Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 CẢ NĂM HÓT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 204 trang )

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Ngày soạn: 15/
08/ 2010.

ch ơng i - căn bậc hai. căn bậc ba.
Tiết1: căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức
-HS nắm đợc định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không âm.
- Biết đợc quan hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh hai số.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
-3.Thái độ: Bồi dỡng lòng ham thích học môn toán
B- Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. :
II. Kiểm tra :
HS: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) 0 ; c.)25 ; d) 4
III.Đặt vấn đề
GV: Giới thiệu chơng trình
Đại số lớp 9 gồm 4 chơng
+ Chơng I: Căn bậc hai , căn bậc ba
+ Chơng II: Hàm số bậc nhất
+ Chơng III: Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
+ Chơng IV: Hàm số y = a x + b
+ ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm.
Vậy đâu là căn bậc hai số học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
IV . Dạy Bài mới
Hoạt động GV Hoat động HS


Hoạt động 1 : Căn bâc hai sô học
:
Gv : với số a dơng có mấy căn bậc hai?
Gv :
0 ?=
Gv: tại sao số âm không có căn bậc hai?

Gv : y/c làm ?1
1- Căn bậc hai số học.
* ở lớp 7 Đã biết:
+ Căn bậc hai của 1 số không âm là số sao cho
x
2
= a
+ Với a > 0 thì có
a
và -
a
.
+
0 0=
.
+ Vì bình phơng mọi số đều không âm
? 1 : Tìm các căn bậc hai của mỗi số
a. căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
1

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Gv : đ a ra định nghĩa ( sgk)

Gv: đa ra VD1
GV : Đa ra chú ý ( Sgk)
:
Gv : Hãy làm ?2 - SGK ?

- GV gọi HS nhận xét.KQ
Gv : Phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là là
phếp khai phơng
Gv : Hãycho biết phép khai phơng là phép toán ngợc
của phép toán nào
GV : để khai phơng ngời ta dùng dụng cụ gì?
Gv : Y/ C làm ? 3
- N/xét KQ
Hoạt động 2: So sánh căn bậc hai số học: Giới
thiệu cho a ; b
0

- Gv : Giới thiệu cho a ; b
0
Nếu
a
<
b
thì a nth với b?
GV: Đó là nội dung định lí SGK.
Gv: đa ra ví dụ 2 - SGK?
.
- Gv: Hãy làm ?4 - SGK ?
- Gv : gọi HS lên bảng
b. căn bậc hai của

9
4

3
2
và -
3
2
c. căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
d. căn bâc hai của 2 là
2
và -
2
a .Định nghĩa: (SGK)
+, Ví dụ 1 :
- CBHSH của 16 là
16
= 4
- CBHSH của 5 là
5
+, Chú ý: (SGK)
?2. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a)
49 7,=
vì 7
0
và 7
2
= 49.
b)

64
= 8, vì 8
0
và 8
2
= 64.
c)
81
= 9, vì 9
0
và 9
2
= 81.
d)
1,21
=1,1 vì 1,1
0
và 1,1
2
= 1,21.
+, của phép bình phơng
- Máy tính ,bảng số
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số sau:
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
2 . So sánh các căn bậc hai số học
- Cho a ; b
0
Nếu : a < b Thì

a
<
b
* Định lí : (SGK).
Với a ; b
0
có: a < b


a
<
b
.
+)Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và
2
.
Vì 1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <
2
.
b) 2 và
5
.
Vì 4 < 5 nên
4 5<
. Vậy 2 <
5
.

?4 So sánh
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
2

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
- N/ xét KQ ?
GV : đa ra VD 4 - SGK?
- GV: Y/C Làm ?5 - SGK ?
- Gv : Gọi 2 HS Làm
- N/x kết quả
.
. V . Hoạt động 3: Củng cố-HDVN.
+ Nhắc lại kt cơ bản
+Khẳng định sau đây đúng hay sai
a. CBH của 0,36 là 0,6 ( S)
b. CBH của 0,36 là 0,06 (S)
C. CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6 (Đ)
d.
36,0
. = 0,6 (Đ)
- Bài tập về nhà : 1 , 2 , 3 , 4 ( tr 5- 6)
.
a) 4 và
15
- ta có 16 > 15
16 15>
4 15 >
b.)
11
và 3 ta có 11 > 9

11 9>

11 3 >
.
Vị dụ 4 : Tìm x không âm biết
a)
x
> 2.
Vì 2 =
. 4
nên
x
>
. 4
Do x
0

nên x > 4.
b)
x
< 1.
Vì 1 =
1
do
Do x
0
nên
x
<
1


x < 1.
Vậy 0
1.x
<
? 5 : Tìm x không âm biết
a.)
x
> 1

x
>
1
do x

0 nên x > 1
b).
x
< 3

x
< 9 do x
0
nên 0

x<9

Ngày Soạn 16/ 08/2010.

Tiết2: căn thức bậc hai và hằng

đẳng thức
2
A
=
A
A- Mục tiêu:
- Kiến thức : HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp.
- Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận hằng đẳng
2
A A=
để rút gọn biểu
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
- Thái độ : Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ: vẽ hình 2 và ?3 - SGK.
- HS: Ôn bài.
C- Hoạt động trên lớp:
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
3

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?

áp dụng: Tìm
16
,
25
,
64
HS2: So sánh 7 và
53
.
III. Đặt vấn đề: ( sgk)
IV.Dạy Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai
GV: Y/C làm ?1
? Vì sao AB =
2
25 x
?
GV: Gợi ý : áp dụng pi ta go
GV: giới thiệu:
2
25 x
Là că thức bậc hai của 25 - x
2
GV: 25-x
2
là BT lấy căn
GV: Đa ra tổng Quát (SGK)
GV : đa ra VD1 (SGK
GV :hãy làm ?2

GV: : ĐKXĐ của
5 2x
là 5 - 2x

0
hay x


5
2
.
Hoạt động 2 : hằng đẳng thức
2
A A=
.
GV: Y/c làm ?3
GV: đa ra định lí SGK.
GV:Hãy phát biểu định lí ?
? Để chứng minh định lí ta cần chỉ rõ điều gì ?
: +
2
a a=


0.
+ (
a
)
2
= a

2
.
? Vì sao
a


0 ?
GV yêu cầu HS chứng minh.
GV :Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A

2
25 x
C B

x
+
A
là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dới dấu
căn.
+
A
xác định
0A

.

Ví dụ 1:
3x
3x
xđ khi 3x

0

x

0
?2 với giá trị nào của x thì
x25
xđ?
x25
xđ khi 5 - 2x

0 hay x


5
2
.
2 - Hằng đẳng thức:
2
A A=
.
?3 HS Điền bảng
* Định lí
Với mọi a, ta có
2

a a=
.
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì
0a
.
- Nếu a
0

thì
a
= a, nên (
a
)
2
= a
2
.
- Nếu a< 0 thì
a
= - a, nên
(
a
)
2
= (-a)
2
= a
2
.

Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a.
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
4

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm,

GV Đa ra chú ý
GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV: Với x

2 thì (x-2 ) ?
GV: Với a < 0. thì a
3
?
Vậy
2
a a=
.
* Ví dụ 2 . Tính:
a)
2
12 12 12.= =

b)
2
( 7) 7 7. = =
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2
( 2 1) 2 1 2 1. = =
(vì
2
>1)
b)
2
(2 5) 2 5 5 2( = =

5
>2)
* Chú ý : Với A là biểu thức

2
A A=
= A nếu A

0 .

2
A A=
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a)
2

( 2)x
với x

2
Ta có
2
( 2)x
=
2x
= x- 2 (vì x

2)
b)
6
a
với a < 0.
Ta có
6 3 2 3
( )a a a= =
.=- a
3
Vì a < 0
V.Hoạt động 3:
+. Củng cố
-
A
có nghĩa khi nào ?
áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)
4 7x
b)

2
3 5x

-
2
A
= ?
áp dụng: Rút gọn
2
1 2x x +
= ?
. H ớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có (
3
- 1)
2
= 4 - 2
3
=>
2
4 2 3 ( 3 1) =
=
3 1 3 1 =
từ đó suy ra điều CM
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
5


Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An

Ngày Soạn: 25/08/2009
Tiết 3: luỵện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
-1. Kiến thức : Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng thức
2
A A=
.
-2. Kỹ năng :Nắm vững phơng pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút gọn, tìm x, phân
tích đa thức thành nhân tử.
- 3. thái độ : nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV:, bản trong, bút dạ.
- HS: Ôn bài,
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp.
II. Kiểm tra bài cũ
HS1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
1x +
HS2: Rút gọn.
2
2 1x x +
với x < 1
III . Đặt vấn đề : ( sgk )
IV . Dạy Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
6


Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Hoạt động1: Luyện tập
GV: Y/C làm bài tập 11- (SGK)
GV: Gọi 2 HS lên bảng Làm ý a, d,
GV : Y/c làm bài12- SGK( tr11).
Gv : Gọi 2 HS lam a, c.
- Gợi ý :
A
xác định khi nào ?
-
.
GV: Nhận xét.KQ
GV : y /c bài 13 SGK
-Gọi HS làm ý a, c.
-Nhận xết KQ
GV Y/C làm bài 14 SGK Gọi 2 HS lên bảng làm ý a, c,
+/GV: Gợi ý a
2
- b
2
= (a + b) . ( a - b ).
: 3 = (
3
)
2
.
GV gọi hai HS lên làm, HS khác làm vào vở.
+ Y/C Nhận xét
GV: Gợi ý bài 15?

: Đa về phơng trình tích.
* Bài 11: Tính
=
2 2 2 2
4 . 5 14 : 7+

a)
16. 25 196 : 49+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d)
2 2
3 4+
=
2
9 16 25 5 5+ = = =
.
* Bài 12-
a)
2 7x +
.
Ta có
2 7x +
có nghĩa

2x + 7

0


2x

-7

x

-
7
2
.
Vậy ĐKXĐ của
2 7x +
là x

-
7
2
.
c)
1
1 x +
có nghĩa
1 0
1
1.
1
1 0
0
1
x

x
x
x
x
+




>

+



+

* Bài 13 - Rút gọn BT sau
a) 2
2
a
- 5a với a < 0.
Ta có 2
2
a
- 5a = 2.
a
- 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.

c)
4
9a
+ 3a
2
=
2
(3 )a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
(vì 3a
2


0)
= 6a
2
.
* Bài 14 -
a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)

2

= (x +
3
).( x -
3
)
c) x
2
+ 2
3
x + 3
= x
2
+ 2 . x.
3
+(
3
)
2
= ( x +
3
)
2
.
* Bài 15 : Giải phơng trình
a/ x
2
-5 = 0


( x+
5
) ( x-
5
) = 0

x= -
5
hoặc x =
5
V. Hoạt động 2:
+. Củng cố.
+/ Nhắc lại ĐKXĐ của
A
?
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
7

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
. + Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trớc bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).


Ngày Soạn 28/08/2009
Tiết 4 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A Mục tiêu

Giúp HS:
1. Kiến thức : Nắm đợc nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
2. kĩ năng : dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc Hai tính toán và biến đổi biẻu
thức.
3. Thái độ: Có ý thức yêu thích bộ môn.
B- Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị Bảng phụ .
- HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ.
- Giải phơng trình. x
2
- 6 = 0.
- Nhận xét đánh giá.
III. Đặt vấn đề: (sgk)
IV.Dạy. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt đông 1: Định lý
GV: y/c làm ?1 - SGK ?
GV: gọi HS làm
-Nhận xét.
.GV đa ra lý định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
GV gọi HS lên chứng minh.
GV: Nhận xét.
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.

16.25

=
2
400 20 20.= =

2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20.= = =
=>
16.25
=
16. 25.
* Định lí:
Với a, b

0, ta có:
. . .a b a b=
Chứng minh
Vì a

0, b

0 nên
.a b
xác định và không
âm.
Ta có: (
.a b
)
2
= (
a

)
2
. (
b
)
2
= a.b.
Vậy
.a b
là căn bậc hai số học a.b
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
8

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
GV: Đa ra chú ý
Hoạt động 2: áp dụng:
Gv : đa ra ví dụ 1 - SGK ?
GV hớng dẫn HS làm
.
GV : Y/c làm ?2 - SGK ?
- Gọi 1 HS làm
Gv Đa ra qui tắc (SGK)
Gv : Đa ra ví dụ 2 - SGK ?
GV :y/c làm ?3
-Gọi HS làm a,b,
GV: đa ra chú ý
.
Gv: Đa ra ví dụ 3 SGK ?
GV: y/c làm ?4 - SGK ?
-Gọi HS làm

tức là
. . .a b a b=
* Chú ý: Với a, b, c, d

0
có:
. . . .abcd a b c d=
2- á p dụng :
a) Quy tắc khai ph ơng một tích .(SGK )
*
. . .a b a b=
* Ví dụ 1.Tính.
a)
49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1, 2.5 42.= = =
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.= = = =
?2 Tính
a/
225.64,0.16,0
. =
16,0
.
64,0
.
225
= 0,4. 0,8. 15 =4,8
b/
360.250
=
36.100.25

= 5.10.6 =300
b) Quy tắc : nhân các căn bậc hai.( SGK )
*
. . .a b a b=
.* Ví dụ 2. Tính
a)
5. 20 5.20 100 10.= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4= =
= 13 . 2 = 26.
?3 Tính
a/
3
.
75
=
75.3
=
225
= 15.
b/
20
.
72
9,4
36.2.49.2
= 2.7.6= 84
* Chú ý:
+ Với biểu thức A,B


0, ta có:
. . .A B A B=
+ Đặc biệt: Với A

0 , ta có: (
A
)
2
= A
* Ví dụ 3 . Rút gọn biểu thức sau:
a)
3 . 27a a
với a

0.
=
2
3 .27 81 9a a a a= =
= 9a
vì a

0)
b)
2 4 2 4 2 2 2
9 9. . 3. . ( ) 3a b a b a b a b= = =
?4 Rút gọn biểu thức
a/
3 3 2 2 2
3 . 12 3 .12 (6 ) 6 .a a a a a a= = =
b/

2 2 2 2 2
2 .32 64 64. .a ab a b a b= =
=
8. . 8 .a b ab=
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
9

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Hoạt động 3:
+ . Củng cố.
- áp dụng: Tính. a)
0,09.64 ?=
b)
2,5. 30. 48 ?=
+. Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
-HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
-
Ngày Soạn 30/08/2009
Tiết 5 : LUYệN TậP
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
-1. Kiến thức : Củng cố quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
-vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
-2. Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x
-3. Thái độ: Giáo dục ý thức học môn toán.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn bài.

C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ.
tính
12.30.40
= ?
III . Đặt vấn đề:
IV.Dạy Bài mới .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
10

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Hoạt động 1: Luyện tập
Gv: Y/c: làm bài 23- tr 15
- Gọi HS lên bảng làm ý a, b,
- GV: Tích 2 số nghịch đảo = ?
-Nhận xét. KQ
GV: Y/c làm bài 24- SGK tr 15
- Gọi HS làm a,
Gv: Có thể làm
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
= 2.
2
1 6 9x x+ +
= 2.
2 2
(1 3 ) 2.(1 3 ) .x x+ = +

GV: y/c làm bài 25 SGK-tr16
GVgọi HS lên làm
*
-Nhận xét.KQ
V: y/c làm bài 26 - SGK ?
-Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng minh
a) ( 2 -
3
) . ( 2 +
3
) = 1.
Ta có: ( 2 -
3
).(2 +
3
) = 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
b) (
2006 2005).( 2006 2005)
= 1
Ta có(
2006 2005).( 2006 2005)
= (
2006
)

2
- (
2005
)
2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
.
Ta có:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2
2 2 2
2 (1 3 ) 2(1 3 ) .x x

+ = +

Tại x = -
2
, ta có:
2.
2
1 3.( 2)


+

= 2. (1 - 6
2
+ 18)
= 2. (19 - 6
2
) = 38 - 12
2
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a)
16 8x =
.
ĐKXĐ: 16x

0
0.x
Ta có:
16 8x =


16x = 8
2


16x = 64

x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
d)

2
4(1 ) 6 0x =


2.1 6x =
1 3 2
1 3
1 3 4
x x
x
x x
= =

=

= =

Vậy x = -2 hoặc x = 4.
4- Bài 26 (SGK-16).
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
11

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
- H/dẫn HS làm
-Bình phơng từng biểu thức ?
a) So sánh
25 9+

25 9+
.

Ta có: (
25 9+
)
2
= 25 + 9 = 34.
(
25 9+
)
2
= (
25
)
2
+ 2.
9.25
+(
9
)
2
= 25 + 9 + 2 .5.3 = 34 + 30 = 64
Vậy
25 9+
<
25 9+
.
V. Hoat động 2: . Củng cố. H ớng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
Ngày soạn06/09/2009
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.

A- Mục tiêu:
Giúp HS
- 1.Kiến thức :Nắm đợc nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phơng.
- 2. kĩ năng : dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
-3. Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ.
So sánh : 4 và 2
3
.
III. Đặt vấn đề:
ở tiết trớc ta đã học liên hệ giữa giữa phép nhân và phép khai phơng
Tiết này ta sẽ học tiếp liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng

Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
12

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
IV. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của hs
Hoat động 1 : Định lý
GV: y/c làm ?1
GV: đa ra định lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
Gợi ý : CM

Vì a

0, b > 0 nên
a
b
xác địmh và không
âm
Tacó (
a
b
)
2
=
2
2
( )
.
( )
a a
b
b
=
.
Tacó (
a
b
)
2
=
2

2
( )
.
( )
a a
b
b
=
.
tức là
a a
b
b
=
.
Hoạt độnh 2: áp dụng
Gọi HS đọc qui tắc
GV : đa ra ví dụ 1 SGK ?

GV: H/D HS lên làm
.
GV:Y/c làm ?2- SGK ?
1- Định lí.
?1 tính và so sánh
25
16

25
16
+/

25
16
=
5
4
+/
25
16
=
5
4
Vậy
25
16
=
25
16
(=
5
4
)
*/ Định lý: (SGK)
Với hai số a

0, b > 0 ta có:

a a
b
b
=

.
Chứng minh.
Xem SGK
2/ áp dụng
a)Quy tắc khăi phơng một thơng
(SGK)

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
25 25 5
.
121 11
121
= =
b)
9 25 9 36 9.36
: .
16 36 16 25
16.25
= =
=
5.4
6.3

=
10
9
?2 Tính
a/
225 225 15
256 16
256
= =
.
b/,
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
13

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
GV: đ a ra qui tắc
- Gọi HS đọc
GV: đa ra ví dụ 2- SGK ?
GV gọi HS lên làm.
GV: y/c làm ?3 - SGK ?
-Gọi HS làm a, b,
-Nhận xét kq?

GV: đa ra chú ý SGK.
GV: đa ra ví dụ 3 - SGK ?
GV: y/c làm ?4 - SGK ?
GV cho HS hoạt động nhóm
GV gọi HS lên trình bày.
b)
2
2
162
ab
với a

0.
-Nhận xét.kq ?

a a
b
b
=
với a

0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
.

b)
49 1 49 25 49 8
: 3 : .
8 8 8 8 8 25
= =
=
49 49 7
25 5
25
= =
.
?3 Tính
: a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
.
* Chú ý: Với biẻu thức A

0, B > 0
ta có:
.
A A

B
B
=
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2 2
2
4 4 2
.
25 5 5
25
a
a a
a= = =
b)
27
3
a
a
với a > 0.
Ta có:
27 27
9 3.
3
3
a a
a
a
= = =
(với a>0)

?4 Rút gọn
a/
2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =
b)
2
2
162
ab
với a

0
2 2 2 2
2 2 .
162 81
162 81
ab ab ab a b
= = =
=
9
b a
.
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9

14

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Hoạt động 3:
+. Củng cố.
Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
.
+. Hớng dẫn về nhà
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phơng hai vế
Ngày soạn 09/09/2009
Tiết 7: luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
-1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phơng một thơng, quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
-2. Kĩ năng: giải một số dạng toán nh tính toán, rút gọn, giải phơng trình,tìm x, toán trắc nghiệm.
-3.thái độ : học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV:bảng phụ , bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ.
Tính :
6,1
1,8
.
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
15


Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
III.Đặt vấn đề: (sgk)
.
IV. Dạy Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: y/c làm bài 32-SGK phần a, c
-Gọi 2 HS lên bảng
-Nx KQ
GV: y/c làm bài 33-SGK phần a, d.
-
-Gv; Hãy nêu cách giải mỗi phơng trình

-GV gọi hai HS lên bảng làm
-
-GV gọi HS nhận xét.
GV chú ý cho HS x
2
= a thì x =

a.
-
- GV: y/c làm bài 34a)-SGK
- GV: Gọi HS lên bảng
GV : gọi HS nhận xét.
Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01

16 9 16 9
=
=
5 7 1 7
. . .
4 3 10 24
=
c)
2 2
165 124
164

=
(165 124)(165 124)
164
+
=
41.289 298 17 1
8
4.41 2 2
4
= = =
.
Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
2. 50 0x =

50
2. 50
2

x x = =
50
25
2
x x = =

x = 5.
Vậy x= 5.
d)
2
20 0
5
x
=

2
20
5
x
=
2 2
20. 5 100x x = =

x
2
= 10
10
10
x
x


=


=


Vậy x =
10
hoặc x = -
10
.
Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b

0.
= ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2

.
2
3
ab
= ab
2
.
2
3
ab
( vì a < 0)
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
16

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
GV: y/c làm bài 35a) - SGK
?
GV gọi HS lên làm,
Giải PT dạng
x a=
ntn
GV: Chốt lại
- GV: y/c làm bài 36-SGK Mỗi khẳng định sau đúng
hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 =
0.0001
;
b) - 0,5 =
0.25

;
c)
39 7<

39 6>
;
d) ( 4-
13
). 2x <
3(4 13)

2 3.x <
- GV: gọi HS trả lời .
=
3
.
Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
2
( 3) 9 3 9x x = =
3 9 12
3 9 6
x x
x x
= =



= =


.
Vậy x = 12 hoặc x = -6.
Bài 36-SGK(20).
a/ Đ
b/ S
c/ Đ
d/ Đ chia cho số dơng chiều không đổi
Hoạt đông2:
+. Củng cố.
+. Hớng dẫn về nhà
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trớc bài: Bảng căn

Ngày soạn 13/09/2009
Tiết 8 : bảng căn bậc hai.
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
17

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
1. Kiến thức: Hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
2. kĩ năng: tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng số, bút dạ.
- HS: Bảng số.

C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ
Tìm a)
1600 ?=
III.Đặt vấn đề: (SGK)
IV.Dạy Bài mới.
Hoạt động của gv Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
GV giới thiệu bảng ( SGK) .
.
Hoạt động 2: Cách dùng bảng
GV: Đ a ra VD1
GV: Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta thấy số nào ?
GV: đa ra ví dụ 2 - SGK ?
GV: Hớng dẫn
-Tại giao của hàng 39,và cột 1 đợc số 6,253
-Hàng 39 và cột 8 phần h/chính đợc số 0,006
-GV: Hãy làm ?1-SGK ?
GV: Muốn tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 ta làm
ntn?
GV: Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
Ta có: 1680 = 16,8 . 100
GV Hãy làm ?2 - SGK ?
- Gợi ý :
- 911= 9,11. 100
1- Giới thiệu bảng
( SGK )
-Bảng căn bậc hai đợc chia thành các hàng và
các cột

- Ngoài ra còn 9 cột hiệu chính
2- Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm
1,68
.
. Vậy
1,68 1,296.
Ví dụ 2: Tìm
39,18
.
Ta có:
39,18

6,253 0.006 6,259. +
?1 Tìm
a/
11,9


3,018
b)
39,82
6,311
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm
1680.
Ta có.
1680 16,8. 100 10. 16,8.= =

Tra bảng:
16,8 4,089.
Vậy
1680 10.4,099 40,99. =
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
18

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
- 988 =9,88. 100
-
GV: muốn tìm căn bậc hai của một số không âm nhỏ
hơn một ta làm ntn
?
GV: đ a ra ví dụ 4-SGK ?
-Gợi ý: Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10.000.
-tra bảng
8,16
= 4,099 và
10000
= 100
GV giới thiệu chú ý SGK .
-
Gv: y/c làm ?3 - SGK ?
Gợi ý : 0,3982 =39,82 : 100
Tra bảng :
82,39
= 6,311
- GV gọi HS làm .
?2
a/

911 9,11.100 9,11. 100= =
tra bảng:
11,9
= 3,018
vậy
911
= 3,018 . 10 = 30,18
b/
988 9,88.100 9,88 100= =
tra bảng
88,9
= 3,143
vậy
988
= 3,143 .10 = 31,43
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta có
0,00168 16,8 : 10000=
4,099 :100 0,04099 =
.
* Chú ý: (SGK- 22)
?3. tìm
3982,0
=
82,39
:
100

= 6,311 : 10 =
0,6311
Vậy nghiệm của pt : x
2
= 0,3982

0,3982 0,63.x x = =
Hoạt động3:
+. Củng cố.
-Dùng bảng số tìm: a)
7,6
; b)
0,0076
; c)
76000
?
- Giới thiệu phần có thể em cha biết-SGK(23).
+. Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
- HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11).
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
19

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
Ngày soạn: 16 / 09/ 2009
Tiết 9 : biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Giúp HS:

1.kiến thức : Biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
2.kĩ năng: Rèn luyện kn, đa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để só sánh hai số hay rút gọn biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Tính a)
4.3
= ?
b)
50 ?=
III. Đặt vấn đề: (SGK)
IV. Dạy Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đa thừa số ra ngoài
GV: y/c làm ?1
GV: đa ra VD1 (SGK)
GV: đa ra ví dụ 2 - SGK ?
-Muốn rút gọn biểu thức ta phải làm gì?
GV: giới thiệu căn thức đồng dạng
GV: y/c làm ?2 - SGK ?
- GV gọi HS lên trình bày a,b
-Nhận xét.KQ
GV:Tính chất trên còn đúng với biểu thức A, B ?
1- Đ a thừa số ra ngoài dấu căn
?1. với a


0 ; b

0.hãy chứng tỏ
2
a b a b=
Ta có:
ba
2
= .
2
a
.
b
=
a
.
b
= a
b
với a

0 ; b

0
+/ Phép biến đổi ?1 gọi là đa thừa số ra ngoài dấu
căn
Ví dụ1: a)
2
3 .2 3 2.=

b)
20 4.5 4. 5 2 5.= = =
.Ví dụ2: Rút gọn biểu thức

3 5 20 5 3 5 4.5 5+ + = + +
=
3 5 2 5 5 (3 2 1) 5 6 5+ + = + + =
.
* Căn thức đồng dạng: 3
5; 2 5; 5
?2: Rút gọn biểu thức
a)
2 8 50 2 4.2 25.2+ + = + +
=
2 2 2 5 2 (1 2 5) 2 8 2+ + = + + =
.
b)
4 3 27 45 5+ +
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
20

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
GV: đ a ra tổng quát SGK.
GV:Hãy làm ví dụ 3 SGK ?
Hớng dẫn HS làm a, b
.
GV: y/c làm ?3 - SGK ?
- GV gọi 2 HS lên làm.a,b
- N/xét KQ
Hoạt động 2: Đa thừa số vào trong dấu căn

GV:Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
- GV : H/d HS làm a,b,c,d
=
4 3 9.3 9.5 5+ +
=
4 3 3 3 3 5 5+ +
=
7 3 2 5
* Tổng quát: (SGK)
Với A, B mà B

0, ta có :
2
, 0
, 0
A B A
A B A B
A B A


= =

<


Ví dụ3. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
2
4x y
với x

0, 0.y
Ta có:
2 2
4 (2 ) 2x y x y x y= =
= 2x
y
(vì x
0, 0.y
)
b)
2
18xy
với
0, 0.x y <
Ta có:
2
18xy
=
2
(3 ) .2 3 2y x y x=
=
3 2y x
(Vì
0, 0.x y <
)
?3. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
4 2
28a b
với b

0

Ta có:
4 2
28a b
=
2 2
(2 ) .7a b
=
2
2 7a b

= 2a
2
b
7
do b
0

b)
2 4
72a b
với a < 0.
Ta có:
2 4
72a b
=
2 2
(6 ) .2ab
=

2 2
6 2 6 2ab ab=
với a < 0.
2- Đ a thừa số vào trong dấu căn
*/ tổng :quát
+/ Với A

0, B

0 thì A
2
B A B=
+/ Với A < 0, B

0 thì
2
A B A B=
.
Ví dụ 4. Đa thừa số vào trong dấu căn
a)
2
3 7 3 .7 63= =
.
b)
2
2 3 2 .3 12 = =
.
c)
2 2 2 4
5 2 (5 ) .2 25 .2a a a a a a= =

=
5
50a
. ( Với a

0)
d)
2
3 2a ab
với ab

0
Ta có:
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
21

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
GV: gọi làm ?4.
- Nhận xét
GV: Phép toán trên có ứng dụng gì?
GV: Để so sánh các căn bậc hai?
GV: đa ra ví dụ 5 - SGK ?
+/ Nêu cách làm ?
GV gọi HS lên làm.
2 2 2
3 2 (3 ) .2a ab a ab =
=
4 5
9 .2 18 .a ab a b =
?4 đa thừa số vào trong dấu căn

a)
2
3 5 3 .5 45.= =
b)
2
1,2 5 1,2 .5 7,2= =
.
c)
4
ab a
với a

0.
Ta có:
4
ab a
=
4 2 3 8
( ) .ab a a b=
.
d)
2
2 5ab a
với a

0.
2
2 5ab a
=
2 2 3 4

(2 ) .5 20ab a a b =

Ví dụ5: So sánh
3 7
với
28
.
+/ cách 1:
2
3 7 3 .7 63.= =
>
28
.
Vậy
3 7
>
28
.
- Cách 2:
28 4.7 2 7 3 7.= = <
Vậy
3 7
>
28
.
Hoạt động 3:
+. Củng cố
- Khi đa môt số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn ta cần chú ý điều gì?
- Chú ý sai lầm :
2

3 2 3 .2 =
và ngợc lại.
+. Hớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Xem kĩ các ví dụ đã làm.
- Làm các bài tập: 43; 44; 45; 46; 47 -SGK(27) + 56; 57; 58;59;60-SBT
- HS khá giỏi làm bài: 66; 67-SBT.
Ngày soạn: 20/9/2009

Tiết 10: biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
A- Mục tiêu:
Giúp HS :
-1.Kiến thức : Biết cách khử mẫu của biẻu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép bién đổi trên vào giải toán.
-2. kĩ năng : rèn luyện biến đổi căn thức.
-3.Thái độ : Có ý thức học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ bút dạ.
- HS: Ôn bài, bút dạ.
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
22

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
Điền (Đ) hay (S) cho mỗi khẳng định
A. 7


50
B. 2
5
=
20
C.
54
= 3
6
D. (
5
)
2
= 25
A. s B. đ C. đ Đ. s
III. Bài mới . (30 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy
căn
GV: Đa ra VD (SGK)
+/ Gợi ý: làm thế nào để mẫu xuất hiện bình ph-
ơng?
GV: Treo bảng phụ tổng quát lên bảng
-
GV: y/c làm ?1- SGK ?
GV gọi 3 HS lên bảng làm và yêu cầu HS dới lớp
làm cá nhân.
Nhận xét.
+/ Vậy muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta
làm ntn ?

GV: : Đa mẫu về dạng bìmh phơng rồi khai
căn.ở mẫu
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu
GV: đa raVD2 - SGK ?
+/ Hớng dẫn.HS làm
+/ Nhận xét.
1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
VD1: khử mẫu biểu thức lấy căn
a/
3
2
=
3.3
3.2
=
9
6
=
3
6
b/
b
a
7
5
với a.b > 0
=
bb
ba
7.7

75
=
2
)7(
35
b
ab
=
b
ab
7
35
Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A. B


0và B

0, ta có

A AB
B B
=
.
?1- Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
2
2
4 4.5 2 .5 2 5
5 5.5 5 5
= = =

.
b)
2
3 3.5 15 15
125 125.5 25 25
= = =
.
c)
3 3 2 2
2
3 3.2. 6 6
2 2 .2 (2 )
2
a a a
a a a a
a
= = =
=
2
6
2
a
a
( với a > 0.)
2- Trục căn thức ở mẫu.
Ví dụ 2: Trục căn thức ở mẫu
a)
5 5. 3 5 3 5
3.
2.3 6

2 3 2 3. 3
= = =
Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
23

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
GV: ở phần b) ta nhân cả tử và mẫu với (
3 1)
để làm gì?
GV: : Đa mẫu về dạng a
2
-b
2

-GV: giới thiệu về biểu thức liên hợp.
+)
( 3 1)+

( 3 1)
là haibiểu thức liên hợp.
GV: Đa ra Tổng quát với biểu thức A, B
GV: Hãy làm ?2 - SGK ?
GV: cho HS hoạt động nhóm (3 phút)
+/ Y/c HS nhận xét.KQ
- GV: chốt.lại
b)
10 10.( 3 1)
3 1 ( 3 1).( 3 1)

=

+ +
=
10( 3 1) 10( 3 1)
3 1
( 3 1).( 3 1)

=

+
=
10( 3 1)
5( 3 1).
2

=
c)
6 6.( 5 3)
5 3 ( 5 3).( 5 3)
+
=
+
=
6( 5 3)
6( 5 3)
3( 5 3)
5 3 2
+
+
= = +


* Tổng quát: (SGK)
?2 Trục căn thức ở mẫu
HS làm a, b, c
IV. Củng cố. (7 phút)
- Muốn khử mẫu của biểu thức lấy căn ta làm ntn?
- Muốn trục căn thức ở mẫu làm ntn?
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút
- Học bài theo vở ghi và SGK.
-Xem kĩ các ví dụ đã chữa.
- Làm bài tập: 48; 49; 50; 51; 52-SGK + 68; 69; 70 - SBT (14)
Ngày soạn 23/09/200
Tiết 11 luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học về đa một số ra ngoài hay vào trong dấu căn
- kĩ năng: thực hành tính chất trên.
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập rút gọn , so sánh, tìm x
-Thái độ : Có ý thức yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS : BTVN
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. Sĩ số
II. Kiểm tra bài cũ.
HS1: Bài 43 ý a, e
HS2: : đa tha số vào trong dấu căn 3
5
và - 5
2
III.,Đặt vấn đề:

Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
24

Trờng THCS Hoa sơn-Anh Sơn-Nghệ An
IV.Dạy Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoat động1: Luyện tập
GV: y/c làm bài tập 45-SGK -tr 27?
- GV ghi đề phần a), c) lên bảng.
- Gợi ý :
C
1
: Đa một số ra ngoài dấu căn
-C
2
: Đa một số vào trong dấu căn
- GV: gọi HS lên bảng làm.
+/ Nhận xét.KQ
GV: Có cách làm nào khác không?
+/: Bình phơng hai vế rồi so sánh
GV : y/c làm bài 46b.
GV: gọi HS lên trình bày.
- Nhận xét.KQ
GV: y/c làm bài 47 tr 27
- GV: chú ý cho HS
1 2 2 1a a =
.
.
GV: Y/c làm bài 65-SBT trang 13 ?
- GV: ghi đề bài lên bảng.

- GV: gọi HS lên làm.ý a,b
+/ Nhận xét.KQ
.
1- Bài 45-SGK(27). So sánh:
a)
3 3

12
Ta có: 3
2
3 3 .3 27 12.= = >
Vậy
3 3
>
12
.
c)
1
51
3

1
150
5
Ta có:
1
51
3
=
2

1 51 17
( ) 51
3 9 3
= =
2
1 1 150
150 ( ) .150 6
5 5 25
= = =
=
18
3

17 18
3 3
<
nên
1
51
3
<
1
150
5
.
Bài 46-SGK(tr -27): rút gọn
.biểu thức với x

0
3 2 5 8 7 18 28x x x + +

=
2 2
3 2 5 2 .2 7 3 .2 28x x x + +
=
3 2 10 2 21 2 28x x x + +
= 14
2x
+ 28.
Bài 47- SGK(tr -27).: Rút gọn b/
2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a
+


=
2 2
2
(1 2 ) .5
2 1
a a
a


=
2
(1 2 ) 5

2 1
a a
a


=
2
. (2 1). 5
2 1
a a
a


( vì a > 0,5 )
=
2 5a
.
Bài 65-SBT(tr -13): Tìm x, biết
a)
25 35x =

5 35x =
2
7 7 49x x x = = =
.
b)
4 162 2 162x x

2
81 81x x

Giáo viên Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9
25

×