Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kỹ Thuật Nuôi Cấy Culture _ www.bit.ly/taiho123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.54 KB, 18 trang )

KỸ THUẬT NUÔI CẤY
PhạmTháiBình
Yêucầukhinuôicấytrong
xétnghiệmvi sinhlâmsàng
Phảichọnđúngmôitrườngnuôicấy
Mỗiloạibệnhphẩmcósựhiện
diệncủatácnhânnhiễmtrùng
khácnhaunêncầnphảilựa
chọnmôitrườngnuôicấyphù
hợpvớitừngbệnhphẩm.
Nhưngkhôngchọntrùnglặpmôitrườngnuôicấy
Cùngmộtloạivi khuẩnnhưngtrên
môitrườngnuôicấykhácnhau, tính
chấtkhúmkhuẩncóthểkhácnhau.
Chọntrùnglặpnhiềumôitrườngnuôicấy:
 Làmrốitríngườilàmxétnghiệmkhichọnvi khuẩn
đíchtrênmôitrườngphânlập.
 Khôngtạượcsựđồngbộtronghoạtđộngcủa
phòngxétnghiệm.
Môitrườngnuôicấythườngquytrêncácbệnhphẩm
CAXV→ BA + S.aureus
Uri select 4 → BA & MC
GN broth → SeleniteF
MC → EMB
SS → HE/XLD
CAXV → BA
Môitrường
thaythế
Môitrường
phânlập
Môitrường


tăngsinh, phongphú
Bệnhphẩm
Máu
Chai
cấy
máu
Phân
Nước
tiểu
Dòchnãotủy
BHI-XV
broth
GN broth
MC
SS
CAXV
Uri select 4
CAXV
MC → EMB
BA → BANg
MC → EMB
BA → BANg
MC → EMB
BA → BANg
Môitrường
phânlậpthaythế
Môitrường
phânlập
Môitrường
tăngsinh, phongphú

Bệnhphẩm
Đường
hôhấp
trên
Mủvà
tiếtdòch
Đường
hôhấp
dưới
Đường
sinh
dục
BA CAHI MC
BA CAHI MC
BA MC
CAVCN
Môitrườngnuôicấythườngquytrêncácbệnhphẩm
Phảichọnđúngkỹthuậtcấy
Máu Nướctiểu Dòchnãotiểu Cácbệnh
phẩmkhác
Mộtsốmôitrườngnuôicấy
thườngdùngtrongxétnghiệm
vi sinhlâmsàng
Môitrườngtăngsinh, phongphú
BHI broth:
 Tăngsinhcácvi khuẩn.
 Tăngsinh H. influenzae
cầnbổsung XV
GN broth:
 Phongphú Salmonella và Shigella.

 Citrate vàdesoxycholate: ứcchếvi
khuẩnGram (+) vàmộtsốcoliform.
 Mannitolcaohơndextrose: hạnchếsự
pháttriểncủa Proteus, Pseudomonas và
kíchthích Salmonella, Shigella pháttriển.
SeleniteF broth:
 Phongphúchuyênbiệt Salmonella.
 Sodium selenite: ứcchếvi khuẩn
Gram (+) vàhầuhếttrựckhuẩn
Gram (-) dễmọc, ngoạitrừ Proteus,
Pseudomonas, Salmonella.
 L-cystine: kích thích Salmonella
pháttriển.
Peptone kiềm:
 Phongphúchuyênbiệt Vibrio.
 0.5% NaCl: kích thích Vibrio
pháttriển
 pH kiềm: ứcchếhầuhếttrực
khuẩnđườngruột.
Môitrườngchaicấymáuhaipha
Đặcđiểmthànhphần:
 BHI (Merck, BD, Biorad): làmôitrườngbổ
dưỡngvàlýtưởngđểcấymáu.
 Sodium PolyanetholSulfonate:
 Khángđông, nhờđóvi khuẩnkhôngbòbẫy
trongcụcmáông.
 Ứcchếthựcbàovàbổthể.
 Ức chế tác động của các kháng sinh
aminoglycosides
Đặcđiểmcấutạo:

 Tránhngoạinhiễm: khôngcầnmởnútchai
khicấymáu; cấytruyềnngaytrongchai
cấymáukíntừphase lỏngqua phase đặc.
 Táchrờiphalỏngkhỏiphặc:
 Nếutrongmáucóchấtứcchếvi khuẩn(kháng
sinh), chấtứcchếtừmáuhòavàophase lỏng
sẽsẽkhôngthấmqua phase đặc. Nhờvậyvi
khuẩnkhôngmọctrongphase lỏngvẫncóthể
mọctrongphase đặc.
 Làmkhángsinhđồtrựctiếptừchaicấymáu(+)
nêntiếtkiệmđượcthờigian.
Môitrườngthạchmáu
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Môitrườngcơbản: CBA (hoặcTSA hoặcBHIA).
 Máucừu: 5-7%.
Nuôicấyvi khuẩn:
 Khôngcókhángsinh(BA): hầuhếtvi khuẩn.
 Nalidixicacid (BANg): Staphylococcus, Streptococcus.
 Gentamicin(BAGe):Streptococcus.
Phânbiệtcácloạitiêuhuyết(α, β, γ)
S. pyogenes S. pneumoniae E. faecalisStaphylococcus
M. catarrhalis
Môitrườngthạchnâu
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Môitrườngcơbản: CBA (hoặcTSA hoặcBHIA).
 Máungựa: 5-7% (hoặcmáucừucóbổsung V).
Nuôicấyvi khuẩn:
 Khôngcókhángsinh(CAXV): cácvi khuẩn.
 Bacitracin(CAHI): Haemophilus.
 VCN (CAVCN):Neisseria.

N. meningitidis
N. gonorrhoae S. pneumoniae
M. catarrhalis
MôitrườngMac ConkeyAgar (MC)
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Crystal violet vàbile salt: ứcchếvi khuẩnGram (+).
 Neural red: chỉthòphânbiệtlênmen lactose.
Nuôicấyvi khuẩn:
 TrựckhuẩnGram (-), dễmọc.
Đặcđiểmkhúmkhuẩn:
 Lênmen lactose: khúmkhuẩnmàuhồng.
 Khônglênmen lactose: khúmkhuẩnmàutrắng.
S. marcescens
E. coli
K. pneumoniae P. aeruginosa Shigella
S. typhi
MôitrườngSalmonella ShigellaAgar (SS)
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Brilliant green vàbile: ứcchếvi
khuẩnGram (+).
 Nồngđộthiosulfatevàcitrate cao:
hạnchếcoliform.
 Neural red: chỉthòpháthiệnlênmen
lactose.
 ThiosulfatevàFe
3+
:chỉthòpháthiện
sinhH
2
S.

Nuôicấyphânlậpchuyênbiệtcho
Sal monella và Shigella.
Đặcđiểmkhúmkhuẩn:
 Shigella: khúmkhuẩncómàutrắng.
 Salmonella, Proteus: khúmkhuẩncó
màutrắng, cóthểcótâmđen.
 Coliform: khúmkhuẩncómàuhồng.
Salmonella
Shigella
MôitrườngHektoenEnteric Agar (HE)
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Bile vàfuchsin: ứcchếvi khuẩnGram (+).
 Salicin, sucrose: phânbiệt Salmonella, Shigella vớitrực
khuẩnGram (-) khônglênmen lactose (Proteus…)
 Bromothymolblue vàfuchsin: chỉthòpháthiệnlên
men lactose.
 Thiosulfatevàferric amoniumcitrate: chỉthòpháthiện
sinhH
2
S.
Phânlậpvàphânbiệt Salmonella, Shigella vớicác
trựckhuẩnGram (-) khônggâybệnhkhác.
Đặcđiểmkhúmkhuẩn:
 Shigella: khúmkhuẩnmàuxanhlá.
 Salmonella, Proteus: khúmkhuẩncómàuxanhlá, có
thểcótâmđen.
 Coliform: khúmkhuẩncómàuvàng.
Coliform
Shigella
Salmonella

MôitrườngXyloseLysinDesoxycholateAgar (XLD)
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Xylose: phânbiệt Shigella và Providencia
(khônghoặclênmen xylosechậm) vớitrực
khuẩnGram (-) khác(lênmen xylose).
 Lysindecarbosylase: phânbiệt Salmonella với
cáctrựckhuẩnGram (-) kháclênmen xylose.
 Lactose vàsucrose hàmlượngcao: ngăn
ngừadươngtínhgiảcủalysindecarboxylase
từcáccoliform.
 Thiosulfatevàferric amoniumcitrate: chỉthò
pháthiệnsinhH
2
S.
 Sodium desoxycholate: ứcchếvi khuẩnGram
(+) vàsựmọclancủa Proteus.
Phânlậpchọnlọc Salmonella, Shigella.
Đặcđiểmkhúmkhuẩn:
 Salmonella: khúmkhuẩnmàỏ, cóthểcó
tâmđen.
 Shigella, Providencia: khúmkhuẩncómàỏ.
 Coliform: khúmkhuẩncómàuvàng.
 Proteus: khúmkhuẩncómàuvàng, cóthểcó
tâmđen.
Salmonella
Shigella
Coliform
MôitrườngThiosulfateCitrate Bile Sucrose Agar (TCBS)
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Thiosulfatevàcitrate vớinồngđộcaotrong

pH kiềm: ứcchế Enterobacteriaceae.
 Ox bile: ứcchế Enterococcus.
 Thymolblue vàbromothymolblue: chỉthòlên
men sucrose ngaycảkhitrongđiềukiệnmôi
trườngkiềmmạnh.
Phânlậpchọnlọc Vibrio.
Đặcđiểmkhúmkhuẩn:
 V. cholerae, V. fluvialis, V. alginolyticus: khúm
khuẩnmàuvàng.
 V. parahaemolyticus: khúmkhuẩnmàuxanh.
 Proteus, Staphlococcus: cũngcóthểmọcvà
chokhúmkhuẩnmàuvàng.
V. cholerae
V. parahaemoliticus
MôitrườngUriselect4 (URI4)
Đặcđiểmthànhphầnmôitrường:
 Cơchấtcủa β-glucosidase: thủygiảicơchất
cho sản phẩm có màu xanh (Klebsiella,
Enterococcus, Serratia).
 Cơchấtcủa β-galactosidase: thủygiảicơ
chấtchosảnphẩmcómàuhồng(E. coli).
 Trytophan: phát hiện sinh indol (E. coli,
P. vulgaris) vàdeaminasechosảnphẩmcó
màunâu(Proteus).
Nuôicấynướctiểu.
Đặcđiểmkhúmkhuẩn:
 E. coli: khúmkhuẩn3mm, màuhồng, indol(+).
 P. mirabilis: khúmkhuẩn2mm, màunâucam,
indol(-).
 P. vulgaris, Providencia, Morganella: khúm

khuẩn2mm, màunâucam, indol(+).
 Klebsiella: khúmkhuẩn3mm, xanhbiểnđậm.
 Enterococcus: khúmkhuẩn0.5-1.5mm, xanh
biểnnhạt.
 Vi khuẩnkhác: khúmkhuẩnmàutrắng.
K. pneumoniae
E. coli E. faecalis
P. mirabilis

×