TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BỘ MÔN HÓA HỌC
PHẠM NGỌC TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ MỘT VÀI THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG
NƯỚC MẶT Ở RẠCH BÀ BỘ
(ĐOẠN TỪ ĐƯỜNG 91B QUẬN NINH KIỀU ĐẾN ĐƯỜNG TRẦN
QUANG DIỆU QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ )
LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
CỬ NHÂN HÓA HỌC
2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BỘ MÔN HÓA HỌC
PHẠM NGỌC TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ MỘT VÀI THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG
NƯỚC MẶT Ở RẠCH BÀ BỘ
(ĐOẠN TỪ ĐƯỜNG 91B QUẬN NINH KIỀU ĐẾN ĐƯỜNG TRẦN
QUANG DIỆU QUẬN BÌNH THỦY, THÀNH PHỐ CẦN THƠ )
LUẬN VĂN ĐẠI HỌC
CỬ NHÂN HÓA HỌC
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Ths. NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG
2013
Trường Đại học Cần Thơ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Khoa Khoa học Tự Nhiên Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bộ môn Hóa học
Cần Thơ, ngày …. tháng …. năm 2013
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Th.S Nguyễn Thị Ánh Hồng
Đánh giá một vài thông số chất lượng nước mặt ở rạch Bà
Bộ( đoạn từ cầu Bà Bộ đường 91B quận Ninh Kiều đến đường Trần Quang
Diệu quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ)”.
Phạm Ngọc Trường MSSV: 2102313
i
d. K
C
Nguyễn Thị Ánh Hồng
ii
LỜI CÁM ƠN
trong s
iii
TÓM LƯỢT
.
: DO, (TSS), BOD
5
20
o
C,
COD, amoni (N - NH
4
+
), nitrite (N - NO
2
-
) phosphate (P PO
4
3-
1,46 2,4
,5 4,8 BOD
5
- 10 N - NH
4
+
,9 22,5
NO
2
-
- 50 ; - PO
4
3-
dao
,5 5,5
3,42 QCVN
40:2011/BTNMT
% dân
2 15%
khác
nhau: p . L
0%
dân 15%
iv
v
SUMMARRY
bridge 91B street Ninh Kieu district to Tran Quang Dieu street Binh Thuy
district, Can Tho city).
It is done with the aim of assessing the current state of surface water
pollution at Ba Bo river, including: dissolved oxygen (DO), potential of hydrogen
(pH), total suspended solid (TSS), biochemical oxygen demand (BOD
5
20
o
C),
chemical oxygen demand (COD), total nitrogen, amoni (N - NH
4
+
), nitrite (N -
NO
2
-
) phosphate (P PO
4
3-
) and total iron. The purpose of this evaluation to serve
the daily needs of the residents living in the area.
The results showed that surface water in survey area at Ba Bo river have
exceeded the standard criteria allow surface water standards QCVN
08:2008/BTNMT at colum A1 many times, such as: the values of DO is under
standard 1,46 2,07 times; TSS over standard 1,3 2,4 times, COD 2,5 4,8
times, BOD
5
3 10 times, amoni 3,9 22,5 times, nitrite 25 50 times, phosphate
2,5 5,5 times, total iron 1 3,42 times; total nitrogen over standard QCVN
40:2011/BTNMT (colum A)
According to the survey results showed that about 65% of the households
waste water directly into rivers, 20% of household waste water overflowed on the
ground and 15% of waste into sewer. Garbage is handled by many people of
different methods: combustion method, landfilling and processing collected.
The amount of garbage that people throw into the river is not small (50%) of
this garbage directly degrade water quality. The number of people remaining
garbage processing method is 10% of households burning, landfilling 20% of the
company and collected urban waste treatment is 20%. Conscious use of toilet
reasonable people is quite high, around 85% of households use toilets, but besides
that there are also households to build toilets not reasonable because economic
conditions 15% of households using toilets fish pond. And according to 60% of
the interviewed households have access to piped water and 30% of households
using well water, 10% of households use rain water.
Besides, the households waste water of restaurants, markets and residential areas
along the Ba Bo river was directly discharged into river should also cause pollution.
vi
LỜI CAM ĐOAN
Nguyễn Thị Ánh Hồng
Phạm Ngọc Trường
1
MỤC LỤC
ii
iii
SUMMARRY v
vi
1
5
6
7
8
1.1 8
1.2 8
1.2.1 8
1.2.2 9
10
2.1
[3] [8] [10]
10
2.1.1 11
2.1.2 12
2.2 12
2.2.1 12
2.2.2 13
2.3
[5][6]
14
2.3.1 14
2.3.2 14
2.4 14
2.4.1 15
2.4.2 15
2.4.3 15
2.5 15
2.6 15
2.6.1 15
2.6.2 16
2.6.3 16
2.7
[4] [5] [6] [7] [11]
17
2.7.1 Oxy hòa tan (Dissolved oxygen DO) 17
2.7.2 pH (Potential of hydrogen) 18
2.7.3 TSS (Total Suspended Solid) 18
2.7.4 (Biochemical Oxygen Demand BOD) 19
2.7.5 COD) 19
2.7.6 20
2.7.7 Amoni (N-NH
4
+
) 20
2.7.8 Nitrit (N-NO
2
-
) 20
2
2.7.9 Photphate (P-PO
4
3-
) 21
2.7.10 21
23
3.1 23
3.2
[4] [ 5] [10] [11] [12]
24
3.2.1 DO 24
3.2.2 BOD 25
3.2.3 COD 25
3.2.4 25
3.2.5 Amoni 26
3.2.6 Nitrite 26
3.2.7 Phosphate 26
3.2.8 27
3.3
[4] [ 5] [10] [11] [12]
27
3.3.1 Oxy hòa tan (Dissolved oxygen DO) 27
3.3.2 pH 28
3.3.3 TSS 29
3.3.4 BOD) 30
3.3.5 COD) 30
3.3.6 31
3.3.7 Amoni (N-NH
4
+
) 33
3.3.8 Nitrit (N-NO
2
-
) 34
3.3.9 Photphate (P-PO
4
3-
) 35
3.3.10 36
3.4 38
3.4.1 Thi gian thc hi tài 38
3.4.2 m thu mu 38
3.4.3 m phân tích 38
3.5 39
3.5.1 Thi gian thu mu 39
3.5.2 Cách thu mu 39
3.5.3 Bo qun mu 40
3.6 43
3.6.1 lý s liu 43
3.6.2 Phiu tra v tình trc khu vc kho sát 44
45
4.1 45
4.1.1 DO 45
4.1.2 pH 46
4.1.3 TSS 48
4.1.4 BOD
5
(20
o
C) 49
4.1.5 COD 51
4.1.6 52
3
4.1.7 Amoni 54
4.1.8 Nitrite 55
4.1.9 Phosphate 57
4.1.10 58
4.2
59
4.2.1 59
4.2.2 61
4.2.3 63
64
5.1 64
5.2 65
66
C 67
Ph lc 1: 67
TRÍCH D-
GIA V CHC MT, QCVN 40:2011/BTNMT- QU
CHC THI CÔNG
NGHIP 67
71
71
1. DO 71
2. pH 71
3. TSS 71
4. BOD
5
20
0
C 72
5. COD 72
6. 72
7. Amoni 73
8. Nitrite 73
9. Phosphate 73
10. 73
75
EXCEL 2003 75
1. DO 75
2. pH 76
3. TSS 76
4. BOD
5
77
5. COD 78
6. 79
7. Amoni 79
8. Nitrite 80
4
9. Phosphate 81
10. 82
83
83
5
DANH MỤC BẢNG
10
34
35
37
46
47
48
5
50
51
53
54
56
57
59
64
6
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1 23
Hình 3.2 23
Hình 3.3 Máy UV - Vis 24
Hình 3.4 24
Hình 3.5 35
Hình 3.6 36
Hình 3.7 38
Hình 3.8 40
Hình 3.9 41
Hình 3.10 41
Hình 3.11 42
Hình 3.12 42
Hình 3.13 43
Hình 4.1 G 45
Hình 4.2 46
Hình 4.3 48
Hình 4.4 49
Hình 4.5 51
Hình 4.6 52
Hình 4.7 54
Hình 4.8 55
Hình 4.9 57
Hình 4.10 sát 58
Hình 4.11 60
Hình 4.12 61
Hình 4.13 62
Hình 4.14 63
7
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
pH Potential of hydrogen
TSS Total suspended solid
DO Dissolved oxygen
COD Chemical oxygen demand
BOD Biochemical oxygen demand
QCVN
TCVN
BTNMT g
UBND
8
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Đặt vấn đề
do
.
1.2 Mục tiêu đề tài
1.2.1 Nội dung thực hiện
theo QCVN 08: 2008/BTNMT và
QCVN 40:2011/BTNMT.
QCVN 08:
2008/BTNMT và QCVN 40:2011/BTNMT.
QCVN 40:2011/BTNMT.
9
1.2.2 Kết quả đạt được
K
10
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN
2.1 Tổng quan về tài nguyên nước
[3] [8] [10]
c là yu t ch yu ca h sinh thái, nó là yu t quyn s tn
ti và phát trin ca sinh vc là mt loi tài nguyên thiên nhiên quý giá và
có h ng lc ch yu chi phi mi ho ng dân sinh kinh t ca con
t tn ti trong mt khong không gian gi là thu quyn.
c vng trong thu quyn qua nhng vô cùng phc tp cu to
thành vòng tuc là loi tài nguyên có th tái tc nm trong
chu trình tun hoàn ci các dt th cha
c: sông, sum, ao ht có áp và không có áp, tng nông
hay tng sâu ct c các vùng bi gii
(10
6
km
2
)
(km
3
)
1.
361,3
1.338.000.000
96,5
2. c ngm
134,8
10.530.000
0,76
30,1
134,8
12.870.000
0,93
82,0
16.500
0,0012
0,05
3. t
16,0
24.023.500
1,7
68,6
khác
0,3
340.600
0,025
1,0
4. Ao, h
1,2
91.000
0,007
0.26
-
0.8
85.400
0,006
-
2,7
11.470
0,0008
0,03
5. Sông ngòi
2,7
11.470
0,0008
0,006
6. c sinh hc
510,0
1.120
0,0001
0,003
7. c trong khí
quyn
510,0
12.900
0,001
0,04
510,0
1.385.984.610
100
148,8
35.029.210
2,5
100
(Nguồn: GS.TS. Hà Văn Khối, Giáo trình qui hoạch và quản lí nguồn nước)
11
.
T
2.1.1 Tài nguyên nước mặt
và
:
- 50 mg/L
mg/L
12
C
.
2.1.2 Hiện trạng về chất lượng nước ở Cần Thơ
- .
C
ch
2.2 Tổng quan về Thành phố Cần Thơ và khu vực khảo sát
[1] [2]
2.2.1 Tổng quan về thành phố Cần Thơ
Giang. Tp.
13
905508 1001938 01338
10505035
sông
1.877
2.2.2 Khu vực khảo sát
2.2.2.1 Vị trí địa lý
2.2.2.2 Địa hình
m.
2.2.2.3 Khí hậu
-27
0
0
C
0
C)
2.2.2.4 Điều kiện kinh tế - xã hội phường An Bình
p.
km
2
./km
2
.
- -
14
-
2.2.2.5 Khu vực khảo sát
Khu
sát (tr, 1 nhà hàng
2)
2.3 Khái niệm về ô nhiễm nước
[5][6]
2.3.1 Định nghĩa về ô nhiễm nước
2.3.2 Các nguồn gây ô nhiễm
N
2.3.2.1 Các nguồn ô nhiễm tự nhiên
2.3.2.2 Các nguồn ô nhiễm nhân tạo
2.4 Tác nhân gây ô nhiễm
T
15
2.4.1 Chất thải hữu cơ
2
và
H
2
2.4.2 Chất vô cơ
2.4.3 Chất cặn lắng
).
2.5 Một số đặc điểm thường thấy khi nước bị ô nhiễm
N
M
en.
i
.
2.6 Khả năng tự làm sạch của nguồn nước
2.6.1 Định nghĩa
16
2.6.2 Các quá trình tự làm sạch của nguồn nước
2.6.2.1 Quá trình pha loãng lắng cặn
.
2.6.2.2 Quá trình phân hủy và chuyển hóa
2.6.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tự làm sạch của nguồn nước.
các vi
nhanh chóng. Và
y sinh: c
O
2
pha loãng: s