Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án tự chọn sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.16 KB, 52 trang )

Tiết 1 Ngày 25 tháng 8 năm 2012
Chuyên đề 1: GEN, mã di truyền
I. Mục Tiêu:
Củng cố kiến thức cho học sinh, học sinh vận dụng kiến thức giải các câu hỏi và bài tập
II, Nội Dung
1. ổn định
2. Tiến trình
Phơng pháp Nội Dung
? Gen là gì?
Cấu trúc chung của gen cấu trúc
gồm nhng thành phần nào?
? Mã di truyền? đặc điểm?
I.Gen
1. Khỏi nim
Gen l mt on ca phõn t ADN mang
thụng tin mó hoỏ 1 chui pụlipeptit hay 1 phõn
t A RN
2.Cu trỳc chung ca gen cu trỳc
* gen cu trỳc cú 3 vựng :
- Vựng iu ho u gen : mang tớn hiu khi
ng
- Vựng mó hoỏ : mang thụng tin mó hoỏ a.a
- Vựng kt thỳc :nm cui gen mang tớn hiu
kt thỳc phiờn mó
II. Mó di truyn
1. Khỏi nim
* Mó di truyn l trỡnh t cỏc nuclờụtit trong
gen quy nh trỡnh t cỏc a.a trong phõn t
prụtờin
Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:
1.c tớnh no di õy ca mó di truyn phn ỏnh tớnh thng nht ca sinh gii :


A.Tớnh liờn tc. B.Tớnh c thự. C.Tớnh ph bin. D.Tớnh thoỏi húa.
2 Mt axit amin trong phõn t protein c mó húa trờn gen di dng :
A.Mó b mt. B.Mó b hai. C.Mó b ba. D.Mó b bn.
3.Thụng tin di truyn c mó húa trong AND di dng.
A.Trỡnh t ca cỏc b hai nucleotit quy nh trỡnh t ca cỏc axit amin trong chui
polipeptit.
B.Trỡnh t ca cỏc b ba nucleotit quy nh trỡnh t ca cỏc axit amin trong chui
polipeptit.
C.Trỡnh t ca mi nucleotit quy nh trỡnh t ca cỏc axit amin trong chui polipeptit.
D.Trỡnh t ca cỏc b bn nuleotit quy nh trỡnh t ca cỏc axit amin trong chui
polipeptit.
4 iu no khụng ỳng vi cu trỳc ca gen :
A. Vựng kt thỳc nm cui gen mang tớn hiu kt thỳc phiờn mó.
B.Vựng khi u nm u gen mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh dch mó.
C. Vựng khi u nm u gen mang tớn hiu khi ng v kim soỏt quỏ trỡnh phiờn
mó.
D. Vựng mó húa gia gen mang thụng tin mó húa axit amin.
5. S mó b ba mó húa cho cỏc axit amin l :
A.61. B.42 C.64. D.21.

1
a. Axit amin Mờtiụnin c mó húa bi mó b ba :
A. AUU. B. AUG. C.AUX. D.AUA.
7 Mó di truyn cú cỏc b ba kt thỳc nh th no :
A.Cú cỏc b ba kt thỳc l UAA, UAG, UGA. B.Cú cỏc b ba kt thỳc
l UAU, UAX, UGG.
C.Cú cỏc b ba kt thỳc l UAX, UAG, UGX D.Cú cỏc b ba kt thỳc
l UXA, UXG, UGX.
8. Vỡ sao mó di truyn l mó b ba :
A.Vỡ mó b mt v mó b hai khụng to c s phong phỳ v thụng tin di truyn.

B. Vỡ s nuclờotit mi mch ca gen di gp 3 ln s axit amin ca chui polipeptit.
C.Vỡ s nucleotit hai mch ca gen di gp 6 ln s axit amin ca chui polipeptit.
D.Vỡ 3 nucleotit mó húa cho mt axit amin thỡ s t hp s l 4
3
= 64 b ba d tha
mó húa cho 20 loi axit amin.
9 . Mó thoỏi húa l hin tng :
A.Nhiu mó b ba cựng mó húa cho 1 axit amin.
B.Cỏc mó b ba nm nụi tip nhau trờn gen m khụng gi lờn nhau.
C.Mt mó b ba mó húa cho nhiu axit amin D.Cỏc mó b ba cú
tớnh c hiu.
10. Cỏc mó b ba khỏc nhau bi :
A. Trt t ca cỏc nucleotit. B. Thnh phn cỏc nucleotit.
C. S lng cỏc nucleotit. D. Thnh phn v trt t ca cỏc
nucleotit.
Tiết 2 Ngày 25 tháng 8 năm 2012
Chuyên đề 2: Nhân đôi, Phiên mã
I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức của học sinh, rèn kĩ năng quan sat phân tích, so sánh.
Học sinh vận dụng kiến thức làm các câu hỏi và bài tập.
II. Nội Dung
1. ổn định
2. nội dung bài giảng
Hoạt động 1:
Phơng pháp Nội dung
Một em hệ thống lại phần kiến
thc đã học về nhân đôi, phiên
mã?

I.Qỳa trỡnh nhõn ụi ca ADN

*Nguyờn tc: nhõn ụi theo nguyờn tc b sung v
bỏn bo ton
* Din bin : + Di tỏc ụng ca E ADN-polime
raza v 1 s E khỏc, ADN dui xon ,2 mch n
tỏch t u n cui
+ C 2 mch u lm mch gc
+ Mi nu trong mch gc liờn kt vi 1 nu t do theo

2
nguyên tắc bổ sung :
* Kết quả : 1 pt ADN mẹ
1lần tự sao
→ 2 ADN
con
*Ý nghĩa : - Là cơ sở cho NST tự nhân đôi , giúp bộ
NST của loài giữ tính đặc trưng và ổn định
II. Phiên mã
1. Khái niệm
Sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch
kép sang phân tử ARN mạch đơn
2. Diễn biến của cơ chế phiên mã
* Thời điểm : xảy ra trước khi tế bào tổng hợp
prôtêin
* Diễn biến: dưới tác dụng của enzim ARN-pol, 1
đoạn pt ADN duỗi xoắn và 2 mạch đơn tách nhau ra
+ Chỉ có 1 mạch làm mạch gốc
+ Mỗi nu trong mỗi mạch gốc kết hợp với 1 nu tự do
theo NTBS
A
gốc

- U
môi trường
T
gốc
- A
môi trường
G
gốc
– X
môi trường
X
gốc
– G
môi trường
→ chuỗi poli ribonucleotit có cấu trúc bậc 1. nếu là
tARN , rARN thì tiếp tục hình thành cấu trúc ko gian
bậc cao hơn
+ sau khi hình thành ARN chuyển qua màng nhân tới
tế bào chất, ADN xoắn lại như cũ
* Kết quả : một đoạn pt ADN→ 1 Pt ARN
* Ý nghĩa : hình thanh ARN trực tiếp tham gia vào qt
sinh tổng hợp prôtêin quy định tính trạng
Ho¹t ®éng 2: Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau.
1. Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn
của AND.
A.Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’. B.Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C.Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.
D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.
2. Đoạn okazaki là :
A. Đoạn AND được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của AND trong

quá trình nhân dôi.
B. Đoạn AND được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của AND trong
quá trình nhân đôi.
C. Đoạn AND được tổng hợp một cách liên tục trên mạch AND trong quá trình nhân
đôi.
D. Đoạn A ND được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của AND
trong quá trình nhân đôi.
3. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của AND là :
A. Hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một AND giống với AND mẹ còn
AND kia có cấu trúc đã thay đổi.
B.Hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với
AND mẹ ban đầu.

3
C.Trong 2 AND mi hỡnh thnh, mi AND gm cú mt mch c v mt mch mi tng
hp.
D.S nhõn ụi xy ra trờn 2 mch ca AND theo hai hng ngc chiu nhau.
4. Quỏ trỡnh nhõn ụi ca AND cũn c gi l :
A.Quỏ trỡnh dch mó. B.Quỏ trỡnh tỏi bn, t sao. C.Quỏ trỡnh sao mó.
D.Quỏ trỡnh phiờn mó.
5. Trong chu k t bo nguyờn phõn, s nhõn ụi ca AND trong nhõn din ra .
A.Kỡ sau. B.Kỡ u. C.Kỡ gia. D.Kỡ trung
gian.
6. Trong quỏ trỡnh nhõn ụi ca AND, cỏc nucleotit t do s tng ng vi cỏc
nucleotit trờn mi mch ca phõn t AND theo nguyờn tc :
A.Nucleotit loi no s kt hp vi nucleotit loi ú.
B.Da trờn nguyờn tc b sung.
C.Ngu nhiờn.
D.Cỏc baz nitric cú kớch thc ln s b sung cỏc baz nitric cú kớch thc bộ.
7. S nhõn ụi ca AND trờn c s nguyờn tc b sung cú tỏc dng :

A. Ch m bo duy trỡ thụng tin di truyn n nh qua cỏc th h TB.
B. Ch m bo duy trỡ thụng tin di truyn n nh qua cỏc th h c th.
C. Ch m bo duy trỡ thụng tin di truyn n nh qua cỏc th h TB v c th. *
D. Ch m bo duy trỡ thụng tin di truyn n nh t nhõn ra t bo cht.
8. Cỏc mch n mi c tng hp trong quỏ trỡnh nhõn ụi ca phõn t AND
hỡnh thnh theo chiu :
A.Cựng chiu vi mch khuụn. B. 3 n 5. C. 5 n 3. D. Cựng chiu vi
chiu thỏo xon ca AND.
9. Nguyờn tc khuụn mu c thể hin :
A. Ch trong c ch t nhõn ụi v phiờn mó. B. Ch trong c ch dch mó
v t nhõn ụi.
C. Ch trong c ch phiờn mó v dch mó. D. Trong cỏc c ch t nhõn
ụi, phiờn mó v dch mó
Tiết 3 Ngày 25 tháng 8 năm 2012
Chuyên đề 3: Dịch mã
I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức của học sinh, rèn kĩ năng quan sat phân tích, so sánh.
Học sinh vận dụng kiến thức làm các câu hỏi và bài tập.
II. Nội Dung
1. ổn định
2. nội dung bài giảng
Hoạt động 1:
Phơng pháp Nội Dung
Một em hệ rgống lại kiến thức
I. Dch mó

4
phần dịch mã?
HS:
GV củng cố lại

1. Khỏi nim
Mó di truyn cha trong m N c chuyn thnh trỡnh
t cỏc õ trong chui polipeptit ca Pr
2. Din bin ca c ch dch mó
a. Hot hoỏ a.a
- Di tỏc ng ca 1 s E cỏc a.a t do trong mt ni
bo dc hot hoỏ nh gn vi hp cht ATP
- Nh tỏc dng ca E c hiu, a.a dc hot hoỏ liờn kt
vi tARN tng ng phc hp a.atARN
b. Tng hp chui pụlipeptit
- m A RN tip xỳc vi ri v trớ mó u ( AUG), tARN
mang a.a m u(Met) Ri, i mó ca nú khp vi
mó ca a.a m u/mARN theo NTBS
- a.a
1
- tARN ti v trớ bờn cnh, i mó ca nú khp
vi mó ca a.a
1
/mARN theo NTBS, liờn kt peptit dc
hỡnh thnh gia a.a m u v a.a
1
- Ri dch chuyn 1 b ba/m ARNlmcho tARN ban u
ri khi ri, a.a
2
-tARN Ri, i mó ca nú khp vi
mó ca a.a
2
/mARN theo NTBS, liờn kt peptit dc hỡnh
thn gia a.a
1

v a.a
2
- S chuyn v li xy ra n khi Ri tip xỳc vi mó kt
thỳc/mARN thỡ tARN cui cựng ri khi ri chui
polipeptit dc gii phúng
- Nh tỏc dng ca E c hiu, a.a m u tỏch khi
chui poli, tip tc hỡnh thnh cu trỳc bc cao hn pt
prụtờin hon chnh
*Lu ý : mARN dc s dng tng hp vi chc chui
poli cựng loi ri t hu, cũn riboxụm c s dng nhiu
ln
Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi sau
1. Nguyờn tc b sung c th hin trong c ch dch mó l :
A. A liờn kt U ; T liờn kt A ; G liờn kt X ; X liờn kt G.
B. A liờn kt X ; G liờn kt T.
C. A liờn kt U ; G liờn kt X.
D. A liờn kt T ; G liờn kt X.
2. Nguyờn tc b sung c th hin trong c ch phiờn mó l :
A. A liờn kt U ; T liờn kt A ; G liờn kt X ; X liờn kt G. B. A liờn kt X ; G
liờn kt T.
C. A liờn kt U ; G liờn kt X. D. A liờn kt T ; G
liờn kt X.
3. Loi ARN no mang mó i.
A. mARN. B. tARN. C. r ARN. D. ARN ca
virut.
4. Ribụxụm dch chuyn trờn mARN nh th no :
A. Riboxom dch chuyn i mt b hai trờn mARN.
B. Riboxom dch chuyn i mt b mt trờn mARN.
C. Riboxom dch chuyn i mt b bn trờn mARN.
D. . Riboxom dch chuyn i mt b ba trờn mARN.


5
5. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực
:
A. Nhân. B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào. D. Thể Gongi.
6. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn
mạch khuôn là :
A G X T T A G X A
A. A G X U U A G X A . B. U X G A A U X G U. C. A G X T T A G X A.
D. T X G A A T X G T.
7. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo
chiều :
A. Từ 3’ đến 5’. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. C. Chiều ngẫu nhiên.
D. Từ 5’ đến 3’.
8. Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là :
A. Bản mã sao. B. Bản mã đối. C. Bản mã gốc. D. Bản dịch
mã.
9. Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :
A. Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. B. Bắt đầu bằng axit
amin formyi Mêtionin
C. Kết thúc bằng Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ. D. Kết thúc bằng axit
amin Mêtionin.
10. Trong quá trình phiên mã của một gen :
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình giải mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho
quá trình giải mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
11. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :

A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen. B. Theo nguyên tắc
bán bảo toàn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen. D. Theo nguyên tắc
bảo toàn.
12. Quá trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé. B.
Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
13. Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :
A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận
ngẫu nhiên.
14. Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tùy theo vị trí của
enzim.
C. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN. D. Một chiều từ 5’ đến
3’.
15. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.
16. ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :
A. UAX. B. AUX. C. AUA. D. XUA.
17. Đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng với riboxom là :

6
A. Trt t u 3 n 5 trờn mARN. B. Bt u tip xỳc vi mARN
t b ba mó UAG.
C. Tỏch thnh 2 tiu n v sau khi hon thnh dch mó.
D. Vn gi nguyờn cu trỳc sau khi hon thnh vic tng hp protein.
18. mARN c tng hp theo chiu no :
A. Chiu t 3 5. B. Cựng chiu

mch khuụn.
C. Khi thỡ theo chiu 5 3 ; lỳc theo chiu 3 5. D. Chiu t 5
3.
19. Bn cht ca mi quan h AND - ARN Protein l :
A. Trỡnh t cỏc nucleotit Trỡnh t cỏc ribonucleotit Trỡnh t cỏc axit amin.
B. Trỡnh t cỏc nucleotit mch b sung Trỡnh t cỏc ribonucleotit Trỡnh t cỏc
axit amin.
C. Trỡnh t cỏc cp nucleotit Trỡnh t cỏc ribonucleotit Trỡnh t cỏc axit amin.
D. Trỡnh t cỏc b ba mó gc Trỡnh t cỏc b ba mó sao Trỡnh t cỏc axit amin.
20. S ging nhau ca hai quỏ trỡnh nhõn ụi v phiờn mó l
A. vic lp ghộp cỏc n phõn c thc hin trờn c s nguyờn tc b sung
B. trong mt chu kỡ t bo cú th thc hin nhiu ln
C. u cú s xỳc tỏc ca enzim AND polimelaza D. thc hin trờn ton b
phõn t ADN
21. Polixom cú vai trũ gỡ?
A. m bo cho quỏ trỡnh phiờn mó B. Lm tng nng sut tng hp
pro cựng loi
C. Lm tng nng sut tng hp pro khỏc loi D. m bo quỏ trỡnh phiờn mó v dch
mó din ra chớnh xỏc
22. Quỏ trỡnh tng hp chui polipeptit din ra b phn no trong t bo?
A. Nhõn B. T bo cht C. Mng t bo D. Th Gongi
23. Sinh vt cú ARN úng vai trũ vt cht di truyn l
A. mt s laũi vi khun B. mt s laũi vi khun c C.mt s loi vi sinh vt nhõn
thc D. mt s laũi virut
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2

1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
23
C A B D B B A A C D A C C D B A D D D A B B D
3. Củng cố: Trả lời các câu hỏi cuối bài
Tiết 4 Ngày25 tháng 8 năm 2012
Chuyên đề 4: Điều hoà hoạt động gen.
I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức của học sinh, rèn kĩ năng quan sat phân tích, so sánh.
Học sinh vận dụng kiến thức làm các câu hỏi và bài tập.

7

II. Nội Dung
1. ổn định
2. nội dung bài giảng
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về điều hoà hoạt động gen.
Phơng pháp Nội dung
? Một em hệ thống lại phần
kiến thức đã học về điều hoà
hoạt động gen.
I. iu hũa hot ng ca gen
1. Khỏi nim
- iu ho hot ng ca gen chớnh l iu ho lng
sn phm ca gen dc to ra trong t bo nhm m bo
cho hot ng sng ca t bo phự hp vi iu kin
mụi trng cng nh s phỏt trin bỡnh thng ca c
th
2. Cu to ca operon Lac
- cỏc gen cú cu trỳc liờn quan v chc nng thng dc
phõn b lin nhau thnh tng cm v cú chung 1 c ch
iu ho gi chung la ụperon
- cu trỳc ca 1 ụperon gm :
+ Z,Y,A : cỏc gen cu trỳc
+ O( operato) : vựng vn hnh
+ P( prụmter) : vựng khi ng
+R: gen iu ho
3. C ch hot ng ca ụperon lac
* khi mụi trng khụng cú lac tụ z: gen iu hoa R
tng hp prụtờin c ch , prụtờin c ch gn vo gen
vn hnh O lm c ch phiờn mó ca gen cu trỳc ( cỏc
gen cu trỳc khụng biu hiờn)
* khi mụi trng cú lactụz: gen iu ho R tng hp

prụtờin c ch,lactụz nh l cht cm ng gn vo v
lm thay i cu hỡnh prụtờin c ch , prụtờin c ch b
bt hot khụng gn dc vo gen vn hnh O nờn gen
c t do vn hnh hot ng ca cỏc gen cu trỳc
A,B,C giỳp chỳng phiờn mó v dch mó ( biu hin)
4. C ch iu ho hot ng ca gen sinh vt
nhõn thc
- Phc tp hn SV nhõn s
- Xy ra nhiu mc iu ho, qua nhiu giai on:
+ NST thỏo xon
+ Phiờn mó
+ Bin i sau phiờn mó
+ Dch mó
+ Dch mó v bin i sau dch mó
- Cũn cú gen gõy tng cng, gen bt hot
Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi sau:
1. iu hũa hot ng ca gen sinh vt nhõn s c hiu l :
A.Gen cú c phiờn mó v dch mó hay khụng. B.Gen cú c biu hin kiu hỡnh
hay khụng.
C.Gen cú c dch mó hay khụng. D.Gen cú c phiờn mó hay
khụng.

8
2. Điều hòa hoạt dộng của gen chính là :
A.Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra. B.Điều hòa lượng mARN
của gen được tạo ra.
C.Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra. D.Điều hòa lượng rARN
của gen được tạo ra.
3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào
thì :

A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động. B. Phần lớn các gen trong tế bào
điều hoạt động.
C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động. D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng
hoạt động có khi đồng loạt dừng.
4. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là :
A. Về khả năng phiên mã của gen. B. Về chức năng của protein do gen tổng
hợp.
C. Về vị trí phân bố của gen. D. Về cấu trúc của gen.
5. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào :
A.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy. B.Gen điều hòa, nhóm gen cấu
trúc, vùng khởi động.
C.Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy. D.Vùng khởi động, nhóm gen cấu
trúc, vùng vận hành.
6. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hòa hoạt động của gen là :
A. Đường lactozơ. B. Đường saccarozo. C. Đường mantozo. D. Đường
glucozo.
7. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra như thế ở cấp
độ nào :
A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã. B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau
dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã. D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch
mã.
8. Cơ chế điều hòa đối với ôperon lác ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố
nào :
A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P. B. Dựa vào tương tác của protein
ức chế với nhóm gen cấu trúc.
C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.
D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.
9. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ
nào :

A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.
D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A A C B D A A C A
3. Cñng cè: Tr¶ lêi c¸c c©u hái cuèi bµi.

9
Tiết 5 Ngày 30 tháng 8 năm 2012
Chuyên đề 5: Đột biến gen
I. Muc tiêu
Củng cố kiến thức của học sinh về phần đột biến gen.
Học sinh vận dụng kiến thức giải các câu hỏi và bài tập.
II. Nội Dung
1. ổn định
2.Tiến trình
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đột biến gen.
Phơng pháp Nội dung
Một em hs hệ thống lạikiến
thức về phần đột biến gen.
1. khỏi nim
- l nhng bin i nh trong cu ca gen liờn quan
n 1 (t bin im ) hoc mt s cp nu
- a s t bin gen l cú hi,mt s cú li hoc trung tớnh
* th t bin: l nhng cỏ th mang t bin ó biu hin
ra kiu hỡnh ca c th
2.cỏc dng t bin gen ( ch cp n t bin im)
- thay thờ mt cp nu
- thờm mt cp nu

- Mt mt cp nu
3. Nguyờn nhõn
- tỏc nhõn gõy t bin gen:
+ ri lon qt sinh lớ sinh hoỏ trong c th
4. C ch
* s kờt cp khụng ỳng trong nhõn ụi ADN
C ch : baz ni thuc dng him ,cú nhng v trớ liờn kt
hidro b thay i khin chỳng kt cp khụng ỳng khi tỏi
bn
* tỏc ng ca cỏc nhõn t t bin
- tỏc nhõn vt lớ ( tia t ngoi)
- tỏc nhõn hoỏ hc( 5BU) : thay th cp A-T bng G-X
- TNsinh hc (1 s virut) : t bin gen
5. Hu qu v vai trũ ca t bin gen
1. hu qu ca ụt bin gen
- t bin gen lm bin i cu trỳc mARN bin i cu
trỳc prụtờin thay i t ngt v 1 hay 1 s tớnh trng
-a s cú hi ,gim sc sng ,gen t bin lm ri lon qt
sinh tng hp prụtờin
- mt s cú li hoc trung tớnh
2. vai trũ ca t bin gen
a. i vi tin hoỏ
-Lm xut hin alen mi

10
-Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống
b. Đối với thực tiễn
6. Sự biểu hiện của đột biến gen
- Đột biến giao tử
- Đột biến xôma

- Đột biến tiền phôi
Ho¹t ®éng 2: Tr¶ lêi c¸c c©u hái tr¾c nghiÖm sau:
1. Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất không làm thay đổi thành phần
axit amin trong cuỗi polipeptit :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ hai trong bộ ba
mã hóa.
C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong bộ ba
mã hóa.
2. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được :
A. Đột biến ở mã mở đầu. B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
3. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :
A. Có lợi cho cá thể. B. Có ưu thế so với bố, mẹ. C. Có hại cho cá thể. D.
Không có lợi và không có hại cho cá thể.
4. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hidro của gen :
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X
hay ngược lại.
C. Thêm 1 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.
5. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit :
A. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba. B. Làm thay đổi trình tự 1 a.a trong chuỗi
polipeptit.
C. Làm thay đổi trình tự một bộ ba. D. Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ
ba.
6. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidro của gen :
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G –
X.
C. Thêm 1 cặp nucleotit. D. Mất 1 cặp nucleotit.
7. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :
A. Sinh vật nhân sơ. B. Sinh vật nhân thực đa bào. C. Sinh vật nhân thực đơn bào.
D. Tất cả các loại sinh vật

8. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :
A. Mất và them 1 cặp nucleotit. B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit.
9. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5BU gây ra là:
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
10. Một đột biến gen (mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành
thường phải qua :
A. 4 lần tự sao của AND. B. 3 lần tự sao của AND. C. 2 lần tự sao của AND. D.
1 lần tự sao của AND.
11. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi
AND đang tự nhân đôi là :
A. Mất 1 cặp nucleotit. B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. Thêm một cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.

11
12. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không
theo nguyên tắc bổ sung
khi AND đang tự nhân đôi :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thêm 2 cặp nucleotit.
C. Mất 1 cặp nucleotit. D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng
một cặp nucleotit khác.
13. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của
gen :
A. Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit. B. Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1
cặp nucleotit.
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa. D. Thêm 1 cặp
nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
14. Loại đột biến gen làm giảm số liên kết hiđro
A. thêm 1 cặp nucleotit B. thay thế 1 cặp

nucleotit
C. mất 1 cặp nuclêotit hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T D. mất 1 cặp
nucleotit
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
D A C B D A D D B C C D A C
PhÇn ®ét biÕn gen
C©u 1: (Câu 6 -826 DH 10) Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô bị đột biến
thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con
này lại tiếp tục nhân đôi lần thứ hai. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp
1083 nuclêôtit loại ađênin và 1617 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A

A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. B. mất
một cặp G - X.
C. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. D. mất
một cặp A - T.
C©u 2: (Câu 7- 864- cd10): Gen D có 3600 liên kết hiđrô và số nuclêôtit loại ađênin
(A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành
alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi
trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là:
A. A = T = 1799; G = X = 1200. B. A = T = 1800; G = X =
1200.
C. A = T = 1199; G = X = 1800. D. A = T = 899; G = X
= 600.
C©u 3:(Câu 14- 864- cd10): Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit
bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
A. 1798. B. 1125. C. 2250. D.
3060.
C©u4: (Câu 25- 864- cd10): Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy
tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau:
A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này


A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch
kép.
C. ARN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch
kép.

12
Câu5: (Cõu 36- 864- cd10): Mi gen mó húa prụtờin in hỡnh cú 3 vựng trỡnh t
nuclờụtit. Vựng trỡnh t nuclờụtit nm
u 5' trờn mch mó gc ca gen cú chc
nng
A. mang tớn hiu m u quỏ trỡnh phiờn mó. B. mang tớn hiu kt thỳc quỏ trỡnh
dch mó.
C. mang tớn hiu m u quỏ trỡnh dch mó. D. mang tớn hiu kt thỳc quỏ trỡnh
phiờn mó.
Câu6: (Cõu 53- 864- cd10): Mt phõn t ADN ang trong quỏ trỡnh nhõn ụi, nu cú mt
phõn t acridin chốn vo mch
khuụn thỡ s phỏt sinh t bin dng
A. thờm mt cp nuclờụtit. B. thay th cp G-X bng cp A -T.
C. thay th cp A-T bng cp G-X. D. mt mt cp nuclờụtit.
Tiết 6 Ngày 25 tháng 9 năm 2012
Chuyên đề 6: Nhiễm Sắc thể
I. Mục tiêu
Củng cố kiến thức của học sinh, học sinh vận dụng kiến thức giải các bài tập và câu hỏi.
II. Nội dung
1. ổn định
2. bài giảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức
Phơng pháp Nội dung
Một em hệ thống lại kiến

thức về NST
GV tổng kết lại
I. i cng v NST
- VCDT SV nhõn s: ADN trn
- VCDT sinh vt nhõn thc: NST cu to ch yu gm
- t bo 2n. NST tn ti thnh tng cp tng ng
- B NST l c trng cho loi (SL khụng th hin mc
tin húa)
2. Cu trỳc ca NST sinh vt nhõn thc
1. Cu trỳc hin vi:
* mi NST cú 3 b phn ch yu
+ tõm ng:
+ 2 Crụmatit
+ u mỳt (trỡnh t khi u nhõn ụi ADN)
* Hỡnh ti thay i trong chu k t bo
2. Cu trỳc siờu hin vi
* cỏc mc cu trỳc:
+ si c bn( mc xon 1)
+ si cht nhim sc( mc xon 2)
+ crụmatit ( mc xon 3)

13
3. chc nng ca NST
- lu gi , bo qun v truyn t thụng tin di truyn
- iu hũa hot ng ca cỏc gen
Giỳp t bo phõn chia u VCDT
Hoạt động 2: Hoc sinh trả lời các câu hỏi sau:
2.S lng NST trong b lng bi ca loi phn ỏnh
A.Mc tin húa ca loi. B.Mi quan h h hng gia cỏc loi.
C.Tớnh c trng ca b NST mi loi. D.S lng gen ca mi loi.

4.Mi nucleoxom c mt on AND di cha bao nhiờu cp nuclotit qun quanh
:
A.Cha 140 cp nucleotit. B.Cha 142 cp nucleotit. C.Cha 144 cp nucleotit.
D.Cha 146 cp nucleotit.
9. Cp NST tng ng l cp NST :
A. Ging nhau v hỡnh thỏi, khỏc nhau v kớch thc v mt cú ngun gc t b, mt cú
ngun gc t m.
B. Ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc v cú cựng ngun gc t b hoc cú ngun gc t
m.
C. Khỏc nhau v hỡnh thỏi, ging nhau v kớch thc v mt cú ngun gc t b, mt cú
ngun gc t m.
D. Ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc v mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t
m.
14. Ti kỡ gia, mi NST cú :
A. 1 si Cromatit. B. 2 si Cromatit tỏch
vi nhau.
C. 2 si Cromatit ớnh vi nau tõm ng. D. 2 si Cromatit bn
xon vi nhau.
15. iu no khụng phi l c trng cho b NST ca mi loi :
A. c trng v s lng NST. B. c trng v hỡnh thỏi NST.
C. c trng v cu trỳc NST. D. c trng v kớch thc NST.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A C C D B C B D D B B C C C D B
3. Củng cố: Học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài
Tiết 7 Ngày 25 tháng 9 năm 2012
Chuyên đề 7: Đột biến cấu trúc NST.
I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về đột biến cấu trúc NST
Học sinh vận dụng kiến thức trả lời các câu hỏi
II. Nội Dung

1.ổn định

14
2.Bài giảng
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức
Phơng
pháp
Nội dung
Một em hệ
thống lại
kiến thức
về đột biến
cấu trúc
NST
GV tổng
kết lại
1. Cỏc dng t bin cu trỳc NST
- Mt on
- o on
- Lp on
- Chuyn on:
gm chuyn on trong cựng 1 NST v chuyn on gia cỏc NST khụng
tng ng
2. Nguyờn nhõn, hu qu v vai trũ B cu trỳc NST
- Nguyờn nhõn:
- Tác nhân bên trong:
Là sự rối loạn các quá trình sinh lí, sinh hoá trong môi trờng nội bào.
- Tác nhân bên ngoài: Các tác nhân vật lí,
các chất hoá học có độc tính
- Hu qu - Vai trũ

dng
t bin
Khỏi nim hu qu Vớ d
1. mt
on
s ri rng tng
on NST,lm
gim s lng
gen trờn ú
thng gõy cht, mt
on nh khụng nh
hng
mt on NST 22
ngi gõy ung th
mỏu
2. lp
on
1 on NST b
lp li 1 ln hay
nhiu ln lm
tng s lng
gen trờn ú
Lm tng hoc gim
cng biu hin ca
tớnh trng
lp on rui gim
gõy hin tng mt
li , mt dt
3. o
on

1 on NST b
t ra ri quay
ngc 1800 lm
thay i trỡnh t
gen trờn ú
Cú th nh hng hoc
khụng nh hng n
sc sng
rui gim thy cú 12
dng o on liờn
quan n kh nng
thớch ng nhit
khỏc nhau ca mụi
trng
4.
chuyn
on
L s trao i
on gia cỏc
NST khụng
tng ng ( s
chuyn i gen
gia cỏc nhúm
liờn kt )
- chuyn on ln
thng gõy cht hoc
mt kh nng sinh sn.
ụi khi cú s hp nht
cỏc NST lm gim s
lng NST ca loi, l

c ch quan trng hỡnh
thnh loi mi
- chuyn on nh ko
nh hng gỡ
Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi sau:
1. Dng t bin cu trỳc s gõy ung th mỏu ngi l :
A.Mt on NST 22 B.Lp on NST 22 C.o on NST 22 D.Chuyn
on NST 22

15
3.Nhng dng t bin cu trỳc lm gim s lng gen trờn mt NST l :
A.Mt on v lp on. B.Lp on v o on.
C.Mt on v chuyn on khụng tng h. D.o on v chuyn on tng
h.
5. t bin NST t 2n = 48 vn ngi cũn 2n = 46 ngi liờn quan ti dng t
bin cu trỳc NST no :
A.Chuyn on khụng tng h. B.Sỏp nhp NST ny vo NST
khỏc.
C.Lp on trong mt NST. D.Chuyn on tng h.
6.Nhng dng t bin gen no thng gõy hu qu nghiờm trng cho sinh vt :
A. Mt v thay th 1 cp nucleotit v trớ s 1 trong b ba mó húa.
B. Mt v thay th 1 cp nucleotit v trớ s 3 trong b ba mó húa.
C. Mt v thờm 1 cp nucleotit. D.Thờm v thay th 1 cp nucleotit.
7. Dng t bin no lm tng cng hoc gim bt mc biu hin ca tớnh trng :
A.Mt on. B.Thờm on. C.o on. D.Chuyn on tng h
v khụng tng h.
8. Nhng t bin no thng gõy cht :
A.Mt on v lp on. B.Mt on v o on. C.Lp on v o on.
D.Mt on v chuyn on.
10. Nhng dng t bin cu trỳc lm tng s lng gen trờn 1 NST l :

A. Lp on v o on. B. Lp on v chuyn on khụng tng
h.
C. Mt on v lp on. D. o on v chuyn on khụng
tng h.
11. Phng phỏp phỏt hin t bin cu trỳc NST thy rừ nht l :
A. Quan sỏt t bo kt thỳc phõn chia. B. Nhum bng NST. C. Phỏt hin th t
bin. D. Quan sỏt kiu hỡnh.
12. iu no di õy khụng ỳng vi tỏc ng ca t bin cu trỳc NST :
A. Lm ri lon s liờn kt ca cỏc cp NST tng ng trong gim phõn. B. Lm thay
i t hp cỏc gen trong giao t.
C. Phn ln cỏc t bin u cú li cho c th. D. Lm bin i kiu
gen v kiu hỡnh.
13. nh ngha y nht vi t bin cu trỳc NST l :
A. Lm thay i cu trỳc ca NST. B. Sp xp li cỏc gen.
C. Sp xp li cỏc gen, lm thay i hỡnh dng v cu trỳc NST. D. Lm thay
i hỡnh dng NST.
16. Dng t bin no cú ý ngha i vi tin húa ca b gen :
A. Mt on. B. Thờm on. C. Chuyn on tng h v khụng tng h.
D. o on.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A C C D B C B D D B B C C C D B
3. Củng cố: Trả lời các câu sau
- Câu 1: (câu 7 đề 138 CD 09)
Khi nói về đột biến đảo đoạn NST, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình
tiến hoá.
B. Đảo đoạn NST làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST , vì vậy hoạt động của
gen có thể bị thay đổi.

16

C. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể giảm khả năng sinh sản.
D. Đoạn NST bị đảo đoạn luôn nằm ở đầu mút hay giữa NST và không mang tâm động.
- Câu 2: (câu 46 đề 138 CD 09)
ở một loài động vật ngời ta phát hiện NST số II có các gen phân bố theo trình tự khác
nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:
(1) ABCDEFG. (2) ABCFEDG. (3) ABFCEDG. (4) ABFCDEG.
Giả sử NST số (3) là gốc. Trình tự phát sinh đảo đoạn là.
A. (1)< (3) > (4) > (1) B. (3) > (1) > (4) > (1)
C. (2) > (1) > (3) > (4) D. (1) < (2) < (3) > (4)
- Câu 3: (câu 19- 864- CD10)
Thành phần chủ yếu của NST ở sinh vật nhân thực gồm:
A. ADN mạch kép và prôtêin loịa histon. B. ADN mạch đơn và prôtêin loại histon
C. ARN mạch đơn và prôtêin loại histon D. ARN mạch kép và prôtêin loịa histon
- Câu 4: ( câu 49 - 297- DH 09)
ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể
A. Là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng nh làm cho các NST không dính vào nhau.
- Câu 5: (Câu 11- 253 - DH 08)
sơ đồ sau minh hoạ cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào?
(1) >

(2) >
A. (1):đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
- Câu 6: (Câu 41- 253- DH08)
Một NST có các đoạn khác nhau săp xếp theo trình tự

đã bị đột biến. NST đột biến có trình tự . Dạng đột biến này
A. Thờng làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
B. Thờng gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.
C. Thờng làm thay đổi số nhóm gen liên kết.
D. Thờng làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện của tính trạng.
Tiết 8 Ngày 7 tháng 9 năm 2012
Chuyên đề 8: Đột biến số lợng NST

17
ABCD.EFGH ABGFE.DCH
AD.EFGBCHABCD.EFGH
ABCDEG.HKM
ABCDCDEG.HKM
I. Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về đột biến số lợng NST
Học sinh vận dụng kiến thức trả lời các câu hỏi
II. Nội Dung
1.ổn định
2.Bài giảng
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức
Phơng pháp Nội dung
Một em hệ thống
lại kiến thức về
đột biến số lợng NST
1. Lch bi
1. Khỏi nim
L t bin lm bin i s lng NST ch xy ra 1 hay 1 s
co NST tng ng
gm : + th khụng nhim
+ th mt nhim

+ th ba nhim
+ th bn nhim

2. Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh
a. NN: - Tác nhân bên trong: Là sự rối loạn các quá trình sinh
lí, sinh hoá trong môi trờng nội bào.
- Tác nhân bên ngoài: Các tác nhân vật lí, các chất hoá học có
độc tính.
b. C ch phỏt sinh
* trong gim phõn: mt hay vi cp ST no ú khụng phõn li
to giao t tha hoc thiu mt vi NST . cỏc giao t ny kt
hp vi giao t bỡnh thng s to cỏc th lch bi
* trong nguyờn phõn ( t bo sinh dng ) mt phn c th
mang t bin lch bi v hỡnh thnh th khm
3. Hu qu v vai trũ
- mt cõn bng ton b h gen ,thng gim sc sng ,gim
kh nng sinh sn hoc cht
- Cung cp nguyờn liu cho tin hoỏ
-s dng lch bi a cỏc NST theo ý mun vo 1 ging cõy
trng no ú
2. a bi
1. khỏi nim
L mt dng B s lng NST, trong ú t bo t bin cha
nhiu h 2 ln s n bi
2. Phõn loi
a. T a bi
l s tng s NST n bi ca cựng 1 loi lờn mt s nguyờn
ln
- a bi chn : 4n ,6n, 8n
- a bi l:3n ,5n, 7n

b. D a bi
l hin tng lm gia tng s b NST n bi ca 2 loi khỏc
nhau trong mt t bo
3. Nguyờn nhõn v c ch phỏt sinh

18
- thể tam bội: sự kết hợp của giao tử nvà giao tử 2n trong thụ
tinh
- thể tứ bội: sự kết hợp giữa 2 giao tư 2n hoặc cả bộ NST
không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên cuat hợp tử
- phát sinh ở con lai khác loài ( lai xa)
- cơ thể lai xa bất thụ
- ở 1 số loài thực vật các cơ thể lai bất thụ tạo dc các giao
tử lưõng bội do sự không phân li của NST không tương
đồng, giao tử này có thể kết hợp với nhau tạo ra thể tứ
bội hữu thụ
4 . hậu quả và vai trò của đa bội thể
- tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống
chịu tốt
- các thể tự đa bội lẻ không sinh giao tử bình thường
- khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật

Ho¹t ®éng 2: Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau
1. Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :
A.Một hay một số cặp NST. B.Tất cả các cặp NST. C.Một số cặp NST.
D.Một cặp NST.
2. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng ở người có NST giới tính là :
A.XXX. B.XO. C.XXY. D.YO.
3. Một người mang bộ NST có 45NST với 1 NST giới tính X, người này :
A.nam mắc hội chứng claiphentơ B.nam mắc hội chứng Tớcmơ.

C.nữ mắc hội chứng Tơcnơ D.nữ mắc hội chứng Claiphentơ
4. Những tế bào mang bộ NST lệch bội (dị bội) nào sau đây được hình thành
trong nguyên phân :
A.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2. B.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2.
C.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2. D.2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1.
5. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội :
A.Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn. B.Độ hữu thụ lớn hơn. C.Phát triển khỏe hơn. D.Có
sức chống chịu tốt hơn.
6. Các thể lệch bội (dị bội) nào sau đây hiếm được tạo thành hơn :
A.Thể không nhiễm và thể bốn nhiễm. B.Thể không nhiễm và thể một nhiễm.
C.Thể không nhiễm và thể ba nhiễm. D.Thể một nhiễm và thể ba nhiễm.
7. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng AND ở tế bào được tăng nhiều nhất
là :
A.Thể không. B.Thể một. C.Thể ba D.Thể bốn kép.
8. Vì sao cơ thể F1 trong lai khác loài thường bất thụ :
A.Vì hai loài bố, mẹ có hình thái khác nhau. B.Vì hai loài bố, mẹ thích nghi với môi
trường khác nhau.
C.Vì F1 có bộ NST không tương đồng. D.Vì hai loài bố, mẹ có bộ NST khác nhau
về số lượng.
9. Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :
A.Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân. B.Một cặp NST tương
đồng không được nhân đôi.
C.Thoi vô sắc không được hình thành. D.Cặp NST tương đồng không xếp song song ở
kì giữa I của giảm phân.

19
10. So vi th lch bi (d b) thỡ th a bi cú giỏ tr thc tin hn nh :
A.Kh nng nhõn ging nhanh hn. B.C quan sinh dng ln hn.
C.n nh hn v ging. D.Kh nng to ging mi tt hn.
11. Ngi cú 3 NST 21 thỡ mc hi chng no :

A.Hi chng tcn. B.Hi chng ao. C.Hi chng Klaiphent. D.Hi
chng siờu n.
12. Trong cỏc th lch bi (d bi), s lng AND t bo b gim nhiu nht l :
A.Th bn. B.Th mt kộp. C.Th ba. D.Th mt.
13. S khỏc nhau c bn ca th d a bi (song nh bi) so vi th t a bi l :
A.T hp cỏc tớnh trng ca c hai loi khỏc nhau. B.T bo mang c hai b NST
ca hai loi khỏc nhau.
C.Kh nng tng hp cht hu c kộm hn. D.Kh nng phỏt trin v sc chng
chu bỡnh thng.
14. Vỡ sao th a b ng vt thng him gp :
A.Vỡ quỏ trỡnh nguyờn phõn luụn din ra bỡnh thng. B.Vỡ quỏ trỡnh gim phõn luụn
din ra bỡnh thng.
C.Vỡ quỏ trỡnh th tinh luụn din ra gia cỏc giao t bỡnh thng.
D.Vỡ c ch xỏc nh gii tớnh b ri lon, nh hng ti quỏ trỡnh sinh sn.
15. mt loi sinh vt cú b NST lng bi 2n=24 b t bin. S lng NST th
ba l:
A. 22 B. 26 C. 25 D. 28
16. mt loi sinh vt, cú b NST 2n= 64 b t bin. Khi quan sỏt di kớnh hin
vi, ngi ta thy
trong t bo dinh dng cú 68 NST, t bin thuc dng:
A. th ba B. th bn C. th khụng D. th bn kộp
17. Loi ci c cú 2n= 18, s lng NST th tam bi l:
A. 9 B. 18 C. 27 D. 36
18. C th cú kiu gen Aaaa, khi gim phõn cho cỏc loi giao t l:
A. 1/6AA, 4/6Aa, 1/6aa B.4/6AA, 1/6Aa, 1/6aa C. 2/6AA, 2/6Aa, 2/6aa
D.1/6AA, 3/6Aa, 2/6aa
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A C C A B A D C A B B B B D C D C A
Tiết 9 Ngày 12 tháng 10 năm 2012
Chuyên đề 9: Qui luật phân li

I. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức phần qui luật phân li.
Học sinh vận dụng kiến thức trả lời các câu hỏi và bài tập.
II.Nội dung:

20
1. ỉn ®Þnh trËt tù
2. Bµi gi¶ng:
Ho¹t ®éng 1: HƯ thèng l¹i kiÕn thøc
Ph¬ng ph¸p Néi dung
Mét em tr×nh bµy PP nghiªn cøu di
trun cđa Men ®en?
Häc sinh tr¶ lêi, GV cđng cè l¹i
Mét em tr×nh bµy néi dung cđa qui
lt, gi¶i thÝch cđa Men ®en?
Häc sinh tr¶ lêi, GV cđng cè l¹i
Mét em tr×nh bµy c¬ së tÕ bµo häc
cđa qui lt ph©n li
Häc sinh tr¶ lêi, GV cđng cè l¹i
I.Phương pháp nghiên cứu di truyền học của
Menđen
1. Tạo dòng thuần chủn về nhiều thế hệ
2. Lai các dòng thuần chủng khác biệt về 1 hoặc 2
tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở F1, F2, F3
3.Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai
sau đó đưa ra giả thuyết để giải thích kết quả
4. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết
II. Hình thành giả thuyết
1. Nội dung giả thuyết
a. Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền

quy định . trong tế bào nhân tố di truyền khơng hồ
trộn vào nhau
b. Bố ( mẹ) chỉ truyền cho con ( qua giao tử ) 1
trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền
c. Khi thụ tinh các giao tử kết hợp với nhau một
cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử
2. Kiểm tra giả thuyết
Bằng phép lai phân tích ( lai kiểm nghiệm ) đều
cho tỉ lệ kiểu hinhf xấp xỉ 1:1 như dự đốn của
Međen
3. Nội dung của quy luật
Sgk
III. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li
- Trong tế bào sinh dưỡng, các gen và các NST
ln tồn tại thành từng cặp , các gen nằm trên các
NST
-Khi giảm phân tạo giao tử, các NST tương
đồng phân li đồng đều về giao tử , kéo theo
sự phân li đồng đều của các alen trên nó
Ho¹t ®éng 2: Tr¶ lêi mét sè c©u hái sau
- C©u 1: Các phép lai dùng trong nghiên cứu di truyền và ý nghóa của các phép lai đó?
Trả lời :
Có 2 phép lai thường dùng trong nghiên cứu di truyền là :
1. Phép lai thuận nghòch :
a. Khái niệm :
- Lai thuận nghòch là phép lai được tiến hành theo 2 hướng khác nhau : Ở
hướng thứ nhất dạng này được dùng làm bố thì ở hướng thứ hai nó được
dùng làm mẹ.
Thí dụ :
 Lai thuận : Mẹ (AA)

×
Bố (aa)

21
 Lai nghòch : Mẹ (aa)
×
Bố (AA)
2. Phép lai phân tích :
a. Khái niệm :
- Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gen
với cá thể mang tính trạng lặn tương ứng nhằm mục đích phân tích kiểu gen
của cá thể mang tính trạng trội.
Thí dụ :
P : Đậu Hà Lan hạt vàng (trội)
×
Đậu Hà Lan hạt xanh (lặn)
• Nếu kết quả lai là 100% đậu hạt vàng

kiểu gen của đậu hạt vàng
P là AA.
SĐL : P : AA × aa
GP : A a
F
1
: 100% Aa (Hạt vàng)
• Nếu kết quả lai là 50% đậu hạt vàng : 50% đậu hạt xanh

kiểu gen
của đậu hạt vàng P là Aa.
SĐL : P : Aa × aa

GP : A, a a
F
1
: 50% Aa : 50% aa
(Hạt vàng) (Hạt xanh)
b. Ý nghóa :
- Xác đònh kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội là đồng hợp tử hay dò hợp
tử.
- Xác đònh tính trạng do 1 gen qui đònh hay do nhiều gen tương tác với nhau
cùng qui đònh.
Xác đònh các gen phân li độc lập, liên kết gen hoàn toàn hay hoán vò gen; tính
tần số hoán vò gen.
3. Cđng cè:
*Tr¶ lêi c¸c c©u hái ci bµi.
* Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau
- Câu 1: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở
F
1
,F
2
,F
3
.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4
- Câu 2: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích các quy luật di

truyền Menđen?
A. Sự phân chia của nhiễm sắc thể. B. Sự nhân đơi và phân li của nhiễm
sắc thể.
C. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tâm động ở kì sau.
- Câu 3: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các
nhân tố di truyền trong tế bào khơng hồ trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao
tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
A. Cho F
1
lai phân tích. B. Cho F
2
tự thụ phấn.
C. Cho F
1
giao phấn với nhau. D. Cho F
1
tự thụ phấn.
- Câu 4: Cặp alen là

22
A. hai alen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh
vật lưỡng bội.
B. hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở
sinh vật lưỡng bội.
C. hai gen khác nhau cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng
bội.
D. hai alen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh
vật lưỡng bội.
- Câu 5: Kiểu gen là tổ hợp gồm toàn bộ các gen
A. trên nhiễm sắc thể thường của tế bào. B. trên nhiễm sắc thể giới tính trong

tế bào.
C. trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng. D. trong tế bào của cơ thể sinh vật.
- Câu 6: Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua
các thế hệ theo Menđen là do
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
- Câu 7: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một
cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai
A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1
lặn.
C. đều có kiểu hình khác bố mẹ. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ.
- Câu 8: Về khái niệm, kiểu hình là
A. do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.
B. sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.
C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.
D. kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.
- Câu 9: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương
ứng được gọi là
A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận-nghịch D. lai cải
tiến.
- Câu 10: Giống thuần chủng là giống có
A. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.
B. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.
C. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.
D. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.
- Câu 11: Alen là gì?
A. Là những trạng thái khác nhau của cùng một gen. B. Là trạng
thái biểu hiện của gen.

C. Là các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit. D. Là các
gen được phát sinh do đột biến.
- Câu 12: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F
1
khi tạo giao
tử thì:
A. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
- Câu 13: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính
trạng biểu hiện ở F
1
. Tính trạng biểu hiện ở F
1
gọi là

23
A. tính trạng ưu việt. B. tính trạng trung gian. C. tính trạng trội. D. tính trạng
lặn
- Câu 14: Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp:
A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
C. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
D. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
- Câu 15: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
C. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một
nhân tố của cặp.

D. F
1
tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.
- Câu 16: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
- Câu 17: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F
1
100% lúa hạt dài. Cho F
1
tự thụ phấn
được F
2
. Trong số lúa hạt dài F
2
, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho
F
3
toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
- Câu 18: Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiểu
gen mà cho thế hệ sau đồng tính là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.
- Câu 19: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I
A
, I
B
, I

O
trên NST
thường. Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu
O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ chồng này là:
A. chồng I
A
I
O
vợ I
B
I
O
. B. chồng I
B
I
O
vợ I
A
I
O
.
C. chồng I
A
I
O
vợ I
A
I
O
. D. một người I

A
I
O
người còn lại I
B
I
O
.
- Câu 20: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần
thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
- Câu 21: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F
1
100% lúa hạt dài. Cho F
1
tự thụ phấn
được F
2
. Trong số lúa hạt dài F
2
, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho
F
3
có sự phân tính chiếm tỉ lệ
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
- Câu 22: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người
đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ
hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được người con trai nói trên là:
A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 1/4.

TiÕt 10 Ngµy 12 th¸ng 10 n¨m 2012

24
Chuyªn ®Ị 10: Qui lt ph©n li ®éc lËp

I. Mơc tiªu
- Cđng cè kiÕn thøc bµi qui lt ph©n li ®éc lËp.
- HS vËn dơng kiÕn thøc gi¶i c¸c bµi tËp vµ c©u hái.
II. Néi dung
1. ỉn ®Þnh
2. Bµi gi¶ng
Ho¹t ®éng 1: hƯ thèng l¹i kiÕn thøc
Ph¬ng ph¸p Néi dung
Mét em tr×nh
bµy thÝ nghiƯm
lai hai tÝnh
tr¹ng?
Mét em tr×nh
bµy c¬ së tÕ bµo
häc cđa qui
lt?
? x©y dùng c«ng
thøc tỉng qu¸t.
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
1. Thí nghiệm
2. Nhận xét kết quả thí nghiệm
- Tỉ lệ phân li KH chung ở F2 : 9:9:3:1
- Tỉ lệ phân li KH nếu xét riêng từng cặp tính trạng đều = 3: 1
- Mối quan hệ giữa các kiểu hình chung va riêng : tỉ lệ KH chung
được tính bằng tích các tỉ lệ KH riêng ( quy luật nhân xác suất )

( Hướng dẫn hs áp dụng quy luật nhân xác suất thơng qua một vài ví
dụ )
3.Nội dung định luật
II. Cơ sở tế bào học
1. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau. khi giảm phân các cặp NST tương đồng phân
li về các giao tử một cách độc lập và tổ hợp tự do với NST khác
cặp→ kéo theo sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen trên nó
2. Sự phân li của NST theo 2 trường hợp với xác suất ngang nhau nên
tạo 4 loại gtử với tỉ lệ ngang nhau
3. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong qt thụ tinh làm
xuất hiện nhiều tổ hợp gen khác nhau
III. Công thức tổng quát :
Số
cặp
gen

hợp
Số
loại
giao tử
Số loại
kiểu
hình
Tỉ lệ kiểu
hình
Số loại
kiểu
gen
Tỉ lệ kiểu

gen
1
2
3

n
2
2
2
2
3

2
n
2
2
2
2
3

2
n
3 : 1
(3 :1)
2
(3 : 1)
3

(3 : 1)
n

3
3
2
3
3

3
n
1 : 2 : 1
(1 : 2 : 1)
2
(1 : 2 : 1)
3

(1 : 2 : 1)
n
Ho¹t ®éng 2: Tr¶ lêi c¸c c©u hái, bµi tËp sau
- Câu 1: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

25

×