Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Cơ sở khoa học cho định hướng quy hoạch sử dụng đất trong mối quan hệ với phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường khu kinh tế thương mại lao bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.68 KB, 22 trang )

 khoa hng quy hoch s
dt trong mi quan h vi phát trin kinh
t - xã hi và bo v ng khu kinh t -
i Lao Bo

Ph


i hc Khoa hc T nhiên
Lu chuyên ngành: a chính; Mã s: 60 44 80
ng dn: GS.TS. Nguyn Cao Hun
o v: 2012


Abstract:    lý lun khoa hc và pháp lý cho (quy hoch s dt)
 i Lao Bu kin t nhiên, kinh t
xã hi n quy hoch s dt khu kinh t i Lao B
hin trng (s d xu
i Lao Bng bn vng.

Keywords: a chính; Quy hoch s dt; Phát trin kinh t xã hi; Bo v môi
ng; Lao Bo


Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Qung Tr là tnh thuc vùng bc trung b, có v trí thun li nm trên tuyn hành lang
kinh t ông - Tây, là ca ngõ ra bi c trong khu vc và gi vai trò quan
trng v an ninh quc phòng; tnh có tin v phát trin nông-lâm-
mi-du lch và công nghip ch bin, khai khoáng, sn xut vt liu xây dng thi gian qua,
kinh t ca tu khi su kinh t chuyn dng tích cc, t trng


công nghip ngày m  h tng kinh t, xã hi sng
nhân dân tc ci thin và nâng cao.
Xut phát t li th ca khu vc và mi quan h hu ngh c bit gic Vit-
Lào, B chính tr ng nht ch ng khu vc Lao Bo tr thành mt
khu vc kinh t phát trin.
Khu vc khuyn khích phát trin kinh t i Lao Bc thành lp gm hai th
trn Khe Sanh và Lao Bo và các xã: Tân Hp, Tân Long, Tân Liên, Tân Lp, Tân Thành thuc
huyn Hng Hoá.
Skinh t i Lao Bn khai xây dng phát trin theo quy
hoc nhiu kt qu. Trong bi cnh c c và tnh có nhiu chuyn bin mi
trong phát trin kinh t-xã hi, nhiu ch     hoch ca qu   a
ng n phát trin ca khu kinh t i Lao Bot ra nhu
cu xây dng quy hoch tng th phát trin vi t tài “Cơ sở khoa học cho
định hướng quy hoạch sử dụng đất trong mối quan hệ với phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ
môi trường khu kinh tế - thương mại Lao Bảo” c thc hin trong khuôn kh lu Thc
s hi vng s có nhnh v mt khoa hc và thc tii vi quá trình phát
trin kinh t - xã hi tnh Qung Tr.


2. Mục tiêu nghiên cứu
 phân tích hin trng s dt, thc trng phát trin kinh t xã hi ca Khu
kinh t i Lao Bo, t  xung quy hoch s dt ca Khu kinh
t i Lao Bo n nâng cao hiu qu s dt và bo v môi
ng Khu kinh t i Lao Bo.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- u tra, thu thp tài liu, s liu, b n khu vc nghiên cu.
- Nghiên c khoa hc và pháp lý cho quy hoch s dt Khu kinh t 
mi Lao Bo.
- Phân tích các yu t n quy hoch s dt Khu kinh t i Lao
Bo.

- n trng s dt và phân tích xu th bing s dt ca Khu
kinh t i Lao Bn 2020.
-  xu  ng s d t phc v phát trin kinh t - xã hi và bo v môi
ng Khu kinh t i Lao Bo.
- Phân tích ng ca vic thc hin quy hoch s d
xut các gii pháp gim thiu.
- Xây dng b quy hoch s dt Khu kinh t i Lao B 
2020.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp điều tra, khảo sát
 u tra thu thp các tài liu, s liu v u kin t nhiên,
kinh t - xã hi, các s liu thng kê, kim kê v din tích các lot  thm hin tr
phc v cho vic quy hoch phát trin Khu kinh t i Lao B 2020.


- Phương pháp kế thừa
K tha các tài liu, s liu, b   cho vic nghiên c tài.
- Phương pháp thống kê
Trên c s các s liu, tài liu thu thp c, tin hành thng kê v u các lot, vì
vy cn quy i ch tiêu thng kê v cùng mt h thng ch tiêu thng nht phc v cho vic
phân tích, ánh giá c chun xác.
- Phương pháp phân tích, đánh giá tổng hợp 
tình hình s dt ca Khu kinh t i Lao Bo.
- Phương pháp bản đồ:  th hin b hin trng s dt và xây dng bn
 quy hoch s dt Khu kinh t i Lao Bo.
5. Cơ sở tài liệu thực hiện Luận văn
n v quy hoch s d Vit Nam trong thi k công
nghip hóa, hii hóa.
Nghiên cn và ch  thi và hiu qu c
án quy hoch s dt.

Báo cáo kt qu thng kê, king Hóa 2010
Báo cáo Quy hoch tng th phát trin kinh t-xã hi khu kinh t-c bit
Lao Bn 2025.
Thuyt minh tng hu chnh quy hoch chung xây dng khu kinh t c
bit Lao Bo.
Quy hoch s d  hoch s dt 5
-2015).
Các tài liu có liên quan khác
6. Cấu trúc luận văn
Ngoài phn m u và kt lun, ni dung c tài lu
 lý lun khoa hc và pháp lý cho quy hoch s dt khu kinh t
i Lao Bo.
u kin t nhiên, kinh t xã hi n quy hoch s dng
t khu kinh t i Lao Bo.
n trng s d xung s dt 
2020 Khu kinh t i Lao Bo ng bn vng.
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ CHO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KHU
KINH TẾ THƢƠNG MẠI LAO BẢO
1.1. Giới thiệu chung khu Kinh tế - Thƣơng mại Lao Bảo
     - Tây
      
14 
     -Thái Lan-
   

.


Hình 1.1: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ-MỐI QUAN HỆ

KHU KT-TM LAO BẢO TRONG HÀNH
LANG KINH TẾ

Khu kinh t  i Lao Bo thua bàn min núi, biên gii ca huyng
Hóa, tnh Qung Tr gm 05 xã (xã Tân Hợp, Tân Long, Tân Liên, Tân Lập, Tân Thành), 02 th
trn (thị trấn Lao Bảo, Khe Sanh) vi din tích 16.195,99 ha.
1.2. Cơ sở lý luận khoa học của quy hoạch sử dụng đất đai
a. Khái niệm về quy hoạch sử dụng đất đai
Khái nim quy hoch s dch s d thng các
bin pháp kinh t, k thut và pháp ch cc v t chc s dng và quy
, hp lý, khoa hc và có hiu qu cao nht thông qua vic phân b qu khoanh định
cho các mục đích và các ngành) và t chc s du sn xut (các giải pháp sử
dụng cụ thể), nhm nâng cao hiu qu sn xut ca xã hi, tu kin bo v 

b. Nhiệm vụ và nội dung của quy hoạch sử dụng đất đai các cấp
Nhim v và ni dung quy hoch s di mi quc gia, tng vùng trong mt
c  n lch s khác nhau rt khác nhau.
n hin nay, ni dung c th ca quy hoch s d Nghiên cu,
phân tích và tng hp hin trng s dc bi
d xung, mc tiêu, trm và các nhim v n v s dt trong
thi hn lp quy hoch; X u hoà nhu cu s dt gi tiêu
khng ch (ch  qui vi tng loi s dt; Phân phi hp lý
nguu chu và phân b s d T chc mt cách hp
lý vic khai thác, ci to, bo v 
y, nhim v trng tâm ca quy hoch s d hành chính là:
Phân phi hu phát trin kinh t - xã hi; Hình thành h thu s
dp vu kinh t; Khai thác ti dc
 hp lý các t hp không gian s dt hiu qu tng
hoà cao nht gia li ích kinh t, xã hi và t ng.
c. Cơ sở pháp lý của quy hoạch sử dụng đất

iu 18 Hic Cng hòa xã hi ch 
c thng nht qun lý toàn b ch và pháp lut, bm s dc
u qu nh ca Hin pháp, pháp lung hoàn thin
nh v quy hoch, k hoch s dt, t trin khai công tác
quy hoch, k hoch s dt.
- Mnh công tác quy hoch, k hoch s
dt (vu, t u 30)
-  -a Chính ph v
thi hành Lung dn công tác quy hoch, k hoch s dt (vu, t u
u 29)
- M nh s -CP ngày 13 a Chính
ph nh b sung v quy hoch s dt, thu ht, bng, h tr và tái
u, t u 10).
-  19/2009/TT-a B Tài nguyên và
ng nh chi tit vic lp, iu chnh và thm nh quy hoch, k hoch s dt
(có hiu lc t ngày 17/12/2009, thay th  30/2004/TT-BTNMT);
- Quynh s -a B ng B Tài
ng v ban hành quy trình lu chnh quy hoch, k hoch s dt;
-   06/2010/TT- a B Tài nguyên và
nh v nh mc kinh t - k thut lu chnh quy hoch, k hoch s
dt (thay th Quynh s -
- -a B Tài nguyên và Môi
ng d toán, xây dng d toán kinh phí thc hin lu chnh
quy hoch, k hoch s dt.
-   08/2007/TT- a B Tài nguyên và
ng v ving dn thc hin thng kê, king b hin trng
s dt.
-   13/2011/TT- a B Tài nguyên và
ng v ký hiu b hin trng s dt phc v quy hoch s dt và b
quy hoch s dt.

- Quynh s -a B Tài nguyên và Môi
ng v vic ban hành Ký hiu b hin trng s dt và b quy hoch s dt.
Chƣơng 2
ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI
ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KHU KINH TẾ THƢƠNG MẠI LAO
BẢO
2.1. Vị trí địa lý
Khu kinh t i Lao Bo bao gm hai th trn (thị trấn Lao Bảo và Khe Sanh) và
05 xã (xã Tân Hợp, Tân Long, Tân Liên, Tân Lập, Tân Thành) thuc huyng Hóa, tnh
Qung Tr. Khu vc nghiên cu thuc min Tây tnh Qung Tr, cách th 
c gii h
- Phía Bng Tân
- Phía Nam giáp xã Thun, huyng Hóa
- 
- n, tnh Savanakhét ca Cng hòa
dân ch nhân dân Lào.
2.2. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên và môi trƣờng
2.2.1. Địa chất, địa mạo
a. Địa chất: Khu kinh t  i Lao Bo thu       -
SêPôn, có ranh gii hai h tht gãy; a cht công trình: nhìn chung,
Khu kinh t i Lao Bo có nt cng, thun li cho vic xây dng các công trình sn
xui sng; a cht th: Theo b a chn Vit Nam Khu kinh t i
Lao Bo nm trong vùng d t cp 5; a chn: Theo b a chn Vit Nam Khu
kinh t i Lao Bo nm trong vùng d t cp 5.
b. Địa hình, địa mạo: Khu kinh t i Lao Bo na hình núi th
dc va, xen k a hình ca khu thun li cho vic xây
dng các công trình công nghip, dân da hình có 3 dng ch y
sau: Da hình núi thp thuc khu vc Lao Bo và mt phn thuc các xã dc Quc l 9;
D  yu  khu vc Khe Sanh; Da
hình dc và rt dc, phm vi là khu vc núi cao và dc bao quanh Khe Sanh, Lao Bo và hai bên

hành lang quc l 9. a mo ch yu ca khu vc nghiên cu có ngun gc bóc mòn xâm thc
và tích t v  cao và tui khác nhau. Vi hai nhóm b mt nm
n vách.
2.2.2. Khí hậu và thủy văn
a. Khí hậu, thời tiết
Nm trong vùng khí hu Bình Tr u kin v a lý nm v phía Tây
y khí hc khác ca Qung Tr. Nhi 
khong 22-23
0
C.   i thp nht tuyt
i 27%.
b. Đặc điểm thủy văn
- Sông Sepôn nc cn sông Sepôn chy qua Lao Bo
dài khong 8 km và chng tây bc - tây nn qua khu vc chng tây
nam - tây bc và chy qua Lào. Sông có chiu r dc nh khong
0,002%.
- Sông Rào Quán chy t   c di dào,
chiu dài khong 30 km. Hing ngun cng h thn Rào
Quán, cui ngun có h thn H Rào Quán (nằm tại khu vực Khe Sanh
th trn Khe Sanh khong 92 m. Vì vy sông không gây ngp lt cho th trn.
- Sui La La nm  gia khu vc th trn Lao Bo và th trn Khe Sanh, bt ngun t núi
  v  ng Bc-Nam, sui nh, ngo   dc ln không gây
ngp lt cho khu vc xung quanh.
2.3. Các nguồn tài nguyên
2.3.1. Tài nguyên đất
Khu kinh t i Lao Bt sau: t phù sa tp trung  khu
vc ven sông Sê Pôn thuc th trn Lao Bo và xã Tân Ln v sn xu
thc, thc phm;  i, dc
nh, tp trung  th trn Khe Sanh và các xã Tân Lp, Tân Liên, Tân Hp; t vàng trên
phi trên di núi  xã Tân Lp và th trn Lao Bo; t vàng nht

á cát phân b  hu ht các xã; t dc t: chim t trng din tích nh, phân b ri
rác  i, khe sui hp và là sn phm ca quá trình bào mòn, ra trôi; t nâu
 vàng trên núi cao phân b nh núi cao thuc các xã.
2.3.2. Tài nguyên nước
Nguồn nước mặta bàn Khu có 2 con sông ln và nhiu sông sui nh;
Nguồn nước ngầmu tra thc t cho thy mc ngm trong vùng rt sâu, hu
ht các gic ng - 20 m. Theo kt qu kho sát ca Công ty
TNHH 1 thành viên cc và Xây dng Qung Tr tm th trn Lao Bo, th trn Khe
Sanh cho thy chc ngi tm bo tiêu chun v sinh cc sinh
hot.
2.3.3. Tài nguyên rừng và động vật hoang dã
- Tài nguyên rừng: Khu kinh t i Lao Bo có tài nguyên r
dng và khá ln, có nhiu chng loi g quý và phong phú. Theo s liu ki
2010, din tích rng ca Khu là 6.107,35    ng sn xut là 3.670,53 ha, chim
60,10% dit lâm nghit rng phòng h là 2.436,82 ha, chim 39,90% dit
lâm nghip.
- Tài nguyên động vật hoang dã: a bàn còn nhiu lon
rng, Nai, Mang, Kh, Gn tài nguyên t nhiên quý giá có ý
n v ng sinh thái, khoa hc và kinh t.
2.4. Tai biến thiên nhiên
- Vùng núi phía Tây: gp dng tai bit l t là chính, phân b ch yu dc theo
tuyng H     ng x  t g  
Cng TrHướng Hóang thut (huyện
Đakrông). Ngoài ra còn gp hing nt  khu vc th trn Khe Sanh.
- Vùng đồi: gp dng tai bin st trên na hình karst ngm và xói l  b sông
Hiu. Chúng tp trung ch yu ti các xã Cam Tuyn, Cam Thành, Cam Hiu, Cam Thy và th
trn Cam L (huyện Cam Lộ).
2.5. Điều kiện kinh tế xã hội và môi trƣờng
2.5.1. Dân số và nguồn lao động
Dân s a Khu kinh t i Lao Bi, m trung

i/km
2
. Ca Khu kinh t i Lao Bo có i Kinh
86,74%, Vân Kiu 12,29% còn li là Pacô chim 0,79% so vi tng dân s toàn Khu. Dân s
phân b ch yu  hai th trn và dc theo quc l 9 và khu trung tâm ca khu.
S c trong khu kinh t i, chim 50,68% dân s trong
khu kinh t- lâm - i, chim 48,98% dân s Khu;
ngành công nghip - xây di, chim 13,5% dân s i - dch v
i, chim 37,52% dân s Khu.
2.5.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
* Tăng trƣởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Giá tr sn xut 1.832,4 t ng (giá hiện hành), gp 7 ln so v
1999 (năm mới thành lập
i - dch v: 1.038,5 t ng, chim 56,7%.
+ Công nghiêp - xây dng: 635,0 t ng, chim 34,7%.
+ Nông - lâm - thy sn: 159,0 t ng, chim 8,7%.
- u kinh t chuyn d trng các ngành dch v và công nghip
- TTCN, t tri dch v t 56,7%; t trng công nghip - xây dng
gim còn 34,7%; nông - lâm - thy sn gim xung còn 8,6%.
* Thực trạng phát triển các ngành kinh tế
a. Thực trạng phát triển nông, lâm nghiệp và thủy sản
- Nh   ng giá tr sn xut nông lâm thy s  n 2001-201 t
      y s  p
giu nông, lâm, thy sn chuyn d trng ngành nông
nghip và thy sn, gim t trng ngành lâm nghip: ngành nông nghip t 9t
y sn 1,2% và ngành lâm nghip 3,5%.
b. Khu vực kinh tế công nghiệp: Khi mi hình thành, ti Khu kinh t i Lao Bo
giá tr sn xun xut công nghit (giá hiện hành)
208.600 trit 942.068 tric nhà máy xí nghiu
 ng trên nhi bin nông lâm sn xut khu, vt liu xây

d
c. Khu vực thương mại, dịch vụ: Hong xut nhp khu qua ca khu quc t Lao
Bo có s ng mnh, nh ng kim ngch xut khi k
2006-2010. Kim ngch xut nhp kht 58 trit khu 31 triu
USD và nhp khu 27 tri  t 148,5 tri  t
khu 26,9 triu USD và nhp khu 121,6 triu USD. Bên c  ng tm nhp tái
xut, chuyn khng ti khu vc.
2.5.3. Thực trạng phát triển hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, cấu trúc không gian
a. Hạ tầng xã hội: Nhà ga, quc ng yêu cu
hin t ng nhu cu phát trin; 
mi Lao Bo vi din tích sàn 10.000 m
2
 d
h và hàng chc doanh nghip vào hong. Ch Khe Sanh vi quy mô 500 h kinh doanh c
c xây dng kiên c; ch c có quy mô 150-200 h  c
quy hoch xây dng li; Bnh ving bc xây mi ti th trn huyn l
Khe Sanh. Tt c các xã, th tru có trung tâm y t ho
xây mng tc kh
c ti Khu kinh t i Lao Bo. Sân vng 10.000 ch,
u 2.000 ch ngn 1.000 ch ng dng. Phát thanh
truy sóng cho khu v
b. Hạ tầng kỹ thuật
- c nâng cn II và hoàn thành cung H
Chí Min giao thông ht sc quan trng ni lin khu vc vt
c, nht là các tnh min Trung-Tây Nguyên. Tng chiu dài các tuyng b a bàn
là 118,2 km (tăng 6,2 km đường xã so với năm 2000c l 25, tnh l 3 km, huyn l
9 km, còn lng liên xã 81,2 km (tăng 6,2 km so với năm 2000).
- H thc: khu vc th trn Lao Bc xây dc h thng
ch, chiu dài 3 km, h thc thi mi ch xây dng mt
vài tuyn, khu vng. Khu vc th trn Khe Sanh h thc hu

 có hai cc nng quc l 9, chiu dài 4 km, còn các
khu v thc thoa hình t nhiên xung sông
Sepon.
- H thng cc: th trn Lao Bo s dc cc mt Lao Bo, có
công sut 3.000 m
3
/ngày. Th trn Khe Sanh s dc cc mt Khe Sanh, có
công sut 1.700 m
3
/ngày.
- H thng cn: ngun cn cho Khu kinh t i Lao Bo nm
trong h thng cn ca tnh Qung Tr (tỉnh Quảng Trị được cấp điện từ nguồn điện quốc
gia, chủ yếu từ trạm 220/110kV 1x25MVA Ngự Bình (Huế) và trạm 220/110kV 1x25MVA Đồng
Hới). H thn trong khu vc nghiên cu gi 110kV, 35kV, 22 và 10kV.
c. Hiện trạng cấu trúc không gian
- Không gian kin trúc c hin trng: tp trung ti khu vng
ph nh hp, kiu nhà  ch yu là nhà  dân t xây. Không gian khu v
c t chc theo kiu ô ph.  ti Khe Sanh thim nhn, hình 
th không có nhn, công trình nh bé, nhà  là dân t xây, hình thc kin
trúc nhiu kiu dáng p vi thm m i v Lao Bo không gian khu
vc trung tâm có phn ni bt ci Lao Bo.
- Không gian kin trúc cnh quan khu vc nông thôn: khu vc nông thôn nm dc theo
quc l 9, là loi hình nhà  n, chng kin trúc thp, ch yu là ci Kinh. V
c xây dm và thp tng.
2.5.4. Thực trạng môi trường
a. Môi trường nước: c mt Sông Sepon, sông Qung Tr và mt s sui nh ti khu
vc nghiên cu cho thc mt sông Sepon mt s ch u
t quá tiêu chun cho phép s dng làm nguc cp cho sinh hot theo TCVN loi A,
chng t nguc b ô nhim cht h; c ngm ti khu vc nghiên ct tiêu chun
cho phép.

b. Môi trường đất: Kt qu phân tích cho thy cht trong khu vc nghiên cu
nhìn chung là tt, các ch tiêu kim loi nu nm trong gii hn cho phép ca FAO. Riêng
các ch tiêu N, P, K mùn là thng xuyên chu ng quá trình xói
mòn, ra trôi.
c. Môi trường không khí, tiếng ồn: Chng không khí, ting n cho thy
ng không khí ti khu vc nhìn chung còn trong sch. Mt s khu vng giao thông
có du hiu ô nhim bi  m nh.
d. Chất thải rắn (CTR): Cht thi sinh hot trong khu vc ch yu phát sinh t 
i th trn Khe Sanh, Lao Bo, các khu vc dch v i và các d
i thành phn cht hm t trng lng rác thi trong mt
ngày  khu vc th trn Khe Sanh và Lao Bi và  các xã khu vc nông thôn là
c tnh tng khng cht thi rn sinh hot phát sinh trong khu vc là 18,4
tc th trn Khe Sanh và Lao Bo phát sinh khong 13,4 tn/ngày. Khi
ng cht thi rn công nghii, dch v phát sinh không nhiu, khong 5 tn/ngày.
Chƣơng 3
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐỀ XUẤT ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KHU KT - TMĐB LAO BẢOTHEO HƢỚNG BỀN VỮNG
3.1. Hiện trạng sử dụng đất
Theo s liu kit t nhiên,
chim 14,05% so vi dit huyng Hóa là 115.283,13 ha.
a. Đất nông nghiệp




 2010, toàn Khu có 11.408,14 

 , chim 70,44% din tích
t nông nghit 3,47 ha (toàn huyện là 0,81 ha).







   hành chính ca Khu, t  xã Tân
Hp, Tân Thành và ít nht  th trn Khe Sanh, Lao Bo. Hin trng dit nông
nghip cc th hi

b. Đất phi nông nghiệp
Theo s li      kinh t  i Lao Bo hin có
1.234,22 ha, chim 7,62% tng din tích t nhiên ca Khu. 



 u các lot phi
nông nghic th hi



 :
c. Đất chưa sử dụng
Toàn Khu hi dng, chim 21,94% tng dit toàn
Khu, g dng din tích 3.553,63 ha, phân b  các xã và th tra
bàn Khu.
3.2. Xu thế biến động sử dụng đất đến năm 2020
- Khu vc th trn Lao Bo và ph cn: tiu vùng phát tri-i dch
v phía Tây khu kinh tng phát trin ch yu gm các dch v i xut nhp khu,
xut nhp ci; phát trin mt s ngành công nghip
- Khu vc th trn Khe Sanh và ph cn: tiu vùng phát tri-hành chính, dch v,

du lng phát trin ch yu gm dch v tài chính, ngân hàng; xây
dng các khu du lch ngh ng; xây dng các công trình y t và giáo dc quan tr
ca mt vùng trong tnh.
- Khu vc các trung tâm cm xã trên hành lang kt n -Tây: tiu vùng trung
chuyn dch v vn ti quá cnh. Tiu vùng phát trin ti các khu vc các xã Tân Long-Tân Lp
(bao gm khu vc Làng Vây) vi chch v-du lch; công nghip tiu th công nghip
và làng ngh; trng các loi cây công nghi Các công trình vn ti giao thông quá
cnh ti khu vc Làng Vây.
3.3. Quan điểm và mục tiêu phát triển
* Về phát triển kinh tế
- Phu Khu kinh t  i Lao B ng 26,7% GTSX ca tnh
Qung Tr 
- Nh ng GTSX ca Khu thi k 2010-2015 khong 19-i k
2016-2020 khong 20-
- u kinh t Khu kinh t i Lao B sn xut ca
i dch v 75,2%; công nghip xây dng 22,8%; nông lâm thy sn 2%.
- , kim ngch xut kh-23%, s i xut nhp c-
  n xut nhp c  -  ng 40% kim ngch xut
khu và 45% thu ngân sách t.
* Về phát triển xã hội
- T l dân s thành th t 59,5% 
- T l  t nhiên gim 1,2-- l
thng nông thôn 80-o ngh 37%,
 l ng là 54% và 48%.
- Gim t l h nghèo t 2,5- khá, h n không
còn h nghèo. 100% s h c sch.
- Chính tr, an ninh nh. Gi vng ch quyn biên gii quc gia, kt hp phát trin
kinh t vi bo v quc phòng an ninh.
* Về bảo vệ môi trường
- y mnh các hong bo v  l che ph r

55-n tích cây xanh   Khe Sanh và Lao Bo.
- Áp dng công ngh sch vào các ngành kinh t c sn
xut mi xây dng phi áp dng công ngh sch hoc trang b các thit b gim ô nhim.
- n hoàn thành xây dng h thc th
, các khu công nghich, cm công nghic thu
gom, x lý rác thi; qun lý và x lý 100% cht thi công nghip nguy hi, cht thi y t
2020 thu gom và x lý 100% rác thi sinh hot.
- S dng hp lý ngun tài nguyên thiên nhiên, bo v ng sinh hc.
3.4. Phƣơng án quy hoạch sử dụng đất
3.4.1. Tổng hợp và dự báo nhu cầu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
* Dự báo dân số, lao động xã hội
Vi m l t c khong 2,5-3,29n 2010-2025.
D  t khong 54.680 i, vi khong 12.000-14.000 h
và s t khong 20.000-25ng.
Bảng 3.1: Dự báo dân số và số hộ đến năm 2015 và 2020
STT
Tên đơn vị
Năm 2010
Năm 2015
Năm 2020
Dân số
(ngƣời)
Số hộ
(hộ)
Dân số
(ngƣời)
Số hộ
(hộ)
Dân số
(ngƣời)

Số hộ
(hộ)

Toàn Khu
39.572
8.480
46.590
10.510
54.680
13.020
1
TT Khe Sanh
10.974
2.378
12.920
2.950
15.170
3.650
2
TT Lao Bo
9.794
2.065
11.530
2.560
13.540
3.170
3
Tân Hp
3.966
922

4.670
1.140
5.480
1.420
4
Tân Long
3.838
848
4.520
1.050
5.300
1.300
5
Tân Liên
4.077
834
4.800
1.030
5.630
1.280
6
Tân Lp
3.671
771
4.320
960
5.070
1.180
7
Tân Thành

3.252
662
3.830
820
4.490
1.020
3.4.3. Diện tích các loại đất phân bố cho các mục đích sử dụng
a. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp: Hin tr   t nông nghip có
11.408,14 ha, chim 70,44% dit t nhiên. Trong thi k quy hoch 2011 - t
nông nghip có 11.884,34 ha, chim 73,38% dit t nhiên, th quy hoch
là 476,20 ha.
Bảng 3.2: Biến động đất nông nghiệp trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Đơn vị hành chính
Diện tích hiện
trạng năm 2010
DT quy hoạch
đến năm 2020
Biến động tăng
(+), giảm (-)
trong kỳ QH

Toàn khu
11.408,14
11.884,34
476,20
1
Th trn Khe Sanh
803,27

931,07
127,80
2
Th trn Lao Bo
904,88
945,13
40,25
3
Xã Tân Hp
2.423,89
2.384,74
-39,15
4
Xã Tân Long
1.561,83
1.814,80
252,97
5
Xã Tân Liên
1.166,76
1.133,65
-33,11
6
Xã Tân Lp
1.567,89
1.597,61
29,72
7
Xã Tân Thành
2.979,62

3.077,34
97,72
b. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp: Hin trt phi nông nghip
có 1.234,22 ha, chim 7,62% dit t nhiên. Trong thi k quy hoch 2011 - t phi
nông nghip có 2.085,95 ha, chim 12,88% dit t nhiên, th quy hoch
là 851,73 ha.
Bảng 3.3: Biến động đất phi nông nghiệp trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
Đơn vị hành chính
Diện tích hiện
trạng năm 2010
DT quy hoạch
đến năm 2020
Biến động tăng
(+), giảm (-)
trong kỳ QH

Toàn khu
1.234,22
2.085,95
851,73
1
Th trn Khe Sanh
265,54
370,39
104,85
2
Th trn Lao Bo
295,86

537,41
241,55
3
Xã Tân Hp
235,77
411,84
176,07
4
Xã Tân Long
76,92
160,33
83,41
5
Xã Tân Liên
104,40
153,70
49,30
6
Xã Tân Lp
134,92
195,89
60,97
7
Xã Tân Thành
120,81
256,39
135,58
c. Khai thác đất chưa sử dụng: Hin trn còn 3.553,63 t
 d  dng.  dng ca
Khu còn 2.225,70  dng là 2.225,70ha, chim 13,74% din tích

t toàn Khu.
Bảng 3.4: Phân kỳ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
STT
CHỈ TIÊU

Hiện trạng
2010
Các kỳ kế hoạch
Kỳ đầu, đến
năm 2015
Kỳ cuối, đến
năm 2020
Din tích
(ha)
u
(%)
Din
tích
(ha)
u
(%)
Din
tích
(ha)
u
(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN


16.195,99
100,00
16.195,9
9
100,00
16.195,9
9
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.408,14
70,44
11.574,3
6
71,46
11.884,3
4
73,38

Trong đó:







1.1
c

DLN
153,81
1,35
153,61
1,33
153,10
1,29
1.2

LUN
2,68
0,02
0,17
0,00
0,17
0,00
1.3
t tri
HN
K
1.166,99
10,23
1.146,57
9,91
1.188,58
10,00
1.4
t tr
CLN
3.907,82

34,25
3.770,52
32,58
3.820,33
32,15
1.5
t rng phòng h
RPH
2.436,82
21,36
2.434,38
21,03
2.431,14
20,46
1.6
t rc dng
RD
D






1.7
t rng sn xut
RSX
3.670,53
32,17
3.976,68

34,36
4.198,59
35,33
1.8
t nuôi trng thu sn
NTS
59,30
0,52
60,14
0,52
60,14
0,51
STT
CHỈ TIÊU

Hiện trạng
2010
Các kỳ kế hoạch
Kỳ đầu, đến
năm 2015
Kỳ cuối, đến
năm 2020
Din tích
(ha)
u
(%)
Din
tích
(ha)
u

(%)
Din
tích
(ha)
u
(%)
1.9
t làm mui
LM
U






1.10
t nông nghip khác
NK
H
10,19
0,09
32,29
0,28
32,29
0,27
1.11
t nông nghip còn li








2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.234,22
7,62
1.779,02
10,98
2.085,95
12,88

Trong đó:







2.1
t xây dng tr s 
CTSN
CTS
24,35
1,97
25,65

1,44
28,21
1,35
2.2
t quc phòng
CQP
14,97
1,21
18,82
1,06
19,72
0,95
2.3
t an ninh
CA
N
1,79
0,15
5,12
0,29
5,12
0,25
2.4
t khu công nghip
SKK
43,70
3,54
155,70
8,75
167,64

8,04
2.5
 sn xut kinh doanh
SKC
44,05
3,57
63,91
3,59
83,99
4,03
2.6
t sn xut vt liu xây dng
gm s
SKX
4,72
0,38
19,72
1,11
49,72
2,38
2.7
t cho hong khoáng sn
SKS






2.8

t di tích danh thng
DDT
27,05
2,19
104,69
5,88
104,69
5,02
2.9
t bãi thi, x lý cht thi
DR
A
0,83
0,07
14,53
0,82
24,53
1,18
2.10
ng
TTN
10,02
0,81
11,02
0,62
11,02
0,53
2.11
a
NTD

56,15
4,55
81,20
4,56
83,11
3,98
2.12
t có mc chuyên dùng
SM
N
118,37
9,59
118,37
6,65
117,93
5,65
2.13
t sông, sui
SON
158,62
12,85
158,62
8,92
158,62
7,60
2.14
t phát trin h tng
DHT
425,94
34,51

655,34
36,84
836,85
40,12
2.15
t phi nông nghip khác
PNK
0,65
0,05
0,65
0,04
0,65
0,03
2.16
t phi nông nghip còn li

303,01
24,55
345,68
19,43
394,15
18,90
3
Đất chƣa sử dụng
DCS
3.553,63
21,94
2.842,61
17,55
2.225,70

13,74
4
Đất đô thị
DT
D
3.057,96
18,88
3.124,46
19,29
3.124,46
19,29
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT






6
Đất khu du lịch
DD
L







7
Đất khu dân cƣ nông thôn
DN
T
670,56
4,14
1.092,65
6,75
1.042,42
6,44
3.5.3. Tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất tới môi trường
- Vùng phát tri - i dch v (phía Tây khu kinh tế) gm th trn
Lao Bo, xã Tân Thành và mt pht thuc xã Tân Long, nhm to ra mt vùng kinh t phát
tring ti ca ngõ phía Tây tnh. c sn xut kinh doanh ca Khu s phát
sinh các loc thi và cht thi rn t hong công nghii.
- Vùng phát tri - hành chính, dch v, du lch (phía Đông khu kinh tế): vc
u kin khí ht sc thun li cho phát trin du lch. Vùng
này có chng trong sch khi có s thu gom và x c thi, rác thi.
- Vùng trung chuyn dch v vn ti quá cnh (trung điểm trên tuyến đường 9 của khu
kinh tế): các v ng phát sinh bao gc thi, rác thi t hoi và
dch v, ô nhim do giao thông vn ti và các v t nn xã hi.
- Vùng nông lâm nghip và rng bo v sinh thái (vùng đồi núi phía Bắc khu kinh tế):
ng t nhiên ít b ng nht. Tuy nhiên vic trng cây công nghip s dn
n v t, ô nhic bi phân bón hóa hc và các loi
thuc bo v thc vt.
b. Các biện pháp quản lý và giảm thiểu tác động xấu của quy hoạch sử dụng đất
-  ng kim tra, qun lý cht ch các ngun phát thi gây ô nhing.
Xây dng mô hình x lý rác thi tu xây d x lý rác thi-sn
xut phân bón. Phu 100% xã, th tri t qun v ng; 100% h 
thc hin ni quy bo v ng.

- Hn ch tng tiêu cc ca quá trình công nghip hóa, phát trin các khu ch
xut, dch v i tng. T sch vào các ngành kinh t,
phu 100 sn xut kinh doanh trêa bàn khu có h thng x lý cc, rác
thi và cht thi rc khi x ra h thng chung trong khu v. 
sn xut kinh doanh ký cam kt thc hin nghiêm chnh Lut bo v ng.
- Xây dng nhà máy tái ch cht thi công nghip và ch bin rác thi sinh hot ti th
trn Khe Sanh, Lao Bo và các xã ven quc l 9 thành phân hp rác hp
v sinh cho khu vc Khe Sanh và Lao Bo.
KẾT LUẬN
Khu kinh t i Lao Bo là mu mi quan trng ca hành lang Kinh t 
- Tây ni lin 14 tnh ca 4 quc gia phía Tây (Lào, Thái Lan, Myanma, Việt Nam). Hin ti qu
t nông nghip ca Khu có 11.408,14 ha, chim 70,44% din tích t nhiên, dit phi
nông nghip ca Khu là 1.234,22 ha, chim 7,62% din tích t nhiên, di dng
3.553,63 ha, chim 21,94% din tích t nhiên (toàn b t i núi  dng).
 u kin t nhiên, hin trng kinh t - xã hi, hin trng s
dt, quy hoch tng th ca Khu kinh t i Lao Bo và mc tiêu s dng hp lý
t phc v phát trin bn v báo quy hoch s dt ca Khu kinh t
i Lao Bo t nông nghi476,20 t phi nông nghi
851,73 c nhu cu phát trin kinh t - xã hi và bo v ng
ca Khu trong thi k i mi và phát trin.


References
01. Lu
02. Lut Bo v ng.
03. Lut Biên gii Quc gia
04. NguySông ngòi Việt Nami hc Quc gia, Hà Ni.
05. B ng (2001), Hướng dẫn phương pháp lập quy hoạch sử dụng
đất.
06. B ng (2001), Phương pháp luận cơ bản về quy hoạch sử dụng

đất đai ở Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
07. B nh s - BTNMT ban hành
ký hiu b hin trng s dt và b quy hoch s dCông báo, (s
847 + 848), Hà Ni.
08. B Nông nghip và Phát trin nông thôn, Vin Quy hoch và thit k Nông nghip
(1995), Báo cáo đề tài KT 02-08: Đánh giá hiện trạng sử dụng đất ở nước ta theo quan
điểm sinh thái và phát triển lâu bền, NXB Nông nghip, Hà Ni.
09. B xây dng, Vin kin trúc, quy ho và nông thôn (2010), Thuyết minh tổng
hợp điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo.
10. B xây dng, Vin quy ho nông thôn (2000), Thuyết minh quy hoạch chi tiết sử
dụng đất đai thị trấn Khe Sanh.
11. B xây dng, Vin quy ho nông thôn (2000), Thuyết minh quy hoạch chi tiết
trục trung tâm đường 9 thị trấn Khe Sanh.
12. B xây dng, Vin quy ho nông thôn (2000), Thuyết minh quy hoạch chi tiết sử
dụng đất thị trấn Lao Bảo.
13. B xây dng, Vin kin trúc, quy ho và nông thôn (2009), Thuyết minh quy
hoạch chi tiết khu tái định cư Lao Bảo-Tân Thành.
14. B Nông nghip và Phát trin nông thôn, Vin Quy hoch và thit k Nông nghip
(2008), Báo cáo quy hoạch bố trí, sắp xếp ổn định dân cư các xã biến giới Việt-Lào đến
năm 2015.
15. B xây dng, Vin quy ho nông thôn (2007), Thuyết minh điều chỉnh mở rộng
quy hoạch cụm công nghiệp sản xuất tập trung tây bắc Lao Bảo.
16. B ng, Ca cht và khoáng sn Vit Nam (2005), Tài nguyên
khoáng sản tỉnh Quảng Trị.
17. B ng, Phương pháp luận cơ bản về quy hoạch sử dụng đất đai ở
Việt Nam.
18. Chính ph  nh s 181/20- CP v vic ng dn thi hành Lut
.
19. Cc Thng kê tnh Qung Tr, Niên giám thống kê các năm 2009, 2010 tỉnh Quảng Trị
20. Nguyn Cao Hun. Tập bài giảng sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất. Hà Ni, 2000.

21. Quy-BND ngày 31/12/2008 ca UBND tnh Qung Tr phê duyt QHTT
phát trin KTXH khu KT-c bit Lao B n 2015.
22. Quy-UBND ngày 13/9/2007 ca Ch tch UBND tnh Qung Tr v
vic phê duyt Quy hoch phát trin kinh t xã hi min Tây tnh Qauangr Tr 

23. Quynh s -a B ng B Tài
ng v ban hành quy trình lu chnh quy hoch, k hoch s
dt;
24. Quc hi, Hiến pháp năm 1992, NXi.
25. Quc hi (2004), Luật đất đai 2003, NXB Giao thông Vn ti, Hà Ni.
26. . Giáo trình quy hoạch đất đai, trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội,
Hà Ni.
27.   19/2009/TT-     a B Tài nguyên và
Môi nh chi tit vic lp, iu chnh và thm nh quy hoch, k hoch s
dt (có hiu lc t ngày 17/12/2009, thay th  30/2004/TT-BTNMT);
28.  06/2010/TT-a B Tài nguyên và Môi
nh v nh mc kinh t - k thut lu chnh quy hoch, k hoch s
dt (thay th Quynh s -
29. -a B Tài nguyên và Môi
ng dgiá d toán, xây dng d toán kinh phí thc hin lu
chnh quy hoch, k hoch s dt.
30.  08/2007/TT-a B Tài nguyên và Môi
ng v ving dn thc hin thng kê, king bn  hin
trng s dt.
31. Quynh s -a B Tài nguyên và Môi
ng v vic ban hành Ký hiu b hin trng s dt và b quy hoch s
dt.
32. Th ng Chính ph nh s - TTg phê duy án phát
triCông báo, (s
107 + 108), Hà Ni.

33. Th ng Chính ph nh s - TTg phê duyt Danh mc các
ngành công nghip mi nhn 2007 - 2010 và tm
t s chính sách khuyn khích phát triCông báo, (s 312 +
313), Hà Ni.
34. Th ng Chính ph nh s - TTg phê duy án phát
trin công nghip ch bin nông lâm sn trong công nghip hóa, hi i hóa nông
nghi  Công báo, (s 332 +
333), Hà Ni.
35. Th ng Chính ph nh s - TTg phê duyu chnh
chic phát trin giao thông vn ti Công
báo, (s 147 + 148), Hà Ni.
36. Th ng Chính ph  th s 751/2009/CT- TTg v vic xây dng k hoch
phát trin kinh t - xã h- Công báo, (s 295 + 296), Hà Ni.
37. Tng ca chính (1999), Tài liệu đào tạo, bồi dưỡng về quy hoạch sử dụng đất đai, Hà
Ni.
38. Trn. Tập bài giảng quy hoạch sử dụng đất.
39. u tra Quy hoNghiên cứu phương pháp luận và chỉ tiêu đánh
giá tính khat thi và hiệu quả của phương án quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, Võ T
Can.
40. UBND huyng Hóa (1997), Quy hoạch sử dụng đất đai huyện Hướng Hóa thời kỳ
1997 - 2010.
41. ng Hùng Võ (2005). Hi tho “Sử dụng tài nguyên đất ở Việt Nam với định cư đô thị
và nông thôn”.
42. UBND tnh Qung tr, Báo cáo chuyên đề kết quả điều tra đánh giá phân hạng tài
nguyên đất tỉnh Quảng Trị 2001.
43. UBND tnh Qung tr, Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội khu kinh tế-
thương mại đặc biệt Lao Bảo đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025.
44. UBND tnh Qung Tr (2007), Quy hoạch thăm dò khai thác và chế biến khoáng sản làm
vật liệu xây dựng và khoáng sản làm nguyên vật liệu sản xuất xi măng trên địa bàn tỉnh
Quảng Trị giai đoạn 2008-2015, có tính đến 2020.

45. UBND tnh Qung Tr (2004), Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Trị đến
năm 2012, có tính đến năm 2020.
46. UBND tnh Qung Tr (2008), Báo cáo quan trắc chất lượng môi trường không khí các
khu đô thị và khu công nghiệp tỉnh Quảng Trị.
47. UBND tnh Qung Tr (2007), Quy hoạch xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh
Quảng Trị.
48. UBND tnh Qung Tr (2010), Quy hoạch sử dụng đất đai huyện Hướng Hóa đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015).
49. Vin quy hoch và thit k nông nghip, Báo cáo chuyên đề đánh giá phân hạng đất đai
tỉnh Quảng Trị 1997, NXB Nông nghip, Hà Ni.
50. Viu tra quy hoCơ sở khoa học về quy hoạch sử dụng đất đai, Hà
Ni.


×