Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tự chọn toán 7 mới nhất ( 2 cột )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.87 KB, 18 trang )

Trờng THCS Trơng Định Giáo án tự chọn 7
Ngày soạn: 25/8/2008 Tiết 1: Phép cộng và phép trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán cộng, trừ trên tập hợp số hữu tỉ
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV : bảng phụ, hệ thống câu hỏi, bài tập
2. HS : Ôn tập lại các phép tính cộng và trừ số hữu tỉ
III. tiến trình bài giảng
1. ổn định tổ chửực: kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài của học sinh
2. kiểm tra bài cũ.
- Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ?
3. Tiến trình luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Củng cố lý thuyết
- GV đa bảng phụ hệ thống bài tập trắc
nghiệm :
- HS thảo luận theo nhóm trả lời 3 câu hỏi
trắc nghiệm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV đa bảng phụ ghi bài tập 4 va yêu cầu
HS thực hiện
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, dới lớp hs làm
bài tập ra vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn
- GV đa bài tập 5 lên bảng
- GV gọi 3 HS lên bảng làm, dới lớp HS
làm bài tập ra vở
- GV đa đáp án và biểu điểm cho HS tự
chấm bài cho nhau.


Bài 1: So sánh hai số hửu tỉ x =
x y z
a) v x y z 27
2 3 4
x y z
a) v x y z 12
3 4 5
c) x: 4 y:5 z:6 v x y z 28
d) x: y: z 3: 5 :7 v x y z 25
= = + + =
= = + =
= = =
= + =
và y =
1
2
ta có:
A. x > y B. x < y C. x = y
Đáp án : A
Bài 2 : Kết quả của phép tính
1 5
8 6

+
là:
6 6 7 7
. . . .
24 16 16 16
a b c d


Đáp án : c
Bài 3: Kết quả của phép tính
3 1
8 3



là:
2 4 17 1
. . . .
5 11 24 24
a b c d

Đáp án: d
Bài 4: Thực hiện phép tính
a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
b)
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2

+
ữ ữ

Giải:

a)
5 7 5 16
5 0,5
27 23 27 23

+ + + +
b)
1 2 2 1
5 4
2 3 3 2

+
ữ ữ

= 5 +
2
1
-
3
2
- 4+
3
2
+
2
1
= (
27
5
5

+
27
5

) + (
23
7
+
23
16
) + 0,5
= (5 4) +(
2
1
+
2
1
)+(
3
2

+
3
2
) = 5 + 1 + 0,5 = 6,5
= 1 + 1 + 0 = 2
Bài 5: Tìm x
3 1
)
4 3

3
) 0,25
4
1 2
)
5 3
a x
b x
c x
=

+ =

+ =
Giải:
a)
4
3
- x =
3
1
b) 0.25 + x =
4
3

c)
5
1
+ x =
3

2



4
3
-
3
1
= x x =
4
3

-
4
1
x =
3
2

-
5
1
x =
12
5
x = - 1
Giáo viên :Buứi Thũ Haứ
1
Trêng THCS Tr¬ng §Þnh Gi¸o ¸n tù chän 7

4. Cđng cè lun tËp.– - TiÕn hµnh nh trªn
5. Híng dÉn vỊ nhµ:
- Häc thc vµ n¾m v÷ng quy t¾c céng, trõ sè h÷u tØ, c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng sè h÷u tØ.
- Lµm c¸c bµi tËp thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ t×m x.
- ¤n tËp “ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC”
D. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn :01/9/2008 TIẾT 2 : ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A/Mục tiêu:
-Củng cố các khái niệm hai đường thẳng vuông góc với nhau
-Kỹ năng vẽ đường thẳng đi qua một điểm O cho trước và đt a cho trước, vẽ đường trung trực của một
đoạn thẳng
-Sử dụng thành thạo êke ,thước ,bước đầu biết suy luận.
B/ Chuẩn bò: GV: thước, êke,giấy rời bảng phụ.
HS: ê ke ,giấy,thước
C/ Tiến trình lên lớp:
1. ỉn ®Þnh tỉ chức: kiĨm tra sÜ sè vµ t×nh h×nh chn bÞ bµi cđa häc sinh
2. Kiểm tra: 5’
1/ thế nào là hai đường thẳng vuông góc. Cho đường thẳng x x’vàO hãy vẽ đường thẳng yy’đi qua O và
vuông góc với x x’
2/ Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. Cho AB=4cm ,hãy vẽ đường trung trực của AB
3. Bài mới: 30’
Hoạt động của GV,HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
-Cho HS cả lớp làm bt15
-HS gấp giấy rồi nhận xét:
Nếp gấp zt vuông góc với đường thẳng xy tại O.Có 4
góc vuông

xotyotzoyxoz
∠∠∠∠
,,,
-Cả lớp kiểm tra trên sgk
-Gv đưa bảng phụ bài17/87
Gọi lần lượt ba Hs lên bảng kiểm tra
-Cho Hs đọc BT 18/87.GV tóm tắt đề
-GV theo dõi và hướng dẫn hs thao tác cho đúng
-Hs đọc đề BT 20/87
Cho 2 hs lên bảng vẽ .mỗi Hs 1 trường hợp
Em hãy cho biết vò trí của 3 điểmA,B,C
I/ Sửa bài tập:
Kết quả:
a
a a
a’ a’
a’
'a a


'a a


'a a⊥

BT 18/87 sgk
d
2
B x


x
C
O A y
d
1
II/Bàitậpmới
BT20/87 sgk
-Trường hợp 3 điểm A,B,C không thẳng
hàng
A
B C
Gi¸o viªn :Bùi Thò Hà
2
Trêng THCS Tr¬ng §Þnh Gi¸o ¸n tù chän 7
-Muốn vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ta làm
ntn?
-Trường hợp 1 ,Gv có thể đưa ra hình vẽ sau
d d’
C B

A
Trong hai trường hợp trên có nhận xét gì về vò trí của
d và d’
GV: Trường hợp A,B,C thẳng hàng dvà d’không có
điểm chung
-Trường hợp A,B,C không thẳng hàng d và d’
cắt nhau
d

d’

d là đường trung trực của AB
d’ là đường trung trực của BC
-Trường hợp 3 điểm A,B,C không thẳng
hàng

d d’
C
A B
d là đường trung trực của BC
d’ là đường trung trực của AB
3/Củng cố : 7’
Đn hai đường thẳng vuông góc với nhau
-Phát biểu t/c đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đt cho trước.
-Nêu cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
-Bài tập trắc nghiệm(bảng phụ)
1/Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB làđường trung trực củaAB
2/Đường thẳng vuông góc với AB là trung trực củAB
3/Đường thẳng đi qua trung điểm của AB và vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của AB
4/ hai mút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường trung trực của nó.
4/HDVN: 3’ Xem lại các bài tập đã sửa
-Làm BT19/87 sgk ,Bt11, 12,14,15SBT
Chn bÞ chđ ®Ị sau:Nh©n chia sè h÷u tØ Gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ
D. Rút kinh nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Ngµy so¹n:09/9/2008
TiÕt 3
I. Mơc tiªu
- Cđng cè cho HS c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ c¸c phÐp to¸n nh©n, chia, gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ

II. Chn bÞ
1. GV: B¶ng phơ.
2. HS: ¤n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan ®Õn quy t¾c nh©n chia sè h÷u tØ vµ gi¸ trÞ tut ®èi cđa sè h÷u tØ.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chức: kiĨm tra sÜ sè vµ t×nh h×nh chn bÞ bµi cđa häc sinh
2. kiĨm tra bµi cò.
- GV tiÕn hµnh kiĨm tra cïng víi phÇn «n tËp cïng víi bµi tËp tr¾c nghiƯm ë phÇn sau.
2. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng.
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß GHI B¶NG
Ho¹t ®éng 1 : Bµi tËp tr¾c nghiƯm
- GV ®a bµi tËp tr¾c nghiƯm lªn vµ yªu cÇu
HS th¶o ln theo nhãm lµm bµi tËp ra
Bµi 1: Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶
lêi ®óng:
Gi¸o viªn :Bùi Thò Hà
3
Nh©n chia sè h÷u tØ
Gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tØ
Trờng THCS Trơng Định Giáo án tự chọn 7
bảng phụ
- HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vàobảng
phụ
- Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm,
nhận xét từng nhóm
- Đáp án:
1. a
2. b
3. c
4. c
5. a

6. b
7. b
Hoạt động 2: Luyện tập
(?) Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- GV đa bài tập 2 lên .
- HS làm việc cá nhân làm bài tập ra vở
nháp, một học sinh lên bảng thực hiện.
- GV đa đáp án lên và cho biểu điểm yêu
cầu HS đổi chéo bài cho nhau.
(?) Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ?
(?) Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
- HS thảo luậnnhóm làm bài tập ra bảng
nhóm
- GV đa bài của các nhóm và yêu câu HS
nhóm khác nhận xét.
3. Củng cố luyện tập.
- Tiến hành nh trên.
1. Kết quả của phép tính
2 5
.
3 7

là:
10 1 3 14
. . . .
21 21 4 15
a b c d


2. Kết quả phép tính
4 5
:
5 3


ữ ữ

là:
12 12 4 20
. . . .
25 25 3 15
a b c d

3. Cho
3,7x =
suy ra x =
a. 3,7 b. -3,7 c
3,7
4. Kết quả của phép tính
6 4 2
3 .3 .3
là:
12 48 12 48
. 27 . 3 . 3 . 24a b c d
5. Kết quả của phép tính
2 .2
n a
là:
. 2 . 2 . 4 . 4

n a n a n a n a
a b c d
+ +
6. Kết quả của phép tính
1 2
3 :3
n+
là:
3 1 1 2 1
. 3 . 3 . 1 . 3
n n n n
a b c d
+ +
7. Kết quả của phép tính
2003 1000
3 9
:
5 25

ữ ữ

là:
3 3 3003
5 3 3
. . .
3 5 5
a b c

ữ ữ ữ


Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
3 1 1 3
.27 51 . 1,9
8 5 5 8
+
b)
3
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2


+
ữ ữ

Giải:
a)
3 1 1 3
.27 51 . 1,9
8 5 5 8
+
=
9,1)
5
1
51
5
1
27(

8
3
+
=
9,1)24(
8
3
+
= (-9) + 1,9 = - 7,1
b)
2
1
1
5
1
5
1
25
3
++


=
2
1
1
5
1
5
1

++

=
2
1
Bài 3: Tìm x, biết:
) 3,5
) 2,7
3
) 5 2
4
a x
b x
c x
=
=
+ =
Giải:
a)
5,3
=
x
x = 3,5 hoặc x = -3,5
b)
7,2
=
x

x
vì không có số x nào mà giá trị tuyệt đối

nhỏ hơn 0
c)
25
4
3
=+
x
Giáo viên :Buứi Thũ Haứ
4
Trờng THCS Trơng Định Giáo án tự chọn 7

52
4
3
+=+
x

3
4
3
=+
x
x+
4
3
= 3 hoặc x+
4
3
= - 3
x = 3-

4
3
x = -3 -
4
3
x =
4
9
x=
4
15

4. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
- Học và ôn tập kiến thức về Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
D. Ruựt kinh nghieọm.



Ngày soạn:16/9/2008
Tiết 4
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS kiến thức các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
- Dấu hiện nhận biết hai đờng thẳng song song, tính chất hai đờng thẳng song song.
II. Chuẩn bị
- Bng ph.
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chửực: kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài của học sinh
2 kiểm tra bài cũ.

- GV: Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
3. Tiến trình giảng bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1 : Bài tập trắc nghiệm :
- GV chiếu bài tập trắc nghiệm lên màn
hình và yêu cầu HS suy nghĩ làm bài tập
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập trắc
nghiệm:
Đáp án:
a - Đ
b - Đ
c - Đ
d - S
e - S
f - Đ
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai:
Đờng thẳng a//b nếu:
a) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau
b) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
c) a, b cắt đờng thẳng d mà trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng nhau
d) Nếu a b, b c thì a c
e) Nếu a cắt b, b lại cắt c thì a cắt c
f) Nếu a//b , b//c thì a//c
Bài 2: Cho hình vẽ
a) Đờng thẳng AC có song song với đờng thẳng
BD không? Vì sao?
Giáo viên :Buứi Thũ Haứ

5
đờng thẳng song song
Trờng THCS Trơng Định Giáo án tự chọn 7
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV đa bài tập 2 lên màn hình và yêu cầu
HS thảo luận theo nhóm làm bài tập.
- GV hớng dẫn HS làm
(?) Muốn biết a có // với b không ta dựa
vào đâu?
- GV khắc sâu dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng //
(?) Nêu cách tính ?
- GV gọi HS lên bảng trình bày
- Các HS khác cùng làm, nhận xét.
(?) Tính số đo góc x thì ta dựa vào kiến
thức nào đã học?
- HS: Dựa vào tính chất hai đờng thẳng
song song.
- GV đa bài tập 3, yêu cầu HS đọc kĩ bài
tập 3.
- HS hoạt động cá nhân làm bài tập 3 ra
vở.
- GV gọi 1 học sinh lên trình bày.
b) Tính số đo góc x? giải thích vì sao tính đợc?
Giải:
a)
Ta có A
1
= ACD = 117
0

(2 góc đối đỉnh)
Vậy nên: ACD + ABD = 117
0
+ 63
0
=180
0
Suy ra AC // BD ( 2 góc trong cùng phía bù nhau).
b) Vì AC // BD nên C
2
= CDB ( 2 góc so le trong)

x = 85
0
Bài 3: Cho a//b. Tính các góc A
2
và B
3
trong hình
vẽ? Giải thích
Giải:
Â
2
= 85
0
vì là góc đồng vị với B
2

B
3

= 180
0
- 85
0
= 95
0
(2 góc kề bù)
4. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập:
Chứng minh rằng 2 đt cắt 1 đt mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bù nhau thì 2 đt đó
song song với nhau
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, tính chất hai đờng thẳng song song.
D. Ruựt kinh nghieọm.



Ngày soạn:22/9/2008
Ti t 5 LU THA CA MT S HU T
I. MC TIÊU
- Giỳp hc sinh nm c khỏi nim lu tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t.
- Hc sinh c cng c cỏc quy tc tớnh tớch v thng ca hai lu tha cựng c s, lu tha ca lu tha, lu
tha ca mt tớch, lu tha ca mt thng.
- Rốn k nng ỏp dng cỏc quy tc trờn trong tớnh giỏ tr biu thc, vit di dng lu tha, so sỏnh hai lu
tha, tỡm s cha bit.
II. CHUN B: - Bng ph.
II. TIếN TRìNH BàI GIảNG
1. ổ n định tổ chửực: kiểm tra sĩ số và tình hình chuẩn bị bài của học sinh
2.kiểm tra bài cũ.
Giáo viên :Buứi Thũ Haứ
6

A
117
0
C
D
B
1
2
x
63
0
85
0
x y z
a) v x y z 27
2 3 4
x y z
a) v x y z 12
3 4 5
c) x : 4 y :5 z : 6 v x y z 28
d) x : y : z 3:5: 7 v x y z 25
= = + + =
= = + =
= = =
= + =
Trờng THCS Trơng Định Giáo án tự chọn 7
- Tiến hành kiểm tra trong quá trình tóm tắt lí thuyết.
3. Tiến trình giảng bài mới.
Giáo viên :Buứi Thũ Haứ
7

Trờng THCS Trơng Định Giáo án tự chọn 7
Giáo viên :Buứi Thũ Haứ
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
- HS1: Nêu định nghĩa lũy thừa bậc
n của một số hữu tỉ x là gì? Có
những quy ớc gì trong trờng hợp đặc
biệt số mũ bằng 0 và số mũ bằng 1?
- HS2: Viết dạng tổng quát và phát
biểu bằng lời các phép tính nhân,
chia hai lũy thừa có cùng cơ số, lũy
thừa của lũy thừa, lũy thừa của một
tích, lũy thừa của một thơng?
- GV yêu cầu HS dới lớp ghi lại
những nội dung kiến thức trên
- 2 HS lên bảng thực hiện, dới lớp hs
trình bày ra vở của mình.
- GV đa bài tập 1 lên và yêu cầu hs
hoạt động cá nhân làm bài tập 1 ra
vở.
- 2 HS lên bảng trình bày, 1 HS làm
a,b và 1 HS làm b,d.
- GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm làm bài tập 2, bài tập 3, bài
I. Túm tt lý thuyt:
1. Lu tha vi s m t nhiờn.
x
n
=
. . ...
n

x x x x
14 2 43
( x Q, n N, n > 1)
Quy c: x
1
= x; x
0
= 1; (x 0)
Khi vit s hu t x di dng
( )
, , 0
a
a b Z b
b

, ta cú:
n
n
n
a a
b b

=


2.Tớch v thng ca hai lu tha cựng c s:
.
m n m n
x x x
+

=
:
m n m n
x x x

=
(x 0,
m n
)
3. Lu tha ca lu tha.
( )
.
n
m m n
x x
=

4. Lu tha ca mụt tớch - lu tha ca mt thng.
( )
. .
n
n n
x y x y
=

( )
: :
n
n n
x y x y

=
(y 0)
II. Luyn tp:
Dng 1: S dng nh ngha ca lu tha vi s m
t nhiờn
Phng phỏp:
Cn nm vng nh ngha:
x
n
=
. . ...
n
x x x x
14 2 43
(xQ, nN, n > 1)
Quy c: x
1
= x; x
0
= 1; (x 0)
Bi 1: Tớnh
a)
3
2
;
3



b)

3
2
;
3




c)
2
3
1 ;
4




d)
( )
4
0,1 ;

Gii:
a)
27
8
3
2
3
2

3
3
3
==







b)
27
8
3
2
3
=







c)
16
49
4
7

4
7
4
3
1
4
3
1
4
3
1
2
=















=














=







d) (-0,1)
4
= (-0,1).(-0,1).(-0,1).(-0,1) = 0,0001
Bi 2: in s thớch hp vo ụ vuụng
a)
16 2=
b)
27 3
343 7


=


c)
0,0001 (0,1)
=
Giải:
a) 4 b) 3 c) 4
Bi 3: in s thớch hp vo ụ vuụng:
a)
5
243
=
b) Z c)
2
0,25 =
Giải: a) 3 b)
7
4

c) 0,5
Bi 4: Vit s hu t
81
625
di dng mt lu tha. Nờu
8

×