Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

nghiên cứu khả năng thay thế mat ̣ cưa cao su bằng bã mía để trồng nấm bào ngư xám nhật (pleurotus sajorcaju)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 82 trang )





̣
GIA
́
O DU
̣
C VA
̀
ĐA
̀
O TA
̣
O
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C CÂ
̀
N THƠ
VIÊ
̣
N NGHIÊN CƯ
́
U VA
̀


PHA
́
T TRIÊ
̉
N CÔNG NGHÊ
̣
SINH HO
̣
C





LUÂ
̣
N VĂN TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P ĐA
̣
I HO
̣
C
NGNH CÔNG NGH SINH HC



NGHIÊN CƯ

́
U KHA
̉
NĂNG THAY THÊ
́
MA
̣
T CƯA CAO SU

̀
NG BA
̃
MI
́
A ĐÊ
̉
TRÔ
̀
NG NÂ
́
M
BO NGƯ XM NHẬT (Pleurotus sajor-caju)




 





TS. BI TH MINH DIU LÊ QUANG NHƯ
̣
T
ThS. TRÂ
̀
N VĂN NGOAN MSSV: 3102847

́
P: CNSH K36



̀
n Thơ, Thng 11/2013






̣
GIA
́
O DU
̣
C VA
̀
ĐA
̀

O TA
̣
O
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C CÂ
̀
N THƠ
VIÊ
̣
N NGHIÊN CƯ
́
U VA
̀
PHA
́
T TRIÊ
̉
N CÔNG NGHÊ
̣
SINH HO
̣
C






LUÂ
̣
N VĂN TÔ
́
T NGHIÊ
̣
P ĐA
̣
I HO
̣
C
NGNH CÔNG NGH SINH HC



NGHIÊN CƯ
́
U KHA
̉
NĂNG THAY THÊ
́
MA
̣
T CƯA CAO SU

̀
NG BA
̃

MI
́
A ĐÊ
̉
TRÔ
̀
NG NÂ
́
M
BO NGƯ XM NHẬT (Pleurotus sajor-caju)




 




TS. BI TH MINH DIU LÊ QUANG NHƯ
̣
T
ThS. TRÂ
̀
N VĂN NGOAN MSSV: 3102847

́
P: CNSH K36




̀
n Thơ, Thng 11/2013




PHẦN KÝ DUYT

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIN


TS. 




Ths. 


DUYT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO V LUẬN VĂN

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
CHỦ TCH HỘI ĐỒNG













LỜI CẢM TẠ
Tôi xin chân thành ci Hc C
c Vin Nghiên cu và Phát trin Công ngh Sinh hc  i Hc
Cu kin thun li cho tôi hc tp, nghiên cu và thc hi
tài.
Xin chân thành c     Minh Di     ng
nghiên cu, h tr ng dng
 tôi hoàn thành tt lu
Xin chân thành gi li c  n tp th các anh ch em trong Doanh
Nghim Vic bit là anh Trn tình ch dy,
truyt kinh nghi tôi trong sut quá trình thc hin lu
i li cn thy Tr
    em, cán b PTN Sinh hc Phân t Thc vt, PTN Công
ngh Enzyme  Vin Nghiên cu và Phát trin Công ngh Sinh hc, ch Ngãnh,
anh Tun cùng các bch, Công, Khuyên, Tin,
  a, Xuân, Huy, Thy, Tht, Lin, H 
 tôi tn tình trong quá trình thc hi tài.
Xin chân thành c, anh ch và tt c các bn lp Công ngh Sinh

hng viên, khuyn khích tôi trong sut quá trình hc tp và
thc hi tài.
Xin gi li cn tt c quý thi Hc Cn
tình ging dy và truyt kin thc cho tôi trong sut quá trình hc tp ti
ng.
Tôi xin kính chúc quý thy cô cùng các bn sinh viên luôn di dào sc khe
và thành công trong công vic.

Lê Quang Nhựt



Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học i Viện NC & PT Công nghệ Sinh học

TÓM LƯỢC
Đề tài “Nghiên cứu khả năng thay thế mạt cưa cao su bằng bã mía để trồng
nấm Bào Ngư Xám Nhật (Pleurotus sajor-caju)” được tiến hành nhằm mục đích xác
định tỷ lệ cơ chất bã mía và mạt cưa cao su thích hợp để trồng nấm bào ngư. Thí
nghiệm được bố trí gồm 5 nghiệm thức với tỷ lệ cơ chất bã mía và mạt cưa cao su
khác nhau: 100% mạt cưa cao su, 70% mạt cưa cao su + 30% bã mía, 50% mạt cưa
cao su + 50% bã mía, 30% mạt cưa cao su + 70% bã mía và 100% bã mía, mỗi
nghiệm thức bổ sung thêm chất dinh dưỡng gồm 4% cám gạo, 2% bột bắp và 0,2%
DAP. Kết quả thí nghiệm cho thấy, tơ nấm phát triển tốt nhất là trên cơ chất mạt cưa
cao su, cho số đợt thu hoạch nhiều (3,22 đợt ở nghiệm thức 100% mạt cưa cao su và
3,28 đợt ở nghiệm thức 50% mạt cưa cao su phối trộn 50% bã mía), quả thể lớn (kích
thước đường kính của tai nấm ở nghiệm thức 100% mạt cưa cao su là 10,58cm), hàm
lượng đạm cao (38,01% ở nghiệm thức 100% mạt cưa cao su). Nghiệm thức đạt năng
suất cao nhất là nghiệm thức 30% mạt cưa cao su phối trộn 70% bã mía

(310,67g/bịch). Tuy nhiên, nghiệm thức được chọn lựa là nghiệm thức 100% bã mía
cho lợi nhuận cao nhất 440,44% với thời gian tăng trưởng tơ khắp khối cơ chất từ 51-
62 ngày, cho số đợt thu hoạch ít (2,89 đợt) nhưng cho năng suất cao 292,67g/bịch,
hiệu suất sinh học đạt 24,39%, chất lượng quả thể cao (ẩm: 92,33%, protein tổng:
27,59%, tro: 6,31%).
Từ khóa: Bã mía, m cao su, nt (Pleurotus sajor-caju).









Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học ii Viện NC & PT Công nghệ Sinh học

MỤC LỤC
Trang
KÝ TÊN HỘI ĐỒNG
CẢM TẠ
TÓM LƯỢC i
MỤC LỤC ii
DANH SÁCH BẢNG v
DANH SÁCH HÌNH vi
TỪ VIẾT TẮT vii
CHƯƠNG 1. GIỚI THIU 1
1.1. Đặt vấn đề 1

1.2. Mục tiêu của đề tài 1
CHƯƠNG 2. LƯỢC KHẢO TÀI LIU 2
2.1. Giới thiệu sơ lược về nấm 2
2.1.1. Cu to chung ca nm 2
2.1.2. Tng quan v n 2
2.2. Tổng quan về nấm bào ngư 4
 4

 6
  7
 8
 8
 8
 9
2.2.4. Giá tr ng ca n 10
2.3. Thành phần hóa học cc loại cơ chất 12
2.3.1. Bã mía 12
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học iii Viện NC & PT Công nghệ Sinh học

2.3.2. Mt  cao su 14
2.4. Thành phần dinh dưỡng một số loại phụ gia sử dụng trong trồng nấm 14
2.4.1. Cám go 14
2.4.2. Bt bp 15
2.4.3. Phân DAP (Di-amoni-phosphate) 16
2.5. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm bào ngư ở nước ngoài và Việt
Nam 16
2.5.1. Tình c 16
2.5.2. Tình hình c 18

CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TIN V PHƯƠNG PHP NGHIÊN CỨU 20
3.1. Phương tiện nghiên cứu 20
m và thi gian 20
3.1.2. Nguyên liu 20
3.1.3. Thit b-dng c và hóa cht 20
3.2. Phương php nghiên cứu 20
3.2.1. Kho sát  ng c t m        sinh
ng, chng và hiu qu kinh t ca vic trng nt
(Pleurotus sajor-caju) 20
 22
 23
 23
 25
 25
 lý s liu 26
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 27
4.1. Ảnh hưởng của cơ chất đến sự sinh trưởng và chất lượng của nấm Bào Ngư
Xám Nhật (Pleurotus sajor-caju) 27
4.1.1. ng ca thành phn s ng cm theo thi
gian 27
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học iv Viện NC & PT Công nghệ Sinh học

4.1.2. ng ca thành phn thm lan khp kh
cht 29
4.1.3. ng ca thành phn thi gian bu thu hoch qu th
30
4.1.4. ng ca thành phc ca tai nm 31
4.1.5. ng ca thành ph










 . 32
4.1.6. ng ca thành ph



ng s c


t

 33
4.1.7. ng ca thành ph



ng s ca qu th
nm 35
4.2. Ảnh hưởng của thành phần cơ chất đến hiệu quả kinh tế của việc trồng nấm
Bào Ngư Xm Nhật (Pleurotus sajor-caju) 36
4.2.1. ng ca thành phhn s t cho thu hoch nm 36
4.2.2. ng ca thành pht ca nm 38

u qu kinh t ca nm thu hoc trên các nghim
thc 40
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN V ĐỀ NGH 42
5.1. Kết luận 42
5.2. Đề nghị 42
TÀI LIU THAM KHẢO 43
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Các hình ảnh thí nghiệm
Phụ lục 2 . Cc phương php phân tích
Phụ lục 3 . Kết quả thí nghiệm
Phụ lục 4: Kết quả thống kê
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học v Viện NC & PT Công nghệ Sinh học

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bng 1: Thành phn phân tích ca mt s loài nm trng ph bin 3
Bng 2: Hàm lng trong mt s loài n bin 11
Bng trong hai loi n bin 11
Bng 4: Thành phn hoá hc trong bã mía 14
Bng 5: Thành phn hoá hc trong m 14
Bng 6: Thành phn hóa hc ca mt vài loi cám go 15
Bng 7: Thành phn hóa hc ca mt s loi bp và sn phm t bp 16
Bng 8: Bng b trí t l t và thành phng b t . 21
Bng 9. Thm bu và kp kht 29
Bng 10. Thi gian bu và thi gian kt thúc thu hoch qu th nt 1 trên tng
nghim thc 30
Bt ca nm thu hot và tt  các nghim thc 38
Bng 12. Hiu sut sinh hc ca nm trên các nghim thc 40

Bng 13. Kt qu li nhuc trên các nghim thc 40
Bng cm  các tun sau khi cy
Bng 15. Ph bm phát trin lan khp kht
Bng 16. Ph bch phôi bu thu hoch theo thi gian
Bt ca qu th nm thu hoch  mi nghim
Bng 18. 
Bng m ca qu th nm  các nghim thc
Bng Protein tng s ca qu th nm
Bng tro tng s ca qu th nm
Bng 22. S t cho thu hoch nm  các nghim thc
Bu qu kinh t  các nghim thc
Bng cm  các nghim thc qua các tun
Bng kính trung bình và s t cho thu hoch nm trung bình 
các nghim thc
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học vi Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 1. Các giai n phát trin ca n 5
Hình 2. Quy trình trng nt (Pleurotus sajor-caju) 21
Hình 3. Bi biu din ching trung bình cm qua các tun 
các nghim thc 27
Hình 4. Bi biu ding kính chiu ngang trung bình ca tai nm 
các nghim thc 31
Hình 5. Bi biu ding m trung bình ca qu th nm  các nghim
thc 33
Hình 6. Bi biu ding protein tng s trung bình ca qu th nm  các
nghim thc 34
Hình 7. Bi biu ding tro tng s trung bình ca qu th nm  các
nghim thc 35

Hình 8. Bi biu din s t thu hoch nm trung bình  các nghim thc 37
Hình 9. Bi biu din tt trung bình ca nm  các nghim thc 39
10. Các thit b thí nghim
11. 



m
12. 










13. 





(a) (b)
H14. (a) (b)
15. 




(a) (b)
16. 
17. 





Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học vii Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
TỪ VIẾT TẮT

BE: Biological efficiency
DAP: Di-amoni-phosphate
DNTN: Doanh nghi























Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 1 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
CHƯƠNG 1. GIỚI THIU
1.1. Đặt vấn đề
Ngày nay, nhu cng cc nâng cao. Vì vy, vic
la chn các loi thc phm sm bo an toàn cho sc kho là v
u ci tiêu dùng. Nt trong nhng loi thc
phc nhii tin cy la ch s dng hàng ngày nhm bo v sinh
an toàn thc ph
Nm d trt cao, phm cht ngon, là mt
loi thc phm có giá tr ng khá cao, cung cp m chm,
ng bt, nhiu vitamin và khoáng chng thc liu quý giá trong vic
duy trì, bo v sc khe phòng chng nhiu bnh k c 
ngun hàng xut có giá tr kinh t khá cao.
Hu ht các loi nc bit là n  dng các hp
cht ht là cellulose  ng và phát trin (Lê
Duy Thng, 2006)t s d trng nt
ng gm nhiu loi ph ph phm nông nghi, bã mía,
ma, lõi bp, lá chuc trt
m bin nht và chng cao 
cht này ch tp trung  mt s  không th 
cho s phát trin ca ngh trng nm trong c c xem là

ngut k vng cao vì là ngun ph phm nông nghip di dào, giá r li sn
có ti nhi c.
Xut phát t thc ti Nghiên cứu khả năng thay thế mạt cưa cao
su bằng bã mía để trồng nấm Bào Ngư Xm Nhật (Pleurotus sajor-caju) c
thc hin vi mm thay th ngut m
trng nhng cao. T p thêm ngun thc ph
di và góp phn vào vic bo v ng.
1.2. Mục tiêu của đề tài
Nghiên cu nh ng ca thành ph t m n
t, chng và giá thành sn xut ca nm t (Pleurotus
sajor-caju).

Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 2 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
CHƯƠNG 2. LƯỢC KHẢO TÀI LIU
2.1. Giới thiệu sơ lược về nấm
2.1.1. Cấu tạo chung của nấm
Nm là sinh vt chân hch, d ng. T bào không có dip lc t. Vách t bào
ch yu là chitin và glucan. Sinh sn ch yu là bào t trên cc bit là tai nm
hay qu th nm. Qu nm hay qu th 
t ca các loi nm bc cao. S ng ca nn h si nm.
Nm ly các cht dinh ng thông qua màng t bào ca si n 
thc vt). Nhiu loài nm có h enzyme phân gii mnh, giúp chúng có th
s dng các dng thc tp. Nm có th sng hoi sinh, ký sinh hoc cng sinh
(Nguy
T bào ng ca nm v n có cu to ging vi các sinh vt chân
hch khác, bao gm v t bào, màng t bào cht, nhân và hch nhân, ribosome, ty th,
mi ni cht, th Golgi, không bào, th biên, vi qun, th chitin (Nguyn Lân

Chu trình sng ca nm bu t m bào t hu tính, ny mm cho ra h

si khup gm nhng t  n ty th cp là nhng t bào
nhân kép và phát trin bi s hp nhân ca hai t t thúc chu trình là
s uan sinh sn là qu th (tai nm). Tai nm bào t và
chu trình li tip tc (Lê Duy Thng, 2006).
2.1.2. Tổng quan về nấm ăn
Nnhng loi nc hi dùng làm thc phm.
Trong gii sinh vt có gn 7 vn loài n  c
dùng làm thuc, thông dng nht là mm m, nm
m kim châm, nn thu hái t 
trp vi nâng sut cao (Shukla et al.,
2005).
ng mi loài nm có kh c tt trên mt lot và ngun
u kin khí hu thích hp, nhu cu th ng,
còn phn ngun nguyên liu. Nguyên liu cho sn xut phi thuc loi ph
bin và có tính liên tc. Bên cn nguyên liu không nên có các cht gây c
ch n s phát trim (cht du, cht loi nm khi
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 3 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
trng trên nh  t khác nhau s   t và cht lng khác nhau
(Ponmurugan et al., 2007).
Theo Lê Duy Thng (2006), nc xem là mt loi rau cao cp. Nu xét v
m tuy có tht kì mt loi rau qu nào
c bit có s hin din ca g các loi 
loi acid amin cn thii. Nm rt giàu leucin và lysine là 2 loi acid
 chm trong nm không thua gì
m  ng vm trong nm có th i theo loài, thp nht là
nm mèo (4-9%) và cao nht là  nm trng (24-44%). Ngoài ra, trong nng
ng lipid tht gà, tht ln và bia, acid lipoic không bão hòa chim 74-83%
(Tr
Nm cha ít chng vi t 3-28% tr

nng n phát trin t 
li gic bit nm có ngun d tr i d
ng vt (thay vì tinh bc vt) (Lê Duy Thng, 2006).
Nm cha rt nhiu lo        
nhiu nhu so vi rau
rt nghèo B12, thì ch c cung cng vitamin B12 cho nhu
cu m hu ht các loi rau ci, nm là ngun khoáng rt tt. Nm
c ghi nhn là giàu K, Na, Ca, P, Mg.  qu th ng Na và P
gim trong khi K, Ca và Mg gi m bm b  cho nhu cu
v khoáng mi ngày (Lê Duy Thng, 2006).
Bảng 1: Thành phần phân tích của một số loài nấm trồng phổ biến.
Loài nấm ăn
Lượng chứa (g/100g chất khô)
Nước
Protein
Lipid
Dẫn xuất
không đạm
Chất xơ
Chất
khoáng
Agaricus bisporus
90,55
47,42
3,30
31,49
9,38
8,41
Volvariella volvacea
-

33,77
3,52
30,51
18,40
13,30
Pleurotus ostreatus
95,30
19,46
3,84
65,61
6,15
4,94
Auricularia auricular (khô)
9,19
8,67
1,64
73,69
11,50
4,5
Pleurotus cornucopiae
-
27,59
3,40
50,87
9,45
8,69
(Nguồn: Nguyễn Lân Dũng (2008) trích bởi Dương Hoàng Tú, 2011)
ng (2006), ngoài giá tr cung cp các chng cn
thi, nu tác dm mèo
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT

Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 4 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
i Hoa s d thuc, nó có tính gic, cha l, táo bón và rong
huyt. Nc bi b ng sc lc còn gim cholesterol
trong máu, nht là cha cht Leutinan có tác dng cha
nhi tht và rau nên có th dùng tr bnh thiu máu. Riêng v hàm
ng cht béo thp phù hp cho nhi b cao huyng Na trong nm
p, thích hp cho nhi b bnh v thn.
2.2. Tổng quan về nấm bào ngư
2.2.1. Đặc điểm sinh học
 Vit Nam nu tên ge), nm dai
( min Nam), nm sò (oyster), nn ( min Bc).
Nc ging Pleurotus. Theo Singer
(1975) có tt c n:
- Nhóm chu nhit: nm kt qu th t 20
o
C-30
o
   u loài
c trng ph bin nht.
- Nhóm chu lnh: nm kt qu th t 10
o
C-20
o
C.
        Pleurotus sajor-
caju):
 : 
Ngành : Basidiomycota (n
 : 
 : 

 : 
Chi : 
Loài : P. sajor-caju
Nm chung là tai nm có dng phu lch, phin nm mang
bào t kéo dài xun chân, cung nm gn gc có lp lông nh mn. Tai nm bào
m hoc tng thành màu tr 
(Lê Duy Thng, 2006). Theo Nguy
Nht (Pleurotus sajor-caju) có qu th phng, lúc già mi cong lm có hình
tròn, hình na tròn, hình thng kính t 5-15cm hay la, màu trng
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 5 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
tro hay nâu xám. Tht nm dày va phi, màu trng. Cung nm màu trng, trên to
i nh, dài t 3-10cm, gc cung có lông nhung.
Chu trình sng ca nm khác, bu t
m bào t hu tính, ny mm cho h s cp), kt thúc là s
n là qu th (tai nm). Tai nm sinh ra cám bào t và
chu trình li tip tc (Nguy
Theo Lê Duy Thng (2006) thì s phát trin ca n  i qua 5 giai
n:

Hình 1. Cc giai đoạn pht triển của nấm bào ngư.
(Nguồn: Lê Duy Thắng, 2006)
a. Dạng san hô; b. Dạng dùi trống; c. Dạng phễu; d. Dạng bán cầu lệch; e. Dạng lá
lục bình.
- Dng san hô: qu th mi to thành, dng si mnh hình chum.
- Dng dùi trt hii dng khi tròn, còn cung phát trin c v
chiu ngang và ching kính cu
- Dng ph rng, trong khi cung còn  gia (ging cái phu).
- Dng bán cu lch: cung ln nhanh mt bên và bu lch so vi v trí trung
tâm c

- Dng lá lc bình: cung ngng, trong khi n tip tc phát trin,
bìa mép thn dn sóng.
T n phu sang dng bán cu lch có s i v cht (giá tr dinh
 n bán cu lch sang dng lá lc bình có s nhy vt v
khng (try khi thu hái nn lúc tai nm
va chuyn sang dng lá.
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 6 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
Nc loi phá g, sng ch yu hoi sinh, mc dù mt s loài có
i sPleurotus ostreatus, P.eryngiin
phát trin, nm bào nt ra mt phc h enzyme ngoy phân
cellulose, hemicellulase thy phân hemicellulose, laccase thy phân lignin, xylase, và
nh n to qu th nm tit ra rt nhiu laccase nên s dng lignin
mt s dng trng nt phong phú có th là m
mía, mn da, tr, cùi bng, 2006).
2.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của nấm bào
ngư
Theo Lê Duy Thng (2006), ngoài yu t ng t các cht có trong nguyên
liu trng nthì s ng và phát trin ca nn nhiu
yu t , 
- Nhi: nn  nhi i rng.  n  
mt s loài cn nhi t 20-30
0
C, mt s loài khác cn t 27-32
0
C, thm chí 35
0
C
Pleurotus tuber-regium. Nhi thích h nm ra qu th  mt s loài
cn t 15-25

0
C, s loài khác cn t 25-32
0
C. Riêng vi loài Pleurotus sajor-caju thì
nhi thích h 25-30
0
C và nhi thích hp cho ra qu
th là 25
0
C. Theo Tru chênh lch nhi -8
0
C
có th ng và chng n
-  m (g m giá th  m không khí): nm  m giá
th là 60-i 30% hou bt lng cm, trên
80% s d b nm tp xâm nhim, giá th d b chua và si nm ngng
(Trộ m không khí c
nh   m không khí 50%, nm ngng phát trin và cht, nu nm  dng
phu lch và dng lá thì s b khô mm.  
nm ra qu th m không khí tt nht là 70- m cao trên 95%,
tai nm d b ng. Khi  không khí khong 70% thì nm kt qu th
nh, 65% s không ra qu th,  100% s làm nm ch mc cung nm mà không
m
- i vi n ng s ng ci tt,
có khong thích ng rt rng có th gim xung 4 ho
m vn có th mc. Tuy nhiên, pH thích hi vi hu ht các loài nm
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 7 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
ng t 5-7, pH thp làm qu th c li
pH quá kim làm tai nm b d hình. Nu gp nhi cao và pH thp, vi khu

chua phát trin s làm cho si nm b thi và chc trng nm bào
i nguyên lic x lý bc vôi có th c s xâm nhim do
nm tp và vi khun (Tr
- ng CO
2
:  ng, si nm có th chc CO
2
, ch cn
không khí bung nuôi tr c. N  CO
2
15-20% nm vn sinh
ng tng ca nm mnh.  n mc
qu th, nm không ch c n  CO
2
cao. Khi giá tr  t quá 0,06%,
cung nm s m nhn ra qu th cn b
thông, n CO
2
không quá 0,1%. Nu n cao có hng qu th,
cung dài, ng, thm chí qu th b vàng và thi (Tr
2004).
- Ánh sáng: theo Tr mng, nm bào
u ánh sáng khác nhau. Si nm nuôi ngoài sáng không tt bng trong ti.
 n ra qu th, nm cn ánh sáng nh khong 200 lux (ánh sáng phòng)
chiu trên 12 gi. Ánh sáng tán x cn thi hình thành gc nm, nu không nm s
không ra qu th. Nu thing gc nm s ít, cup, qu th
nm nh, hình dng c li n ánh sáng quá mnh
s n vic hình thành qu th nm.
- Nguyên liu nuôi trng: có nhiu ngut nuôi trng n
mmía, g khúc, cùi bp, v hng, mi loài

nm có kh c tt trên mt lot khác nhau. Mt có mt t l
C/N nhnh, t l c hiu là t l gia carbon tng s m tng s có trong
nguyên liu. Hu ht các loài np phát trit trng nm
có t l C/N là 20:1 (Nguy.
- Thông thoáng: nhà trng nm c thông thoáng va phi, tránh gió lùa trc
tim b m, nhi và ánh sáng thích hp cho s phát trin
ca nm (Lê Duy Thng, 2006).
2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất nấm bào ngư:
Theo Lê Duy Tht nm l thuc bi nhiu yu t, bao gm:
- Ging nm.
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 8 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
- Thành phng.
- u kin nuôi  
- Phòng bnh.
a. Meo giống nấm
Là tt c các dng mang sinh khi nm (ch ng và bào t), meo
ging tt là meo ging thun và không quá già hay quá non.
b. Dinh dưỡng cho nấm
n lot và thành phng thêm vào. Thành phn này
có th cung cp ngay t lúc phi tr b sung thêm vào
n phát trin ca qu thng thêm vào nguyên liu có th là cám go,
bt bp, b   u nành, bã bia, phân bón hoá hc, 1%   c
  Ngoài ra, nhiu lo-P-K,
u có th  i b sung cho ni nm
rt tnh, nht là mc ph Tuy nhiên, quan trng
nht vn là khâu ch bin và  nguyên liu. Nguyên liu chun b tt s t
cao.
c. Điều kiện nuôi ủ
- u kin nuôi  góp ph trong vit nm. Nu trong

thi gian   lên cao hoc xung thn kt qu nuôi
tr c bit trong tình trng thi   ngp, ánh nng ri và gió lùa trc
tit là phm b  m thích hp cho ny bch,
bu chuym.
- Ph bin hii nuôi trng có th thit k nhà nuôi trng theo kiu
dàn k hoc là treo nng hp  n, có th kt hp nuôi trng nm
i nn nhà trng nên ph mt l gi m t
- u ht bt là lúc bu m ming b cho
nm phát tri dùng dao lam hoc dao rc giy, rch thành
ng hai bên hông b cho nm kt qu thng rch c rách bao nylon,
không phm sâu vào khm. Tuy nhiên, nu rch nhing quá thì
qu th nm phát tring nh i gian kt nuôi tr
- Sau khi rch khong 3 gi là có th c. Lúc này vm 
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 9 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
các vt rng thi s  và gim nhi,
kích thích nm kt qu th t
- Khi nn gi m tt  qu th phát tring. Nm s
chuyn ca quá trình phát tring thành. Nn này
nhi lên cao hoc xung quá thp nm s b cht.
-  nt qu th và tai nm phát tring, cu
kin sau:
 Nhi h (t 15-20
0
C) ít nht là 10 gi
  m cao (70-95%)
  (thp nht là 150 lux trong nhiu gi)
 Thông khí (n CO
2
th

d. Phòng bệnh
Bnh  nm xy ra  bt c n nào ca quá trình nuôi trng nm, gm 2
dng ch yu:
- Bnh sinh lý: nc sng rt mnh. Tuy nhiên, nm rt nhy cm
vng. Nhi lên xut ngm ngng không
mc hoc thi b phèn, b mm không phát tric.
Quá trình cung cc cho nm nu gic ln s d làm cht các tai nm non
  n. Tai n  ng h     ng. Bnh sinh lý
không kèm theo mm nhim và xng xuyên trong quá trình nuôi trng.
- Bnh nhim: yu t gây bng ch yu là các nhóm vi sinh vt: nm mc,
nm nhy, nm di và côn trùng. Các tác nhân này ng gián ting
và phát trin ca nm bng cách cnh tranh ngun thi pH ca môi
ng. Hu qu là tc chm chí ngng li. Qu th không to thành
hoc d dt gii vi bnh nhim thì vic phát hin mm bnh không
ph bnh li là v  n hiu bit v
nguyên nhân gây bnh và tìm bin pháp phòng nga là cách làm tích cc nht.
Bnh nhing xut hin nht là b nhim nm Trichoderma 
nm phát trin rt nhanh và làm thit h t ca nm nuôi trng.
 hn ch s phát trin ca loài nm mc này, cn kh trùng tt nguyên liu trng
nm hong.
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 10 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
Vic phòng bnh là v  ln hin nay, nht là khi phong trào tri rng nhà
trng nm. Vi s ng bch phôi nuôi trng ln và tru không có
bin pháp phòng bnh hp lý thì t kt qu tt. Vic phòng bnh bao gm:
- Chn ging khe.
- Gi ng nuôi trng tht v sinh.
- Hn ch s dng thuc sát trùng trc tip lên nm. Ch nên phun thuc tr sâu
bc và sau khi nuôi trng.
- Nên phân lô (bch tt, bch không t ti

- Chng nm phi xa ngun bi, cây lá
mc, ph phm trng nm, chung trc b trí kho nguyên li
tr sn phm, phòng cy, phòng  ng c không lây nhim ln
u b bin
nông s g.
- X ng và nguyên lic và sau mt nuôi trng cn v sinh k
nhà trt, giàn k, kèo ci vt phi hp kh trùng tht k vì
bên trong có nhiu thành phn thích hp cho nm bnh phát tri  
ng.
- n bng hp by ra phi cô lp ngay khu vc
bc dit ngun bnh, phun nga khu vc xung quanh.
Phi có k honh k  phát hin sm mm bnh nh
chn kp thc khi bnh lây lan.
2.2.4. Giá trị dinh dưỡng của nấm bào ngư
Nt trong nhng loi nm rt quen thuc vì va ngon, va giòn,
lg v . 

 t loi thc phm, nt v
thuc rt tt cho sc khe, nm không nhu tính cht quí.
Theo Lê Duy Thng (2006), nu tính v thành phng thì n
có nhiu chng, th nm m, n m và
khoáng không thua gì các loài nm khác. Xét v ng, ni cung cp
ng  mc ti thiu, thi nm m, rt
thích hp cho nh

Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 11 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
Bảng 2: Hàm lượng dinh dưỡng trong một số loài nấm ăn phổ biến.
Tên nấm
Tỉ lệ % so với chất khô

Độ ẩm
(W)
Protein
Lipid
Hydrat-
carbon
Tro
Calo
(kCal)
(Agaricus bisporus)
89
24
8
60
8
381
Lentinus edodes)
92
13
5
78
7
392
Pleurotus ostreatus)
91
30
2
58
9
345

Volvariella volvacea)
90
21
10
59
11
369

74
13
11
1
0
156
(Nguồn: Nguyễn Hữu Đống et al., 2002).
Trong nm cha 35- thành acid amin hoàn
toàn, chim 40-50% trong các loi acid amin cn thit. Mt khác, nm còn cha các
thành phn glucid, vitamin, khoáng cht, acid béo (ch yu là acid no, acid h
cn thit cho sc khe (Tr s acid amin không thay th ca
Pleurotus sajor-caju là 65,24; ca P.cornucopiae là 48,08; ca P.ostreatus là 47,33
(Nguy
Bảng 3: Hàm lượng dinh dưỡng trong hai loại nấm bào ngư phổ biến.
Vitamin (mg/100g nấm khô)
Pleurotus sajor-caju
Pleurotus florida
Vitamin C
111,00
113,00
Vitamin B
1,75

1,36
Acid nicotinic
60,00
72,90
Vitamin B2
6,66
7,88
Vitamin B5
21,10
29,40
Acid folic
1.278
1.412
(Nguồn: Lê Duy Thắng, 2006)
Ngoài giá tr ng, nc tính ca bic, có kh
a các b huyt áp, chng béo phì, cha bng
rut. Nhiu nghiên cu cho thy nt s nng
ch nghim v   t bch cho thc nóng
chit xut nPleurotus ostreatus có th làm tiêu hoàn toàn khi u vi t l
50% chut (Nguy
cáo v nghiên cu ca Tam (1986) cho thy rng nt (Pleurotus
sajor-caju) có tác dng làm h huyt áp. Nhiu loài nng c ch
không ít các loài vi khu  Staphylococcus aureus, Mycobacterium phlei, M.
smegma, Bacillus subtilis, Klebsiella pneumoniae, Escherichia coli, Bacillus
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 12 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
mycoides, Photobacterium fischeri, Vòng c ch vi khun  n
 nng thành (Nguy.
Kt qu nghiên cu ca Robins et al. (1947) (trích bi Lê Duy Thng, 2006) cho
thy rng  nc mt cht kháng sinh gi là pleutorin, cht

này c ch hong ca vi khuê Duy Thng (2006)
 kt qu nghiên cu ca Yoshioka và nhóm cng s 
thy trong nm hai dn xuu, c hai có ngun
gc là glucose, 6% mannose và 13% uronic acid.
Nghiên cu ca Jedinak và Sliva (2008) v các cht chit xut t n
Pleurotus ostreatus có kh c ch s a các t t kt,
u tr và phòng nga bt kt.
Na nhi tht và rau nên có th tr bnh
thiu máu. Riêng hàm ng cht béo và tinh bt  nm thp, phù hi b
bnh ting, cao huyt áp. Nng 5g/kg th trng thì sau
  ng cholesterol trong máu gim xung còn 128,57mg so vi vi 
2,5g/kg th trng là 193,12mg (Phó Liên Giang (1985) trích b   
2011).
2.3. Thành phần hóa học các loại cơ chất
2.3.1. Bã mía
Mía là cây công nghip lng quan trng ca ngành công nghing. 
Vit Nam, mía là nguyên liu duy nht sn xu  i vi ngành
công nghing mía, bã mía chim 25-30% tr(Jennifer và
Trade, 2008).
n quí I (2013) c n xut. Các
     n mía ( />vinh-phuc.gplist.28.gpopen.6668.gpside.1.gpnewtitle.tinh-hinh-san-xuat-va-tieu-thu-
mia-duong-trong-nuoc-qui-i-2013.asmx, ngày 26/6/2013). y, nu tính theo s
liu bã mía chim 25% trc tính
u tn, s liu này còn nhiu k 
c s dng tu này cho thy ngun bã mía chc tn dng
c.  c ta bã mía ch yc s d trng nm, sn xun, nhiên
liu sinh hc, thc là  phân h tri các nhà máy
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 13 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  cung cp mt phng cho nhà

máy, hoc kt hp vi các ph  sn xu yt
ng xng. Vic s d trng nm là
bin pháp thit thc. Ngoài vic tng, to sn phm còn
gii quyt tt v ô nhing. Qua quá trình nuôi cy, nm s phân hy bã
mía thành các phân vi sinh nh h enzyme ca nm. Bã mía sau khi trng nm có th
c ch bin và tr thành ngun phân hng thay th phân hóa hc cho
vic canh tác nông nghip.
 vào kt qu thí nghim và các s liu thng kê, các nhà khoa hc thuc
Trung tâm Công ngh sinh hc thc vt -Vin Di truyn Nông nghip (trích bi
i nhn xét, nuôi ni n
su        m chí,  n     
 liu so sánh c th:
- sut trung bình ca nt 12,08%, trong khi trên
 t 12,6% (tính phn phu khô).
- t trung bình ca nm m  t
26,2%).
- t ca n
t 9,52%).
-  t ca n             t
78,12%).
-  t ca m            t
93,92%).
c trng t Bc ti Nam. Thành phn hóa hc ci theo
gi  canh tác. Trong bã mía chc, 48% là
   a 45-55% cellulose) 2,5% là cht hoà tan mà ch y  ng
(Jennifer và Trade, 2008). Ngung trong bã mía cung cp carbon cho tm
phát trin và kích thích hình thành qu thng còn xót li
quá cao s làm n t l C/N khi trng n tn dc bã mía cho
trng nm, bã mía cn phi nghin nh hoc cht v
lý v gim bng th


Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 36 - 2013 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 14 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
Bảng 4: Thành phần hoá học trong bã mía.
Thành phần
Phần trăm trọng lượng khô
a
B
c
Cellulose
46,00

35,00
Hemicellulose
24,50

25,00
Lignin
20,00

22,00
Protein thô

1,31


3,40
0,77

Tro

2,40
2,18

Silic
2,00


Ca

0,32

Phospho

0,15



92,57

Nguồn:
a/
Chu Thị Thơm et al. ( 2006)

b/
Bộ nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm Viện Chăn nuôi Quốc gia ( 2001)
c/
ngày 25/8/2013
2.3.2. Mạt cưa cao su
Mn ph phm c sn xut g cao su. M
c s d làm cht, sn xut ván ép và ng dng rng rãi nht là

 nuôi trng nm.Thành phn chính ca mm có: 45% cellulose,
18-25% lignin, 24-40% hemicellulose và các chc bit, m
không cha cht du, ch(Nguyng, 2004). u kin thun
li vi vic chn giá th trng n  c trng nm bng m 
nhim là d x lý và b ng hay phi trn vt khác và
thích hi vi nhiu loài nm.
Bảng 5: Thành phần hoá học trong mạt cưa cao su.
Thành phần
Phần trăm trọng lượng khô
N
1,68  0,20
P
0,48  0,04
K
1,18  0,05
Ca
0,12  0,03
Mg
0,04  0,01
(Nguồn: Trần Quốc Lương, 2003)
2.4. Thành phần dinh dưỡng một số loại phụ gia sử dụng trong trồng nấm
2.4.1. Cám gạo
Trong qui trình xay xát và ch bin gc sn phm chính là go
thì còn mt sn phm ph có giá tr o. Cám go có màu sáng và

×