!
"#$%&'($%
")
"*$+,#$%&'(
/0
Adapted from Dzau, Braunwald. Am Heart J 1991;121:1244–1263
Mở đầu: Chuỗi diễn tiến bệnh
tim mạch
CAD Death Rate per 10,000 Person-years
100+ 90-99 80-89
75-79 70-74 <70
<120
120-139
140-159
160+
Diastolic BP (mmHg)
Systolic BP
(mmHg)
20.6
10.3
11.8
8.8
8.5
9.2
11.8
12.6
12.8
13.9
24.6
25.3
25.2
24.9
16.9
23.8
31.0
25.8
34.7
43.8
38.1
80.6
37.4
48.3
1+1/2
3&4131
556768892
Mở đầu:
Mở đầu:
!"#$%&
!"#$%&
%'()*) +,-
%'()*) +,-
+./0
+./0
Mở đầu:
Mở đầu:
+12'3$4$%
+12'3$4$%
:+*1+3;;2)4*&1$&13<*1*1131*+24/&=:>//+2?@131*+)+$3*++3A/B*
13<*1*1213*6CCD7E6DFEE52
Mở đầu:
Mở đầu:
$56728+
$56728+
9)6%
9)6%
:+*1+3;;2)4*&1$&13<*1*1131*+24/&=:>//+2?@131*+)+$3*++3A/B*
13<*1*1213*6CCD7E6DFEE52
Mở đầu:
Mở đầu:
:$85;2"2"<
:$85;2"2"<
*842"2"<=>?,
*842"2"<=>?,
:+*1+3;;2)4*&1$&13<*1*1131*+24/&=:>//+2?@131*+)+$3*++3A/B*
13<*1*1213*6CCD7E6DFEE52
Mở đầu: các vấn đề
Mở đầu: các vấn đề
cần quan tâm
cần quan tâm
ụ ở ơ ặ ị
ụ ở ơ ặ ị
ệ ả ượ ụ ạ ạ
ệ ả ượ ụ ạ ạ
! ố ạ ệ ả ả ự ứ
! ố ạ ệ ả ả ự ứ
" # $ ! ố ượ ử ụ ở ượ ị ớ
" # $ ! ố ượ ử ụ ở ượ ị ớ
"$ %& '$"Đ ổ ị ổ ị
"$ %& '$"Đ ổ ị ổ ị
Mở đầu:
Mở đầu:
đ
đ
iều tr THA đ"
iều tr THA đ"
d# ph%ng v' ĐT BMV
d# ph%ng v' ĐT BMV
( "ự
( "ự
" $ Đ ề ị ở ạ ổ ị
" $ Đ ề ị ở ạ ổ ị
"" $ ! Đ ở ộ ứ ạ ấ
"" $ ! Đ ở ộ ứ ạ ấ
"" $#) Đ ở ệ Đ
"" $#) Đ ở ệ Đ
% *+, /-ấ ỳ ố ạ ệ ả ể ấ
% *+, /-ấ ỳ ố ạ ệ ả ể ấ
ề ụ ă ừ
ề ụ ă ừ
@$'7 +,
@$'7 +,
:+*1+3;;2)1/31$1+;131*+1G31'1+1$1+;4*&1$&13
<*1*121;&1$1H3+$1)+&/*+)/&/)3+/+>1$+/+
G31'1+2)3&/+6CCD76D8F6DIE2
@$'7 +,
@$'7 +,
J3KL$,#
J3KL$,#
&M&+$N&,#J
&M&+$N&,#J
012
012
or
or
or
or
34
34
or
or
)
)
:+*1+3;;2)1/31$1+;131*+1G31'1+1$1+;4*&1$&13
<*1*121;&1$1H3+$1)+&/*+)/&/)3+/+>1$+/+
G31'1+2)3&/+6CCD76D8F6DIE2
A2%B+,
A2%B+,
CDEFG
A2BHIII 9)6
FDEJG
A2BHIII 9)6
OP
9C"5C
$$Q
$R$R
966SC6S6
$R$R
DE99S8S5
:+*1+3;;2)1/31$1+;131*+1G31'1+1$1+;4*&1$&13
<*1*121;&1$1H3+$1)+&/*+)/&/)3+/+>1$+/+
G31'1+2)3&/+6CCD76D8F6DIE2
% K
% K
+,LMNOPIHHQ
+,LMNOPIHHQ
• Caution should be exercised when combining a non DHP-CCB and a beta-blocker
• If abnormal systolic left ventricular function: avoid non DHP-CCB (Verapamil or
Diltiazem)
•
Dual therapy with an ACEI and an ARB are not recommended in the absence of
refractory heart failure
•
The combination of an ACEi and CCB is preferred
1. Beta-blocker
2. Long-acting CCB
Stable angina
ACEI are recommended for most
patients with established CAD*
ARBs are not inferior to ACEI in IHD
Short-acting
nifedipine
*Those at low risk with well controlled risk factors may not benefit from ACEI therapy
Kết cục lâm sàng chính: NC
Kết cục lâm sàng chính: NC
EUROPA
EUROPA
% Tử vong do TM, NMCT hay ng
% Tử vong do TM, NMCT hay ng
ư
ư
ng tim
ng tim
Tỷ lệ biến cố hàng n
Tỷ lệ biến cố hàng n
ă
ă
m với giả d
m với giả d
ư
ư
ợc: 2.4%
ợc: 2.4%
Perindopril
Perindopril
Giả d
Giả d
ư
ư
ợc
ợc
p = 0.0003
p = 0.0003
RRR: 20%
RRR: 20%
N
N
ă
ă
m
m
0
0
2
2
4
4
6
6
8
8
10
10
12
12
14
14
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
-TUVWX4Y)ZV[G>
Tử vong do tim
mạch, NMCT, Đột
quỵ
Tần suất Tử
vong do tim
mạch
Nhồi máu cơ
tim
Đột quỵ
-22%
p<0.001
-26% p<0.001
-20%
p<0.001
-32%
p<0.001
Ramipril n = 4645, Placebo n = 4652
The HOPE Study Investigators, NEJM 2000;342:145–153
Hiệu quả bảo vệ tim mạch lâu dài của UCMC.
HOPE – TOO : tiêu chí tiên phát ( tử vong TM,NMCT, ĐQ )/ trong và sau thử
HOPE – TOO : tiêu chí tiên phát ( tử vong TM,NMCT, ĐQ )/ trong và sau thử
nghiệm
nghiệm
RRR = relative risk reduction
HOPE/HOPE-TOO Study Investigators. Circulation. 2005;112:1339-46.
30
RRR = 17%
P = 0.0002
0
Placebo
Ramipril
Years
Primary
outcome
(% HOPE-TOO
patients)
25
20
15
10
5
4652
4645
4432
4456
4204
4256
3981
4079
3647
3789
2719
2819
1923
2075
1550
1731
Placebo
Ramipril
n
HOPE-TOO begins
Main HOPE
study ends
0 1 2 3
4 5
6
7
Years
% K
% K
+,L
+,L
Dự phòng
Dự phòng
thứ phát
thứ phát
$2>
$2>
&3+'*&/3
&3+'*&/3
131&*2E2
131&*2E2
6CCD
6CCD
A2%B%R
A2%B%R
H3\13)2X1/G31'/1&1$1$1+;131*+&1&+3+3*3+$11*'31*,*1]+,*13'+*
;3+$,3;,'13***3+^1/]$$G3+1&+;3+$4*&1$&131'1*+*&1&[3+3*^3+$1*
O^G[^Q3+$\1&/&/3/*2$13@6CC7C68CF68D2
_&M`
'+
)0$a
!bc$!
_&M
de
f/#
f/#'()
66
66
Có THA kèm:
BCTPĐ tắc nghẽn
^
MT: ↓ HA tới
<130/80mmHg/1h.Kh
ông ↓ HATTr
<60mmHg.
Thuốc: -Lợi tiểu
-Nitroglycerine
-UC hệ RAA
-Chẹn β
- Chẹn β
- UC calcium non
dihydropyrindin
MT: ↓ HA tới
<130/80mmHg/3h.Không ↓
HATTr < 60mmHg.
Thuốc: - Chẹn β
- Nitroglycerine
- UC hệ RAA
MT: ↓ HATTh < 140 mmHg/12h. H/c BS Thận học.
Thuốc: - UC calcium nondihydropyrindin
- Chẹn α + β - UC hệ RAA
- Lợi tiểu quai - Clonidine
Thuốc:
- Nitroglycerine
- UC hệ RAA
- Chẹn β
Thuốc:
- Nitroglycerine
- Lợi tiểu quai
- Chẹn β (chẹn
α+β nếu BN
không phù)
"5
6$44
647 8 4α β
$%9:
6;&74<
Thuốc:
- Chẹn β
- Nitroglycerine
ACS
13\+>21/
+'1/GA
;+31
1$1+;
131*+;+3
+*/\1
G1*2)3
GA*
)3+/6CCD78
CF8C2
7STU
7STU
6E
6E
>)X1/1*;+31+**31$1+;
&1&3+&13;/316CCI2
%%R
%%R
69
69
):?H[:<2):<4[g[X^2
6CC7G895
%&%RT
%&%RT
ẹ
ẹ
$44
$44
; ợ ể
; ợ ể
=
=
47 8 '=4>2α β
47 8 '=4>2α β
6
6
)+2-g=3*2Xg-1*1*1131*+224/&=:>//+2?@131*+)+$3*++
3A/B*13<*1*1213*6CCD77ECFE8C2
:+*1+3;;2)4*&1$&13<*1*1131*+224/&=:>//+2?@131*+)+$3*++
3A/B*13<*1*1213*6CCD7E6DFEE52
13\+>21/+'1/GA;+311$1+;131*+;+3+*/\1G1*2)3GA*)3+/6CCD7
8CF8C2