Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo trình Powerpoint 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.47 KB, 7 trang )

Website:
tni.net16.net
- 1 -
GIÁO TRÌNH SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
I. GIỚI THIỆU VỀ POWERPOINT 2010
1. Khái niệm:
 Powerpoint 2010 là phần mềm trình chiếu nằm trong bộ Microsoft Office 2010. Được
dùng để tạo ra các bài thuyết trình sinh động và hấp dẫn. Các đối tượng được sử dụng rất
phong phú từ các hiệu ứng chuyển chữ, cuộn trang đến các đến các đối tượng trực quan sinh
động như: hình, âm thanh, phim ảnh tạo hứng thu cho người học. Nếu kết hợp cùng Adobe
Presenter hoặc ISping sẽ tạo ra bài giảng E-Learning.
 Đối tượng người dùng thường là: giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh, các báo
cáo viên và các nhà diễn giả.
2. Khởi động và thoát khỏi Powerpoint 2010
2.1 Khởi động Powerpoint 2010
 Nháy kép vào biểu tượng Microsoft PowerPoint 2010

trên màn hình Windows.
2.2 Thóa khỏi Powerpoint 2010
 Nháy chuột vào dấu

ở góc trên bên phải màn hình Powerpoint 2010.
3. Làm quen với menu Powerpoint 2010
3.1 Menu File:

Lưu trữ (*.pptx)
Mở bài giảng đã lưu trước đó
Đóng bài giảng hiện hành
Tạo bài giảng mới
In ấn (nên chọn Handouts)
Lưu và gửi đến email, web hay


đóng gói
,…
Một số tùy chọn khác,…
Thoát Powerpoint 2010
Website:
tni.net16.net
- 2 -
3.2 Menu Home:













3.3 Menu Insert:

Tên đối tượng Diễn giải
Table Tạo bảng axb (a: cột; b: hàng)
Picture Chèn hình
Clip Art Chèn hình có sẵn trong trong thư viện Office

Screenshot Chụp 1 phần hay toàn bộ màn hình
Photo Album

Tạo Slide Show: hình chạy + nhạc nền.
Shapes Vẽ hình toán học
SmarArt Tạo các sơ đồ chuyên nghiệp
Chart Vẽ đồ thị
Hyperlink Nhúng liên kết
Text Box Nhập văn bản
WordArt Tạo chữ nghệ thuật
Video Chèn phim ảnh
Audio Chèn âm thanh
.v.v. Và hơn thế nữa
Chọn cách bố trí trên Slide
Định dạng, đổi màu văn bản
4 chế độ canh lề và chia cột
Đổi màu nền, viền, hiệu ứng Shapes
Website:
tni.net16.net
- 3 -
3.4 Menu Design:

Tên đối tượng Diễn giải
Page Setup
Cài đặt trang Slide hiển thị phù hợp với kích thước hiển thị của màn
hình như: 4:3, 16:9
Slide Orientation Chọn hướng slide ngang hay dọc.
Themes Chọn giao diện thích hợp
Colors Chọn cách phối màu cho giao diện
Fonts Chọn Fonts cho giao diện
Effects Thêm hiệu ứng cho giao diện
Background Styles Chọn kiểu nền: màu hay hình
.v.v. Và hơn thế nữa

3.5 Menu Transitions:

Tên đối tượng Diễn giải
Preview Xem trước hiệu ứng chuyển Slide
Transitions Hiệu ứng chuyển Slide
Effect Options Tùy chọn chuyển tiếp Slide có nền đen ở giữa hay không.
Sound Xuất hiện âm thanh khi chuyển Slide
Apply To All Áp dụng cho tất cả các Slide
On Mouse Click Khi click chuột mới chuyển sang Slide khác
After Sau thời gian nhất định sẽ chuyển sang slide khác
.v.v. Và hơn thế nữa

Website:
tni.net16.net
- 4 -
3.6 Menu Animations:


Tên đối tượng Diễn giải
Preview Xem trước hiệu ứng chuyển chuyển động
Animations
Tập hợp 4 nhóm hiệu ứng: Entrance, Emphasis, Exit, Motion Paths.
Effect Options Tùy chọn hiệu ứng cho đối tượng: hướng chuyển động.
Add Animations Thêm hiệu ứng.
Animation Pane
Hiển thị bảng tùy chỉnh hiệu ứng và chọn chức năng tương tác.
Start Xuất hiện: khi click chuột, cùng, sau trước hiệu ứng kề trước.

3.7 Menu Slide Show:


Tên đối tượng Diễn giải
From Beginning Trình chiếu từ Slide trên cùng: trừ slide ẩn (F5).
From Current Slide Trình chiếu từ Slide hiện hành (Shift + F5).
Broadcast Slide Show Quảng bá trình chiếu.
Custom Slide Show Tùy chỉnh trình chiếu, thêm trình chiếu với số slide được chọn.
Set Up Slide Show Cài đặt trình chiếu: slide bắt đầu, kết thúc; thoát khi bấm Esc,.v.v.
Hide Slide Ẩn Slide trong trình chiếu.
Rehearse Timings Hiển thị thời gian trong trình chiếu.
Record Slide Show Ghi lại trình chiếu.

3.8 Menu Review: tham khảo

3.9 Menu View: Hiển thị thước (Ruler), lưới chữ thập (Guides).

Website:
tni.net16.net
- 5 -
3.10 Menu Add-Ins: tham khảo
3.11 Menu Format: định dạng văn bản và hình ảnh
3.11.1 Hộp thoại định dạng văn bản:

3.11.2 Hộp thoại định dạng hình ảnh:

II. LÀM VIỆC VỚI VĂN BẢN
 Cách 1: Để nhập văn bản vào các trang trình chiếu ta nháy chuột vào các hộp thoại
sau:
“Click to add text”
“Click to add title”
“Click to add subtitle”
Hay vào Menu Insert, chọn Text Box, vẽ và nhập văn bản vào trong Text Box.

 Cách 2: Hay có thể sao chép văn bản từ các tài liệu khác như Microsoft Word,
Microsoft Excel, Google Chrome, .v.v.
 Cách 3: Sao chép Slide từ tài liệu trình chiếu này sang tài liệu trình chiếu khác.
 Ngoài ra: Các thao tác làm việc với văn bản khác tương tự như Microsoft Word.
III. ĐỊNH DẠNG SLIDE VÀ TRÌNH DIỄN
 Định dạng Slide: Chọn giao diện và cách bố trị
B1: Chọn giao diện: Menu Design/More/All themes/chọn giao diện tương ứng với chủ
đề báo cáo.
B2: Chọn cách bố trí:
Menu
Home/Layout/Office
Theme/chọn cách bố trí
tương ứng với nội dụng
cần hiển thị.
 Trình diễn:
Phương án 1 (F5):
Trình diễn từ Slide
được phép hiển thị trên
cùng.
Phương án 2 (Shift +
F5): Trình diễn từ Slide
hiện hành.
Ngoài ra, chúng ta có thể cài đặt trình diễn theo cách thiết lập riêng bằng cách vào Menu
Slide Show/Set Up Slide Show/ Show slides/
From: slide bắt đầu;
Website:
tni.net16.net
- 6 -
To: slide kết thúc.


IV. BẢNG, ĐỒ THỊ VÀ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
 Cách 1: vào Menu Insert/chọn: Table, Chart, Smart Art.
 Cách 2: có thể vào các phần mềm khác: Microsoft Word, Microsoft Excel để sao chép
sang.
V. LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC: HÌNH, ÂM THANH, PHIM ẢNH.
 Hình: hình có sẵn hoặc được cắt, ghép và xử lý trên Photoshop, để nhúng hình vào
trang trình chiếu ta thực hiện các cách sau:
Cách 1: vào Menu Insert/Picture (hoặc Clip Art, Screenshot, Photo Album)
Cách 2: nháy chuột phải vào slide hiện hành chọn Format Background/Fill/Picture or
texture fill/Insert from/File/chọn hình tương ứng.
 Âm thành và phim ảnh có thể dùng phần mềm đổi đuôi như Total Video Convert để
chuyển đuôi sang âm thanh: *.mp3, *.wav, *.mid và phim ảnh: *.wmv, *.avi, *.mpeg, .v.v.
* Lưu ý: phải tạo các bản sao cho các đối tượng: hình, âm thanh, phim ảnh trước khi xử
lý, tuyệt đối không xử lý trên bản gốc, để phòng khi có sự cố xảy ra vẫn còn bản gốc để xử lý
lại.
VI. CÁC HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH
 Trước tiên chọn đối tượng: văn bản, hình, âm thanh, phim ảnh cần thêm hiệu ứng, sau
đó vào Menu Animations, chọn 1 trong 4 nhóm hiệu ứng sau:
Hiệu ứng xuất hiện.
Hiệu ứng nhấn mạnh.
Hiệu ứng biến mất hay thoát.

Hiệu ứng xuất hiện theo đường chuyển động.

VII. ĐÓNG GÓI VÀ IN CÁC TÀI LIỆU TRÌNH DIỄN
 Đóng gói: vào Menu File/Save & Send/Package Presentation for CD/ Package for
CD/Copy to Folder/gõ tên thư mục và chọn đường dẫn D:\.


In các tài liệu trình diễn: Menu File/Print/Full Page Slides/Handouts/chọn: 6 Slides

Horizontal
.

Website:
tni.net16.net
- 7 -
VIII. E-LEARNING
 Để tạo bài giảng E-Learning có thể kết hợp thêm các Add on như: Adobe Presenter, I-
Spring, Lecture Macker,.v.v.
TIN HỌC THỐT NỐT (tìm trên Google: tin hoc thot not)
Địa chỉ: đường Sư Vạn Hạnh, tổ 5, K/V Long Thạnh 1, P. Thốt Nốt, Q. Thốt Nốt, TPCT.
(đường cập bến xe khách Văn Lang, vào 300m, đối diện Karaoke Tố Trinh)
Điện thoại: 0919 904 747 | Email: | Website: tni.net16.net








Chinh phục công nghệ, làm chủ nghề nghiệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×