Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Xác định các loại lãng phí (theo lean) tại công ty cổ phần dược phẩm AM VI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 17 trang )


1

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
MC LC
I. THÔNG TIN CÔNG TY 2
II. CƠ S L THUYT 2
1. Th no l lng ph? 2
2. Cc loi lng ph theo Lean 2
III. SƠ LƯC V TNH HNH SN XUT CA CÔNG TY 3
1. Sn phm 3
2. Hnh thc sn xut 3
IV. XC ĐNH CC LOI LNG PH CA CÔNG TY 5
1. Lng ph do sn xut tha 5
2. Lng ph do sa sai 7
3. Lng ph do ch đi 9
4. Lng ph do vn chuyn 11
5. Lng ph do công đon tha 13
6. Lng ph do thao tc tha 14
7. Lng ph do tn kho 16
8. Tng kt 17
V. TI LIU THAM KHO 17











2

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân

BI TP C NHÂN
MÔN QUN L SN XUT THEO LEAN & JIT
Ch đ: Xc đnh cc loi lng ph (theo Lean) ti công ty C phn Dưc phm AM
VI.
I. THÔNG TIN CÔNG TY
- Tên giao dịch: AMVIPHARM
- Địa chỉ: Lô B14-3,4 Đường N13, Kcn Đông Nam, Xã Ho Phú, Huyện Củ - Chi, Thành
Phố Hồ Chí Minh
- Gim đốc/Đại diện php lut: Nguyễn Bình Ngọc Khuê
- Giấy phép kinh doanh: 0310524194 | Ngy cấp: 14/10/2011
- Mã số thuế: 0310524194
- Ngy hoạt động: 30/12/2010
- Hoạt động chính: Sn xuất thuốc tiêm v thuốc viên nén.
II. CƠ S L THUYT
1. Th no l lng ph?
- Lãng phí đưc định ngha l nhng th lm tốn thời gian, nguồn lc hay chiếm ch
nhưng không lm tăng gi trị của sn phm hay dịch v phân phối sn phm đến khch
hng.
- Tất c cc loại lãng phí phi đưc nhn diện da trên quan đim của khch hng. Ni
cch khc chúng ta phi xc định nhng th ta nhn diện đưc c đem lại gi trị gia
tăng cho khch hng hay không. Đng trên quan đim sn xuất, gi trị gia tăng  đây
đưc hiu l cc hoạt động lm thay đi hình dng, trạng thi hay tính chất của nguyên
vt liệu đ đp ng yêu cu khch hng.

2. Cc loi lng ph theo Lean
- Thông qua nhng định ngha v lãng phí trên, theo triết l sn xuất Lean chia lãng phí
thnh 7 loại:
 Sn xuất tha.
 Sa sai (lm lại, hủy b).
 Vn chuyn.
 Thao tc tha.
 Công đoạn tha.
 Chờ đi.
 Tồn kho.

3

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Mi công ty c nhng hình thc hoạt động kinh doanh, sn xuất khc nhau, c nhng
sn phm khc nhau. Tuy nhiên, cc loại lãng phí hiện diện hay tim n trong công ty
đu giống nhau  7 loại lãng phí trên theo triết l sn xuất Lean.
- Da trên cơ s l thuyết l đc đim, hình thc biu hiện của 7 loại lãng phí trên, thông
qua việc tìm hiu, đi vo quy trình sn xuất dưc phm của công ty C phn Dưc
phm AMVI, đ t đ xc định đưc cc loại lãng phí hiện c trong công ty. Đây chính
l cch thc tiếp cn vấn đ  bi tp ny.
III. SƠ LƯC V TNH HNH SN XUT CA CÔNG TY
1. Sn phm
Công ty C phn Dưc phm AMVI hiện đang sn xuất kinh doanh  ba loại sn phm l
thuốc viên, thuốc tiêm v thuốc nưc. Trong đ:
- Dây chuyn sn xuất thuốc viên bao gồm:
 Sn xuất viên nang:
 Công suất tối đa 72000 viên/h.
 Công suất thc 75 – 80% công suất thc, tc l khong 54000 – 58000 viên/h.

 Sn xuất thuốc gi bột:
 Công suất tối đa 80 – 120 gi/phút.
 Công suất thc 60 gi/phút.
 Sn xuất viên nén:
 Công suất tối đa 54000 viên/h.
 Công suất thc 48000 viên/h.
 Bộ phn ép v: dnh cho thuốc viên nén hoc viên nang, loại 10 viên – 12 viên/v.
 Công suất tối đa 150 v/phút.
 Công suất thc 100 v/phút.
- Dây chuyn sn xuất thuốc tiêm ( loại thuốc bột cha trong lọ thủy tinh):
 Công suất tối đa 140 lọ/phút.
 Công suất thc 100 – 120 lọ/phút.
- Dây chuyn sn xuất thuốc nưc: chun bị đi vo hoạt động, bao gồm:
 Loại thuốc nưc bình 10 lít: Công suất d kiến 1000 bình/ca/lô, tương đương 10
khối dịch.
 Loại thuốc nưc bình 2 lít: Công suất d kiến 2000 túi/ca.
 Loại thuốc gi nưc: Công suất d kiến 60 gi/phút.
2. Hnh thc sn xut
Công ty sn xuất theo đơn đt hng, vì sn phm của công ty thuộc loại sn phm c gi
trị v liên quan đến sc khe con người nên công ty chỉ sn xuất theo đơn đt hng. Mô
hình sn xuất của công ty đưc th hiện như hình v bên dưi:


4

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân



















B PHN KINH DOANH
B PHN SN XUT
Kế hoạch SX

Lệnh đng

gi
KHO
QA
QC, IPC
XƯNG SN XUT
Nguyên
liệu, Bao bì
Hồ sơ lô
sn xuất

Thnh phm

KHO THNH PHM
D tr SX

Lệnh sn
xuất
Lệnh xuất xưng
Lệnh sn
xuất
Trao đi thông tin tồn
kho
Trao đi thông tin
tồn kho

KHCH HNG
NH CUNG CP
NGUYÊN VT
LIU

5

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Sau khi c đơn đt hng của khch hng, bộ phn kinh doanh s tiến hnh lên kế hoạch
sn xuất, kết hp vi bộ phn sn xuất đ pht lệnh sn xuất v tiến hnh sn xuất d
tr đ phng nga trường hp c biến động v đơn hng. Đồng thời lưng nguyên vt
liệu cn cng đưc bộ phn kinh doanh đt da trên đơn đt hng của khch hng. Sau
khi lệnh sn xuất đưc đưa ra thì n s đưc đưa xuống xưng sn xuất v tiến hnh
sn xuất theo lô tương ng vi đơn đt hng của khch hng. Sn phm sn xuất xong

s đưc kim tra chất lưng v lưu kho, chờ kim nghiệm trưc khi đưc giao cho
khch hng.
- Nguồn nguyên vt liệu đưc kim nghiệm 14 ngy (đối vi nguyên vt liệu dnh cho
thuốc tiêm v thuốc nưc), cc nguyên vt liệu cn lại đưc kim nghiệm 2-3 ngy.
Cc nguyên vt liệu đưc kim nghiệm v nồng độ vi sinh v nội độc tố trưc khi đưc
đưa vo sn xuất.
- Sn phm sau khi đưc sn xuất xong cng đưc kim tra chất lưng v kim nghiệm
giống như nguồn nguyên liệu đu vo, ngha l 14 ngy đối vi thuốc tiêm v thuốc
nưc, 2 – 3 ngy đối vi cc sn phm cn lại trưc khi đưc xuất kho.
IV. XC ĐNH CC LOI LNG PH CA CÔNG TY
1. Lng ph do sn xut tha
1.1. Định ngha: Sn xuất qu sm hay nhiu hơn số lưng khch hng yêu cu.
1.2. Nguyên nhân: Môi trường lm việc không n định. (thời gian chết của my
mc, vấn đ chất lưng,…)
1.3. Cc d liệu cn xc định:
- T lệ tồn kho chấp nhn của công ty.
- Lưng sn xuất thc hng ngy của công ty.
- Công ty có sn xuất trưc hay không?
- Công ty có lên kế hoạch sn xuất hay không?
- Công ty sn xuất theo đơn đt hàng hay da vào d báo nhu cu hay c hai?
- T lệ d tr an ton.
- S hư hng my mc.
- Mc độ chênh lệch số lưng sn phm cho phép.
1.4. Cc d liệu thu thp đưc t công ty:
- Như đã ni  phn trưc, công ty sn xuất theo đơn đt hng, c đơn đt hng thì mi
sn xuất. Chính vì thế, lưng sn xuất thc hng ngy của công ty l không cố định v
công ty không sn xuất trưc.
- Công ty sn xuất theo đơn đt hng v cc sn phm trưc khi giao cho khch hng thì
phi qua công đoạn kim tra chất lưng v kim nghiệm ( 14 ngy đối vi thuốc tiêm,
thuốc nưc v 2 – 3 ngy đối vi cc loại thuốc cn lại), do đ vấn đ tồn kho l bt

buộc đối vi công ty. Tỉ lệ tồn kho không th xc định đưc, ty thuộc vo số lưng
đơn đt hng của khch hng nhiu hay ít v kế hoạch sn xuất của bộ phn kinh doanh
đưa xuống cho bộ phn sn xuất.

6

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- V mt t lệ d tr an ton, công ty không c t lệ d tr an ton đối vi thnh phm
vì công ty chấp nhn tồn kho đ kim tra chất lưng v kim nghiệm sn phm đủ chun
mi giao cho khch hng nên vấn đ thiếu ht sn phm l không xy ra. Tuy nhiên,
công ty c một t lệ d tr an ton đối vi nguyên vt liệu,  đây l d tr an ton 100%
nguyên vt liệu, ngha l đối vi mi ln đt hng cn một lưng nguyên vt liệu ví d
l A thì công ty s mua một lưng nguyên vt liệu gấp đôi l 2A. Nguyên nhân của việc
đt dư lưng nguyên vt liệu l đ phng nga việc biến động đơn hng c thêm nhiu
đơn hng pht sinh, thì công ty s c nguyên vt liệu đ sn xuất nhng đơn hng ny.
Khi lưng d tr ny đưc sn xuất hết thì n s đưc mua thêm đ d tr vo.
- V mt s hư hng của my mc, s hư hng của my mc c liên quan đến việc sn
xuất tha của công ty vì nếu việc my mc hư hng thường xuyên thì cc công ty s
tiến hnh sn xuất dư ra một lưng sn phm đ phng nga việc gin đoạn sn xuất
do my mc hư hng. Tuy nhiên, điu ny không xy ra  công ty AMVI, việc hư hng
my mc  công ty cng c xy ra nhưng không thường xuyên. Thời gian hư hng trung
bình l my dng khong 1 giờ, tối đa l khong 2 giờ, nếu như my dng qu 2 giờ thì
bộ phn sn xuất s dng chuyn đ tiến hnh sa cha. Nhng hư hng thường xuyên
xy ra  công ty l cc li do hư bộ phn điện t v hư bộ phn cơ (ví d: v bạt đạn,…),
tuy nhiên công ty đã c d tr nguồn linh kiện thay thế v việc phng nga hư hng
cng đưc công ty thc hiện thông qua việc bo trì định k theo thời gian.
- V mt mc độ chênh lệch số lưng sn phm cho phép:
Công ty cng đt ra nhng ngưng chênh lệch cho phép đối vi tng loại sn phm của
công ty, c th như sau:

 Đối vi thuốc tiêm: hao ht không qu 1.6% v số lưng (Ví d: Tng lưng sn
xuất cn l 10.000 lọ thuốc tiêm thì hao ht cho phép 160 lọ).
 Đối vi thuốc viên: hao ht không qu 1.0%.
 Đối vi thuốc nưc: không cho phép hao ht, chỉ cho phép sn xuất dư, lưng dư
tối đa không qu 10%. Hiện tại quy trình sn xuất thuốc nưc chưa đưc công ty
trin khai nên đây không đưc tính l lãng phí do sn xuất tha.
 Thông qua việc r sot theo nhng yếu tố c liên quan đến việc sn xuất tha, ta c
th nhn thấy rng, lãng phí do sn xuất tha không tồn tại trong công ty. Tuy nhiên, vi
nhng d liệu thu thp đưc  trên, ta c th thấy đưc trong công ty c xuất hiện hai loại
lãng phí khc đ chính l: lng ph do tn kho (tồn kho nguyên vt liệu d phng, tồn kho
thnh phm đ kim tra chất lưng v kim nghiệm), lng ph do ch đi.
 Lng ph do tn kho bao gồm tồn kho nguyên vt liệu v tồn kho thnh phm:
- Tồn kho nguyên vt liệu do qu trình kim tra chất lưng v kim nghiệm: Đây l điu
bt buộc vì sn phm công ty kinh doanh l dưc phm nên lãng phí ny không th loại
b đưc, chỉ c th gim n xuống đến mc tối thiu.
- Tồn kho nguyên vt liệu do d phng: lãng phí ny cn phi loại b.
- Tồn kho thnh phm do kim tra chất lưng v kim nghiệm: đây l điu bt buộc,
không loại b đưc, phi tìm cch gim xuống.

7

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
 Lng ph do ch đi (do my mc hư hng): phi tìm cch loại b.
2. Lng ph do sa sai
2.1. Định ngha: Sn xuất ra sn phm phi lm lại hay loại b.
2.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hay tiêu chun không r rng, ci đt
my không đúng, không kim tra, đo tạo kém,…
2.3. Cc d liệu cn xc định:
- Lưng sn phm phi b.

- T lệ phế phm chấp nhn của công ty.
- Lưng sn phm bị tr v (nếu c).
2.4. Cc d liệu thu thp đưc t công ty:
- Theo như định ngha, lãng phí do sa sai chính l việc nhng sn phm đưc sn xuất
ra phi lm lại hay loại b (đng trên quan đim khch hng). Da theo định ngha ny
ta xem xét quy trình sn xuất dưi đây.
Đây l quy trình sn xuất  phân xưng thuốc tiêm, ta thấy  một vi công đoạn c cc
khâu kim tra chất lưng bi cc nhân viên kim tra chất lưng.

























8

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Trên sơ đồ bố trí mt bng trên c một vi đim khoanh đ, thì tại nhng đim
khoanh đ ny bn thnh phm s đưc kim tra chất lưng trưc khi đưc chuyn
sang công đoạn khc. Theo như kho st  ba đim trên, đ chính l công đoạn cho
bột thuốc vo lọ, đng np cao su v công đoạn dn nhãn thì t lệ bn thnh phm
loại b của mi công đoạn ny như sau:
  công đoạn cho thuốc bột vo lọ v đng np cao su, sau khi công đoạn ny đưc
thc hiện xong thì cc bn thnh phm s đưc kim tra chất lưng rồi mi cho
qua công đoạn dn nhãn. T lệ bn thnh phm  công đoạn ny tối đa khong
200 lọ tính trên 3 ca sn xuất vi tng lưng sn xuất khong 100.000 lọ, t lệ
khong 0.2%. Lưng bn thnh phm ny bị loại b do không đạt ít nhất một chỉ
tiêu chất lưng của công ty. Nhng bn thnh phm ny bị loại b ngha l không
đưc đem ra bn cho khch hng, tuy nhiên chúng vn đưc đem đi kim nghiêm
v s dng cho nhng mc đích khc ví d như dng cho mc đích huấn luyện
nhân viên. Chính vì nhng bn thnh phm ny không đưc đem bn cho khch
hng nên đây chính l nhng phế phm trong qu trình sn xuất. Dưi đây l hình
v một số lọ thuốc hư:

  công đoạn gin nhãn thì t lệ dn nhãn hư l khong 2%. Ngoi ra cn c hư
hng do việc in nhãn hộp bị sai.








Sai do in lệch

9

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân









 Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do sa
sai.
3. Lng ph do ch đi
3.1. Định ngha: Con người, my mc, nguyên vt liệu hay sn phm nhn ri.
3.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hay tiêu chun không r rng, mt bng
kém hiệu qu, thiếu s hưng dn.
3.3. Cc d liệu cn thu thp:
- Chuyn c khi no dng do sn phm li.
- Thời gian chờ mi ln dng chuyn.
- Thời gian lưu kho NVL.
- Lịch bo trì bo dưng máy móc thiết bị.
- Thời gian mi ln sa cha.
3.4. Cc d liệu thu thp t công ty:

- Lãng phí ny cng đã đưc xc định  phn 1 (Lãng phí do sn xuất tha) nguyên nhân
l do thời gian lưu kho kim tra chất lưng, kim nghiệm của nguyên vt liệu v thnh
phm (14 ngy đối vi nguyên vt liệu, sn phm thuốc tiêm, thuốc nưc; 2 – 3 ngy
đối vi cc loại nguyên vt liệu sn phm cn lại), thời gian dng my do hư hng (
dng t 1 – 2 giờ, qu 2 giờ s dng chuyn s sa cha).
- Ngoi ra theo thông tin t công ty cung cấp, trưc khi đi vo qu trình sn xuất, bộ phn
sn xuất s c thời gian chun bị l 2 tiếng v sau khi sn xuất xong s c 2 tiếng vệ
sinh. Đây cng chính l cc lãng phí do thời gian chờ đi.




Sai do in lệch

10

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân


















- Trong quy trình sn xuất thuốc tiêm, np nhôm nha v nưc cất đưc công ty nhp t
bên ngoi v v đưa vo sn xuất. Tuy nhiên, số lưng np nhôm v nưc cất ny
không đưc đem vo sn xuất lin m vn phi chờ trong một khong thời gian.









11

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Công ty C phn AMVI l một công ty dưc phm nên sau khi sn xuất xong một lô
hng thnh phm, công ty s chọn ra một số mu v lưu gi lại. Số mu ny s đưc
lưu tr tại phng lưu tr mu v tủ lão ha. Số lưng mu lưu tr lại s bên kim nghiệm
đ xuất. Thời gian lưu tr l hết thời gian s dng sn phm cộng thêm 6 thng na.
Đây tht s l một khong thời gian chờ rất ln, tuy số lưng sn phm chờ trong điu
kiện ny l không nhiu.















 Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do ch
đi.
4. Lng ph do vn chuyn
4.1. Định ngha: Di chuyn sn phm hay nguyên vt liệu t nơi ny sang nơi
khc không tạo ra gi trị gia tăng.
4.2. Nguyên nhân: Mt bng phân xưng kém hiệu qu.
4.3. Cc d liệu cn đo:
- Xem xét bố trí mt bng.
- Dng nguyên vt liệu, bn thnh phm.
4.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- Sơ đồ bố trí mt bng phân xưng sn xuất thuốc viên:

12

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
















13

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
Nhìn vo sơ đồ bố trí mt bng ta c th nhn thấy đưc đường đi của nguyên vt liệu, bn
thnh phm v thnh phm. Việc di chuyn ngoi quy trình l rất ln, điu ny gây ra lãng
phí rất ln cho công ty. Dưi đây l hình nh công nhân đang vn chuyn bn thnh phm.

 Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do vn
chuyn.
5. Lng ph do công đon tha
5.1. Định ngha: Thc hiện nhng công đoạn không cn thiết cho sn xuất hay
thc hiện nhng yêu cu m khch hng không đi hi.
5.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hay tiêu chun không r rng – Truyn
thống.
Ví d :đếm v kim tra l công đoạn tha.
5.3. Cc d liệu cn đo:
- Kim tra xem c công đoạn kim tra  gia quy trình hay không?


14

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
- Xem xét trên ton bộ quy trình c công đoạn no không đem lại gi trị gia tăng cho
khch hng hay không?
5.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- Xét quy trình sn xuất thuốc viên:


- Qu trình kim tra v kim nghiệm luôn đưc công ty đt lên hng đu, chính vì vy
m việc kim tra v kim nghiệm đưc thc hiện xuyêt suốt khp quy trình thông qua
cc IPC (nhân viên kim tra chất lưng) v phng QC. Công đoạn kim tra không mang
lại bất c gi trị gia tăng gì cho khch hng, cng như một số công đoạn khc như cân,
biệt tr nguyên liệu, bn thnh phm. Do đ, đây chính l nhng công đoạn tha trong
qu trình sn xuất theo quan đim của khch hng.
 Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do công
đon tha.
6. Lng ph do thao tc tha
6.1. Định ngha: Thao tc không hp l hay di chuyn không cn thiết của công
nhân m không tạo thêm gi trị gia tăng cho sn phm.

15

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân
6.2. Nguyên nhân: Bố trí mt bng, lp đt my mc, thiết bị kém.
6.3. Cc d liệu cn đo:
- Chọn ra một vi công nhân, sau đ quan st họ lm việc => Tìm hiu thao tc xem th

thao tc no l thao tc tha.
- Xem bố trí mt bng => C thun li cho việc di chuyn của công nhân hay không?
- Xem vị trí my mc thiết bị, c thun li cho s lm việc của công nhân hay không?
6.4. Cc d liệu thu thp t công ty:
- V mt bố trí mt bng: theo như quan st thì công nhân di chuyn thoi mi bi vì lối
đi rộng (c th dnh cho 4 -5 người), bao quanh cc khu sn xuất khép kín của công ty.
- My mc thiết bị đưc đt trong cc khu sn xuất khép kín, c s phân biệt r rng gia
cc khu nhm đm bo sn xuất khép kín, an ton vệ sinh.
- Một ví d v thao tc tha của công nhân hiện c trong công ty:



 Công nhân 1 c nhiệm v đt lọ thuốc chưa c nhãn vo chuyn, đng
dy quay lưng ra sau đi ti khu đt lọ v nhãn dn, lấy lọ v nhãn dn,
rồi tr lại my.
 Công nhân 2 c nhiệm v kim tra c ci nhạn no bị hư thi loại b.
















CÔNG NHÂN 2
CÔNG NHÂN 1
CUN NHN DN
KHU ĐT L
V NHN
DN  PHA
SAU

16

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân









 Thao tc tha  đây chính l việc công nhân một phi đng dy đi ti khu lấy lọ v
nhãn dn rồi quay ngưc tr lại my.
 Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do thao
tc tha.
7. Lng ph do tn kho
7.1. Định ngha: Sn xuất sn phm nhiu hơn hoc sm hơn mc cn thiết đ
đp ng nhu cu.
7.2. Nguyên nhân: Không c tiêu chun hoc tiêu chun không r rng, ci đt

my mc không đúng.
7.3. D liệu cn thu thp:
Loại lãng phí do tồn kho cng c nhiu đim tương đồng vi lãng phí do sn xuất tha,
cho nên nhng d liệu thu thp đưc  phn lãng phí do sn xuất tha cng nhm mc đích
lm r lãng phí do tồn kho m công ty đang gp phi.
7.4. D liệu thu thp t công ty:
Ngoi nhng d liệu c liên quan đến tồn kho  phn 1, thì cng c thêm nhng thông tin
khc như sau:
- Công ty c tất c ba phân xưng tương ng vi việc sn xuất 3 loại sn phm của công
ty.  mi phân xưng đu c kho riêng, cc kho ny nm trong 3 loại kho chính sau
đây:
 Kho nguyên liệu: đối vi thuốc tiêm l kho nguyên liệu thông thường phc v cho
sn xuất, cn đối vi thuốc viên l nguyên liệu ti dưc.
 Kho bao bì cấp 1, bao bì cấp 2: bao bì cấp 1 l loại bao bì tiếp xúc trc tiếp vi
sn phm, cn bao bì cấp 2 l loại bao bì bọc bên ngoi sn phm.
 Kho thnh phm.
 Ngoi ra công ty cn c kho tng đ truân chuyn thnh phm v nguyên vt liệu.
KHU ĐT L
V NHN
DN

17

Môn Lean & Jit
Bi tp c nhân

 Da vo nhng d liệu trên, ta c th kết lun rng công ty c tồn tại lng ph do tn
kho.
8. Tng kt
Thông qua qu trình phân tích, quan st hoạt động sn xuất của công ty C phn dưc

phm AMVI, ta c th nhn diện đưc trong công ty cng tồn tại rất nhiu loại lãng phí
theo Lean. Công ty cn lên kế hoạch gim thiu đối vi nhng loại lãng phí không th b
đưc v mạnh tay loại b nhng loại lãng phí m c th loại b đưc. C như vy, công ty
mi tr nên hoạt động c hiệu qu hơn. Như vy, cc loại lãng phí theo Lean m công ty
đang gp phi bao gồm:
- Lãng phí do sa sai.
- Lãng phí do chờ đi.
- Lãng phí do vn chuyn.
- Lãng phí do công đoạn tha.
- Lãng phí do thao tc tha.
- Lãng phí do tồn kho.
V. TI LIU THAM KHO
Sch
[1] Bùi Nguyên Hùng & Nguyễn Thúy Qunh Loan (2010). Quản lý chất lượng. HCM:
NXB Đại Học Quốc Gia
[2] Bùi Nguyên Hùng (2011). Sản xuất theo Lean. HCM: NXB Đại Học Quốc Gia
Slide bi ging
Lê Phưc Luông (2013). Quản lý sản xuất theo Lean & Just in Time (JIT).

×