Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT Hk2 toán 10 TQT 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.97 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN Môn: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN CHUNG. ( 8điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình:
0
3
1

+−

x
x

Câu 2: (1 điểm) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

R.
( ) ( )
012121
2
>−++−− mxmxm
Câu 3: (1 điểm) Tính số trung bình cộng và mốt của bảng phân bố tần số sau:
Điểm kiểm tra một tiết lớp 10C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 1 3 4 5 9 9 5 2 1 1 40

Câu 4: (1 điểm) Cho
13
12
sin −=x
,
3


2
2
x
π
π
< <
, tính
cos , os2x c x
.
Câu 5: (1 điểm) Cho a, b > 0, thỏa mãn ab = 1. Chứng minh rằng :
1
4224

+
+
+ ba
b
ba
a
.
Câu 6: (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A( – 5;0) và B( 1;2). Gọi ∆ là đường trung trực
của đoạn thẳng AB.
a. Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng ∆
1
:
0143 =−+ yx
.
b. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆.
c. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và tạo với ∆ một góc 45
0

.
B. PHẦN RIÊNG (2 điểm)(Học sinh học ban nào thì làm theo chương trình ban đó)
I. Ban cơ bản
Câu 7: (1 điểm) Cho elip (E) có phương trình :
1
36100
22
=+
yx
. Xác định tọa độ các tiêu điểm, độ dài
các trục của (E).
Câu 8: (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau:
xxxx
xxxx
A
4cos3cos2coscos
4sin3sin2sinsin
+++
+++
=
.
II. Ban tự nhiên
Câu 9: (1 điểm) Cho hypebol (H) có phương trình:
1
916
22
=−
yx
. Xác định tọa độ các tiêu điểm,
tính tâm sai và độ dài các trục của (H).

Câu 10: (1 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có:

2
cot
2
cot
sinsinsin
sinsinsin BA
CBA
CBA
=
−+
++
Hết
Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN ĐỀ
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN – LỚP 10
Câu Nội dung Điểm
1 Bảng xét dấu:
x -

1 3 +

x – 1 – 0 + │ +
- x + 3 + │ + 0 –
VT – 0 + ║ –
0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

[
)
3;1=S
0,5
Câu 2 Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

R khi :
( ) ( )( )



<−−−+
>−




<∆
>
01211
01
0
0
2
'
mmm
m
a

0,25

5
5
0
1
05
1
2
>⇔








>
<
>




<+−
>
⇔ m
m
m
m
mm

m
Vậy với m > 5 thi bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
0,75
Câu 3
Số trung bình cộng:
2,5=x
0,5
Mốt :
6,5
2
0
1
0
== MM
0,5
Câu 4
Ta có :
169
25
13
12
1sin1cos1cossin
2
2222
=







−−=−=⇒=+ xxxx
13
5
cos ±=⇒ x
.Vì
3
2
2
x
π
π
< <
nên
0cos >x
. Vậy
13
5
cos =x
Ta có
169
119
13
12
13
5
sincos2cos
22
22
−=







−−






=−= xxx
1,0
Câu 5 Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
bababa
22424
22 =≥+
suy ra
ab
ba
a
ba
a
2
1
2
224
=≤

+
(1)
Tương tự ,
24242
22 abbaba =≥+
suy ra
ab
ab
b
ba
b
2
1
2
242
=≤
+
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
1
1
2
1
2
1
4224
==+≤
+
+
+

ababab
ba
b
ba
a
vì ab = 1
1,0
Câu 6a
Bán kinh
( )
2
5
10
43
12.41.3
,
22
1
==
+
−+
=∆= BdR
0,5
Phương trình đường tròn:
( ) ( )
421
22
=−+− yx
0,5
Câu 6b

Đường thẳng ∆ đi qua trung điểm của đoạn AB và nhận
AB
làm vtpt
Ta có
AB
=(6;2). trung điểm I(-2;1)
0,5
Phương trình đường thẳng ∆:
( ) ( )
01226 =−++ yx
( )
0123 =−++⇔ yx
053 =++⇔ yx
0,5
Câu 6c
Gọi
( )
ban ;=
là vtpt của đt ∆.
Pttq của ∆ là:
( )
0505 =++⇔=++ abyaxbyxa

( )
0
45, =∆d
nên
( )
2
2

,cos =∆d
2
2
.13
3
222
ba
ba
++
+

0,25
( )
( )
22
2
22
5310232 babababa +=+⇔+=+⇔




=
−=
⇔=−+⇔
2
2
0464
22
b

a
ba
baba
0,5
Với a = -2b, chọn b = 1,suy ra a = -2, ta có pt -2x + y – 10 = 0
Với
2
b
a =
, chọn b = 2, suy ra a = 1, ta có pt x + 2y + 5 = 0
0.25
Câu 7
Ta có
.636;10100
22
=⇒==⇒= bbaa

86436100
222222
=⇒=−=−=⇒−= cbaccab
0,5
Tọa độ tiêu điểm:
( ) ( )
0;8,0;8
21
=−= FF
Độ dài trục lớn: 2a = 2.10 = 20
Độ dài trục nhỏ: 2b = 2.6 = 12
0,5
Câu 8 Ta có

xxxx
xxxx
xxxx
xxxx
A
cos2cos2cos3cos2
cos2sin2cos3sin2
)cos3(cos)2cos4(cos
)sin3(sin)2sin4(sin
+
+
=
+++
+++
=
0,5
2
5
tan
2
cos
2
5
cos2
2
cos
2
5
sin2
2cos3cos

2sin3sin
)2cos3(coscos2
)2sin3(sincos2 x
xx
xx
xx
xx
xxx
xxx
==
+
+
=
+
+
=
0,5
Câu 9
Ta có Ta có
.39;416
22
=⇒==⇒= bbaa

525916
222222
=⇒=+=+=⇒−= cbacacb
0,5
Tọa độ tiêu điểm:
( ) ( )
0;5,0;5

21
=−= FF
Độ dài trục thực: 2a = 2.4 = 8
Độ dài trục ảo: 2b = 2.3 = 6. tâm sai
4
5
==
a
c
e
0,5
Câu 10
Trong tam giác ABC ta có:
π
=++
CBA
suy ra
222
CBA
−=
+
π
Ta có:
2
cos
2
sin2
2
cos
2

sin2sinsinsin
CCBABA
CBA +













+
=++






+
+

=
2
cos

2
cos
2
cos2
BABAC
=
2
cos
2
cos
2
cos2
BAC
Tương tự:
2
cos
2
sin2
2
cos
2
sin2sinsinsin
CCBABA
CBA −














+
=−+






+


=
2
cos
2
cos
2
cos2
BABAC
=
2
sin
2

sin
2
cos2
BAC
Vậy
2
cot
2
cot
sinsinsin
sinsinsin BA
CBA
CBA
=
−+
++
1,0

×