Tải bản đầy đủ (.pdf) (558 trang)

Điều tra đánh giá tài nguyên môi trường các vùng vịnh trọng điểm ven bờ biển phục vụ phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.71 MB, 558 trang )

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH KH&CN BIỂN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
KINH TẾ - XÃ HỘI, MÃ SỐ KC.09/06-10







BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI



ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CÁC
VŨNG VỊNH TRỌNG ĐIỂM VEN BỜ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Mã số: KC.09.05/06-10


Chủ nhiệm đề tài: GS.TS Mai Trọng Nhuận
Cơ quan chủ trì đề tài: Liên đoàn Địa chất biển,
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam




7373
21/5/2009



HÀ NỘI, 2009
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH KH&CN BIỂN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
KINH TẾ - XÃ HỘI, MÃ SỐ KC.09/06-10






BÁO CÁO TỔNG KẾT KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI



ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CÁC
VŨNG VỊNH TRỌNG ĐIỂM VEN BỜ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Mã số: KC.09.05/06-10

Cơ quan chủ trì đề tài: Liên đoàn Địa chất biển,
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
Mai Trọng Nhuận - Chủ nhiệm đề tài
Nguyễn Huy Phương – Thư ký đề tài, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Huy
Phương, Đỗ Công Thung, Bùi Hồng Long, Trần Đăng Quy, Vũ Trường Sơn,
Nguyễn Thị Hồng Huế, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Bùi Quang
Hạt, Lê Anh Thắng, Trị
nh Thanh Minh, Văn Trọng Bộ, Lê Tơn, Đỗ Thị Thùy
Linh, Phạm Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Thu Hà







HÀ NỘI, 2009

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG TRÌNH KH&CN BIỂN PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
KINH TẾ - XÃ HỘI, MÃ SỐ KC.09/06-10



Tên đề tài: “ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CÁC
VŨNG VỊNH TRỌNG ĐIỂM VEN BỜ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG”
Mã số đề tài: KC.09.05/06-10
Kinh phí được cấp: 3.500.000.000 VNĐ
Thời gian thực hiện: 24 tháng

Ngày 20 tháng 3 năm 2009
THỦ TRƯỞNG C
Ơ QUAN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI



Ngày 20 tháng 3 năm 2009
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI


Ngày đánh giá nghiệm thu cấp Nhà nước: Ngày 20 tháng 3 năm 2009
Kết luận chung: đạt loại Khá (B)

CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ



Ngày 20 tháng 3 năm
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM
THU CẤP NHÀ NƯỚC



GS. TSKH. Lê Đức An

ii
Danh sách những người thực hiện chính
STT Họ và tên Chức
danh,
học vị
Nội dung tham gia Đơn vị công tác
1 Mai Trọng Nhuận GS. TS Chủ nhiệm đề tài
Định hướng quy hoạch và
xây dựng mô hình quản lý
tổng hợp vịnh Tiên Yên –
Hà Cối và Cam Ranh
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội

2 Đào Mạnh Tiến TS Địa hóa môi trường nước
biển, địa hóa môi trường
trầm tích biển, địa chất tai
biến vịnh Tiên Yên – Hà
Cối, ô nhiễm môi trường
xạ vịnh Tiên Yên - Hà Cối
và Cam Ranh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
3 Nguyễn Thùy
Dương
TS Thư ký tổng hợp đề tài
Tài nguyên sinh vật các
vịnh.
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
4 Nguyễn Huy
Phương
Th.S Thư ký đề tài
Địa chất tai biến 6 vịnh.
Tai biến địa hóa, tai biến
thiên nhiên vịnh Tiên Yên
– Hà Cối và Cam Ranh.
Cơ sở dữ liệu
Liên Đoàn Địa chất
Biển
5 Đỗ Công Thung TS Tài nguyên sinh vật và
phân bố tài nguyên 6 vịnh,
tài nguyên sinh vật vịnh

Tiên Yên – Hà Cối
Viện Tài nguyên và
Môi trường biển
6 Bùi Hồng Long TS Tài nguyên sinh vật vịnh
Cam Ranh
Viện Hải dương học
Nha Trang
7 Trần Đăng Quy ThS Địa hóa môi trường nước
và trầm tích các vịnh Cam
Ranh, Phan Thiết, Diễn
Châu.
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

iii
STT Họ và tên Chức
danh,
học vị
Nội dung tham gia Đơn vị công tác
8 Vũ Trường Sơn TS Địa chất môi trường, Địa
chất tai biến, tổn thương
và phân bố tài nguyên
Liên Đoàn Địa chất
Biển
9 Nguyễn Thị Hồng
Huế
ThS Đánh giá tổn thương vịnh
Cam Ranh

Phương hướng và biện
pháp sử dụng hợ
p
lý các
vũng vịnh
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
10 Nguyễn Thị Ngọc Th.S Phân bố tài nguyên vịnh
Cam Ranh. Dự báo biến
động tài nguyên
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
11 Nguyễn Thị Minh
Ngọc
TS Biên soạn báo cáo tổng
kết, báo cáo tóm tắt
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
12 Bùi Quang Hạt KS Địa hóa môi trường nước,
trầm tích biển, tai biến địa
hóa 6 vịnh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
13 Lê Anh Thắng KS Địa chất tai biến 8 vịnh Liên Đoàn Địa chất
Biển
14 Trịnh Thanh Minh KS Địa chất tầng nông đáy
biển 8 vịnh

Liên Đoàn Địa chất
Biển
15 Văn Trọng Bộ KS Phân bố và dự báo triển
vọng khoáng sản 2 vịnh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
16 Lê Tơn KS Địa chất tầng nông đáy
biển 8 vịnh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
22 Đỗ Thị Thùy Linh ThS Đánh giá tổn thương vịnh
Tiên Yên - Hà Cối
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
23 Phạm Bảo Ngọc ThS Phân bố tài nguyên vịnh
Tiên Yên – Hà Cối. Dự
báo biến động tài nguyên
Trường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội

iv
Danh sách những người tham gia
ST
T
Họ và tên Chức
danh,
học vị
Nội dung tham gia Đơn vị công tác

1 Vũ Văn Phái PGS.
TS
Địa hình, Địa mạo Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà
Nội
2 Trần Quang Tiến
3 Phan Văn Tân PGS.
TS
Chế độ gió Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà
Nội
4 Văn Đức Nam KS Khảo sát thực địa và thu
mẫu tại vịnh Tiên Yên –
Hà Cối và Cam Ranh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
5 Lê Văn Học KS Khảo sát thực địa và thu
mẫu tại vịnh Tiên Yên –
Hà Cối và Cam Ranh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
6 Phạm Thị Nga KS Địa hóa môi trường nước
và trầm tích vịnh Tiên Yên
– Hà Cối và Cam Ranh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
7 Trần Trọng Thịnh KS Khảo sát thực địa và thu
mẫu tại vịnh Tiên Yên –

Hà Cối và Cam Ranh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
8 Nguyễn Minh Hiệp KS Khảo sát thực địa và thu
mẫu tại vịnh Tiên Yên –
Hà Cối và Cam Ranh
Liên Đoàn Địa chất
Biển
9 Nguyễn Thị Thu

ThS Biên soạn báo cáo tổng kếtTrường Đại học
KHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội

Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

v
Danh mục các sản phẩm chính của đề tài
1. Báo cáo tổng kết
2. Báo cáo tóm tắt
3. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống tư liệu về điều kiện tự nhiên, tài nguyên môi
trường, kinh tế - xã hội các vũng vịnh Việt Nam, các giải pháp phát triển bền vững
4. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi
trường vịnh Quan Lạn tỷ lệ 1/200.000
5. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề v
ề tài nguyên môi
trường vịnh Diễn Châu tỷ lệ 1/200.000
6. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi
trường vịnh Đà Nẵng tỷ lệ 1/200.000
7. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi

trường vịnh Văn Phong tỷ lệ 1/200.000
8. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi
trường vịnh Phan Thiết tỷ lệ 1/200.000
9. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bả
n đồ và báo cáo chuyên đề về tài nguyên môi
trường vịnh Rạch Giá tỷ lệ 1/200.000
10. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo thuyết minh tài nguyên môi
trường vịnh Tiên Yên - Hà Cối tỷ lệ 1/50.000
11. Báo cáo chuyên đề: Hệ thống bản đồ và báo cáo thuyết minh tài nguyên môi
trường vịnh Cam Ranh tỷ lệ 1/50.000
12. Báo cáo chuyên đề: Kiến nghị quản lý, khai thác và phát triển tổng hợp đa mục
đích

vi
Danh mục các chữ viết tắt
BOD Nhu cầu oxi sinh học
COD Nhu cầu oxi hóa học
ĐDSH Đa dạng sinh học
GIS Geographic information system – Hệ thống thông tin địa lý
HLTBTG Hàm lượng trung bình thế giới
KCN Khu công nghiệp
KHCN Khoa học công nghệ
KS Kỹ sư
nnk những người khác
NTTS Nuôi trồng thủy sản
OCP Hợp chất thuốc trừ sâu cơ clo
PCB Polychlorobiphenyl
PEL Probable Effect Level – Mức hiệu ứng có thể
(Tiêu chuẩn Canada đối với chất lượng trầ
m tích)

PTBV Phát triển bền vững
TEL Threshold Effect Level – Mức hiệu ứng có ngưỡng
(Tiêu chuẩn Canada đối với chất lượng trầm tích)
TB Trung bình
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TDBTT Tính dễ bị tổn thương
ThS Thạc sĩ
TS Tiến sĩ
Ttc Hệ số ô nhiễm bằng tỷ số giữa hàm lượng chất gây ô nhiễm với
hàm lượng tương ứng trong tiêu chuẩn môi trường
V Hệ số biến phân
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

vii
Mục lục
Mở đầu
1
Lịch sử, phương pháp luận và hệ phương pháp nghiên cứu 15
1.1. Lịch sử nghiên cứu 15
1.1.1. Giai đoạn trước năm 1975 15
1.1.2. Giai đoạn từ năm 1975 đến nay 16
1.2 Phương pháp luận và hệ phương pháp nghiên cứu 24
1.2.1. Khái niệm vũng vịnh 24
1.2.2. Cơ sở lựa chọn các vũng vịnh được điều tra, đánh giá 28
1.2.3. Giới hạn phạm vi nghiên cứu các vũng vịnh 32
1.2.4. Cách tiếp cận 33
1.2.5. Hệ thống phương pháp nghiên cứu 39
Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường vũng vịnh 47
2.1. Kiểm kê các vũng vịnh Việt Nam 47
2.2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên 6 vũng vịnh 51

2.2.1. Vị trí địa lý 51
2.2.2. Đặc điểm địa hình - địa mạo 56
2.2.3. Đặc điểm khí hậu 63
2.2.4. Đặc điểm thuỷ văn, hải văn 69
2.2.5. Đặc điểm địa chất 74
2.3. Các tai biến 80
2.3.1. Vịnh Quan Lạn 85
2.3.2. Vịnh Diễn Châu 85
2.3.3. Vịnh Đà Nẵng 86
2.3.4. Vịnh Văn Phong 88
2.3.5. Vịnh Phan Thiết 91
2.3.6. Vịnh Rạch Giá 92
2.4. Đặc điểm kinh tế - xã hội 93

viii
2.4.1. Vịnh Quan Lạn
94
2.4.2. Vịnh Diễn Châu 98
2.4.3. Vịnh Đà Nẵng 102
2.4.4. Vịnh Văn Phong 106
2.4.5. Vịnh Phan Thiết 109
2.4.6. Vịnh Rạch Giá 115
2.5. Tài nguyên 118
2.5.1. Phân loại tài nguyên 118
2.5.2. Tài nguyên một số vũng vịnh 120
2.6. Đặc điểm địa hóa môi trường một số vũng vịnh 147
2.6.1. Vịnh Quan Lạn 147
2.6.2. Vịnh Diễn Châu 155
2.6.3. Vịnh Đà Nẵng 162
2.6.4. Vịnh Văn Phong 170

2.6.5. Vịnh Phan Thiết 180
2.6.6. Vịnh Rạch Giá 191
2.7. Đánh giá hiện trạng sử dụng tài nguyên và hiện trạng các giải pháp sử
dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai
198
2.7.1. Hiện trạng sử dụng và khai thác tài nguyên môi trường vũng vịnh Việt Nam
198
2.7.2. Hiện trạng các giải pháp sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường và phòng
tránh thiên tai
221
2.8. So sánh đặc trưng của các vũng vịnh 235
Tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên - Hà Cối 239
3.1. Điều kiện tự nhiên 239
3.1.1. Vị trí địa lý 239
3.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo 240
3.1.3. Đặc điểm khí hậu 240
3.1.4. Đặc điểm thủy văn - hải văn 242
3.1.5. Đặc điểm địa chất 242
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

ix
3.2. Đặc trưng kinh tế - xã hội 243
3.2.1. Dân cư và lao động 243
3.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội 243
3.3. Các tai biến 246
3.3.1. Động đất 246
3.3.2. Đổ lở, trượt lở 247
3.3.3. Xói lở 247
3.3.4. Bồi tụ gây biến động luồng lạch 247
3.3.5. Lũ lụt và nước dâng do bão 248

3.3.6. Dâng cao mực nước biển 248
3.4. Hiện trạng tài nguyên và dự báo biến động tài nguyên 248
3.4.1. Hiện trạng tài nguyên 248
3.4.2. Hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên 260
3.4.3. Dự báo biến động tài nguyên 263
3.5. Đặc điểm môi trường 268
3.5.1. Đặc điểm địa hóa môi trường nước 268
3.5.2. Đặc điểm địa hóa môi trường trầm tích 279
3.5.3. Ô nhiễm môi trường 288
3.5.4. Dự báo sơ bộ biến động môi trường 291
3.6. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Tiên
Yên - Hà Cối
293
3.6.1. Các yếu tố gây tổn thương 293
3.6.2. Mật độ các đối tượng bị tổn thương 296
3.6.3. Khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội 298
3.6.4. Tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Tiên Yên - Hà
Cối
300
Tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh 303
4.1. Điều kiện tự nhiên 303
4.1.1. Vị trí địa lý 303
4.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo 304

x
4.1.3. Đặc điểm khí hậu
305
4.1.4. Đặc điểm thủy văn - hải văn 306
4.1.5. Đặc điểm địa chất 306
4.2. Đặc trưng kinh tế - xã hội 308

4.2.1. Dân cư và lao động 308
4.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội 308
4.3. Các tai biến 311
4.3.1. Động đất 311
4.3.2. Đổ lở, trượt lở 312
4.3.3. Xói lở 312
4.3.4. Bồi tụ gây biến động luồng lạch 312
4.3.5. Dâng cao mực nước biển 313
4.4. Hiện trạng tài nguyên và dự báo biến động tài nguyên 313
4.4.1. Hiện trạng tài nguyên 313
4.4.2. Hiện trạng khai thác và sử dụng tài nguyên 326
4.4.3. Dự báo biến động tài nguyên 332
4.5. Đặc điểm môi trường 336
4.5.1. Môi trường nước 336
4.5.2. Môi trường trầm tích 355
4.5.3. Ô nhiễm môi trường 379
4.5.4. Dự báo sơ bộ biến động môi trường 381
4.6. Đánh giá tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Cam
Ranh
382
4.6.1. Các yếu tố gây tổn thương 382
4.6.2. Mật độ các đối tượng bị tổn thương 385
4.6.3. Khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội 387
4.6.4. Tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên – xã hội vịnh Cam Ranh 390
4.7. Đánh giá chung về vịnh Tiên Yên - Hà Cối và Cam Ranh 392
Phương hướng và biện pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vũng vịnh theo
hướng phát triển bền vững
399
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ


xi
5.1. Mục tiêu và nguyên tắc sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vũng vịnh399
5.1.1. Mục tiêu 399
5.1.2. Nguyên tắc 400
5.2. Kiến nghị quản lý, sử dụng tài nguyên môi trường và phát triển tổng hợp
đa mục đích các vũng vịnh Việt Nam
401
5.2.1. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vũng vịnh Việt Nam đến năm
2015, tầm nhìn 2020
401
5.2.2. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vũng vịnh theo các vùng kinh
tế sinh thái đến năm 2015, tầm nhìn 2020
405
5.2.3 Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vũng vịnh Việt Nam
phục vụ phát triển bền vững
415
5.3. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường phục vụ phát triển
bền vững vịnh Tiên Yên - Hà Cối
427
5.3.1. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên – Hà Cối đến
năm 2015, tầm nhìn 2020
427
5.3.2. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh Tiên Yên - Hà
Cối
434
5.4. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường phục vụ phát triển
bền vững vịnh Cam Ranh
440
5.4.1. Định hướng sử dụng tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh đến năm 2015,
tầm nhìn 2020

440
5.4.2. Các giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh Cam Ranh 444
Kết luận và kiến nghị 453
1. Kết luận 453
2. Kiến nghị 456
Tài liệu tham khảo 459
Phụ lục 1: Danh mục các hệ thống bản đồ và các báo cáo chuyên đề do Đề tài KC
09.05-/06-10 xây dựng
471
Phụ lục 2: Một số công trình khoa học công bố 475
Phụ lục 3: Danh sách nghiên cứu sinh, học viên cao học, sinh viên làm luận án có
sử dụng kết quả của đề tài
476

xii
Danh mục bảng

Bảng 1.1. Đặc điểm các vũng vịnh được lựa chọn 29
Bảng 1.2. Thống kê các huyện, thị xã, thành phố giáp với 8 vũng vịnh 32
Bảng 2.1. Thống kê diện tích, kích thước cửa các vũng vịnh ven bờ Việt Nam 49

Bảng 2.2. Các kiểu địa hình 6 vũng vịnh nghiên cứu 57
Bảng 2.3. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Diễn Châu giai đoạn 2002 - 2007 65
Bảng 2.4. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Đà Nẵng giai đoạn 2004 - 2007 66
Bảng 2.5. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Phan Thiết giai đoạn 2002 - 2007 68
Bảng 2.6. Một số đặc trưng khí hậu của vịnh Rạch Giá giai đoạn 2002 - 2007 68
Bảng 2.7. Tần suất (P %) và tốc độ (Vm/s) gió các tháng trong năm tại trạm khí
tượng Phan Thiết 72

Bảng 2.8. Một số đặc điểm địa chất đới ven biển và biển ven bờ Việt Nam 76

Bảng 2.9. Tốc độ dâng cao mực nước biển theo số liệu quan trắc dọc ven biển Việt
Nam từ ngày thành lập các trạm đến 2006 84

Bảng 2.10. Tốc độ dâng cao mực nước biển theo số liệu quan trắc dọc ven biển
Việt Nam trong giai đoạn 1993 - 2006 84

Bảng 2.11. Tốc độ dâng cao mực nước biển tại một số trạm dọc bờ biển Việt Nam
84

Bảng 2.12. Tình hình xói lở bờ biển ở huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 89
Bảng 2.13. Diện tích và dân số các xã ven vịnh Quan Lạn năm 2007 94
Bảng 2.14. Số lượng tàu thuyền chia theo công suất (CV) của các xã ven vịnh
Quan Lạn 97

Bảng 2.15. Diện tích và dân số của huyện Diễn Châu năm 2007 99
Bảng 2.16. Số liệu thống kê doanh thu (triệu đồng) các ngành công nghiệp, nông
nghiệp, lâm nghiệp huyện Diễn Châu 99

Bảng 2.17. Cơ cấu kinh tế huyện Diễn Châu năm 2006 100
Bảng 2.18. Dân số các quận ven vịnh Đà Nẵng năm 1999 và năm 2007 103
Bảng 2.19. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế thành phố Đà Nẵng 104
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

xiii
Bảng 2.20. Cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng 104
Bảng 2.21. Diện tích và dân số huyện Vạn Ninh và Ninh Hòa năm 2007 107
Bảng 2.22. Diện tích, dân số và mật độ dân số thành phố Phan Thiết năm 2008 110
Bảng 2.23. Sản lượng lúa (tấn) của thành phố Phan Thiết và các địa phương khác
tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2001-2007 111


Bảng 2.24. Sản lượng khai thác hải sản (tấn) của thành phố Phan Thiết 111
Bảng 2.25. Phương tiện khai thác thủy, hải sản của thành phố Phan Thiết và tỉnh
Bình Thuận giai đoạn 2003-2007 112

Bảng 2.26. Số máy điện thoại cố định ở thành phố Phan Thiết giai đoạn 2003-2007
114

Bảng 2.27. Số trường và phòng học của thành phố Phan Thiết năm 2007 114
Bảng 2.28. Số cơ sở y tế và giường bệnh trên địa bàn thành phố Phan Thiết năm
2007 115

Bảng 2.29. Diện tích và dân số thành phố Rạch Giá năm 2007 115
Bảng 2.30. Năng suất và sản lượng lúa năm 2005 - 2007của thành phố Rạch Giá
116

Bảng 2.31. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Quan Lạn 122
Bảng 2.32. Các chỉ số cơ bản thực vật phù du vịnh Quan Lạn năm 2001 124
Bảng 2.33. Các chỉ số cơ bản của động vật phù du vịnh Quan Lạn năm 2001 125
Bảng 2.34. Các chỉ số cơ bản động vật đáy vịnh Quan Lạn năm 2001 126
Bảng 2.35. Các loài động vật đáy có giá trị kinh tế ở vịnh Quan Lạn 127
Bảng 2.36. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Diễn Châu 130
Bảng 2.37. Thành phần loài thực vật ngập mặn huyện Diễn Châu 131
Bảng 2.38. Trữ lượng và khả năng khai thác tôm vùng biển Nghệ An 132
Bảng 2.39. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Đà Nẵng 135
Bảng 2.40. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước khu vực vịnh Văn Phong 139
Bảng 2.41. Một số đặc trưng hình thái rạn san hô ở vịnh Văn Phong 139
Bảng 2.42. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước khu vực vịnh Phan Thiết 143
Bảng 2.43. Diện tích các hệ sinh thái đất ngập nước vịnh Rạch Giá 145
Bảng 2.44. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước vùng
biển vịnh Quan Lạn 148



xiv
Bảng 2.45. Tham số thống kê hàm lượng (10
-3
mg/l) các nguyên tố kim loại vi
lượng trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn 149

Bảng 2.46. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích
tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn 150

Bảng 2.47. Tham số thống kê hàm lượng (%) các chất dinh dưỡng trong trầm tích
tầng mặt vùng biển vịnh Quan Lạn 151

Bảng 2.48. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố trong trầm tích tầng
mặt vùng biển vịnh Quan Lạn 151

Bảng 2.49. Ô nhiễm các kim loại nặng trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Quan
Lạn 154

Bảng 2.50. Ô nhiễm các kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh
Quan Lạn 154

Bảng 2.51. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước tầng
mặt vùng biển vịnh Diễn Châu 155

Bảng 2.52. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Diễn Châu 156

Bảng 2.53. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích

tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu 159

Bảng 2.54. Tham số thống kê hàm lượng (%) cacbonat và cacbon hữu cơ trong
trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu 159

Bảng 2.55. Tham số thống kê hàm lượng các anion (%) trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Diễn Châu 160

Bảng 2.56. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố vi lượng trong trầm
tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu 160

Bảng 2.57. Ô nhiễm Cu trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Diễn Châu 162
Bảng 2.58. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước tầng
mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng 163

Bảng 2.59. Tham số thống kê hàm lượng (mg/l) các anion trong nước vịnh Đà
Nẵng 164

Bảng 2.60. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Đà Nẵng 165

Bảng 2.61. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích
tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng 167

Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

xv
Bảng 2.62. Tham số thống kê hàm lượng (%) các anion trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Đà Nẵng 167


Bảng 2.63. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố trong trầm tích tầng
mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng 168

Bảng 2.64. Ô nhiễm nước vùng biển vịnh Đà Nẵng bởi dầu 169
Bảng 2.65. Nguy cơ ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng bởi Hg
170

Bảng 2.66. Ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Đà Nẵng bới Pb 170
Bảng 2.67. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước tầng
mặt vùng biển vịnh Văn Phong 171

Bảng 2.68. Tham số thống kê hàm lượng (mg/l) các anion trong nước tầng mặt
vùng biển vịnh Văn Phong 171

Bảng 2.69. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Văn Phong 172

Bảng 2.70. Tham số thống kê các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Văn Phong 174

Bảng 2.71. Tham số thống kê hàm lượng các anion (%) trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Văn Phong 175

Bảng 2.72. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố vi lượng trong trầm
tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong 177

Bảng 2.73. Ô nhiễm môi trường nước tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong bởi Cu
và Zn 178

Bảng 2.74. So sánh hàm lượng kim loại nặng trong trầm tích tầng mặt vùng biển

vịnh Văn Phong và tiêu chuẩn môi trường trầm tích của Canada 179

Bảng 2.75. Ô nhiễm môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Văn Phong bởi
Hg 179

Bảng 2.76. Tham số thống kê độ muối trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan
Thiết 180

Bảng 2.77. Tham số thống kê hàm lượng COD, BOD

trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Phan Thiết 181

Bảng 2.78. Tham số thống kê hàm lượng các anion trong nước tầng mặt vùng biển
vịnh Phan Thiết 182

Bảng 2.79. Hệ số Talasofil các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh

xvi
Phan Thiết 182

Bảng 2.80. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Phan Thiết 183

Bảng 2.81. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích
tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết 186

Bảng 2.82. Tham số thống kê hàm lượng các anion (%) trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Phan Thiết 186


Bảng 2.83. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố vi lượng (ppm) trong trầm
tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết 187

Bảng 2.84. Ô nhiễm nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Cu 189
Bảng 2.85. Ô nhiễm nước vịnh Phan Thiết bởi Zn 189
Bảng 2.86. Các thông số môi trường cơ bản và các yếu tố dinh dưỡng trong nước
tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết 190

Bảng 2.87. Ô nhiễm nước tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Fe 190
Bảng 2.88. Ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Cu 190
Bảng 2.89. Ô nhiễm trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Phan Thiết bởi Hg 191
Bảng 2.90. Tham số thống kê giá trị các thông số địa hóa môi trường nước vùng
biển vịnh Rạch Giá 191

Bảng 2.91. Tham số thống kê hàm lượng (mg/l) các anion trong nước tầng mặt
vùng biển vịnh Rạch Giá 192

Bảng 2.92. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Rạch Giá 193

Bảng 2.93. Tham số thống kê thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng
biển vịnh Rạch Giá 194

Bảng 2.94. Tham số thống kê hàm lượng cacbonat (%) trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Rạch Giá 195

Bảng 2.95. Tham số thống kê hàm lượng (%) các anion trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Rạch Giá 195

Bảng 2.96. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố vi lượng (ppm) trong trầm

tích tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá 196

Bảng 2.97. Ô nhiễm dầu trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Rạch Giá 197
Bảng 2.98. Ô nhiễm chất PCB trong trầm tích vịnh Rạch Giá 197
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

xvii
Bảng 2.99. Một số khu công nghiệp thuộc vũng vịnh ven bờ Việt Nam 198
Bảng 2.100. Hiện trạng sử dụng đất huyện Vân Đồn năm 2005 203
Bảng 2.101. Hiện trạng sử dụng đất của các huyện ven vịnh Diễn Châu năm 2005
206

Bảng 2.102. Hiện trạng sử dụng đất của các quận ven vịnh Đà Nẵng năm 2005.208
Bảng 2.103. Sản lượng khai thác thủy sản (tấn) của thành phố Đà Nẵng qua các
năm 209

Bảng 2.104. Khối lượng hàng hóa (tấn) thông qua cảng sông Hàn năm 2007 210
Bảng 2.105. Hiện trạng sử dụng đất huyện Ninh Hòa và Vạn Ninh năm 2005 212
Bảng 2.106. Hiện trạng sử dụng đất thành phố Phan Thiết năm 2005 216
Bảng 2.107. Hiện trạng sử dụng đất của thành phố Rạch Giá năm 2005 219
Bảng 2.108. Số lượng, công suất tàu thuyền đánh bắt hải sản của thành phố Rạch
Giá giai đoạn 2005-2007 220

Bảng 2.109. Bảng so sánh đặc trưng nổi bật của 6 vũng vịnh 236
Bảng 3.1. Một số đặc trưng khí hậu của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2004 -2007 241

Bảng 3.2. Đặc trưng dân số của các huyện trong khu vực vịnh Tiên Yên - Hà Cối
năm 2007 243

Bảng 3.3. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của các huyện thuộc khu

vực vịnh Tiên Yên - Hà Cối giai đoạn 2005 - 2007 244

Bảng 3.4. Hiện trạng sử dụng đất các huyện ven vịnh Tiên Yên - Hà Cối năm 2005
261

Bảng 3.5. Sản lượng (tấn) nuôi trồng và khai thác thuỷ, hải sản của các huyện ven
vịnh Tiên Yên - Hà Cối năm giai đoạn 2006 - 2007 262

Bảng 3.6. Diện tích đất ngập nước các huyện ven vịnh Tiên Yên - Hà Cối 265
Bảng 3.7. Tham số thống kê độ muối (‰) trong nước vùng biển vịnh Tiên Yên -
Hà Cối (khảo sát năm 2007) 268

Bảng 3.8. Tham số thống kê giá trị pH, Eh của nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên
Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007) 269

Bảng 3.9. Tham số thống kê hàm lượng BOD, COD (mg/l) trong nước tầng mặt
vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối 270

Bảng 3.10. Tham số thống kê hàm lượng các anion trong nước tầng mặt vùng biển
vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007) 273


xviii
Bảng 3.11. Hệ số talasofil (Ta) các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh
Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007) 274

Bảng 3.12. Tham số thống kê hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối (khảo sát năm 2007) 275

Bảng 3.13. Tham số thống kê hàm lượng (mgđ/100g) các ion, cacbonat (%) và giá

trị các thông số địa hóa môi trường trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Tiên
Yên – Hà Cối (khảo sát năm 2007) 280

Bảng 3.14. Tham số thống kê hàm lượng (ppm) các nguyên tố trong trầm tích tầng
mặt vùng biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối (khảo sát năm 2007) 282

Bảng 3.15. Tham số thống kê hàm lượng (ppb) các hợp chất OCP trong trầm tích
tầng mặt (0-5cm) vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007) 285

Bảng 3.16. Tham số thống kê hàm lượng (ppb) các hợp chất PCB trong trầm tích
tầng mặt (0-5cm) vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối (khảo sát năm 2007) 285

Bảng 3.17. Ô nhiễm nước biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối bởi dầu 289
Bảng 3.18. Nguy cơ ô nhiễm nước biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối bởi Pb 290
Bảng 3.19. Ô nhiễm PCB trong trầm tích vịnh Tiên Yên – Hà Cối 291
Bảng 4.1. Một số đặc trưng khí hậu khu vực vịnh Cam Ranh giai đoan 2002 - 2007
305

Bảng 4.2. Diện tích và dân số của thị xã Cam Ranh năm 2007 308
Bảng 4.3. Mối liên hệ giữa các hệ sinh thái và các kiểu đất ngập nước trong vùng
319

Bảng 4.4. Số lượng loài các nhóm sinh vật cơ bản trong vịnh Cam Ranh (khảo sát
tháng 12/2007) 323

Bảng 4.5. Hiện trạng sử dụng đất thị xã Cam Ranh năm 2005 326
Bảng 4.6. Các loại nghề khai thác thủy sản trong vịnh Cam Ranh 328
Bảng 4.7. Hàm lượng trung bình và hệ số talasofil (Ta) của các nguyên tố trong
nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 344


Bảng 4.8. Tham số thống kê hàm lượng (%) cacbonat trong trầm tích tầng mặt
vùng biển vịnh Cam Ranh (n = 79 mẫu) (Khảo sát năm 2007) 357

Bảng 4.9. Hàm lượng (ppm) và hệ số tập trung (Td) của các nguyên tố trong trầm
tích vịnh Cam Ranh 364

Bảng 4.10. Hàm lượng (ppb) các hợp chất OCP trong trầm tích tầng mặt (0 - 5 cm)
vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 371

Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

xix
Bảng 4.11. Ô nhiễm môi trường trầm tích vùng biển vịnh Cam Ranh bởi As (Khảo
sát năm 2007) 381

Bảng 4.12. Hàm lượng (ppb) và mức độ ô nhiễm PCB trong trầm tích vùng biển
vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 381

Bảng 4.13. So sánh các đặc điểm cơ bản của vịnh Tiên Yên - Hà Cối và vịnh Cam
Ranh 394
Bảng 5.1. Phân loại sự tham gia của cộng đồng 422

Bảng 5.2. Đề xuất một số hoạt động sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh
Tiên Yên - Hà Cối trên cơ sở đánh giá tính dễ bị tổn thương 435

Bảng 5.3. Đề xuất một số hoạt động sử dụng hợp lý tài nguyên môi trường vịnh
Cam Ranh trên cơ sở đánh giá tính dễ bị tổn thương 445


xx

Danh mục hình
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí các vũng vịnh được lựa chọn 31

Hình 1.2. Mô hình phát triển bền vững vũng vịnh Việt Nam 37
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí vịnh Quan Lạn 51
Hình 2.2. Sơ đồ vị trí vịnh Diễn Châu 52
Hình 2.3. Sơ đồ vị trí vịnh Đà Nẵng 53
Hình 2.4. Sơ đồ vị trí vịnh Văn Phong 54
Hình 2.5. Sơ đồ vị trí vịnh Phan Thiết 55
Hình 2.6. Sơ đồ vị trí vịnh Rạch Giá 56
Hình 2.7. Số đoạn bờ biển Việt Nam bị xói lở tăng theo thời gian 82
Hình 2.8. Sự biến thiên mực nước biển (mm) tại trạm quan trắc Hòn Dấu 83
Hình 2.9. So sánh sự biến đổi của số loài và mật độ của thực vật phù du từ năm
1997 - 1999 ở trạm Rạch Giá 146

Hình 2.10. So sánh sự biến đổi của số loài và mật độ của động vật phù du từ năm
1997 - 1999 ở trạm Rạch Giá 146

Hình 2.11. So sánh sự biến đổi của số loài và mật độ của động vật đáy từ năm
1997 - 1999 ở trạm Rạch Giá 146
Hình 3.1. Sơ đồ vị trí nghiên cứu vịnh Tiên Yên - Hà Cối 239

Hình 3.2. Sơ đồ biến đổi các thông số địa hóa môi trường nước tầng mặt vùng biển
vịnh Tiên Yên – Hà Cối vào mùa mưa năm 2007 270

Hình 3.3. Sơ đồ biến đổi các thông số địa hóa môi trường nước tầng mặt vùng biển
vịnh Tiên Yên – Hà Cối vào mùa khô năm 2007 271

Hình 3.4. Biến động nồng độ dầu trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên -
Hà Cối theo thời gian quan trắc mùa mưa năm 2007 271


Hình 3.5. Biến động nồng độ dầu trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Tiên Yên -
Hà Cối theo thời gian quan trắc mùa khô năm 2007 272

Hình 3.6. Biến động hàm lượng (mg/l) một số anion trong nước tầng mặt vùng
biển vịnh Tiên Yên – Hà Cối vào mùa mưa (a) và mùa khô (b) năm 2007 274

Hình 3.7. Biến động hàm lượng các nguyên tố trong nước tầng mặt vùng biển vịnh
Tiên Yên – Hà Cối theo mùa năm 2007 276

Hình 3.8. Biến động hàm lượng (10
-3
mg/l) các nguyên tố trong nước tầng mặt
Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

xxi
vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối theo thời gian quan trắc mùa mưa năm 2007
277

Hình 3.9. Biến động hàm lượng (10
-3
mg/l) các nguyên tố trong nước tầng mặt
vùng biển vịnh Tiên Yên - Hà Cối theo thời gian quan trắc mùa khô năm 2007
277

Hình 3.10. Sơ đồ mức độ nguy hiểm do tai biến vịnh Tiên Yên - Hà Cối 295
Hình 3.11. Sơ đồ mật độ đối tượng bị tổn thương vịnh Tiên Yên - Hà Cối 298
Hình 3.12. Sơ đồ khả năng ứng phó của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Tiên Yên -
Hà Cối 300


Hình 3.13. Sơ đồ tính dễ bị tổn thương của hệ thống tự nhiên - xã hội vịnh Tiên
Yên - Hà Cối 301
Hình 4.1. Sơ đồ vị trí vịnh Cam Ranh 303

Hình 4.2. Sơ đồ phân bố độ muối trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 336

Hình 4.3. Sơ đồ phân bố độ pH trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 337

Hình 4.4. Sơ đồ phân bố Eh trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo
sát năm 2007) 337

Hình 4.5. Sơ đồ phân bố COD trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 339

Hình 4.6. Sơ đồ phân bố BOD trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 339

Hình 4.7. Biến động hàm lượng các thông số địa hóa môi trường nước tầng mặt
vùng biển vịnh Cam Ranh theo thời gian quan trắc (Khảo sát năm 2007) 340

Hình 4.8. Sơ đồ phân bố SO
4
2-
trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 340

Hình 4.9. Biến động hàm lượng (mg/l) các anion trong nước tầng mặt vùng biển
vịnh Cam Ranh theo thời gian quan trắc (Khảo sát năm 2007) 341


Hình 4.10. Sơ đồ phân bố NO
3
-
trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 342

Hình 4.11. Sơ đồ phân bố NH
4
+
trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 342

Hình 4.12. Sơ đồ phân bố CO32- trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh

xxii
(Khảo sát năm 2007) 343
Hình 4.13. Biến động hàm lượng CO
3
2-
(mg/l) trong nước tầng mặt và tầng đáy
vùng biển vịnh Cam Ranh theo thời gian quan trắc (Khảo sát năm 2007) 343

Hình 4.14. Sơ đồ phân bố Cu
2+
trong nước tầng mặt vùng nghiên cứu (Khảo sát
năm 2007) 345

Hình 4.15. Biến động hàm lượng (10
-3

mg/l) Cu giữa nước tầng mặt và nước tầng
đáy trong vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 345

Hình 4.16. Biến động hàm lượng một số kim loại trong nước vùng biển vịnh Cam
Ranh theo thời gian quan trắc (Khảo sát năm 2007) 345

Hình 4.17. Sơ đồ phân bố Sb
2+
trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 347

Hình 4.18. Sơ đồ phân bố I trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo
sát năm 2007) 347

Hình 4.19. Biến động hàm lượng (10
-3
mg/l) một số nguyên tố halogen trong nước
tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 347

Hình 4.20. Sơ đồ phân bố Br trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 349

Hình 4.21. Sơ đồ phân bố B trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 349

Hình 4.22. Sơ đồ phân bố Mg trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 350

Hình 4.23. Sơ đồ phân bố As trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 350


Hình 4.24. Sơ đồ phân bố Zn trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 352

Hình 4.25. Sơ đồ phân bố Mn trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 352

Hình 4.26. Sơ đồ phân bố Cd trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 354

Hình 4.27. Sơ đồ phân bố Hg trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 354

Hình 4.28. Sơ đồ phân bố Pb trong nước tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 354

Đề tài KC 09.05/06-10: Báo cáo tổng kết khoa học và công nghệ

xxiii
Hình 4.29. Sơ đồ phân bố K trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 356

Hình 4.30. Sơ đồ phân bố Na trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 356

Hình 4.31. Sơ đồ phân bố Ca trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 356

Hình 4.32. Sơ đồ phân bố Mg trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam Ranh
(Khảo sát năm 2007) 356


Hình 4.33. Sơ đồ phân bố hệ số K
1
trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam
Ranh (Khảo sát năm 2007) 357

Hình 4.34. Sơ đồ phân bố cacbonat sinh vật trong trầm tích tầng mặt vùng biển
vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 358

Hình 4.35. Sơ đồ phân bố cacbonat hóa học trong trầm tích tầng mặt vùng biển
vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 358

Hình 4.36. Sơ đồ phân bố Cacbon hữu cơ trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh
Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 360

Hình 4.37. Sơ đồ phân bố sulphat trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam
Ranh (Khảo sát năm 2007) 360

Hình 4.38. Sơ đồ phân bố photphat trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam
Ranh (Khảo sát năm 2007) 361

Hình 4.39. Sơ đồ phân bố photpho tổng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh
Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 361

Hình 4.40. Sơ đồ phân bố photpho dễ tan trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh
Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 361

Hình 4.41. Sơ đồ phân bố nitrat trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam
Ranh (Khảo sát năm 2007) 362


Hình 4.42. Sơ đồ phân bố nitơ tổng trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam
Ranh (Khảo sát năm 2007) 362

Hình 4.43. Sơ đồ phân bố nitơ dễ tan trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh Cam
Ranh (Khảo sát năm 2007) 363

Hình 4.44. Sơ đồ phân bố hàm lượng đồng trong trầm tích tầng mặt vùng biển
vịnh Cam Ranh (Khảo sát năm 2007) 365

Hình 4.45. Sơ đồ phân bố hàm lượng kẽm trong trầm tích tầng mặt vùng biển vịnh

×