Đề 01
Câu 1. Giải các bất phương trình
a/
2
4x 3 2x x
+ + ≥ −
b/
2 3
0
3 2x x
− >
− +
Câu 2. Cho phương trình
2
(2 ) 2( 1) 3 0m x m x m− − − − + =
. Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt.
Câu 3.Cho
3
sin
4
α
=
và
2
π
α π
< <
.Hãy tìm các giá trị lượng giác còn lại của cung
α
Câu 4.Cho đường tròn
2 2
( ) : 4x 2 4 0C x y y+ − + − =
a)Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại
(2;2)M
c)Lập phương trình đường thẳng
∆
đi qua
( 1;2)A −
và cắt đường tròn (C)
tại hai điểm phân biệt B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng
2 5
Đề 02
Câu 1. Giải các bất phương trình
a/
2
4x 5 2x x
− − + ≥ −
b/
2 3
0
3 2x x
− ≤
− +
Câu 2. Cho phương trình
2
( 2) 2( 1) 3 0m x m x m− + + + − =
. Tìm m để phương trình có
hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. Cho
3
sin
5
α
= −
và
3
2
π
π α
< <
.Hãy tìm các giá trị lượng giác còn lại của cung
α
Câu 4. Cho đường tròn
2 2
( ) : 4 2 1 0C x y x y+ + − + =
a)Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn (C)
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại
(0;1)M
Câu 5. Cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
,
(2; 3)A −
,
(3, 2)B −
.Tìm tọa độ đỉnh C,
biết đỉnh C nằm trên đường thẳng (d):
3x 4 0y− − =