỏ bỏn in cao hn 700 /kWh, Cụng ty gii quyt trng hp ca
16 xó ny trong quý 1nm 2001nhm gim giỏ in di mc giỏ 700/kWh.
c- Bng tiờu dựng in v tn tht in nng cỏc nm 1997 n nm 2000.

in nng thng phm theo thnh phn nm 1998.
Danh mc Thc hin 97 K hoch 98 Thc hin 98

1 2 3 4
-Cụng nghip 359.501 345.737 407.085
-Nụng nghip 26.393 27.000 27.432
-ụng lc phi CN 112.282 119.606 118.124
-Giao thụng Vn ti 19.471 22.921 20.855
-ỏnh sỏng 1,041.317 1,163.736 1,160.164
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
18
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
-Ngoại tệ 130.086 184.000 184.532
Tổng Thương Phẩm 1,689.050 1,863.000 1,918.192
Triệu kWh
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
19
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42

Điện năng thương phẩm theo thành phần năm 1999
Triệu kWk
Danh mục Thực hiện 98 Kế hoạch 99 Thực hiện 99
1 2 3 4
-Công nghiệp 410.243 423.704 427.106
-Nông nghiệp 27.539 27.615 22.566
-Động lực phi CN 118.550 123.177 116.796
-Giao thông Vận tải 21.040 22.000 22.422
-Ánh sáng 1,185.679 1,242.080 1,250.432
-Ngoại tệ 186.437 194.424 205.516
Tổng thương phẩm 1,949.491 2,033.000 2,044.840

Điện thương phẩm và khách hành tại các điện lực.
Tuỳ theo dạng số liệu có được, lập được bảng số liệu mô tả tình hình tiêu thụ điện năng

tại các điện lực các năm 1998và 1999.
STT Đơn vị
1998 1999
Tổng số
khách
hàng đến
31/12/97
Tổng số
khách
hàng đến
31/12/98
điện thương
phẩm
1 Hoàn kiếm 39,298 40,505 236,618,455
2 Hai bà trưng 85,487 86,519 361,694,140
3 Ba đình 48,741 50,969 250,006,379
4 Đống đa 78,707 82,417 270,024,765
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
20
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
5 Tây hồ 14,090 13,300 67,795,353
6 Thanh xuân 21743 24,923 163,368,382
7 Từ liêm 7,792 10,278 118,189,816
8 Thanh trì 2,983 3,679 125,789,002
9 Gia lâm 5,410 6,026 242,719,566
10 Đông anh 0.444 3,117 90,436,140
11 Sóc sơn 0.904 0.966 47,183,689
12 Phòng KD 1,014,346
13 Tổng 305,590 322,699 2,044,840,033


Điện năng thương phẩm, khách hàng tại các điện lực năm 2000
S
TT
Đơn vị
điện thương
phẩm
Tình hình truy thu Tổng số
khách hàng
đến 31/12/99
Số biên
bản
Sản
lượng
(kWh)
1 Hoàn kiếm 247,770,069 10 72,266 41,625
2 Hai bà trưng 387,196,435 89,930
3 Ba đình 267,847,473 53,516
4 Đống đa 290,568,155 48 194,152 85,719
5 Tây hồ 77,351,117 15,107
6 Thanh xuân 180,056,988 8 34,652 27,058
7 Từ liêm 217,118,570 9 34,004 13,619
8 Thanh trì 141,103,265 4,199
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
21
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42
9 Gia lâm 218,199,005 31 137,080 6,673
10 Đông anh 123,745,756 3,380
11 Sóc sơn 54,991,403 1,046
12 Phòng KD 1,260,786 0
13 Tổng 2,270,236,049 106 481,154 341,872

Do sự trình bày không thống nhất giữa của các số liệu gốc giữa các năm, nên
việc trình bày trong đồ án là không thống nhất. Dựa vào các bảng số liệu tình bày ở
trên ta có vài nhận xứt sau.
Số lượng khách hàng dùng điện tăng lên hàng năm, tỷ lệ tăng trưởng vào khoảng
2 - 5%/ năm, số lượng khách hàng đăng ký mua điện đặc biệt tăng nhanh tại các quận
huyện ngoại thành đang phát triển như Đông anh, thanh trì.
Điện thương phẩm cung cấp trên địa bàn Hà nội tăng 12-12%/năm, bắt đầu từ
năm 1999 đơn vị phòng kinh doanh hạch toán độc lập, điện năng tự dùng được tính vào
điện thương phẩm của Công ty.
Bên cạnh các mặt của sự phát triển của Công ty, vẫn còn tồn đọng tình trạng trốn
tránh trách nhiệm thanh toán tiền điện cho Công ty điện lực Hà nội của một bộ phận
khách hàng.
2/ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI
Xét trên ba khía cạnh kinh tế, kỹ thuật, chính trị xã hội, đặc điểm kinh tế kỹ
thuật của lưới điện phân phối Công ty điện lực thành phố Hà nội có các đặc điểm như
sau:
Về kinh tế: Công ty điện lực thành phố Hà nội là công ty trực thuộc Tổng Công
ty điện lực Việt Nam, hạch toán độc lập, vì vậy mọi hoạt động ở tầm vĩ mô của Công
ty đều bị chi phối bởi Tổng Công ty, cho nên mọi hoạt động của Công ty điện lực Hà
nội trước tiên phải phù hợp với lợi ích của Tổng Công ty,Công ty điện lực thành phố
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
22
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42
H ni cú trỏch nhim trỡnh by bng bỏo cỏo cỏc d ỏn xõy dng, cng c phỏt trin
li in, trỡnh by kt qu hot ụng sn xut kinh doanh ca mỡnh Tng Cụng ty
xột duyt v cho ý kin nh bỏo cỏo NCKT, bỏo cỏo XDCB, bỏo cỏo quyt toỏn cỏc
cụng trỡnh...Cui k k toỏn Cụng ty cú trỏch nhim np tin mua in, bỏo cỏo ti
chớnh cho Tng Cụng ty. L n v hch toỏn c lp nờn Cụng ty phi thng xuyờn
phỏt huy ni lc ca mỡnh nhm hon thnh ngha v i vi Tng Cụng ty, mt khỏc,
cung ng in liờn tc, n nh cho nhõn dõn , m bo cuc sng tng i, c hi

phỏt trin cho hn 3000 CBCNV trong Cụng ty.
V k thut: Cụng ty mua in ca Tng Cụng ty, sau ú ho vo li in ca
thnh ph thụng qua mng li phõn phi in. Mng li cao ỏp gm 12 trm bin ỏp
110 kV phõn b cho 11 in lc ni thnh v ngoi thnh, ngoi ra cũn mt h thng
cỏc trm bin ỏp 22 kV v cỏc loi khỏc.t cỏc trm bin ỏp mng li trung v h th
len lừi n cỏc h gia ỡnh tiờu dựng in. H thng in trờn a bn H ni c qun
lý v vn hnh bi Cụng ty v cỏc in lc. Cỏc CBCNV trong ton Cụng ty cú trỏch
nhim vn hnh mng in an ton, m bo cỏc thụng s k thut, cung cp in
thng xuyờn liờn tc cho ton b ph ti, thng xuyờn cng c, phỏt trin li in,
khc phc tn tht t c cỏc mc tiờu m Tng Cụng ty ra.Hin tI Cụng ty In
lc H Ni ang qun lý nh sau :
DUNG LNG TRM V MY BIN P
TấN CC TRM BIN
P
S
TRM
S MY DUNG
LNG
TRM (KVA)
DUNG LNG
CNG K NM
TRC
TRM CAO TH
TRM110KV 12 27 800.000 639.000
TRM TRUNG TH
TRM 35/22KV 1 1 3.000 3.000
TRM 35/10 KV 4 7 11.200 11.200
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
23
Ph¹m Quang TuyÓn Líp KTNL - K42

TRẠM 35/6 KV 18 25 95.800 95.800
TRẠM 22/3,3 KV 1 1 13.000 13.000
TRẠM 22/10KV 2 3 13.600 0
TRẠM HẠ THẾ
TRẠM 35/0,4 KV 478 496 194.845 176.925
TRẠM 35/0,22 KV 1 2 2.200 2.200
TRẠM 22/0,4 KV 323 360 187.713 109.235
TRẠM 10/0,4 KV 1004 1088 442.795 413.453
TRẠM 6/0,4 KV 2123 2306 775.910 797.888
TRẠM 6/0,2KV 23 31 9.040 9.840
CHIỀU DÀI CÁC ĐƯƠNG DÂY TRUYỀN TẢI
ĐƠN VỊ KM
CÁC LOẠI ĐƯỜNG DÂY THỰC HIỆN CÙNG KỲ
NĂM TRƯỚC
QUÝ II LUỸ KẾ
ĐƯỜNG DÂY CAO THẾ
ĐƯƠNG DÂY 110 KV 1,4 288,92 287,52
ĐƯƠNG DÂY TRUNG THẾ
35 KV 3,433 468,711 453,538
22KV 5,015 103,143 43,156
10 KV 0,363 449,453 443,959
6 KV 5,746 1178,536 1137,030
TRONG ĐÓ
đường dây nổi
ĐƯỜNG DÂY 35 KV 3,433 463,425
ĐƯỜNG DÂY 22 KV 5,015 11,707
CÁP NGẦM 10 KV 0,363 302,872
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp C«ng ty ®iÖn lùc Hµ Néi
24
Phạm Quang Tuyển Lớp KTNL - K42

CP NGM 6 KV 5,746 850,219
ng cỏp ngm
CP NGM 35 KV 0,29 5,346
CP NGM 22 KV 13,326 91,436
CP NGM 10 KV 1,531 146,581
CP NGM 6 KV 1,284 328,317
NG DY H TH
NG DY DO NGNH IN
QUN Lí
(CHA K NHNH R 3 PHA VO HềM
CễNG T)
17,56 1411.999 1217,3
V chớnh tr xó hi: Ph ti trờn a bn H Ni l ph ti rt quan trng,vỡ l th
ụ ca mt nc nờn cú rt nhiu h loi 1, ú l cỏc a im vn hoỏ nh Lng bỏc,
Nh khỏch chớnh ph... Nu mt in s nh hng rt ln n chớnh tr ca c nc.
cỏc khu Cụng nghip quan trng, cỏc khu ch xut... Nu mt in s nh hng n
tin cụng vic, cht lng sn phm. õy cũn thng xuyờn din ra cỏc hot ng
vn hoỏ, chớnh tr ca c nc. Thụng thng cỏc a im ny phi m bo in tuyt
i 24/24, cỏc a im ny thng c bt in t nhiu ngun khỏc nhau, ngoi ra
cũn c trang b thờm mỏy phỏt, trờn a bn thnh ph cũn cú vụ s cỏc nh hng,
khỏch sn. Nhỡn chung CBCNV Cụng ty in lc thnh ph H ni l nhng ngi cú
trỡnh cú tinh thn trỏch nhim cao m bo cho dũng in luụn to sỏng trờn a bn
H ni.

3/ NHU CU V IN CA KHU VC
a- Thc trng v nhu cu in nng hin nay trờn a bn H ni
H ni l th ụ ca c nc, H ni l ni tp trung ụng dõn c bao gm dõn
bn a, ngoi ra cũn cú mt lng dõn s rt ln nh dõn di c, hc sinh, sinh
viờn,ngi lao ng lm thuờ v H ni t cỏc tnh khỏc. H ni v thnh ph H
chớ Minh l hai khu vc phỏt trin nht trong c nc, trong vi nm va qua kinh t

ca H ni tng trng mnh , n nh.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Công ty điện lực Hà Nội
25

×