1
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
MC LC
I. THÔNG TIN CÔNG TY 2
II. CƠ S L THUYT 2
1. Th no l lng ph? 2
2. Cc loi lng ph theo Lean 2
III. SƠ LƯC V TNH HNH SN XUT CA CÔNG TY 3
1. Sn phm 3
2. Hnh thc sn xut 3
IV. XC ĐNH CC LOI LNG PH CA CÔNG TY 5
1. Lng ph do sn xut tha 5
2. Lng ph do sa sai 7
3. Lng ph do ch đi 9
4. Lng ph do vn chuyn 11
5. Lng ph do công đon tha 13
6. Lng ph do thao tc tha 14
7. Lng ph do tn kho 16
8. Tng kt 17
V. TI LIU THAM KHO 17
2
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
BI TP C NHÂN
MÔN QUN L SN XUT THEO LEAN & JIT
Ch đ: Xc đnh cc loi lng ph (theo Lean) ti công ty C phn Dưc phm AM
VI.
I. THÔNG TIN CÔNG TY
- Tên giao dịch: AMVIPHARM
- Địa chỉ: Lô B14-3,4 Đường N13, Kcn Đông Nam, Xã Ho Phú, Huyện Củ - Chi, Thành
Phố Hồ Chí Minh
- Gim đốc/Đại diện php lut: Nguyễn Bình Ngọc Khuê
- Giấy phép kinh doanh: 0310524194 | Ngy cấp: 14/10/2011
- Mã số thuế: 0310524194
- Ngy hoạt động: 30/12/2010
- Hoạt động chính: Sn xuất thuốc tiêm v thuốc viên nén.
II. CƠ S L THUYT
1. Th no l lng ph?
- Lãng phí đưc định ngha l nhng th lm tốn thời gian, nguồn lc hay chiếm ch
nhưng không lm tăng gi trị của sn phm hay dịch v phân phối sn phm đến khch
hng.
- Tất c cc loại lãng phí phi đưc nhn diện da trên quan đim của khch hng. Ni
cch khc chúng ta phi xc định nhng th ta nhn diện đưc c đem lại gi trị gia
tăng cho khch hng hay không. Đng trên quan đim sn xuất, gi trị gia tăng đây
đưc hiu l cc hoạt động lm thay đi hình dng, trạng thi hay tính chất của nguyên
vt liệu đ đp ng yêu cu khch hng.
2. Cc loi lng ph theo Lean
- Thông qua nhng định ngha v lãng phí trên, theo triết l sn xuất Lean chia lãng phí
thnh 7 loại:
Sn xuất tha.
Sa sai (lm lại, hủy b).
Vn chuyn.
Thao tc tha.
Công đoạn tha.
Chờ đi.
Tồn kho.
3
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Mi công ty c nhng hình thc hoạt động kinh doanh, sn xuất khc nhau, c nhng
sn phm khc nhau. Tuy nhiên, cc loại lãng phí hiện diện hay tim n trong công ty
đu giống nhau 7 loại lãng phí trên theo triết l sn xuất Lean.
- Da trên cơ s l thuyết l đc đim, hình thc biu hiện của 7 loại lãng phí trên, thông
qua việc tìm hiu, đi vo quy trình sn xuất dưc phm của công ty C phn Dưc
phm AMVI, đ t đ xc định đưc cc loại lãng phí hiện c trong công ty. Đây chính
l cch thc tiếp cn vấn đ bi tp ny.
III. SƠ LƯC V TNH HNH SN XUT CA CÔNG TY
1. Sn phm
Công ty C phn Dưc phm AMVI hiện đang sn xuất kinh doanh ba loại sn phm l
thuốc viên, thuốc tiêm v thuốc nưc. Trong đ:
- Dây chuyn sn xuất thuốc viên bao gồm:
Sn xuất viên nang:
Công suất tối đa 72000 viên/h.
Công suất thc 75 – 80% công suất thc, tc l khong 54000 – 58000 viên/h.
Sn xuất thuốc gi bột:
Công suất tối đa 80 – 120 gi/phút.
Công suất thc 60 gi/phút.
Sn xuất viên nén:
Công suất tối đa 54000 viên/h.
Công suất thc 48000 viên/h.
Bộ phn ép v: dnh cho thuốc viên nén hoc viên nang, loại 10 viên – 12 viên/v.
Công suất tối đa 150 v/phút.
Công suất thc 100 v/phút.
- Dây chuyn sn xuất thuốc tiêm ( loại thuốc bột cha trong lọ thủy tinh):
Công suất tối đa 140 lọ/phút.
Công suất thc 100 – 120 lọ/phút.
- Dây chuyn sn xuất thuốc nưc: chun bị đi vo hoạt động, bao gồm:
Loại thuốc nưc bình 10 lít: Công suất d kiến 1000 bình/ca/lô, tương đương 10
khối dịch.
Loại thuốc nưc bình 2 lít: Công suất d kiến 2000 túi/ca.
Loại thuốc gi nưc: Công suất d kiến 60 gi/phút.
2. Hnh thc sn xut
Công ty sn xuất theo đơn đt hng, vì sn phm của công ty thuộc loại sn phm c gi
trị v liên quan đến sc khe con người nên công ty chỉ sn xuất theo đơn đt hng. Mô
hình sn xuất của công ty đưc th hiện như hình v bên dưi:
4
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
B PHN KINH DOANH
B PHN SN XUT
Kế hoạch SX
Lệnh đng
gi
KHO
QA
QC, IPC
XƯNG SN XUT
Nguyên
liệu, Bao bì
Hồ sơ lô
sn xuất
Thnh phm
KHO THNH PHM
D tr SX
Lệnh sn
xuất
Lệnh xuất xưng
Lệnh sn
xuất
Trao đi thông tin tồn
kho
Trao đi thông tin
tồn kho
KHCH HNG
NH CUNG CP
NGUYÊN VT
LIU
5
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Sau khi c đơn đt hng của khch hng, bộ phn kinh doanh s tiến hnh lên kế hoạch
sn xuất, kết hp vi bộ phn sn xuất đ pht lệnh sn xuất v tiến hnh sn xuất d
tr đ phng nga trường hp c biến động v đơn hng. Đồng thời lưng nguyên vt
liệu cn cng đưc bộ phn kinh doanh đt da trên đơn đt hng của khch hng. Sau
khi lệnh sn xuất đưc đưa ra thì n s đưc đưa xuống xưng sn xuất v tiến hnh
sn xuất theo lô tương ng vi đơn đt hng của khch hng. Sn phm sn xuất xong
s đưc kim tra chất lưng v lưu kho, chờ kim nghiệm trưc khi đưc giao cho
khch hng.
- Nguồn nguyên vt liệu đưc kim nghiệm 14 ngy (đối vi nguyên vt liệu dnh cho
thuốc tiêm v thuốc nưc), cc nguyên vt liệu cn lại đưc kim nghiệm 2-3 ngy.
Cc nguyên vt liệu đưc kim nghiệm v nồng độ vi sinh v nội độc tố trưc khi đưc
đưa vo sn xuất.
- Sn phm sau khi đưc sn xuất xong cng đưc kim tra chất lưng v kim nghiệm
giống như nguồn nguyên liệu đu vo, ngha l 14 ngy đối vi thuốc tiêm v thuốc
nưc, 2 – 3 ngy đối vi cc sn phm cn lại trưc khi đưc xuất kho.
IV. XC ĐNH CC LOI LNG PH CA CÔNG TY
1. Lng ph do sn xut tha
1.1. Định ngha: Sn xuất qu sm hay nhiu hơn số lưng khch hng yêu cu.
1.2. Nguyên nhân: Môi trường lm việc không n định. (thời gian chết của my
mc, vấn đ chất lưng,…)
1.3. Cc d liệu cn xc định:
- T lệ tồn kho chấp nhn của công ty.
- Lưng sn xuất thc hng ngy của công ty.
- Công ty có sn xuất trưc hay không?
- Công ty có lên kế hoạch sn xuất hay không?
- Công ty sn xuất theo đơn đt hàng hay da vào d báo nhu cu hay c hai?
- T lệ d tr an ton.
- S hư hng my mc.
- Mc độ chênh lệch số lưng sn phm cho phép.
1.4. Cc d liệu thu thp đưc t công ty:
- Như đã ni phn trưc, công ty sn xuất theo đơn đt hng, c đơn đt hng thì mi
sn xuất. Chính vì thế, lưng sn xuất thc hng ngy của công ty l không cố định v
công ty không sn xuất trưc.
- Công ty sn xuất theo đơn đt hng v cc sn phm trưc khi giao cho khch hng thì
phi qua công đoạn kim tra chất lưng v kim nghiệm ( 14 ngy đối vi thuốc tiêm,
thuốc nưc v 2 – 3 ngy đối vi cc loại thuốc cn lại), do đ vấn đ tồn kho l bt
buộc đối vi công ty. Tỉ lệ tồn kho không th xc định đưc, ty thuộc vo số lưng
đơn đt hng của khch hng nhiu hay ít v kế hoạch sn xuất của bộ phn kinh doanh
đưa xuống cho bộ phn sn xuất.
6
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- V mt t lệ d tr an ton, công ty không c t lệ d tr an ton đối vi thnh phm
vì công ty chấp nhn tồn kho đ kim tra chất lưng v kim nghiệm sn phm đủ chun
mi giao cho khch hng nên vấn đ thiếu ht sn phm l không xy ra. Tuy nhiên,
công ty c một t lệ d tr an ton đối vi nguyên vt liệu, đây l d tr an ton 100%
nguyên vt liệu, ngha l đối vi mi ln đt hng cn một lưng nguyên vt liệu ví d
l A thì công ty s mua một lưng nguyên vt liệu gấp đôi l 2A. Nguyên nhân của việc
đt dư lưng nguyên vt liệu l đ phng nga việc biến động đơn hng c thêm nhiu
đơn hng pht sinh, thì công ty s c nguyên vt liệu đ sn xuất nhng đơn hng ny.
Khi lưng d tr ny đưc sn xuất hết thì n s đưc mua thêm đ d tr vo.
- V mt s hư hng của my mc, s hư hng của my mc c liên quan đến việc sn
xuất tha của công ty vì nếu việc my mc hư hng thường xuyên thì cc công ty s
tiến hnh sn xuất dư ra một lưng sn phm đ phng nga việc gin đoạn sn xuất
do my mc hư hng. Tuy nhiên, điu ny không xy ra công ty AMVI, việc hư hng
my mc công ty cng c xy ra nhưng không thường xuyên. Thời gian hư hng trung
bình l my dng khong 1 giờ, tối đa l khong 2 giờ, nếu như my dng qu 2 giờ thì
bộ phn sn xuất s dng chuyn đ tiến hnh sa cha. Nhng hư hng thường xuyên
xy ra công ty l cc li do hư bộ phn điện t v hư bộ phn cơ (ví d: v bạt đạn,…),
tuy nhiên công ty đã c d tr nguồn linh kiện thay thế v việc phng nga hư hng
cng đưc công ty thc hiện thông qua việc bo trì định k theo thời gian.
- V mt mc độ chênh lệch số lưng sn phm cho phép:
Công ty cng đt ra nhng ngưng chênh lệch cho phép đối vi tng loại sn phm của
công ty, c th như sau:
Đối vi thuốc tiêm: hao ht không qu 1.6% v số lưng (Ví d: Tng lưng sn
xuất cn l 10.000 lọ thuốc tiêm thì hao ht cho phép 160 lọ).
Đối vi thuốc viên: hao ht không qu 1.0%.
Đối vi thuốc nưc: không cho phép hao ht, chỉ cho phép sn xuất dư, lưng dư
tối đa không qu 10%. Hiện tại quy trình sn xuất thuốc nưc chưa đưc công ty
trin khai nên đây không đưc tính l lãng phí do sn xuất tha.
Thông qua việc r sot theo nhng yếu tố c liên quan đến việc sn xuất tha, ta c
th nhn thấy rng, lãng phí do sn xuất tha không tồn tại trong công ty. Tuy nhiên, vi
nhng d liệu thu thp đưc trên, ta c th thấy đưc trong công ty c xuất hiện hai loại
lãng phí khc đ chính l: lng ph do tn kho (tồn kho nguyên vt liệu d phng, tồn kho
thnh phm đ kim tra chất lưng v kim nghiệm), lng ph do ch đi.
Lng ph do tn kho bao gồm tồn kho nguyên vt liệu v tồn kho thnh phm:
- Tồn kho nguyên vt liệu do qu trình kim tra chất lưng v kim nghiệm: Đây l điu
bt buộc vì sn phm công ty kinh doanh l dưc phm nên lãng phí ny không th loại
b đưc, chỉ c th gim n xuống đến mc tối thiu.
- Tồn kho nguyên vt liệu do d phng: lãng phí ny cn phi loại b.
- Tồn kho thnh phm do kim tra chất lưng v kim nghiệm: đây l điu bt buộc,
không loại b đưc, phi tìm cch gim xuống.
7
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Lng ph do ch đi (do my mc hư hng): phi tìm cch loại b.
2. Lng ph do sa sai
2.1. Định ngha: Sn xuất ra sn phm phi lm lại hay loại b.
2.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hay tiêu chun không r rng, ci đt
my không đúng, không kim tra, đo tạo kém,…
2.3. Cc d liệu cn xc định:
- Lưng sn phm phi b.
- T lệ phế phm chấp nhn của công ty.
- Lưng sn phm bị tr v (nếu c).
2.4. Cc d liệu thu thp đưc t công ty:
- Theo như định ngha, lãng phí do sa sai chính l việc nhng sn phm đưc sn xuất
ra phi lm lại hay loại b (đng trên quan đim khch hng). Da theo định ngha ny
ta xem xét quy trình sn xuất dưi đây.
Đây l quy trình sn xuất phân xưng thuốc tiêm, ta thấy một vi công đoạn c cc
khâu kim tra chất lưng bi cc nhân viên kim tra chất lưng.
8
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Trên sơ đồ bố trí mt bng trên c một vi đim khoanh đ, thì tại nhng đim
khoanh đ ny bn thnh phm s đưc kim tra chất lưng trưc khi đưc chuyn
sang công đoạn khc. Theo như kho st ba đim trên, đ chính l công đoạn cho
bột thuốc vo lọ, đng np cao su v công đoạn dn nhãn thì t lệ bn thnh phm
loại b của mi công đoạn ny như sau:
công đoạn cho thuốc bột vo lọ v đng np cao su, sau khi công đoạn ny đưc
thc hiện xong thì cc bn thnh phm s đưc kim tra chất lưng rồi mi cho
qua công đoạn dn nhãn. T lệ bn thnh phm công đoạn ny tối đa khong
200 lọ tính trên 3 ca sn xuất vi tng lưng sn xuất khong 100.000 lọ, t lệ
khong 0.2%. Lưng bn thnh phm ny bị loại b do không đạt ít nhất một chỉ
tiêu chất lưng của công ty. Nhng bn thnh phm ny bị loại b ngha l không
đưc đem ra bn cho khch hng, tuy nhiên chúng vn đưc đem đi kim nghiêm
v s dng cho nhng mc đích khc ví d như dng cho mc đích huấn luyện
nhân viên. Chính vì nhng bn thnh phm ny không đưc đem bn cho khch
hng nên đây chính l nhng phế phm trong qu trình sn xuất. Dưi đây l hình
v một số lọ thuốc hư:
công đoạn gin nhãn thì t lệ dn nhãn hư l khong 2%. Ngoi ra cn c hư
hng do việc in nhãn hộp bị sai.
Sai do in lệch
9
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do sa
sai.
3. Lng ph do ch đi
3.1. Định ngha: Con người, my mc, nguyên vt liệu hay sn phm nhn ri.
3.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hay tiêu chun không r rng, mt bng
kém hiệu qu, thiếu s hưng dn.
3.3. Cc d liệu cn thu thp:
- Chuyn c khi no dng do sn phm li.
- Thời gian chờ mi ln dng chuyn.
- Thời gian lưu kho NVL.
- Lịch bo trì bo dưng máy móc thiết bị.
- Thời gian mi ln sa cha.
3.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- Lãng phí ny cng đã đưc xc định phn 1 (Lãng phí do sn xuất tha) nguyên nhân
l do thời gian lưu kho kim tra chất lưng, kim nghiệm của nguyên vt liệu v thnh
phm (14 ngy đối vi nguyên vt liệu, sn phm thuốc tiêm, thuốc nưc; 2 – 3 ngy
đối vi cc loại nguyên vt liệu sn phm cn lại), thời gian dng my do hư hng (
dng t 1 – 2 giờ, qu 2 giờ s dng chuyn s sa cha).
- Ngoi ra theo thông tin t công ty cung cấp, trưc khi đi vo qu trình sn xuất, bộ phn
sn xuất s c thời gian chun bị l 2 tiếng v sau khi sn xuất xong s c 2 tiếng vệ
sinh. Đây cng chính l cc lãng phí do thời gian chờ đi.
Sai do in lệch
10
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Trong quy trình sn xuất thuốc tiêm, np nhôm nha v nưc cất đưc công ty nhp t
bên ngoi v v đưa vo sn xuất. Tuy nhiên, số lưng np nhôm v nưc cất ny
không đưc đem vo sn xuất lin m vn phi chờ trong một khong thời gian.
11
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Công ty C phn AMVI l một công ty dưc phm nên sau khi sn xuất xong một lô
hng thnh phm, công ty s chọn ra một số mu v lưu gi lại. Số mu ny s đưc
lưu tr tại phng lưu tr mu v tủ lão ha. Số lưng mu lưu tr lại s bên kim nghiệm
đ xuất. Thời gian lưu tr l hết thời gian s dng sn phm cộng thêm 6 thng na.
Đây tht s l một khong thời gian chờ rất ln, tuy số lưng sn phm chờ trong điu
kiện ny l không nhiu.
Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do ch
đi.
4. Lng ph do vn chuyn
4.1. Định ngha: Di chuyn sn phm hay nguyên vt liệu t nơi ny sang nơi
khc không tạo ra gi trị gia tăng.
4.2. Nguyên nhân: Mt bng phân xưng kém hiệu qu.
4.3. Cc d liệu cn đo:
- Xem xét bố trí mt bng.
- Dng nguyên vt liệu, bn thnh phm.
4.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- Sơ đồ bố trí mt bng phân xưng sn xuất thuốc viên:
12
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
13
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Nhìn vo sơ đồ bố trí mt bng ta c th nhn thấy đưc đường đi của nguyên vt liệu, bn
thnh phm v thnh phm. Việc di chuyn ngoi quy trình l rất ln, điu ny gây ra lãng
phí rất ln cho công ty. Dưi đây l hình nh công nhân đang vn chuyn bn thnh phm.
Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do vn
chuyn.
5. Lng ph do công đon tha
5.1. Định ngha: Thc hiện nhng công đoạn không cn thiết cho sn xuất hay
thc hiện nhng yêu cu m khch hng không đi hi.
5.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hay tiêu chun không r rng – Truyn
thống.
Ví d :đếm v kim tra l công đoạn tha.
5.3. Cc d liệu cn đo:
- Kim tra xem c công đoạn kim tra gia quy trình hay không?
14
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Xem xét trên ton bộ quy trình c công đoạn no không đem lại gi trị gia tăng cho
khch hng hay không?
5.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- Xét quy trình sn xuất thuốc viên:
- Qu trình kim tra v kim nghiệm luôn đưc công ty đt lên hng đu, chính vì vy
m việc kim tra v kim nghiệm đưc thc hiện xuyêt suốt khp quy trình thông qua
cc IPC (nhân viên kim tra chất lưng) v phng QC. Công đoạn kim tra không mang
lại bất c gi trị gia tăng gì cho khch hng, cng như một số công đoạn khc như cân,
biệt tr nguyên liệu, bn thnh phm. Do đ, đây chính l nhng công đoạn tha trong
qu trình sn xuất theo quan đim của khch hng.
Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do công
đon tha.
6. Lng ph do thao tc tha
6.1. Định ngha: Thao tc không hp l hay di chuyn không cn thiết của công
nhân m không tạo thêm gi trị gia tăng cho sn phm.
15
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
6.2. Nguyên nhân: Bố trí mt bng, lp đt my mc, thiết bị kém.
6.3. Cc d liệu cn đo:
- Chọn ra một vi công nhân, sau đ quan st họ lm việc => Tìm hiu thao tc xem th
thao tc no l thao tc tha.
- Xem bố trí mt bng => C thun li cho việc di chuyn của công nhân hay không?
- Xem vị trí my mc thiết bị, c thun li cho s lm việc của công nhân hay không?
6.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- V mt bố trí mt bng: theo như quan st thì công nhân di chuyn thoi mi bi vì lối
đi rộng (c th dnh cho 4 -5 người), bao quanh cc khu sn xuất khép kín của công ty.
- My mc thiết bị đưc đt trong cc khu sn xuất khép kín, c s phân biệt r rng gia
cc khu nhm đm bo sn xuất khép kín, an ton vệ sinh.
- Một ví d v thao tc tha của công nhân hiện c trong công ty:
Công nhân 1 c nhiệm v đt lọ thuốc chưa c nhãn vo chuyn, đng
dy quay lưng ra sau đi ti khu đt lọ v nhãn dn, lấy lọ v nhãn dn,
rồi tr lại my.
Công nhân 2 c nhiệm v kim tra c ci nhạn no bị hư thi loại b.
CÔNG NHÂN 2
CÔNG NHÂN 1
CUN NHN DN
KHU ĐT L
V NHN
DN PHA
SAU
16
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Thao tc tha đây chính l việc công nhân một phi đng dy đi ti khu lấy lọ v
nhãn dn rồi quay ngưc tr lại my.
Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do thao
tc tha.
7. Lng ph do tn kho
7.1. Định ngha: Sn xuất sn phm nhiu hơn hoc sm hơn mc cn thiết đ
đp ng nhu cu.
7.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hoc tiêu chun không r rng, ci đt
my mc không đúng.
7.3. D liệu cn thu thp:
Loại lãng phí do tồn kho cng c nhiu đim tương đồng vi lãng phí do sn xuất tha,
cho nên nhng d liệu thu thp đưc phn lãng phí do sn xuất tha cng nhm mc đích
lm r lãng phí do tồn kho m công ty đang gp phi.
7.4. D liệu thu thp t công ty:
Ngoi nhng d liệu c liên quan đến tồn kho phn 1, thì cng c thêm nhng thông tin
khc như sau:
- Công ty c tất c ba phân xưng tương ng vi việc sn xuất 3 loại sn phm của công
ty. mi phân xưng đu c kho riêng, cc kho ny nm trong 3 loại kho chính sau
đây:
Kho nguyên liệu: đối vi thuốc tiêm l kho nguyên liệu thông thường phc v cho
sn xuất, cn đối vi thuốc viên l nguyên liệu ti dưc.
Kho bao bì cấp 1, bao bì cấp 2: bao bì cấp 1 l loại bao bì tiếp xúc trc tiếp vi
sn phm, cn bao bì cấp 2 l loại bao bì bọc bên ngoi sn phm.
Kho thnh phm.
Ngoi ra công ty cn c kho tng đ truân chuyn thnh phm v nguyên vt liệu.
KHU ĐT L
V NHN
DN
17
Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do tn
kho.
8. Tng kt
Thông qua qu trình phân tích, quan st hoạt động sn xuất của công ty C phn dưc
phm AMVI, ta c th nhn diện đưc trong công ty cng tồn tại rất nhiu loại lãng phí
theo Lean. Công ty cn lên kế hoạch gim thiu đối vi nhng loại lãng phí không th b
đưc v mạnh tay loại b nhng loại lãng phí m c th loại b đưc. C như vy, công ty
mi tr nên hoạt động c hiệu qu hơn. Như vy, cc loại lãng phí theo Lean m công ty
đang gp phi bao gồm:
- Lãng phí do sa sai.
- Lãng phí do chờ đi.
- Lãng phí do vn chuyn.
- Lãng phí do công đoạn tha.
- Lãng phí do thao tc tha.
- Lãng phí do tồn kho.
V. TI LIU THAM KHO
Sch
[1] Bùi Nguyên Hùng & Nguyễn Thúy Qunh Loan (2010). Quản lý chất lượng. HCM:
NXB Đại Học Quốc Gia
[2] Bùi Nguyên Hùng (2011). Sản xuất theo Lean. HCM: NXB Đại Học Quốc Gia
Slide bi ging
Lê Phưc Luông (2013). Quản lý sản xuất theo Lean & Just in Time (JIT).