I HM HÀ NI 2
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT
TRẦN THỊ THU HẰNG
ỨNG DỤNG BÀI TẬP AEROBIC
NHẰM PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG PHỐI
HỢP VẬN ĐỘNG CHO HỌC SINH NỮ
KHỐI 10 TRƢỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
TỪ SƠN - BẮC NINH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Chuyên ngành: CNKHSP GDTC
Hƣớng dẫn khoa học
Th.S. ĐỖ ĐỨC HÙNG
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Trn Th Thu Hng
Sinh viên li 2.
Ứng dụng bài tập Aerobic nhằm phát triển
khả năng phối hợp vận động cho học sinh nữ khối 10 trường THPT Lý
Thái Tổ - Từ Sơn - Bắc Ninh”. Là công trình nghiên cu c tài
không trùng vi kt qu nghiên cu ca tác gi khác. Các kt qu nghiên cu
này mang tính thi s cp thic t khách quan cng THPT Lý
Thái T - T - Bc Ninh.
Hà Nội, ngày … tháng… năm 2015
Sinh viên
Trần Thị Thu Hằng
DANH MỤC VIẾT TẮT
1. CLB : Câu lc b
2. CP : Chân phi
3. CT : Chân trái
4 ng Cng sn
5 i hm
6. GD - : Giáo dc và o
7. GDTC : Giáo dc th cht
8. GV : Giáo viên
9. HLV : Hun luyn viên
10 ng vng
11. NXB : Nhà xut bn
12. TP : Tay phi
13. TT : Tay trái
14. THPT : Trung hc ph thông
15. ThS : Th
16. TDTT : Th dc th thao
17. TTCB chun b
18. Tp HCM : Thành ph H Chí Minh
19. VD : Ví d
20. : Vng viên
21. XHCN : Xã hi ch
: Phút
MỤC LỤC
T V 1
CHNG 1 4
TNG QUAN CÁC V NGHIÊN CU 4
1.1. Giáo dc th cht trong trng hc là nhim v, mc tiêu và yêu cu
cng, Nhà nn giáo dc hin nay. 4
1.2. m và lch s phát trin ca Th dc Aerobic 6
1.2.1. Định nghĩa Aerobic 6
1.2.2. Khái niệm về Thể dục Aerobic 6
1.2.3. Lịch sử phát triển của Thể dục Aerobic 7
1.3. Mm ca Th dc Aerobic 9
1.3.1. Mục đích của Thể dục Aerobic 9
1.3.2. Ý nghĩa của Thể dục Aerobic 10
1.3.3. Đặc điểm của Thể dục Aerobic. 10
1.4. S ng ca bài tn h c quan trong c th. 12
1.4.1. Hệ tim mạch. 12
1.4.2. Hệ vận động. 14
1.4.3. Hệ tiêu hóa. 14
1.4.4. Tâm lý. 15
1.4.5. Những dấu hiệu tốt và xấu của người tập. 15
1.5. Mt s v v kh i hp vng 16
1.6. Phng pháp phát trin kh phi hp vng. 18
1.7. Các t cht nhm nâng cao kh i hp vng trong Aerobic. . 19
1.7.1. Độ mềm dẻo. 19
1.7.2. Khéo léo. 20
1.7.3. Mục đích tập luyện Aerobic cho học sinh THPT. 20
1.8. Nhm và nguyên tc biên son Aerobic. 20
1.8.1. Đặc điểm. 20
1.8.2. Nguyên tắc biên soạn. 20
1.8.3. Yêu cầu đối với người tham gia tập luyện. 21
1.9. Phương pháp giảng dạy. 21
CHNG 2 22
NHIM V, PHNG PHÁP VÀ T CHC NGHIÊN CU 22
2.2. Các phng pháp nghiên cu 22
2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu 22
2.2.2. Phương pháp phỏng vấn 22
2.2.3. Phương pháp quan sát sư phạm 23
2.2.4. Phương pháp thực nghiệm sư phạm 23
2.2.5. Phương pháp kiểm tra sư phạm 24
2.2.6. Phương pháp toán học thống kê 24
2.3. T chc nghiên cu 25
2.3.1. Thời gian nghiên cứu 25
2.3.2. Địa điểm nghiên cứu 26
2.3.3. Đối tượng nghiên cứu 26
CHNG 3 27
KT QU NGHIÊN CU VÀ BÀN LUN 27
c trng s phát trin kh i hp vng ca hc
sinh n khi 10 trng THPT Lý Thái T. 27
3.1.1. Thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho hoạt động
dạy và học môn thể dục trường THPT Lý Thái Tổ - Từ Sơn – Bắc
Ninh. 27
3.1.2. Thực trạng chương trình giảng dạy môn thể dục ở trường THPT
Lý Thái Tổ - Từ Sơn – Bắc Ninh. 29
3.1.3. Thực trạng nhu cầu tập luyện các môn thể thao của học sinh
trường THPT Lý Thái Tổ. 30
3.1.4. Động cơ yêu thích việc tập luyện môn Thể dục Aerobic 31
3.1.5. Thực trạng khả năng phối hợp vận động cho học sinh nữ khối
10 trường THPT Lý Thái Tổ - Từ Sơn - Bắc Ninh. 32
3.2. ng du qu bài tn s phát trin kh
g phi hng cho hc sinh khi 10 trng THPT Lý Thái
T - T Sn - Bc Ninh. 35
3.2.1. Mục đích và nhiệm vụ GDTC trong trường phổ thông 35
3.1.2 Cấu trúc bài tập 35
3.2.3. Phương pháp dạy động tác và tổ chức tập luyện 36
3.2.4. Ứng dụng bài tập Aerobic nhằm phát triển khả năng phối hợp
vận động cho học sinh nữ khối 10 trường THPT Lý Thái tổ. 36
3.3. La chn, ng d i hp vng ca
hc sinh n khi 10 trng THPT Lý Thái T - T Sn - Bc Ninh. 43
u qu bài tp Aerobic phát trin kh i hp vn
ng cho hc sinh n khi 10 trng THPT Lý Thái T - T Sn
Bc Ninh. 46
3.4.1. Kiểm tra trước thực nghiệm. 46
3.4.2. Tiến hành thực nghiệm. 48
KT LUN VÀ KIN NGH 51
TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
Nội dung
Trang
B vt cht trang thit b phc v cho hong dy và
hc th dng THPT Lý Thái T - T - Bc Ninh.
28
Bng 3.2. Nng dy môn th dc ng
THPT Lý Thái T.
30
Bng 3.3. Kt qu phng vn hc sinh n v s thích tp luyn các
môn th thao trong gi hc t chn.
31
Bng 3.4. Kt qu phng vn hc sinh v a các em khi
tham gia tp luyn Aerobic.
32
Bng 3.5. Kt qu phng vn la chn các test nh
i hp vng cho hc sinh n khi 10.
33
Bng 3.6. Thc trng kh i hp vng ca hc sinh n
ng THPT - Bc Ninh (n = 30).
34
Bng 3.7. Kt qu phng vn nhng yêu cu khi tin hành biên son
bài tp Aerobic và thi gian tp luyn cho hc sinh n khng
THPT Lý Thái T.
37
Bng 3.8. Kt qu phng vn la ch ng tác trong bài tp
Aerobic nhm phát trin kh i hp vng cho hc sinh
khng THPT Lý Thái T.
41
Bng 3.9. Tin trình ging dy.
47
Bng 3.10. Kt qu kim tra kh i hp vc thc
nghim.
48
Bng 3.11. Kt qu kim tra kh ni hp vng sau thc
nghim.
49
Hình v. Các t hp thc hin phi hp vng.
45
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hin nay Vin hành công cuc hi nhi mi trên
nhic. Vi giáo dc là quc ghi li trong hin
c Cng hòa xã hi ch là
mt b phn ca ni, là mt mt không th thiu trong h thng
giáo dc XHCN. n hu hiu giáo dc ci phát
trin toàn din v th cht và tinh thn, kt hp vi các mt giáo dc khác góp
phn xây di mng yêu cu ca xã hi hii.
Hc sinh THPT không ch có kin thi mà cn phi có
th l sau này phc v cho T quc.
V có sc khe tt cho các em chúng ta cn phi dy cho các em các bài
tp Th dbi thao mt cách t giác, to cho các em
s say mê hc tp rèn luy nâng cao sc khu.
Thc tin GDTC trong ng THPT c ta nh
thy vic hc tp còn ngh u qu giáo d c
tri cn phi nghiên cu, tìm tòi ng dng nhiu bài tp nhm
nâng cao hiu qu c ta.
Th dc là mt h thng các bài tdc th hin
bng nhiu bin pháp chn lc, có tác dng tích c i tp theo
ý mun ch c d khoa hc. Trong h thng các bài tp
ó Th dc nhu có s lôi cun mnh m bi s phong phú các dng
ng tt hp hài hòa, nhun nhuyn khi trình din vi âm nhc.
Th dc nhu là mt môn th ng trên toàn th
gii. Aerobic không ch là nhng tác Th dc mà là s gn kt gia âm
nhc va âm nhc nhy.
Ngày nay Aerobic n phát trin rng và là
mt môn Th dc m la tui thanh thiu niên cho
ti la tuc bii vi ph n, sinh viên và hc sinh.
2
Aerobic là môn Th dc mi, Vit Nam Aerobic m
kho g, so vi nhic trên th gi, Pháp, M,
Nga, Trung Quc thì Aerobic còn chm phát trin, nh dc này
có nhng c phát trin rt nhanh và ngày càng lan rng.
Trong vài lerobic là môn th c mi bit
ti không ch thông qua các cuu, hi khe mà nó
c bin thông tin truy
làm cho mi i hi tác dng, ý m quan trng ca
vic tp luyn Th dc Aerobic.
c bit hin nay Th dc Ac tp luyn ph
bin và rng THPT i dng môn th thao t chn và
c thc hing hay trong nhà tp trong các phn khng
ca gi hc Th dc và các gi hong ngoi khóa.
Tìm hiu thc tin v tp luyu Ang
ph thông trong nhn thy tính tích cc ca hot
ng này v giáo di vi các em là s nhing thú trong
hc t i hp vng c
tt và phát trit là các em hc sinh n.
T xã không ch có nn kinh t phát trin mà các hong
v thut phát tric bit là các hong v TDTT.
t nhic m ra
CLB Th dc thm m ng THPT
ng t chc nhng giu TDTT nhm to cho các em các sân
b a tuyn chn nh
vng thy các em tích cc hong TDTT.
Xut phát t thc tin c y mnh phong trào Aerobic trong các
ng THPT vi m gii trí, nâng cao sc khe và nâng cao kh
phi hp vng c cho th h tr phát trin toàn din.
3
ng THPT Lý Thái T là mt trong nhng trm ca
th xã, là mng có nhiu phong trào hong TDTT.
Tuy nhiên qua kho sát các phong trào c hc th
dc ca các em hng THPT Lý Thái T n ánh s phân
b c Th dc là bt h
ca B nh, ni dung còn nghèo nànn s p
c nhu cu s thích ca các em hc sinh dn ti là các t cht vng
ca các em còn c bit là kh i hp vng ca các em
t tài nghiên cu v Th dc Aerobic ca sinh viên
Hoàng Th Thm (2013) tài nào nghiên cu s dng bài tp
phát trin kh i hp vng cho hc sinh n khi 10
ng THPT Lý Thái T. Xut phát t nhng v trên chúng tôi tin hành
nghiên c tài: “Ứng dụng bài tập Aerobic nhằm phát triển khả năng phối
hợp vận động cho học sinh nữ khối 10 trường THPT Lý Thái Tổ - Từ Sơn -
Bắc Ninh”.
- Mục đích nghiên cứu
ng dng bài tp Aerobic phát trin kh i hp vng
cho hc sinh n khi 10, n nâng cao ng
ph thông và phát trin kh ng trong quá trình hc tp, rèn luyn
ca các em.
- Giả thuyết khoa học
Trong quá trình ging dy, nhng bài t i hp
vng p lý. Vì vy, nu bài tp Aerobic trong
quá trình ging dy mt cách hp lý, thì s nâng cao c hiu qu GDTC
ng và phát trin c kh i hp vng ca hc sinh
n khng THPT Lý Thái T.
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Giáo dục thể chất trong trƣờng học là nhiệm vụ, mục tiêu và yêu cầu
của Đảng, Nhà nƣớc trong giai đoạn giáo dục hiện nay
GDTC cho hc sinh ph thông nói chung và hc sinh THPT nói riêng
là mt v c quan tâm, ch o, nó tr lên
quan trc yêu cu ti phát trin toàn dii
va là mc tiêu, vng lc phát trin nên vic nâng cao chng gi
hc th dc cho hc sinh ph thông góp phn phát trin th cht cho hc sinh
chính là ch ng c c vào giáo dc nhân cách con
i.
Ngay t khi thành lp chính quyn (1954t
sc coi trng công tác giáo di phát trin toàn di
sn cc. Do vn pháp lý cc ta
u nhn mnh TDTT là công tác cách mng, là công c ng tích cc
i sng ca xã hi v mi mt. Hàng lon pháp quy v công
tác TDTT nhm góp phn thc hin phát trin kinh t - xã hi theo tng thi
k c ban hành nhm nêu rõ m gìn, nâng cao sc khe cho th
h tr i d các ch th, ngh quyt cng.
tin hành cuc kháng chin chng M cc, ngày 02/06/1969 Th ng
chính ph th s 48/TTG-n k tình
hình công tác GDTC cho hc sinh nguyên nhân ca các mt thiu sót trong
thc hi ra bin pháp ln nhy mnh nâng cao cht
ng GDTC ng các cp. Tip theo là hàng lot các ch th ca
Ba th 106/TC - TW, 180/TC - TW, 181/TC - TW
22/TC - TW v công tác TDTT trong sut thi k 1958 - 1975 [13]ng ta
u nhn mnh vai trò c t công tác cách m
5
nhim v ch yu c khng th cht cho nhân dân,
nht là thanh thiu niên.
Hi nh t u 48 nn TDTT Vit
Nam có tính dân tc, khoa hc phát trin mnh mi
nhng sc khe và bng th lc cho nhân dân xây dng
ch i, bo v T Qui mi thì hi
1992 - u 4 hin pháp: Qnh ch ng hc [14]
Ngh quyi ht Nam ln th VI (1986) m u thi k
i mM rng và nâng cao chng phong trào TDTT
qu [15], tc rèn luyn th thao thành thói quen hàng
ngày c c ht là th h tr, nâng cao ch ng
ng hci hng ln th VII (1991) tip tc nhn mnh
n coi trng nâng cao chng h,
i hnh và phát trin kinh t - xã h
bảo vệ nâng cao sức khỏe và thể chất nhân dân, chống
suy dinh dưỡng trẻ em tăng cao, cân nặng thế hệ trẻ [15].
i hi ln th VIII (1996) [15], t v trí ch cht ci
vi tm chic sâu sa thi k mi. S ng tráng v th cht là
nhu cu v bn thâng thi là vn quý to ra tài sn trí tu và
vt cht cho xã hi. Vì vy GDTC nhm phát huy ngun li là yu
t n cho s phát trin mnh m và bn vng. DBan Brung
h th 36/TC-TW v công tác TDTT trong giai
n mi nhm nhn mThực hiện GDTC trong tất cả các trường học
làm cho việc tập luyện TDTT trở thành nếp sống hàng ngày của học sinh, sinh
viên…” [16].
c thc tr nhiu mt trong Chính ph
Ch th 133/TTG ngày 07/03/1995 v vic xây dng quy hoch phát trin
6
u B GD-c bit coi trng GDTC trong nhà
ng, ci tin ni dung ging dy, th dc ni khóa, ngonh
tiêu chun rèn luyn thân th cho hc sinh các cp hc.
Có th nói công tng hc góp ph c
khe và phát trin th cht cho th h tr c ta luôn coi
trng trong sut quá trình xây dng và bo v c tiêu
n quan trng nht trong giáo di nhm phát trin toàn din
ng nhu cu ca s nghip công nghip hóa - hic.
1.2. Định nghĩa, khái niệm và lịch sử phát triển của Thể dục Aerobic
1.2.1. Định nghĩa Aerobic
Có nhi t nhng
c khác nhau có nhng tên gng nht.
Ta có th heo hai cách sau:
- Aerobic là h thng bài tp th dc chn lc, sáng to và phân
nh m tp luyn và thc hin trong mt ch nhnh, nhm phát
trin sc chng ci tp.
- Aerobic là kh c hin mt cách liên tc các cu trúc chuyn
ng phc t cao, phù hp vi âm nhc, bt ngun t u
nhy Aerobic truyn thng.
Bài biu din phi thc hin nhng chuyng liên tc, s mm do
khéo léo, sc mnh và s dn vi s thc hin hoàn ho
m cao, nhng tác.
1.2.2. Khái niệm về Thể dục Aerobic
Th dc Aerobic là mt loi hình Th dc. Ni dung ca Th dc
Aerobic là các bài tc la chn t kho tàng bài tng và phong
phú ca Th dc nhy hii kt hp vi âm nhc nhm nâng cao
c hong c, nâng cao v p và tính sáng to ci tp
7
trong quá trình vi tu khin toàn thân theo nhu ca
âm nhc, nh s cun hút ca âm nhc h có th duy trì hot ng trong mt
thi gian dài. Kt qu tp luyn s c hong ca các h
thc bit là h thng tun hoàn và hô hp, phát trin toàn din
các t cht th lc, nâng cao kh i hp vngng
m tha, t có mt vóc dáng khp.
Hin nay Th d thành mt môn th thao hii, có
sc hp dn mnh m, thu hút nhing tham gia tp luyu
nht là thanh thiu niên.
1.2.3. Lịch sử phát triển của Thể dục Aerobic
* Sự ra đời và phát triển của Thể dục Aerobic
Thut ng c s dng l
Pasteur, mi Pháp. Pasteur gi ng Aerobic có ngun gc
t ting Hy L i vì oxy cn cho cuc
sng.
T nhi thp k 60 ca th k XX, s phát trin mnh m
cn truyn thông và k thun t mt my xã hi
phát tri t khác li khin không gian sng c i ngày
càng b thu hp, vic tip xúc vi th gii t
hong v ng v th lc b gic bit là
ch a và s i áp l
i v v sc khnh béo phì, tim mch, huy
thi bu nhn thc tính cp thit và tm quan
trng ca sc khe, các quc gia phát tring to ra hàng lot các bin
pháp rèn luyn thân th
qua các hong v ng th lng
m thi, khp.
8
i i M vào hoàn cnh
và các yêu cc thù v ch son
các bài tp Th d hun luyn cho phi hành gia. Loi Th d
khí phát tric s chú ý ca nhii bi tác
dng ci vi ch c bit v h tun hoàn, h hô hp và
th hình.
Th dc Aerobic phát tring:
- Th dc Aerobic vì sc khe, mang tính cht qun chúng.
- Th du.
* Sự phát triển Thể dục Aerobic ở Việt Nam
- S phát trin Th dc Aerobic vì sc khe, mang tính cht qun
chúng:
Trong nh990, các dng Th dc Aerobic nhm m
luyn sc khe mang tính cht quc bih dc
thm m ti các câu lc b sc khng tp luyn ch yu là n,
la tui thanh niên và trung niên. Trong sui dung tp luyn ch
yu là các bài tp Th dn thng tay không dng c
dc Aerobic tay không, Aerobic vi t tay, Aerobic vi bc thm m, bóng
thm m t t Nam ra nhp t chi
Th gii (WTO), cùng vi phát trin ca nn kinh t xã hi, s Hi nhp quc
t, các loi hình tp luyn Th dc Aerobic trên th gic du nhp
mnh m c ta.
h dc Viu t chc các lp tp hun
ngn hng dn viên, giáo viên th dc gii thiu các loi
hình bài tp Th dc Aerobic vì sc khe, mang tính qu phát trin
rng rãi phong trào tp luyn Th dc Aerobic trên toàn quc.
- S phát trin Th du:
9
Th dc gii thiu ti Tp t
chuyên gia th dc ngh thuh d
mt hình thc tp luyn th dc mi thnh hành ti M c gii thiu mt
cách khái quát cho các V Vit Nam. Ti dc nhà
thiu nhi Tp HCM thông qua vic thu thp tài liu, ba M
n hành t chc gii thiu tp luyn môn này vi tên gu tiên là Th
dc nhu. Th dc nhc tp luyng ph thông
và các CLB trên toàn quc. Phong trào tp luyn Th dc nhc tin
hành rm r nhng ra nhiu tnh, thành trong c c.
T dc nhà vi
ng dn tp luyn, Th dc nhc nâng
cp u và bu có tên gi là Th d
1995- 1998 các bài thi ti gii Th dc Aerobic t hin
nhng tác khó theo lut Th dc Aerobic do FIG ban hành.
Nhu th k XXI, nh các hong tích cc xây dng và
phát trin phong trào tp luyu, Th dn sâu
rng kh c. Th dc B GD -
u ti các Hi khng ln th u l
gii tip cn vi lut Th dc Aerobic ca FIG. Liên tc t
Th dc Vic t chc các lng dn viên,
giáo viên và h tr v t chc cuc thi các n a
p luyu Th dc Aerobic phát trin
mnh m c v s ng và chng.
1.3. Mục đích, ý nghĩa và đặc điểm của Thể dục Aerobic
1.3.1. Mục đích của Thể dục Aerobic
t l cng c sc kh và
nâng cao kh c. Chính vì vy các bài tp có th biên so phù
10
hp kh ng tích cc vào tt c các h thng
i.
1.3.2. Ý nghĩa của Thể dục Aerobic
- Tp luyn Th dc Aerobic là mt trong nh
luyn thân th mang li hiu qu cao:
Th dc Aerobic là môn Th dc có rt nhii ni
dung phong phú, hình thng, phm vi vn dng rng rãi có tác dng
ng sc khe, phát trin toàn din các t cht c. Tp luyn
Th dc Aerobic giúng cha tim, phng sc
mnh, sc bp và kh i hp v i
t trng thái tt nht. Ngoài ra Th dc Aerobic còn mang tính thm m cao
i tp nhng xúc cm ngh thut, giúp cho tâm trng vui v,
gim bt áp lc, t ng sc khe c v th cht và tinh thn.
- u và biu din Th dc Aerobic có tác di
sn ca nhân dân:
TDTT là mt phn quan tri s hi, thu hút
nhing tham gia. Trong xã hi phát tring s dng
thi gian rnh ri tham gia các hong TDTT ma mãn nhu cu
ng sc khe, gi dc Aerobic ngày càng phát trin
có h thng và chính quy. Hic ta, ngoài các giu toàn quc còn
có các giu cp tnh, thành ph các t chng hc. Nh
gh dc t chc biu din nhiu
này góp phn tuyên truyn, qung bá rng rãi môn Th dc này.
1.3.3. Đặc điểm của Thể dục Aerobic
* Tính nghệ thuật:
Tính ngh thut ca Th dc th hin
e, m c khe sc mnh và v c tiêu ca con
11
i t h dc Aerobic vì sc khe và Th du
m cht ngh thut cao. Vì vy Th dc Aerobic có nét riêng, ni bt
so vi các môn th thao cùng mang tính ngh thut khác.
Th dc Aerobic va hài hòa va uyn chuyn li có tính nhu, vì
vy không ch i tp rèn luyn thân thng th cht mà
còn giúp h cm nhp, nâng cao kin thc thm m. Ngoài ra
ng viên phi th hic v p ni lc, s n k
thut, s hài hòa uyn chuyn ca các t h sung mãn
v th lc mang cho khán gi nhng ng sâu, th hin rõ nhc
e, m thut ca Th dc Aerobic.
* Tính hiện đại:
m cng tác trong Th dc Aerobic là tit tu mnh m ca
o và th dc hic th hin rõ ràng qua âm nhc, vì vy âm
nhc chim v trí không th thiu trong môn Th dm trong
âm nhc ca Th dc Aerobic là tit tu mnh m y sc sng, kích thích s
n ca ni tp. Tp luyn Th dc Aerobic ngoài tác dng ca bài
tp ra thì mt trong nhng yu t rt quan trng là âm nhc hii mang cho
i tp cy sinh lc, và nó có sc lan ta rt lc bit là
thanh thiu niên.
* Tính ứng dụng rộng rãi:
Hình thc tp luyn Th dc Aerobic r ln, có
th nh rt d u tit, yêu cu v sân bãi dng c y
phù hp vi mng tp luyn, mi la tui, gi th lc
vng. Mi nu có th tìm thp luyn
cho b c hiu qu. Thông qua tp luyn Aerobic không ch
i tp rèn luyn thân th k thut, tha
12
mãn nhu cu phát trin th cht và tinh thn. Vì vy, có th khnh tính
thích ng ca th dc Aerobic và rt rng rãi.
1.4. Sự tác động của bài tập Aerobic đến hệ cơ quan trong cơ thể
1.4.1. Hệ tim mạch
Máu chy t tim theng m cung cp oxy và
cách chng ti các t bào ca , thi các chc h
vn chuyn các cht khác nhau t i tr v tim
to thành mt h thng nht.
t mu to bng vi
khng l cao thì nh ca tim có th t gn gii
hn cao nht, tuy nhiên nó còn ph thuc vào la tui, gi
vng.
Ví d: tr em 11 tn s nhp tim là 210 ln/ phút.
i 20 tui tn s nhp tim là 200 ln/ phút.
i 40 tui tn s nhp tim là 180 ln/ phút.
i 60 tui tn s nhp tim là 160 ln/ phút.
Vip ca tim trong khi vm bo cho vic cung
cp mng máu l.
Tim rt nhy cm vi hop trong nhng giâu tiên tn
s nhp ci vi nhng hong trong thi
gian dài, các hong có tính chu k thì tn s nhp ca tim có s xê
dch ln.
y bài tp Aerobic có s tham gia cn (
nhy, bt, ) thì tn s nhp tim rt cao.
Các nhân t ng ti nhp ca tim:
- i vi ph n cùng la tui vi nam, cùng m tiêu th oxy thì
tn s nhp ca nam gii 10 - 15 ln/ phút. Tuy nhiên,
ng ca m tp luy n các ch s trên.
13
- Mt nhân t na ng ti nhp ca tim là cm xúc, các phn
ng ca cm xúc có th n s nhp cu kin bình
ng tác trong gi hn s
nhp ca tim.
ng có h thng bài tp s ci ca mi ln
p ca tim i gian th lng hoàn toàn ca tim, kéo dài
thi gian ngh a tim, gim nhp ca m
t giá tr ta tn s nhp tim trong khi thc hiên bài tp vi khng
cao. Vic tp luyn th dc gii hn có
th ca nhp ca tim.
Trong TDTT các bài tp không ch phát trin chung c mà còn
ng tích cc và h tim mc bit là não. Trong Aerobic s dng các
ng tác ln Nhng kích thích
mnh quá s dn ti kt qu tiêu cc.
Chính vì vy trong quá trình xây dng t hp các bài tp và tin hành
gi hc càng phm ca h tun hoàn nu không s gây ra
nhng hu qu i tp.
Không nên dng lt ngt sau khi thc hin khng bài tp cao,
thm chí ch nhm mnh nhp m dn s
tích máu m i tim, kt qu làm gim s a
tim, áp xung mch gim có th i tp b ngt.
i mi tp không cn ph c tính bài tp,
dn làm i nhp ci vi mi tp, s
chuyi cn phi t t.
S chuyi nhanh s gây phn ng bt l c bit là
nhi b bnh tim mch.
14
1.4.2. Hệ vận động
Ít vng s dn ng thành phn cu to c
nên xp và yc bit ít vng dn s vôi
hóa ct sng bng gp nhi ln tui, trung niên khi hot
ng th d ng canxi cn thit và tr nên
c.
c bi nu ngay t nh p luyn th dc tích
cc, thì các ho giúp cho vic hình thành và phát tri
khe mp Aerobic hii v to dáng s giúp
cho ving chiu dài c, giúp các sn chc.
Các bài tp Th dc có kh hóa các kh
sn, ct sm bo cung cng chúng ti b bt
ng mui trong chúng.
Trong các gi tp luyn, các bài tp th lp máu cho
ng tách dc st tr nên to và
chng m tha gi
1.4.3. Hệ tiêu hóa
Tp luyng xuyên bng các bài t và thi
i li cht và tiêu hóa, giúp
ng rut làm vic tt nht nên bu tp luy
khong 2 - 3 gic tiêu hóa ngn
a h tiêu hóa. Còn nu tp luyn ln
máu s ba h tiêu hóa s trng thái
máu, thiu chng.
Chng ca rut là tit ra dm bo cho quá
trình tiêu hóa th. Ni vng hay do làm ving xuyên
th ngi s dn tiêu gip không ch làm v
15
cha vic tit ra dch rut và d dày, nguyên nhân dn ti các bnh
v ng tiêu hóa.
Trong Aerobic các bài tp tác dng ti vi h tiêu hóa là: nm sp,
i hai tay nm ly chân ri bp bênh v c v sau, ngi xm hai tay
i hít th sâu ke bng gi lâu khác nhau.
1.4.4. Tâm lý
Tâm lý và vng tích cc có mi liên h mt thit vi nhau, có liên
quan tm tâm sinh lí c th.
Có nhiu kho sát khoa hc chng minh rng hong TDTT có tác
ng ln ti, thc t y nha tr mt tui
u kin các hong m thp thì s có các ch s bt li nh
ng ti s phát trin tâm lý sau này ca tr.
N c tp luyn lâu dài Aerobic s ng ti vic to dng
nhân cách, nâng cao sc khe, nâng cao kh ng li bnh tt, to dáng
p, khe khon và t tin.
i tác dng bài ti tr ng không
ch trong th thao mà c c khác.
1.4.5. Những thay đổi trạng thái cơ thể của người tập
Trng thái tt
Trng thái xu
Sc mt
Mt hng sáng, da không bóng
Mt tái ho rc
Biu hin
tin, mt sáng
S hãi, u oi, lo lng, bun ru
Mi hôi
Xut hin m hôi
M hôi ra nhiu
Th
Th sâu có nhp
Th t quãng, th
c bng ming
Kh
phi hp
vng
ng tác t ng tt
Kém phi hp v ng, mt
ng
16
1.5. Một số vấn đề về khả năng phối hợp vận động
hình thành và hoàn thin các k ng môn Th dc
i phát trin các t cht: Sc mnh, sc nhanh, sc bn, mm
do, kh i hp v i hp vng là
yu t quan trng trong Th dc Aerobic.
Kh ng phi hp vng là kh i hp ca các b ph
th ci t cùng lúc th hing tác có hiu qu cao nht.
Kh i hp vng là nhng kh c khai
thác và tp luyn mt cách có h thng và liên tc.
Kh i hp vng là mt trong nhng yu t liên quan trc
tin u ct loi hình Th dc có
s phi hp ca toàn b liên hoàn c ng v cao, kt hp
nhun nhuyn vi âm nhc, kích thích hong ni tng và tr
phn ca v não.
Do vy có th nói các kh i hp vng là các ti xác
nh ca i tp ()c biu khin vng.
i tp cn ít hoc nhiu các ti này mt cách cp bách
tin hành có hiu qu các hong th thao nhi hoàn
thin chúng trong tp luyn. Các kh i hp th hin các ti thành
tích trong mi liên quan cht ch vi các phm cht khác. Các ti thành
tích này biu l m ca t và chng hc tp, rèn luyn, hoàn
thin, nh và áp dng các k xo k thut th thao.
Kh i hp vng ca mi tp hay mc
nh không bi v xo k thut th thao mà còn bi t
c trong các kh i hp. V s ng và bn cht ca các kh
i hp vng him khác nhau.
17
bn cho vinh các kh i hp vng là các chng c lí
thuyt ca tâm lý hc Mácxit Lêninnit v khái nic và lý thuyt v
s phi hp vng.
- Kh t: Là kh i hng tác ca các ph
thng tác riêng l và các hong vi nhau trong mi quan h i vi
ng tác toàn thân ng theo mt mc ng nhnh. Kh
liên kt có quan h vi các thông s ng tác v không gian, thng
li vi tt c các môn th thao. Các môn th thao k thut
i rt nhiu s hòa hp khác nhau và phc tng tác c.
- Kh ng: Là kh i v ng
tác c trong không gian và thi gian có liên quan ti mng
honh (u quyn anh, dng c th dc dng
c). S tri giác v v ng tác ng nhm thay
i v trí c c hiu là mt th thng nht, là kh u khin
vng vào không gian và thi gian.
- Kh t: Là kh c mt tính chính xác và tinh
t cao ca tng tác ca các ph và tng tác ca
toàn b thc hing tác. Kh t d phân bit mt
cách chính xác và có ý thc các thông s lc, thi gian và không gian ca vic
thc hic bit kh cho i tp hay
t thành tích cao nht khi kt hp t nh thành tích
ng. Ch trên ca kh i vic
hc, n vic hoàn thin và nh các k xo k
thut th thao và vic áp du.
- Kh ng: Là kh toàn b trng thái
ng (c duy trì hay khôi phc v trí này trong và
sau khi vng (ng). Kh hi th hin rõ nét khi
18
i tng ti ch hoc vng trên din tích ch nh
hay ding.
- Kh n ng: Là kh u và thc hin nhanh chóng
các hành vi vng xy ra trong thi gian ngn và hp lý theo mt tín hiu.
phn ng xy ra thm hp lý nht và vi t ng,
n ng nhanh tng là t
- Kh i hong: Là kh
ng thích hp vi các tình hung mi và kh p tng theo
mt cách khác trong quá trình thc hi i tình
hung nhn thc và thc. Nhi tình hung có tính cht
bt buc nhm chuyng tác có th s xy ra hay có th xut hin mt cách
bt ng.
- Kh u: Là kh ng hc trong
mng tác và kh c hin s i này trong thc hin
chính ca kh u là kh n nhu
c t bên ngoài bng nhm, bng s h tr c
gin, tín hiu th giác và kh c hing tác.
1.6. Phƣơng pháp phát triển khả năng phối hợp vận động
Vic la ch p luyn nhm phát trin kh
phi hp vng cn phi tuân theo mt s
- p luyn chính là các bài tp b
tr chuyên môn th lc.
- Các bài tc s dn phát trin kh i
hp v ng yêu c i t thc hi ng
xuyên, phi kim tra tính chính xác ca bài tp mt cách có ý thc.
- ng hóa vic thc hing tác. VD, có th i các giai
n cng tác hoi vng ca các b ph y