Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Tự chon Toán 7 KII (T20 34) 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.26 KB, 113 trang )

Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
Tuần: 1
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế”
trong Q.
- Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi đề bài.
III. Phương phỏp:
Vấn đỏp, đặc và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến tình lên lớp.
HĐ của GV HĐ của HS
HĐ 1 Các kiến thức cơ bản (10’)
Nhắc lại các kiến thức vè số hữu tỉ
Cộng trừ hai số hữu tỉ
Hs trả lời và ghi kiến thức và vỡ
HĐ 2. Luyện tập (10’)
Bµi 1: Cho hai sè h÷u tØ
b
a

d
c
(b > 0;
d > 0) chøng minh r»ng:
NÕu
d
c
b
a


<
th× a.b < b.c
NÕu a.d < b.c th×
d
c
b
a
<
GV nhận xét
Bµi 2: T×m x biÕt:
a.
9 1
4 3
x− − = −
b.
5 1
9 27
x− =
GV nhận xét
Bài 3: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
Bài 1 Ta cã:
bd
bc
d
c
bd
ad
b
a
== ;

a. MÉu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0)
nªn nÕu:
bd
bc
bd
ad
<
th× da < bc
b. Ngîc l¹i nÕu a.d < b.c th×
d
c
b
a
bd
bc
bd
ad
<⇒<
Ta cã thÓ viÕt:
bcad
d
c
b
a
<⇔<
Bµi 2: T×m x biÕt: a.
9 1
4 3
1 9 23
3 4 12

x
x
− − = −

= − =
b.
5 1
9 27
5 1 14
9 27 27
x
x
− =
= − =
Trang 1
Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
1 2003.2001
2003
2002 2002
+ −
GV nhận xét
Bài 11: Thực hiện phép tính:
1 2003.2001
2003
2002 2002
1 2003(2001 2002)
2002
+ −
+ −
=

=
1
2002
2002
2002
20031
−=

=

HĐ 3 Cũng cố + HDVN kiến thức cơ bản (3’)
GV nhắc lại các kiến thức vừa học
Cho bài tập về nhà trong SBT Phần
cộng trừ hai số hữu tỉ
Hs lắng nghe và đánh dấu bài tập
Trang 2
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Tun: 2
nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi đề bài.
III. Phng phỏp:
Vn ỏp, c v gii quyt vn .
IV. Tin tỡnh lờn lp.
H ca GV H ca HS
H 1 Cỏc kin thc c bn (10)
Nhc li cỏc kin thc v s hu t

Nhõn, chia hai s hu t
Hs tr li v ghi kin thc v v
H Luyn tp (32)
Bài 1: Tìm tập hợp các số nguyên x biết
rằng













+<<
2
1
21:
45
31
1.5,42,3:
5
1
37
18
5

2:
9
5
4 x
Bài 2: Tính
M=






+






+






+








2
9
25
2001
.
4002
11
2001
7
:
34
33
17
193
.
386
3
193
2
Bài 9: Tìm x
Q
biết
a.
3
2
5

2
12
11
=






+ x
b.
3 1 2
:
4 4 5
x+ =
c.
( )
2
2 . 0
3
x x

+ =


Bài 1: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng














+<<
2
1
21:
45
31
1.5,42,3:
5
1
37
18
5
2:
9
5
4 x
Ta có: - 5 < x < 0,4 (x

Z)
Nên các số cần tìm:

x
{ }
1;2;3;4
Bài 2: Tính
M=






+






+






+








2
9
25
2001
.
4002
11
2001
7
:
34
33
17
193
.
386
3
193
2
=






++







+
2
9
50
11
25
7
:
34
33
34
3
17
2
=
2,05:1
50
2251114
:
34
3334
==
+++
Bài 3: Tìm x

Q
biết
a.
3
2
5
2
12
11
=






+ x

20
3
= x
b.
7
5
5
2
:
4
1
4

3
==+ xx
Trang 3
Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
c.
( )
2
2 . 0 2
3
x x x
 
− + = ⇒ =
 ÷
 
hoặc x =
3
2−
HĐ 1 Cũng cố + HDVN kiến thức cơ bản (3’)
GV nhắc lại các kiến thức vừa học
Cho bài tập về nhà trong SBT Phần nhân
chia hai số hữu tỉ
Hs lắng nghe và đánh dấu bài tập
Tuần: 3
§êng th¼ng vu«ng gãc
Trang 4
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và tính chất về hai góc đối đỉnh.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc thẳng, ê ke, đo độ để vẽ hình thành thạo
chính xác. Bớc đầu tập suy luận.

II. Chuẩn bị: Bảng phụ có ghi sẵn đề bài
II. Phng phỏp:
Trc quan, vn ỏp, c v gii quyt vn .
IV. Tin trỡnh lờn lp:
H CA GV H CA HS
H 1. Nhc li cỏc kin thc (10)
GV: yờu cau hc sinh nhc li /n tia
phõn giỏc ca mt gúc.
Th no l hai gúc i nh
Ly vd minh ha
Hs nhc li cỏc kin thc
Hs ly vd
H 2. Luyn tp (32)
Bài 1: Cho hình vẽ
O
1
và O
2
có phải là hai góc đối đỉnh
không?
V ch ra cỏc gúc i nh
Gv hng dn hs lm
Cho hs lm
Gv nhn xột.
Bài 2: Trên hình bên có O
1
= 90
0
Tia Oc là tia phân giác của aOb
Tính các góc: O

2
; O
3
; O
4
; O
5
Gv hng dn hs lm
Cho hs lm
Bài 1: Cho hình vẽ
O
1
và O
2
có phải là hai góc đối đỉnh
không? V ch ra cỏc gúc i nh
Giải:
Ta có O
1
và O
2
không đối đỉnh (ĐN)
O
1
v O
3
l hai gúc i nh
O
2
v O

4
l hai gúc i nh
Bài 2: Trên hình bên có O
1
= 90
0
Tia Oc là tia phân giác của aOb
Tính các góc: O
2
; O
3
; O
4
; O
5

Giải:
O
1
= 90
0
(gt)
Trang 5
O
a
c
b
c
O
Trần Hồng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011

Gv nhận xét.
Mµ O
1
+ aOb = 180
0
(kỊ bï)
Do ®ã: aOb = 90
0
Cã Oc lµ tia ph©n gi¸c cđa aOb (gt)
Nªn cOa = cOb = 45
0
Vậy:
O
2
= O
4
= 45
0
(®èi ®Ønh)
Và O
5
= O
3
= 45
0

(®èi ®Ønh)
HĐ 3. Cũng cố + HDVN (3’)
GV nhắc lại cáckiến thức về hai góc đối
đỉnh.

hướng dẫn học sinh vè nhà học bài và
xem trước bài mới
Hs lắng nghe.
Tuần: 4
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mơc tiªu:
Trang 6
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.và các dạng
toán liên quan.
Kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết
dới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
Thái độ:Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, bài tập in sẵn
HS : Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
II. Phng phỏp:
Trc quan, vn ỏp, c v gii quyt vn .
iv. Tiến trình Dạy học:
H CA GV H CA HS
- GV: Cho học sinh làm bài 39 (SBT)
- GV:Cho nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Cho học sinh làm bài Bài 28.
- GV: Có nhận xét gì lũy thừa của số
hữu tỉ âm với số mũ chẵn, lũy thừa của
số hữu tỉ âm với số le ?
- GV: Chốt lại thành kết luận.
Làm bài tập 29 và 31.
Hng dn hs lm bt
Cho hs lm

Gv nhn xột
Bi tp 30
Gv hng dn
Cho hs lm.
Tính giá trị biểu thức
Bài 39 (SBT)
( )
0 2
4
3
3
1 1 49
1 ; 3 ;
2 2 4
5 125 1 625
2,5 ( ) ; 1
2 8 4 16

= =
ữ ữ


= = =


Bài 28 (SGK)
2 3
4 5
1 1 1 1
;

2 4 2 8
1 1 1 1
;
2 16 2 32

= =
ữ ữ


= =
ữ ữ

Kết luận:
- Lũy thừa của số hữu tỉ âm với số mũ
chẵn là một số dơng.
- Lũy thừa của số hữu tỉ âm với số mũ
lẻ là một số âm.
Viết các số dới dạng một luỹ thừa
Bài 29(SGK)
2 4 4
16 4 16 2 16 2
; ;
18 9 18 3 18 3

= = =
ữ ữ ữ

Bài 31(SGK)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )

8
8 2 16
4
4 3 12
0,25 0,5 0,5
0,125 0,5 0,5

= =


= =

Tìm x
Bài 30(SGK)
Trang 7
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Gv nhn xột.
Cng c + hdvn
Sau từng dạng b/t GV chốt lại cách làm.
Đọc phần bạn có thể cha biết
3
3
3 1 4
1 1
) :
2 2
1 1
.
2 2
1 1

2 2
a x
x
x
+

=



=
ữ ữ


= =
ữ ữ

Vậy :
4
1
2
x

=


5 7 7 5
7 5 2
3 3 3 3
) . :

4 4 4 4
3 3
4 4
b x x
x


= =
ữ ữ ữ ữ


= =
ữ ữ

Vây:
2
3
4
x

=


Tun: 5
NG THNG VUễNG GểC, SONG SONG, CT NHAU
Trang 8
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Tiết 3; 4; 5: Đờng thẳng vuông góc, song song, cắt nhau.
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc định nghĩa và tính chất về hai góc đối đỉnh.

- Học sinh giải thích đợc hai đờng thẳng vuông góc với nhau thế nào là đờng trung
trực của một đoạn thẳng.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc thẳng, ê ke, đo độ để vẽ hình thành thạo chính
xác. Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ có ghi sẵn đề bài
Tiết 3:
Bài 2: Cho hai góc kề bù xOy và yOx
/
. Vẽ tia phân giác Oz của xOy trên nửa mặt
phẳng bờ xx
/
có cha Oy, vẽ tia Oz
/
vuông với Oz. Chứng minh rằng tia Oz
/
là tia
phân giác của yOx
/
. t z
/
y
Giải: Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOx
/
z
hai tia Oz và Ot lần lợt là hai tia
phân giác của hai góc kề bù xOy và yOx
/
do đó: Oz

Ot x

/
x
có: Oz

Oz
/
(gt)
Nên hai tia Ot và Oz trùng nhau
Vậy Oz
/
là tia phân giác của góc yOz
/
Bài 5: Cho hai đờng thẳng xx
/
và y
/
y cắt nhau tại O sao cho xOy = 40
0
. Các tia
Om và On là các tia phân giác của góc xOy và x
/
Oy
/
.
a. Các tia Om và On có phải là hai tia đối nhau không?
b. Tính số đo của tất cả các góc có đỉnh là O.
Giải:
Biết: x
/
x


yy
/
=
{ }
O
x
/
y
xOy = 40
0
n

x
/
Oy
/
n m
m

xOy O
a. Om và On đối nhau
Tìm b. mOx; mOy; nOx
/
; x
/
Oy
/
y
/

x
Giải:
xOy
/
; yOx
/
; mOx
/

a. Ta có: Vì các góc xOy và x
/
Oy
/
là đối đỉnh nên xOy = x
/
Oy
/
Trang 9
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Vì Om và On là các tia phân giác của hai góc đối đỉnh ấy
Nên 4 nửa góc đó đôi một bằng nhau và
Ta có: mOx = nOx
/
vì hai góc xOy và x
/
Oy là kề bù
nên yOx
/
+ xOy = 180
0

hay yOx
/
+ (nOx
/
+ mOy) = 180
0
yOx
/
+ (nOx
/
+ mOy) = 180
0
(vì mOx = nOx
/
)
tức là mOn = 180
0
vậy hai tia Om và On đối nhau
b. Biết: xOy = 40
0
nên ta có
mOn = mOy = 20
0
; x
/
Oy
/
= 40
0
; nOx

/
= nOy
/
= 20
0
xOy
/
= yOx
/
= 180
0
- 40
0
= 140
0
mOx
/
= mOy
/
= nOy = nOx = 160
0
Tiết 4:
Bài 6: Cho hai góc AOB và COD cùng đỉnh O, các cạnh của góc này vuông góc với
các cạnh của góc kia. Tính các góc AOB cà COD nếu hiệu giữa chúng bằng 90
0
.
Giải: ở hình bên có COD nằm trong A
góc AOB và giả thiết có:
AOB - COD = AOC + BOD = 90
0

O C
ta lại có: AOC + COD = 90
0
và BOD + COD = 90
0
suy ra AOC = BOD
Vậy AOC = BOD = 45
0
B D
suy ra COD = 45
0
; AOB = 135
0

Bài 7: Hãy điền vào các hình sau số đo của các góc còn lại và giải thích vì sao?
A D
a c
B b d C

Bài 8: Cho góc xOy và tia Oz nằm trong góc đó sao cho xOz = 4yOz. Tia phân
giác Ot của góc xOz thoả mãn Ot

Oy. Tính số đo của góc xOy.
A. = 60
0
; B = 90
0
; C = 120
0
; D = 150

0
Giải: x t z
Vì xOy = xOz + yOz
= 4yOz + yOz = 5yOz (1)
Mặt khác ta lại có:
Trang 10
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
yOt = 90
0


90
0
= yOz + yOt = yOz +
2
1
xOz
= yOz +
2
1
.4yOz = 3yOz

yOz = 30
0
(2) O y
Thay (1) vào (2) ta đợc: xOy = 5. 30
0
= 150
0
Vậy ta tìm đợc xOy = 150

0
Bài 9: Cho hai góc xOy và x
/
Oy
/
, biết Ox // O
/
x
/
(cùng chiều) và Oy // O
/
y
/
(ngợc
chiều). Chứng minh rằng xOy + x
/
Oy
/
= 180
0
Giải:
Nối OO
/
thì ta có nhận xét y
/
x
/
Vì Ox // O
/
x

/
nên O
1
= O
/
1
(đồng vị) x
Vì Oy // O
/
y
/
nên O
/
2
= O
2
(so le)
khi đó: xOy = O
1
+ O
2
= O
/
1
+ O
/
2

= 180
0

- x
/
O
/
y
/


xOy + x
/
O
/
y
/
= 180
0
y
Tiết 5: A B
Bài 10: Trên hình bên cho biết
BAC = 130
0
; ADC = 50
0
Chứng tỏ rằng: AB // CD C D
Giải:
Vẽ tia CE là tia đối của tia CA E
Ta có: ACD + DCE = 180
0
(hai góc ACD và DCE kề bù)


DCE = 180
0
- ACD = 180
0
- 50
0
= 130
0
Ta có: DCE = BAC (= 130
0
) mà DCE và BAC là hai góc đồng vị
Do đó: AB // CD
Bài 11: Trên hình bên cho hai đờng thẳng x A y
xy và x
/
y
/
phân biệt. Hãy nêu cách nhận biết
xem hai đờng thẳng xy và x
/
y
/
song song
hay cắt nhau bằng dụng cụ thớc đo góc x
/
B

y
/
Giải:

Lấy A
xy
; B

x
/
y
/
vẽ đờng thẳng AB.
Dùng thớc đo góc để đo các góc xAB và ABy
/
. Có hai trờng hợp xảy ra
* Góc xAB = ABy
/
Vì xAB và ABy
/
so le trong nên xy // x
/
y
/
* xAB

ABy
/
Trang 11
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Vì xAB và ABy
/
so le trong nên xy và x
/

y
/
không song song với nhau.
Vậy hai ssờng thẳng xy và x
/
y
/
cắt nhau
Bài 12: Vẽ hai đờng thẳng sao cho a // b. Lấy điểm M nằm ngoài hai đờng thẳng a,
b. Vẽ đờng thẳng c đi qua M và vuông góc với a và b.
Giải:
Ta có: c M
A a
M
B b
c
Bài 13: Cho góc xOy một đờng thẳng cắt hai cạnh của góc đó tại các điểm A, B
(hình bên)
a. Các góc A
2
và B
4
có thể bằng nhau không? Tại sao?
b. Các góc A
1
và B
1
có thể bằng nhau không? Tại sao?
Bài 14: Cho hai điểm A, B từ A và B kẻ hai đờng thẳng a, b cùng vuông góc với
đoạn thẳng AB. Hai đờng thẳng đó có thể cắt nhau tại một điểm không? Tại sao?

Bài 15: Cho õ là tia phân giác của góc vuông aOb, Ox
/
là tia đối của tia Ox.
a. Chứng minh: x
/
Ob = x
/
Oa = 135
0
b. Cho Ob
/
là tia đối của toa Ob. Chứng minh: b
/
Ob = aOx.
Tiết 6; 7: Luỹ thừa - tỉ lệ thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc luỹ thừa với số mũ tự nhiên - luỹ thừa của luỹ thừa.
- Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Luỹ thừa của một tích - thơng.
- Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Thế nào là tỉ lệ thức. Các hạng tử của tỉ lệ
thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc về luỹ thừa để tính giá trị của biểu thức luỹ thừa,
so sánh
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi sẵn đề bài:
C. Bài tập.
Tiết 6:
Trang 12
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Bài 1: Viết số 25 dới dạng luỹ thừa. Tìm tất cả các cách viết.

Tun: 7
T L THC
i. Mục tiêu:
+ Kiến thức:
Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.
+ Kỹ năng:
Rèn kĩ năng nhận dạng TLT, lập ra các TLT từ các số, từ đẳng thức số.
+ Thái độ:
Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
ii. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, Bài tập in sẵn
HS : Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
III. PHNG PHP:
Vn ỏp, dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
iv. Tiến trình Dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.
Cỏc kin thc c bn. (13)
Cho hc sinh nờu li /n TLT.
Cỏc tớnh cht c bn ca TLT
Gv nhn xột
* /n: T l thc
TLT l ng thc ca hai t s:
d
b
c
a
=
* Cỏc tớnh cht ca TLT: SGK
Hoạt động 2.

Dạng bài nhận dạng TLT. (30)
Bài 1:
T ng thc trờn ta cn a v dng
TLT cú mu l cỏc giỏ tr no thỡ ta
chia c hai v cho tớch hai mu ú.
Cho hs l bi tp.
Gv nhn xột
Bài 2:
Bài 1: C/m rằng từ đẳng thức a.d = b.c
(c, d

0) ta có tỉ lệ thức
d
b
c
a
=
Giải:
Chia cả hai vế của đẳng thức ad = bc
cho c . d (c.d

0) ta đợc
d
b
c
a
dc
cb
dc
da

==
.
.
.
.
Bài 2: Cho a, b, c, d
0
, từ TLT
d
c
b
a
=

Trang 13
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
T TLT trờn gi s cú giỏ tr l k.
? T ú a v c s c tớnh nh th
no?
T giỏ tr ú ta thay vo biu thc cn
chng minh.
Nu giỏ tr ca biu thc ny bng
nhau thi TLT l ỳng ngc li l sai.
Cho hs lm.
Gv nhn xột
Bài 3:
T cỏc tớnh cht c bn ca TLT ta
cú th lp c cỏc t l thc cn tỡm.
Cho hc sinh lm.
Gv nhn xột.

Hãy suy ra tỉ lệ thức
c
dc
a
ba
=

Giải:
Đặt
d
c
b
a
=
= k thì a = b . k; c = d . k
Ta có:
k
k
bk
kb
bk
bkb
a
ba 1)1(.

=

=

=


(1)
k
k
dk
kd
dk
dkd
c
dc 1)1(.

=

=

=

(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
c
dc
a
ba
=

Bài 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đ-
ợc từ các đẳng thức sau:
7. (- 28) = (- 49) . 4
28
4

49
7

=

;
25,4
7,1
9,0
36,0
=
7
1
7
1

=

;
425
17
9
36
=
Hoạt động 3.
Cng c + HDVN (2)
- Nhắc lại TLT
- Muốn tìm 1 số hạng cha biết của
TLT ta làm ntn ?
HS lng nghe.

Hs tr li
Hs ỏnh du bỡa tp
V. RT KINH NGHIM SAU TIT DY:






Tun: 8
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
Trang 14
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
+ Kiến thức:
- HS nắm vững T/c của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Kỹ năng:
- HS có kĩ năng vận dụng T/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
+ Thái độ:
- Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ
- Bài tập in sẵn
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập.
III. PHNG PHP:
Vn ỏp, dạy học nêu và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình Dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.

Cỏc kin thc c bn. (13)
Cho hc sinh nhc li t/c ca dy
t s bng nhau.
? T/c trờn cũn c m rng nh
th no?
Gv nhn xột
* T/C dy t s bng nhau
a c a c a c
b d b d b d
+
= = =
+
(Gi thuyt cỏc phõn s iu cú ngha)
* M rng
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = =
+ + +
(Gi thuyt cỏc phõn s iu cú ngha)
Hoạt động 2.
Luyn tp (30)
Gv a bi tp
Trc ht ta phi thu gn cỏc
TLT va nờu.
? p dng tớnh cht c bn ca
TLT tỡm .
Cho hs lm bi tp.
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a.

3,0:2,0:
8
3
148
4
2
152 x=







Giải:
a.0,2x= 4
5625,62,0:3,0.
8
35
3,0.
8
3
== xx
b.
( )
6
5
5.5,2.
14
3

3
5
3
625,121.






=x
6
35
.
2
5
.
70
27
375,19 =x
5,2375,4975,19 == xx
Trang 15
Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
Gv nhận xét.
GV đưa bài tập
Gv đưa bài tập
Trước hết ta phải thu gọn các
TLT vừa nêu.
? Áp dụng tính chất cơ bản của
TLT để tìm .

Cho hs làm bài tập.
Gv nhận xét.
Bµi 2: T×m x biÕt
a.
210
54
25
32
+
+
=
+
+
x
x
x
x

(2x + 3)(10x + 2) = (5x + 2)(4x + 5)

20x
2
+ 34x + 6 = 20x
2
+ 33x + 10

34x + 6 = 33x + 10

x = 4
b.

345
325
540
13


=


x
x
x
x

(3x - 1)(5x - 34) = (40 - 5x)(25 - 3x)

15x
2
- 102x - 5x + 34 = 1000 - 120x -
125x + 15x

15x
2
- 107x + 34 = 1000 - 245x + 15x
2

138x = 996

x = 7
Ho¹t ®éng 3.

Luyện tập (2’)
Nhác lại các kiến thức của bài
Về nhà xêm lại tất cả các bài tập
Làm bài tập phần “Tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau” SBT
Hs nhắc lại các kiến thức
HS ghi bài tập
V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Trang 16
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Tun: 9
TNG BA GểC CA TAM GIC
I. Mc tiờu:
- Kiến thức: Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến
thức về: + Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180
0
.
+ Trong tam giác vuông 2 góc nhọn có tổng số đo bằng 90
0
.
+ Định nghĩa góc ngoài, định lí về tính chất góc ngoài của tam giác.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính số đo các góc.
- Thái độ : Rèn kỹ năng suy luận.
II. Chun b ca GV v HS:

- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc,ê ke, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Thớc thẳng, Thớc đo góc,com pa.
III. Phng phỏp.
Vn ỏp, luyn tp thc hnh
IV. Tin trinhd dy hc
H CA GV H CA HS
Hoạt động 1. CC KIN THC C BN (13)
Cho hs nhc li cỏc kn thc c bn :
+ Tng ba gúc ca tam giỏc.
+ p dng tng ba gúc ca tam
giỏc vo tam giỏc vuụng.
+ nh lớ v gúc ngoi ca tam
giỏc
(Trong cỏc trng hp cú v hỡnh
minh ha)
Gv nhn xột
HS nhc li cỏc kin thc
(v hỡnh minh ha)
Hoạt động 2. LUYN TP (30)
Bài 1:
Cho tam giác EKH có

E = 60
0
,

H = 50
0
. Tia phân giác của góc K
cắt EH tại D. Tính


EDK;

HDK.
Gv hng dn hs v hỡnh, ghi GT,
KT.
Trc tiờn phi tớnh gúc K.
Bài 1:
K
E D H
GT:
EKH
; E = 60
0
; H = 50
0
Tia phân giác của góc K
Cắt EH tại D
KL: EDK; HDK
Chứng minh:
Xét tam giác EKH

K = 180
0
- (

E +

H)
Trang 17

Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
T ú tớnh gúc K
1
v K
2

Sau ú xột tam giỏc EKD t ú
tớnh c gúc EKD.
Tng t vi gúc HDK
Cho hs lm bt
Gv nhn xột
Bài 2:
Cho tam giác ABC có:


B =

C = 50
0
, gọi Am là tia
phân giác của góc ngoài ở đỉnh A.
Chứng minh Am // BC.
Da vo nh lớ gúc ngoi ca tam
giỏc s tỡm c s o ca gúc DAC
Sau ú tớnh c gúc A
1
T ú suy ra Am // BC
Cho hs lm bt.
Gv nhn xột
= 180

0
- (60
0
+ 50
0
) = 70
0
Do KD là tia phân giác của góc K nên

K
1
=
2
1

K =
0
35
2
70
=
Góc KDE là góc ngoài ở đỉnh D của
tam giác KDH
Nên

KDE =

K
2
+


H
= 35
0
+ 50
0
= 85
0
Suy ra:

KDH = 180
0
-

KED = 180
0
Hay

EDK = 85
0
;

HDK = 95
0
D
Bài 2: A m

B C
Có tam giác ABC;



B =

C = 50
0
Am là tia phân giác
GT: của góc ngoài đỉnh A
KL: Am // BC
Chứng minh:

CAD là góc ngoài của tam giác ABC
Nên

CAD =

B +

C
= 50
0
+ 50
0
= 100
0
Am là tia phân giác của góc CAD
Nên

A
1
=


A
2
=
2
1

CAD
= 100 : 2 = 50
0
Ta cú:

A
1
=

C = 50
0
(Hai gúc so le trong)
nên Am // BC
Hoạt động 2. HDVN (2)
Cho hs nhc li cỏc kin thc
Gv nhn xột
Dn dũ hs v nh hc bi v lm bi
tp1, 2, 4 SBT
Hs nhc li cỏc kin thc
Hs ghi bi tp
Trang 18
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Tun: 10

S THC
I. Mc tiờu:
+ Kin thc:
HS bit c s thc l tờn gi chung ca s hu t v s vụ t. Bit c
biu din thp phõn ca s thc. Hiu c ý ngha ca trc s thc.
+ K nng:
- HS thy c s phỏt trin ca h thng s t N

Z

Q

R.
- Nhn bit c s vụ t s hu t
+ Thỏi :
- Rốn luyn t duy sỏng to, tớnh cn thn.
II. Chun b:
GV: - Bảng phụ
- Thớc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
HS : - Bảng phụ của nhóm.
- Đồ dùng học tập. com pa, máy tính bỏ túi.
III. Phng phỏp.
Vn ỏp, luyn tp thc hnh
IV. Tin trỡnh dy hc
H CA GV H CA HS
Hoạt động 1.
CC KIN THC C BN (13)
Cho hs nhc li cỏc kin thc;
/n s thc
Quan h ca cỏc tp hp s.

So sỏnh cỏc s thc
Số thực.
Số hữu tỉ => Số thực
Số vô tỉ
Tập hợp các số thực kí hiệu là R
Quan hệ :
N Z Q R
Sơ đồ :
* So sánh các số thực.
x, y

R ta có: x = y
x > y
Trang 19
R
R
R
Q
I
Z



N
Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
Cách so sánh các căn bậc hai.
Cách biểu diễn số thực trên trục số
x < y
* Víi a, b lµ c¸c sè thùc d¬ng
NÕu a > b th×

a b>
Ho¹t ®éng 2.
LUYỆN TẬP (30’)
Bài 121 Trang 20 SBT
Hướng dẫn học sinh tách những biểu
thức nhỏ tiến hành tính trên các biểu
thức đó.
Cho học sinh làm bài tập
Gv nhận xét
Bài 122 trang 20 SBT
Từ biểu thức đầu bài
x + (-4,5) < y + (-4,5)
Cộng vào hai vế (-4,5)
Tương tự với biểu thức thứ hai.
Cho hs làm bài tập
Gv nhận xét
Bài tập 121 Trang 20
Ta đặt A =
1
(2 3,5)
3
+
; B =
1 1
( 4 3 )
6 7
− +
A =
1
(2 3,5)

3
+
=
1 1 5 35
2 3 5
3 2 6 6
+ + + = + =
B =
1 1
( 4 3 )
6 7
− +
=
1 1 1 43
( 4 3 ) 1
6 7 42 42
− + − + = − = −
Ta có:
30 1 60 43 17 69
7,5 5 7 2 2 1
42 2 86 86 86
M A B
− +
= + + = − + − + = + = − =
Bài 122 trang 20 SBT
So sánh:
Ta có:
x + (-4,5) < y +(-4,5)
Suy ra: x < y(1)
y – (+7,5) < z – (+ 7,5)

Suy ra: y < z (2)
Từ (1)(2) suy ra: x < y < z
Ho¹t ®éng 3.
HDVN (2’)
Cho hs nhắc lại các kiến thức
Gv nhận xét
Dặn dò hs về nhà học bài và làm bài
tập còn lại trong SBT
Hs nhắc lại các kiến thức
Hs ghi bài tập
Trang 20
Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
Tuần: 11
Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
I.Mục tiêu:
- Kiến thức:
Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.
Biết cách vẽ một tam giác biết ba cạnh của nó.
Biết sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai
tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau.
Biết trình bày bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ trong vẽ hình.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ, phấn màu.
- HS : Thước thẳng, com pa , thước đo góc, ôn lại cách vẽ tam giác biết ba
cạnh của nó.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Vấn đáp, luyện tập thực hành.

IV. Tiến trình dạy học:
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
Hoạt động 1:
Trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh (10’)
- Cho HS nhắc lại tính chất của hai
tam giỏc bằng nhau
Nếu ∆ ABC và ∆ A
'
B
'
C
'
có :
AB = A
'
B
'
; AC = A
'
C
'
; BC = B
'
C
'
thì
kết luận gì về hai tam giác này?
(cú vẽ hỡnh minh họa)
* KL: Nếu


ABC và

A
'
B
'
C
'
có:
AB = A
'
B
'
; AC = A
'
C
'
; BC = B
'
C
'
thì

ACB =

A
'
B
'
C

'
(c.c.c)
Hoạt động 2:
Luyện tập (33’)
Bài 1: Cho tam giác ABC vẽ cung tròn
tâm A bán kính bằng BC. Vẽ cung tròn
tâm C bán kính bằng BA chúng cắt
nhau ở D (D và B nằm khác phía đối
Bài 1:Giải: Xét ABC và CDA có:
A B
Trang 21
Trần Hoàng Kha Trường THCS Khánh Hải Năm học: 2010 - 2011
với AC)
Chứng minh: AD // BC
- Nhắc lại tính chất 2 đt //.
- Từ đó cần tìm góc nào bằng nhau.
- Góc đó ứng với t/g nào?
- Cho học sinh làm bài tập
- Gv nhận xét
Bài 2: Qua trung điểm M của đoạn
thẳng AB kẻ đường thẳng vuông góc
với AB. Trên đường thẳng đó lấy điểm
K. Chứng minh MK là tia phân giác của
góc AKB.
- Nhắc lại tính chất 2 đt //.
- Từ đó cần tìm góc nào bằng nhau.
- Góc đó ứng với t/g nào?
- Cho học sinh làm bài tập
- Gv nhận xét
D C

AB = DC; AD = BC; AC là c/chung.

ABC = CDA


ACB =

CAD (cặp góc t/ ứng)
(Hai đường thẳng AD, BC tạo với AC
hai góc so le trong bằng nhau).

ACB =

CAD nên AD // BC.
Bài 2: Giải:
Xột AMK và BKM
KM là cạnh chung
MK = MB (M là chung điểm của AB)
AK = BK (MK là đtt của AB)
AMK = BMK


AKM =

BKM (cặp góc t/ ứng)
Do đó: KM là tia p/giác của góc AKB
Hoạt động 3:
củng cố + Hướng dẫn về nhà (2’)
- Rèn kĩ năng vẽ t/giác biết ba cạnh.
- Hiểu và phát biểu chính xác trường

hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh -
cạnh - cạnh.
Học sinh nhắc lại kiến thức.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
Trang 22
A
B
M
K
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Tun: 12
i lng t l thun
I- Mc tiờu:
- HS bit c cụng thc biu din mi liờn h gia 2 i lng t l thun.
- Nhn bit c i lng cú t l thc hay khụng?
- Hiu c tớnh cht ca 2 i lng t l thc.
- Bit cỏch tỡm h s t l khi bit 1 cp giỏ tr tng ng ca hai i lng t l
thun ,tỡm giỏ tr ca mt i lng khi bit h s t l v giỏ tr tng ng ca i
lng kia
- Rốn luyn t duy sỏng to, tớnh cn thn.
II- Chun b:
GV: - Bng ph
III. Phng Phỏp
Hot ng nhúm, phỏt hin v gii quyt vn , luyn tp thc hnh.
IV. Tin Trỡnh dy hc
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt Động:1
Kin thc c bn (13)
Nhc li nh ngha v t l thun.
Chỳ ý SGK

Cho hs nờu cỏc tớnh cht v i lng
t l thun
Mi cõu nờu vớ d minh ha
Định nghĩa : (sgk-52)
- Nếu y= kx (k là hằng số

0) thì y tỉ
lệ thức với x theo hệ số tỉ lệ k.
Chú ý: (sgk-52)
y tỉ lệ thun với x theo hệ số tỉ lệ k.
x tỉ lệ thun với y theo hệ số tỉ lệ 1/ k.
Tính chất (sgk-53)
Hoạt Động 2.
Luyn tp cng c (3 )
Bài 1:
a. Biết tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ
k, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ m (k
Bài 1:
Giải:
a. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
Trang 23
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011

0; m

0). Hỏi z có tỉ lệ thuận với y
không? Hệ số tỉ lệ?
Gv hng dn cho hs lm bi tp
Cho hs lm bi tp
Gv nhn xột

Bài 2:
Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ
với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm.
Tính các cạnh của tam giác đó.
Gv hng dn cho hs lm bi tp
Cho hs lm bi tp
Gv nhn xột
Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
k
1
Nên x =
k
1
y (1)
x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ m
Thì z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
m
1

Nên z =
m
1
x (2)
Từ (1) và (2) suy ra: z =
m
1
.
k
1
.y =

y
mk
1

nên z tỉ lệ thuận với y, hệ số tỉ lệ là
mk
1
Bài 2:
Gọi các cạnh của tam giác lần lợt là
a, b, c
Theo đề bài ra ta có:
432
cba
==
và a + b + c = 45cm
p dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau
5
9
45
432432
==
++
++
===
cbacba
5 10
2
a
a= =
5 15

3
b
b= =
5 20
4
c
c= =
Vậy chiều dài của các cạnh lần lợt là
10cm, 15cm, 20cm
Hoạt Động:1
HDVN (2)
Xem li nh ngha v t thun.
Cỏc tớnh cht lm bi tp 10, 12 SBT
trang 44
Hs lng nghe v ghi bi tp
Trang 24
Trn Hong Kha Trng THCS Khỏnh Hi Nm hc: 2010 - 2011
Tun: 13
trng hp bng nhau th hai
Ca tam giỏc cnh - gúc - cnh (c.g.c)
A. mc tiờu:
- Kin thc: HS nm c trng hp bng nhau cnh , gúc , cnh ca hai tam
giỏc. Bit cỏch v mt tam giỏc bit hai cnh v gúc xen gia hai cnh ú.
- K nng : Rốn k nng s dng trng hp bng nhau ca hai tam giỏc cnh,
gúc, cnh chng minh hai tam giỏc bng nhau, t ú suy ra cỏc gúc tng ng
bng nhau, cỏc cnh tng ng bng nhau. Rốn k nng v hỡnh, kh nng phõn
tớch tỡm li gii v trỡnh by chng minh bi toỏn hỡnh.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc.
B. Chun b ca GV v HS:
- GV: Thc thng, com pa, bng ph, thc o gúc.

- HS : Thc thng, thc o gúc,com pa.
C. PHNG PHP.
Vn ỏp, luyn tp thc hnh, trc quan
D. Tin trỡnh dy hc
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt Động:1
Kin thc c bn (13)
Cho hs nờu tớnh cht ca hai t/g bng
nhau theo trng h c.g.c.
V hỡnh minh ha
H qu ca tớnh cht trờn ỏp dng vo
t/g vuụng.
V hỡnh minh ha cho h qu
Tớnh cht:
Nu ABC và ABC.
AB = AB

B =

B
BC = B C
ABC = ABC.
H qu
ABC và DEF có:
AB = DE (gt)

A =

D = 1v
AC = DF (gt)

ABC = DEF (c.g.c)
Hoạt Động 2.
Luyn tp cng c (30)
Trang 25

×