Tải bản đầy đủ (.docx) (201 trang)

tổng hợp tất cả các dạng bài tập về ngữ pháp luyện thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.71 KB, 201 trang )

Chúc mừng bạn đã hoàn thành Bài tập ngữ pháp bài 1.
bạn đạt được 0 /10.

1.“I have got a headache.” – “You …… go to see the doctor.”
• A. may
• B. could
• C. should
• D. might
Question was not answered
Khi muốn khuyên ai đó làm gì ta dùng should.
Dịch nghĩa:
– Tôi đau đầu quá
– Bạn nên đi khám đi
2. Your wedding ring is very precious. You …… lose it.
• A. must
• B. could
• C. needn’t
• D. mustn’t
Question was not answered
mustn’t: không được phép
“Chiếc nhẫn cưới này thì rất là quý giá. Em không được phép là mất nó!”
3. “…… taking me downtown on your way to work this morning?”
– Not at all.
• A. Can you
• B. Why don’t you
• C. Could you please
• D. Would you mind
Question was not answered
Would you mind (would you mind + V-ing mang nghĩa “bạn có phiền khi
….”, dùng trong lời yêu cầu, nhờ vả lịch sự.
Dịch nghĩa:


– Trên đường đi làm, bạn dẫn tôi xuống trấn luôn được không?
– Được thôi
4. “Why are you so late?” – I …… take my aunt to the airport. The
traffic was terrible!”
• A. might
• B. could
• C. had to
• D. should
Question was not answered
Have to/has to/ had to mang nghĩa phải làm gì đó.
Dịch nghĩa:
– Sao bạn đến trễ thế?
– Tôi phải ra sân bay đón dì, kẹt xe kinh khủng.
5. It’s a school rule. All the students …… wear a uniform.
• A. have to
• B. might
• C. must
• D. need
Question was not answered
Have to và must đều mang nghĩa phải làm việc gì đó. Tuy nhiên, must mang
tính chủ quan, do chủ ngữ ý thức được mình phải làm việc đó, còn have to
mang tính khách quan, do ngoại cảnh tác động nên chủ ngữ mới làm.
Dịch nghĩa: tôi phải mặc đồng phục vì đó là quy định của trường
6. …… you like sport?
• A. Are
• B. Do
• C. Have
• D. Is
Question was not answered
Like là động từ thường nên trong câu hỏi, ta phải mượn trợ động từ đứng đầu

câu. Chủ ngữ là you, ngôi thứ 2 nên ta mượn auxiliary do.
Dịch nghĩa: bạn thích thể thao chứ?
7. He …… not go to school yesterday.
• A. Does
• B. Do
• C. Did
• D. Done
Question was not answered
Dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn: yesterday
Dịch: Anh ta không đến trường hôm qua.
8. She …… see him tomorrow.
• A. willn’t
• B. won’t
• C. wolln’t
• D. should not
Question was not answered
Tomorrow là dấu hiệu của thì tương lai đơn nên ta phải dùng will sau S, will
not viết tắt là won’t.
Dịch nghĩa: ngày mai cô ấy sẽ không gặp anh ta đâu
9. …… she finished her work yet?
• A. will
• B. have
• C. has
• D. have not
Question was not answered
Yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, thì này phải có aux has/have sau
S. Đây là câu hỏi nên aux đảo ra trước S, she là S ngôi thứ 3 số ít nên dùng aux
has.
Dịch: Cô ấy làm xong việc chưa?
10. Anna …… in England since 1992.

• A. have lived
• B. has lived
• C. had lived
• D. lived
Question was not answered
Since+ khoảng thời gian là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: S+
have/has+ V3+ since/for + time. Anna là S ngôi thứ 3 số ít nên dùng aux has.
Dịch: Anna sống ở đây từ năm 1992
Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Ngữ pháp 1.
Bạn đạt được 0 /30.
1. ________ I have more cheese on my sandwich?
 a) Must
 b) Could
 c) Would
 d) Have to
Question was not answered
Ta dùng could khi muốn hỏi hay đề nghị một cách lịch sự.
Dịch: Tôi có thể ăn thêm sandwich không?
2. You _________ eat more vegetables
 a) should
 b) might
 c) would
 d) may
Question was not answered
Khi muốn khuyên ai đó điều gì, ta dùng should.
Dịch nghĩa: Bạn nên ăn nhiều rau vào.
3. I _________ like to buy the same television for my house.
 a) could
 b) must
 c) would

 d) have to
Question was not answered
Would like là cụm đi chung với nhau, mang nghĩa muốn làm gì đó.
Dịch nghĩa: Tôi muốn mua mấy cái tivi giống nhau đặt trong nhà
4. _________ I have a coffee please?
 a) Must
 b) Have to
 c) May
 d) Would
Question was not answered
May trong câu hỏi dùng như could, dùng khi hỏi hay đề nghị một cách lịch sự.
Dịch nghĩa: Tôi uống cà phê được chứ?
5. You _________ smoke near children.
 a) have to
 b) may
 c) shouldn’t
 d) couldn’t
Question was not answered
Dùng should khi muốn khuyên ai đó, should not = shouldn’t mang nghĩa khuyên ai đó không
nên làm gì.
Dịch nghĩa: Bạn đừng hút thuốc ngay cạnh bọn trẻ.
6. The rock band _________ play very well last year. Now they are much better.
 a) must
 b) couldn’t
 c) can
 c) should
Question was not answered
Could not = couldn’t diễn tả một khả năng không thể xảy ra trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Năm ngoái ban nhạc rock chơi không tốt lắm, năm nay đỡ hơn nhiều rồi.
7. The boys _________wake up earlier than 7:30 am. They have class at 8:00 am.

 a) would
 b) can’t
 c) could
 d) have to
Question was not answered
Have to: Bắt buộc phải làm gì đó, mang tính chủ quan, do ngoại cảnh tác động.
Dịch nghĩa: những cậu nhóc phải thức giấc trước 7 giờ rưỡi, 8 giờ là bắt đầu học rồi (dậy
trước 7h rưỡi không phải do các cậu bé muốn mà do ngoại cảnh “8h học” bắt buộc)
8. I _________ ice skate very well.
 a) can
 b) may
 c) must
 d) should
Question was not answered
Can: có thể làm gì, có khả năng thực hiện hành động
Dịch nghĩa: Tôi trượt băng giỏi lắm đấy
9. The passengers _________wear their seatbelts at all times.
 a) could
 b) must
 c) can
 d) may
Question was not answered
Dùng must khi bắt buộc làm gì đó.
Dịch nghĩa: Các hành khách phải luôn thắt dây an toàn
10. We _________ go to the concert if the rain stops. We don’t know for sure.
 a) mustn’t
 b) might
 c) have to
 c) have to
Question was not answered

Khi không chắc chắn về điều gì hay việc gì đó, ta dùng might. Might mang nghĩa có lẽ, có thể
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể đi xem hòa nhạc nếu trời hết mưa. Tôi không chắc đâu nhé.
11. That was a mistake. You __________
 a) wouldn’t have done that
 b) shouldn’t have done that
 c) could have done that
 d) would have done that
Question was not answered
Shouldn’t have +V3: đáng lẽ không nên làm gì trong quá khứ (nhưng bạn đã làm).
Dịch nghĩa: Vậy là sai rồi, đáng lẽ bạn không nên làm thế
12. You __________
 a) should no smoke.
 b) should not smoke.
 c) no should smoke
 d) not should smoke
Question was not answered
Should not + V (nguyên mẫu) mang nghĩa không nên làm gì đó. Not phải đứng trước main
verb và đứng sau auxiliary.
Dịch nghĩa: Bạn không nên hút thuốc
13. Should she __________ anything?
 a) bring
 b) brings.
 c) will bring
 d) brought
Question was not answered
Sau modal Should là một bare infinitive. Đây là câu hỏi nên đảo should ra trước chủ ngữ
Dịch: Cô ấy có nên mang gì đến không?
14. Choose the correct answer:
 a) Would he like a banana?
 b) Would he likes a banana?

 c) would like a banana?
 d) would likes a banana?
Question was not answered
Cấu trúc would like + noun: muốn thứ gì đó. Do đây là câu hỏi nên đảo would ra trước chủ
ngữ.
Dịch: anh ấy có thích ăn chuối không?
15. Choose the correct answer:
 a) Would you like go the park?
 b) Would you like go to the park?
 c) Would you like to go the park?
 d) Would you like to go to the park?
Question was not answered
Ta có would like + to V mang nghĩa muốn làm gì đó. Vì đây là câu hỏi nên ta đảo aux would ra
trước chủ ngữ
Dịch: Bạn có muốn tới công viên chơi không?
16. Choose the correct answer:
 a) Would like you some chips?
 b) Would like some chips?
 c) Would you like some chips?
 d) Would you to like some chips?
Question was not answered
Cấu trúc: would like + Noun nghĩa là muốn thứ gì đó. Do đây là câu hỏi nên aux phải đảo ra
trước chủ ngữ.
Dịch: Bạn có muốn ăn khoai tây chiên không?
17. Choose the correct negative sentence: They were in a hurry…
 a. They don’t were in a hurry
 b. They don’t be in a hurry
 c. They weren’t in a hurry
 d. They don’t weren’t in a hurry
Question was not answered

Trong câu có động từ chính là tobe (were) thì câu phủ định ta phải thêm not vào ngay sau
tobe (were not = were).
Dịch: Họ không vội đâu.
18. Choose the correct negative sentence: He goes to school everyday…
 a. He don’t go to school everyday
 b. He don’t goes to school everyday
 c. He doesn’t go to school everyday
 d. He doesn’t goes to school everyday
Question was not answered
Go là động từ thường nên khi phủ định ta phải mượn aux do hoặc does. He là chủ ngữ ngôi
thứ 3 số ít nên ta dùng does, phủ định là does not = doesn’t, do có aux rồi nên V chính goes
trở lại nguyên mẫu là go.
Dịch: Anh ta không đi học hàng ngày đâu.
19. Choose the correct negative sentence: I am a student……
 a. I am not a student
 b. I do not a student
 c. I do am not a student
 d. I am do not a student
Question was not answered
Trong câu có động từ chính là tobe (am) thì câu phủ định ta thêm phải not vào ngay sau tobe
(am not).
Dịch: Tôi không phải là học sinh
20. Choose the correct negative sentence: She taught English at that center 2 years ago
 a. She doesn’t taught English at that center 2 years ago.
 b. She didn’t taught English at that center 2 years ago.
 c. She doesn’t teach English at that center 2 years ago
 d. She didn’t teach English at that center 2 years ago.
Question was not answered
Taught là động từ thường nên khi phủ định ta phải mượn aux, vì đây là thì quá khứ đơn (có
time + ago là dấu hiệu) nên aux là did, phủ định là did not = didn’t. Có aux rồi nên V chính

taught trở lại dạng nguyên mẫu là teach.
Dịch: Cô ấy không dạy tiếng Anh ở trung tâm này đã 2 năm rồi
21. Choose the correct negative sentence: My father has worked as a secretary for 15 years
 a. My father hasn’t worked as a secretary for 15 years.
 b. My father hasn’t work as a secretary for 15 years
 c. My father did has worked as a secretary for 15 years
 d. My father did have worked as a secretary for 15 years.
Question was not answered
Thì hiện tại hoàn thành (for+time là dấu hiệu) khi phủ định ta phải mượn aux have hoặc has.
My father là S số ít nên ta dùng has, và V chính trong present perfect phải ở dạng PP (V3).
Dịch: Bố tôi không làm thư kí từ 15 năm nay rồi.
22. Choose the correct negative sentence: I will tell her about my problem
 a. I willn’t tell her about my problem.
 b. I won’t tell her about my problem.
 c. I am not will tell her about my problem.
 d. I don’t will tell her about my problem.
Question was not answered
Thì tương lai đơn khi phủ định ta thêm not vào ngay sau aux will, will not = won’t.
Dịch: Tôi sẽ không kể chuyện của tôi cho cô ta đâu
23. Choose the correct negative sentence: I have done well in my exam
 a. I haven’t done well in my exam.
 b. I haven’t do well in my exam.
 c. I don’t have done well in my exam.
 d. I don’t have do well in my exam.
Question was not answered
Thì hiện tại hoàn thành khi phủ định ta phải mượn trợ động từ have/has, I là chủ ngữ ngôi
thứ nhất nên ta dùng aux have, phủ định là have not = haven’t, V chính của present perfect
phải ở dạng PP (V3).
Dịch: Tôi làm bài thi không được tốt
24. Choose the correct negative sentence: She likes swimming

 a. She don’t like swimming
 b. She doesn’t like swimming
 c. She don’t likes swimming
 d. She doesn’t likes swimming.
Question was not answered
Hiện tại đơn, like là V thường nên khi phủ định ta phải mượn aux do hoặc does. She là S ngôi
thứ 3 số ít nên ta dùng does, phủ định là does not = doesn’t, sau khi mượn trợ động từ thì
động từ chính trở về nguyên mẫu là like.
Dịch: Cô ấy không thích bơi lội
25. When he was young, he……. swim very well. He won medals and championships!
 a. can
 b. could
 c. should
 d. will
Question was not answered
Ta dùng can hoặc could khi muốn nói đến khả năng, có thể. Đây là thì quá khứ đơn nên ta
dùng could.
Dịch: Khi còn bé, anh ấy bơi rất giỏi. Anh ấy từng đạt nhiều giải quán quân và nhận nhiều
huy chương.
26. You look very confused by the homework, Clive. ….…. I help you?
 A. can
 B. must
 C. will
Question was not answered
Dùng Can để nói lời đề nghị giúp đỡ ai đó.
Dịch: Nhìn bạn làm bài tập có vẻ khó khăn quá, để tôi giúp bạn nhé Clive.
27. Lindsay watched the movie in French and …… understand very much of it.
 A. didn’t have to
 B. can’t
 C. couldn’t

Question was not answered
Khi nói ai đó không thể làm gì đó ta cùng can’t hoặc couldn’t. Đây là thì quá khứ đơn nên ta
dùng couldn’t.
Dịch: Linda xem phim bằng tiếng Pháp và cô ấy không hiểu hầu hết nội dung của nó
28. It’s wet and windy outside today. You ……… go out without an umbrella.
 A. shouldn’t
 B. won’t
 C. don’t have to
Question was not answered
Dùng should not khi muốn khuyên ai đó không nên làm gì.
Dịch: Hôm nay trời ẩm ướt và có gió. Bạn đừng di ra ngoài nếu không mang theo dù
29. I think that sign means we …… enter the building. Look, there’s a security guard too.
 A. won’t
 B. have to
 C. mustn’t
Question was not answered
Khi muốn nói không được làm gì đó ta dùng must not = mustn’t.
Dịch: Tôi nghĩ biển báo này muốn nói chúng ta không được đi vào trong tòa nhà. Nhìn đi, có
cả bảo vệ nữa kìa.
30. It’s the law. They …… have a blood test before they get married.
 a. might
 b. could
 c. have to
Question was not answered
Have to mang nghĩa phải làm gì, do ngoại cảnh tác động. Nhắc tới luật lệ ta luôn dùng have
to.
Dịch: Luật là vậy rồi, họ phải thử máu trước khi kết hôn thôi.
Chúc mừng bạn đã hoàn thành Trả Bài Ngữ Pháp 1.
bạn đạt được 0 /10.


1. S+ should ……
• A. to V
• B. V-ing
• C. V
Question was not answered
2. Present simple: S+…
• A. Vo
• B. Vs/es
• C. Ved
Question was not answered
3. Present continuous: S+…
• A. be+ Vo
• B. be+ Vs/es
• C. be +Ving
Question was not answered
4. “So do I” has the same meaning with ……?
• A. As do I
• B. Do as I
• C. Do I so
Question was not answered
5. S + V(s/es)….? what is this tense?
• A. Present Simple.
• B. Present continuous.
• C. Present perfect.
Question was not answered
6. S+ can/can’t +…
• A. V-ing
• B. to V
• C. Vo
Question was not answered

7. Present perfect: S+….
• A. did +V3
• B. have/has +V3
• C. had +V3
Question was not answered
8. Simple past: S+….
• A. was/were+adj/noun
• B. V2
• C. A&B are correct
Question was not answered
9. Simple future: S+…….
• A. will +Vo
• B. will +Ving
• C. won +Vo
Question was not answered
10. S + …… yet.
• A. Simple past.
• B. Past progressive tense.
• C. Past perfect tense.
Question was not answered
<p>Chúc mừng bạn đã hoàn thành Bài tập ngữ pháp Bài 2.</p>

<p>bạn đạt được 0 /10.</p>

1. I ……. to visit you yesterday, but you ……. not at home.
• A. Wanted/ were
• B. Wanted/ was
• C. Want/ are
• D. Want/ was
Question was not answered

Yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, V ở V2.
Dịch: hôm qua tôi muốn tới bạn chơi nhưng bạn không có ở nhà
2. Look! It ……., so we can’t ……. to the beach.
• A. Rains/ go
• B. Is raining/ go
• C. Is going to rain/go
• D. Rained/went
Question was not answered
Vế trước là câu mệnh lệnh, thường được chia ở tiếp diễn, vế sau có aux can not
nên V sau nó phải ở nguyên mẫu.
Dịch: Nhìn kìa, trời đang mưa, thế nên chúng ta không thể đi biển được.
3. The sun …… in the East.
• A. Rise
• B. Rises
• C. Rising
• D. Has risen
Question was not answered
Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta chia ở thì hiện tại đơn, the sun là S số ít
nên V phải thêm –s.
Dịch: mặt trời mặt ở phía đông
4. There are a lot of clouds! It …… soon.
• A. Is raining
• B. Is going to rain
• C. Raining
• D. Has been raining
Question was not answered
“Trời có nhiều mây, chắc là sắp mưa rồi.”
Đây là dự báo không chắc chắn trong tương lai ta chia Tương Lai Gần.
5. After Larry ……. the film on TV, he decided to buy the book.
• A. Have seen

• B. Had seen
• C. Had been seeing
• D. Saw
Question was not answered
Hai hành động xảy ra ở quá khứ, hành động xảy ra trước ta chia quá khứ hoàn
thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Sau khi xem phim xong, Larry quyết định đi mua sách
6. Columbus ……. America more than 400 years ago.
• A-discovered
• B-has discovered
• C-had discovered
• D-he has gone
Question was not answered
Time+ ago là dấu hiệu của quá khứ đơn.
Dịch: Columbus tìm ra nước Mỹ cách đây hơn 400 năm
7. He fell down when he …… towards the church.
• A. run
• B. runs
• C. was running
• D. had run
Question was not answered
Hai hành cùng xảy ra trong quá khứ. Hành động kéo dài ta chia quá khứ tiếp
diễn, hành động bất chợt xảy ra ta chia quá khứ đơn.
Dịch: Anh ta bị té khi đang chạy đến nhà thờ
8. We …… Doris since last Sunday.
• C. don’t see
• B. haven’t seen
• C. didn’t see
• D. hadn’t seen
Question was not answered

Since+ khoảng thời gian là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Cấu trúc: S+
have/has (not)+ V3+ since/for + time.
Dịch: Chúng tôi không gặp Doris kể từ chủ nhật tuần trước
9. I come from Canada. Where …… you … from?
• A. do/come
• B. did/ come
• C. are coming
• D. have/come
Question was not answered
Cấu trúc Where +do/does + S +Vo? hỏi về nơi chốn: Bạn đến từ đâu.
10. By the age of 25, he ……two famous novels.
• A. wrote
• B. writes
• C. has written
• D. had written
Question was not answered
Dấu hiệu nhận biết “by” ta chia Quá khứ hoàn thành had + V3/ed.
Dịch: đến năm 25 tuổi anh ấy đã viết 2 cuốn tiều thuyết nổi tiếng
Chúc mừng bạn đã hoàn thành BTVN Ngữ Pháp 2.
Bạn đạt được 2 /30.
1. Jim can’t come to the phone because he … a shower.
 a. takes
 b. is taking
 c. has
 d. have
Cụm từ take a shower có nghĩa là tắm rửa. Ở đây dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả 1 sự việc
đang xảy ra tại thời điểm nói.
Dịch: Jim không thể nghe điện thoại vì cậu ấy đang tắm
2. When she came into the office, I … to the manager.
 A. talked

 B. was talking
 C. have talked
 D. have been talking
2 hành động xảy ra trong quá khứ, hành động kéo dài (đang diễn ra) ta chia quá khứ tiếp
diễn, hành động xen vào ta chia quá khứ đơn.
Dịch: Tôi đang nói chuyện với quản lý trong văn phòng thì có ấy tiến vào.
3. I … dinner if you want to.
 A. am preparing
 B. am prepared
 C. will prepare
 D. prepare
Question was not answered
Đây là một dự định tương lai không có kế hoạch cụ thể, không biết chắc có xảy ra hay không
nên ta dùng tương lai đơn.
Dịch: Tôi sẽ nấu bữa tối nếu bạn muốn
4. Look at that crazy driver. He … have an accident.
 A. can
 B. is going to
 C. must
 D. has to
Question was not answered
Đây là một dự đoán có căn cứ cụ thể nên chia thì tương lai gần.
Dịch: Nhìn tên tài xế điên cuồng kia đi, hắn ta sẽ gặp tai nạn cho xem.
5. 8 p.m yesterday, Peter ………… book while I ……… in the kitchen.
 A. was reading/ was cooking
 B. is reading/ am cooking
 C. read/ cooked
 D. was reading/ cooked
Question was not answered
Hai hành động diễn ra đồng thời trong một thời điểm cụ thể ở quá khứ nên ta chia quá khứ

tiếp diễn
Dịch: 8h tối qua, Peter đang đọc sách còn tôi thì đang nấu ăn trong bếp
6. The swimming pool … at 9 o’clock and… at 18.30 every day.
 A) is opening / is closing
 B) opens / closes
 C) has opened / has closed
 D) opened / closed
Question was not answered
Đây là một sự việc lặp đi lặp lại hàng ngày (có everyday) nên ta chia hiện tại đơn.
The swimming pool là S số ít nên V phải thêm -s. Dịch: Hồ bơi mở cửa lúc 9h sáng và đóng
cửa lúc 6h rưỡi tối mỗi ngày
7. The Olympic Games …… place every four years.
 A) have taken
 B) are taking
 C) take
 D) took
Question was not answered
Đây là một sự việc được lặp đi lặp lại (every +time) nên ta chia hiện tại đơn. Olympic games
là S số nhiều nên V phải ở nguyên mẫu.
Dịch: Olympic được tổ chức 4 năm 1 lần
8. Look! That man …… to open the door of your car.
 A) tries
 B) has been trying
 C) tried
 D) is trying
Question was not answered
Đây là một hành động diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng present continuous.
Dịch: Nhìn kìa, người đàn ông kia đang cạy cửa xe bạn đó
9. We usually……… vegetables in our garden but this year we……. any.
 A) are growing / don’t grow

 B) grew / haven’t grown
 C) grow / aren’t growing
 D) grow / don’t grow
Question was not answered
Vế đầu có usually nên dùng thì hiện tại đơn để diễn tả 1 hành động có quy luật, được lặp đi
lặp lại. Vế sau có this year, tức là 1 thời gian tạm thời nên dùng hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Mọi năm chúng tôi thường trồng rau ở sau vườn nhưng năm nay thì không trồng nữa
10. It …… quite often in Britain during the winter.
 A) is snowing
 B) snows
 C) has been snowing
 D) has snowed
Question was not answered
Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta dùng hiện tại đơn, It là S số ít nên V phải thêm -s.
Dịch: Mùa đông ở Anh thường có tuyết rơi
11. Normally I ………to bed at around 11.30 every night.
 A) am going
 B) have been going
 C) go
 D) have gone
Question was not answered
Đây là 1 thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày (every +time) nên ta dùng thì hiện tại đơn.
Dịch: Tôi thường ngủ lúc 11h rưỡi tối
12. I ……… very well since I bought a new bed. I don’t find it very comfortable.
 a. didn’t sleep
 b. haven’t slept
 c. haven’t sleep
 d. was sleeping
Question was not answered
Since+ time là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. V3 của sleep là slept.

Dịch: Kể từ khi mua giường mới tôi ngủ không ngon giấc tí nào, thật là khó chịu.
13. You’d better go to bed early tonight. The plane …… at 6 o’clock tomorrow morning so
we’ll have to be up by 4.30!
 a. will leave
 b. leaves
 c. leave
 d. is leaving
Question was not answered
Dùng hiện tại tiếp diễn để chỉ 1 việc xảy ra trong tương lai đã có lịch hay kế hoạch cụ thể.
Dịch: Tốt hơn hết là tối nay bạn ngủ sớm đi. 6h sáng mai là bay rồi nên chúng ta phải thức
dậy lúc 4h rưỡi
14. My grandparents live in the USA so I …… to New York many times.
 a. flew
 b. am flying
 c. flies
 d. have flown
Question was not answered
Đây là 1 hành động xảy ra ở quá khứ,kéo dài đến hiện tại và tương lai ta dùng hiện tại hoàn
thành.
Dịch: Ông bà tôi sống ở Mỹ nên tôi đã đi New York nhiều lần rồi.
15. My grandfather, who died last year, was an author. He ………many books.
 a. writes
 b. wrote
 c. was writing
 d. has written
Question was not answered
Đây là 1 sự việc xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn ở quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: Ông nội tôi – người đã mất năm ngoái- là một tiểu thuyết gia. Ông đã viết rất nhiều
sách.
16. At the end of next month we ……. for exactly 25 years.

 a. will be married
 b. will have been married
 c. will be being married
 d. will marry
Question was not answered
Câu trên diễn tả một sự việc sẽ xảy ra (sẽ hoàn thành) tại một thời điểm cụ thể trong tương
lai nên ta chia future perfect. Cấu trúc: S+ will have + PP (V3).
Dịch: Cuối tháng sau là chúng tôi đã cưới nhau được 25 năm.
17. I …… for my pen. Have you seen it?
 a. will look
 b. am looking
 c. looking
 d. look
Question was not answered
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên ta dùng present continuous.
Dịch: Tôi đang tìm cây bút. Bạn thấy nó đâu không?
18. If she survives to the age of 40 she .……… for over 30 years!
 a. will have been smoking
 b. will be smoking
 c. will have smoked
 d. will smoke
Question was not answered
Câu trên diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài liên tục đến 1 thời điểm cho
trước ở tương lai, ở đây nhấn mạnh tính liên tục nên ta dùng tương lai hoàn thành tiếp
diễn. Cấu trúc: S+ will have been+ V-ing.
Dịch: Nếu cô ta sống đến 40 tuổi thì cô ta đã hút thuốc liên tục trong 30 năm.
19. I ……… anything since breakfast so I feel very thirsty now.
 a. don’t drink
 b. haven’t drunk
 c. didn’t drink

 d. wasn’t drinking
Question was not answered
Có since+ time nên ta dùng hiện tại hoàn thành.
Dịch: Từ lúc ăn sáng đến giờ tôi chưa uống gì nên rất khát
20. I bought a new computer last week, but it ……… so I took it back to the shop.
 a. didn’t work
 b. do not work
 c. worked
 d. had not worked
Question was not answered
Có last + time nên ta dùng simple past, Câu phủ định ở thì quá khứ đơn đối với động từ
thường ta phải mượn trợ động từ did, thêm not là didn’t và V chính phải ở dạng nguyên mẫu.
Dịch: Tuần trước tôi mới mua máy tính, nó không hoạt động nên tôi trả lại tiệm rồi.
21. Who…… the thermometer?
 a. invented
 b. invent
 c. invents
 d. has invented
Question was not answered
Đây là 1 sự việc xảy ra và đã chấm dứt ở quá khứ nên ta dùng past simple.
Dịch: Ai là người phát minh ra nhiệt kế?
22. Don’t call me until about 7.30. I ……. my homework until then.
 a. won’t have finished
 b. won’t finish
 c. will not be finishing
 d. will not have been finishing
Question was not answered
Câu trên diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cho trước ở tương lai nên ta
dùng future perfect.
Dịch: Đừng gọi cho tôi trước 7h rưỡi, tôi sẽ không có ở nhà cho đến lúc đó.

23. She … to school by bus everyday.
 A. went
 B. go
 C. going
 D. goes
Question was not answered
Đây diễn tả một thói quen hàng ngày nên dùng thì hiện tại đơn, she là ngôi thứ 3 số ít nên V
chính go phải thêm -es.
Dịch: Cô ấy đi học bằng xe buýt mỗi ngày.
24.
Jane: ” …… yourself?”
Mary: “Yes, I’m having a great time!”
 A. Enjoy you
 B. Do you enjoy
 C. Are you enjoying
 D. You enjoying
Question was not answered

×