Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

PHÁT TRIỂN hệ THỐNG bán HÀNG, đổi TRẢ, bảo HÀNH tại CÔNG TY cổ PHẦN THẾ GIỚI DI ĐỘNG CHI NHÁNH NGUYỄN văn LINH, đà NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 39 trang )

Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA THỐNG KÊ - TIN HỌC

BÁO CÁO CUỐI KỲ
ĐỀ TÀI:
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG BÁN HÀNG, ĐỔI TRẢ, BẢO HÀNH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI DI ĐỘNG
CHI NHÁNH NGUYỄN VĂN LINH, ĐÀ NẴNG
Nhóm sinh viên khảo sát : Nhóm 14
Nhóm sinh viên tiếp nhận : Nhóm 9
• Lê Thị Kiều Oanh Lớp 38k21
• Nguyễn Tiến Thuật Lớp 39k21
• Phan Thế Đức Ngọc Lớp 39k21
Giảng viên bộ môn: Th.S Phan Đình Vấn
Đà Nẵng, 21 tháng 5 năm 2015
1
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Mục lục
2
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
LỜI MỞ ĐẦU
Tiếp nhận kết quả nghiên cứu ở trước, chúng tôi tiền hành phát triển hệ thống Bán
hàng, bảo hành, đổi trả tại công ty côt phần Thế giới di động chi nhánh Nguyễn Văn
Linh, Đà nẵng nhằm khắc phục những nhược điểm của hệ thống cũ. Trên cơ sở phân tích
hệ thống quản lý cũ đó, chúng tôi xây dựng hệ thống mới vừa đáp ứng mọi nghiệp vụ vừa
thuận tiện cho người sử dụng cũng như người quản lý.
Thông qua nhu cầu đó nhóm đã thực hiện việc xây dựng và phát triển hệ thống Bán


hàng, bảo hành, đổi trả tại công ty côt phần Thế giới di động, nhằm giúp cho việc quản lý
công việc kinh danh của công ty được mở rộng hơn, đến gần hơn đối với Khách hàng.
Trong quá trình thực hiện báo cáo đề tài, nhóm chúng tôi không thể không tránh
khỏi những sai sót, nên chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cùng tất cả các
bạn.
-Nhóm thực hiện-
3
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Chương I: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1.1. Sơ đồ phân rã chức năng
Sơ đồ phân ra chức năng của hệ thống bán hàng, bảo hành, đổi trả tại Công ty Thế giới di
động : Hệ thống gồm có 4 chức năng chính :
 Bán hàng
 Bảo hành
 Xử lí đối trả
 Lập báo cáo
4
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
1.2. Sơ đồ dòng dữ liệu
1.2.1. Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh
Sơ đồ mô tả luồng dữ liệu luân chuyển trong hệ ở mức ngữ cảnh, với sự tham gia
của các tác nhân : Khách hàng, Ban quản lí, Của hàng chi nhánh khác.
5
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh
6
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động

Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
1.2.2. Sơ đồ DFD mức 0
Sơ đồ mô tả luồng dữ liệu luân chuyển trong hệ thống ở mức 0.
Sơ đồ DFD mức 0
7
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Chương II: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
2.1. Xác định các tập thực thể và thuộc tính:
• Thực thể và các thuộc tính :
 Nhà cung cấp(Mã NCC, Tên NCC, Địa chỉ, Điện thoại, Email liên hệ)
 Danh mục Sản phẩm(Mã DMSP, Tên DMSP, mô tả)
 Sản phẩm(Mã SP, Tên SP,Mô tả, Hạn sử dụng)
 Phiếu BH sản phẩm(Mã PBH, Mã máy, Ngày bắt đầu, thời hạn BH, Mô tả )
 Hóa đơn(Mã HĐ, Loại HĐ, Ngày lập,Tổng giá trị hóa đơn, Thanh toán, Còn lại)
 Chi tiết bảo hành(Mã BHSC, Mô tả lỗi, Giá)
 Hóa đơn định kì(Mã HĐĐK,Ngày lập, Giá trị thanh toán )
 Khách hàng(Mã KH, Họ tên, Ngày sinh,Địa chỉ, Email, Điện thoại, CMND, Số
TK)
 Phiếu nhập(Mã PN, ngày giờ lập )
 Phiếu xuất(Mã PX, ngày giờ lập)
 Phiếu giao hàng(Mã Phiếu GH, Khu vực GH, Địa chỉ giao hàng, Phí Giao hàng)
 Nhân viên(Mã NV, Họ tên, Ngày sinh, Email, Điện thoại, CMND)
 Bộ phận(Mã BP, Trưởng BP, Điện thoại liên hệ)
2.2. Xác định mối quan hệ giữa các thực thể:
Mỗi Sản phẩm chỉ thuộc một nhà cung cấp, mỗi Nhà cung cấp có thể cung cấp 1
hoặcnhiều sản phẩm.
Mỗi sản phẩm chỉ thuộc một Danh mục sản phẩm. Mỗi Danh mục sản phẩm có một
hoặc nhiều sản phẩm khác nhau

8
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Mỗi Sản phẩm khi bán xong mới có một phiếu Bảo hành cho Khách hàng. Một Sản
phẩm có thể có số lượng nhiều cho nên Một Sản phẩm sẽ có 0(trường hợp chưa được xuất
kho để bán) hoặc nhiều Phiếu bảo hành. Mỗi phiếu Bảo hành thuộc về một Sản phẩm duy
nhất.
Mỗi Sản phẩm có thể nằm trong nhiều Hóa Đơn, cũng có thể không nằm trong Hóa
đơn nào. Ngược lại, một Hóa đơn có thể có 1 hoặc nhiều Sản phẩm
Hóa đơn có nhiều loại khác nhau, Mỗi một hóa đơn thuộc loại Hóa đơn Bảo hành
Sửa Chữa sẽ có 1 hoặc nhiều chi tiết HĐ(để ghi lỗi và giá). Còn một Chi tiết Hóa đơn BH
sẽ thuộc về một Hóa đơn loại này
Một Hóa đơn thuộc loại Hóa đơn trả trước sẽ có 1 hoặc nhiều Hóa đơn Định kì
tương ứng mà Khách hàng tới thanh toán. Mỗi Hóa đơn Định kì chỉ thuộc của một Hóa đơn
trả trước này.
Một Hóa đơn bất cứ loại gì cũng đều thuộc về chỉ một khách hàng nào đó. Còn một
Khách hàng có thể mua hàng nhiều lần của Hệ thống hoặc Bảo hành sửa chữa nhiều lần
nên sẽ có thể có 1 hoặc nhiều Hóa Đơn.
9
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Một Hóa đơn chỉ do một Nhân Viên Lập và Một Nhân viên có thể không lập Hóa
đơn nào hoặc có thể Lập nhiều Hóa đơn.
Giống như Hóa Đơn, Một Hóa đơn Định kì được lập bởi một Nhân Viên duy nhất và
ngược lại, Một Nhân Viên có thể không lập Hóa Đơn nào hoặc lập nhiều Hóa đơn
Một Bộ phận sẽ có nhiều Nhân viên và mỗi nhân viên chỉ thuộc một Bộ Phận duy
nhất.
Một Phiếu Giao hàng được lập bởi một Nhân Viên nào đó của bộ phận Kế Toán, và
được giao bởi một Nhân viên khác thuộc bộ phận Giao hàng. Do vậy, Một Nhân Viên Bất
kì có thể Lập nhiều Phiếu Giao hàng, giao hàng nhiều Phiếu Giao hàng, cũng có thể không

liên quan tới Phiếu Giao hàng nếu không nằm trong bộ phận này.
Đối với những Hóa đơn cần giao hàng cho khách hàng thì một Hóa đơn, của một
Khách hàng nào đó thuộc loại nua hàng (tại của hàng hoặc online) hoặc loại Hóa đơn Bảo
10
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
hành sửa chữa đều có thể đi kèm nhiều Phiếu Giao hàng tới nhiều địa chỉ khác nhau. Một
Phiếu giao hàng thì chỉ thuộc một Hóa đơn duy nhất.
Một Phiếu Giao hàng có thể có 1 hoặc nhiều sản phẩm, một sản phẩm có thể nằm
trong 1 hoặc nhiều Phiếu Giao hàng
Một Phiếu Nhập chỉ do một Nhân Viên Lập và Một Nhân viên có thể Lập nhiều
Phiếu Nhập hoặc có thể không lập Phiếu nhập nào nếu không thuộc Bộ phận Liên quan
Phiếu Nhập đó có thể có 1 hoặc nhiều sản phẩm và mỗi Sản phẩm chỉ thuộc một
hoặc nhiều Phiếu Nhập khác nhau
Một Phiếu Xuất chỉ do một Nhân Viên Lập và Một Nhân viên có thể Lập nhiều
Phiếu Xuất hoặc có thể không lập Phiếu Xuất nào nếu không thuộc Bộ phận Liên quan.
11
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Phiếu Xuất đó có thể có 1 hoặc nhiều sản phẩm và mỗi Sản phẩm chỉ thuộc một hoặc nhiều
Phiếu Xuất khác nhau
12
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
2.3. Sơ đồ thực thể kết hợp( E-R):
Sơ đồ thực thể kết hợp của Cơ sở dữ liệu Hệ thống
2.4. Lược đồ quan hệ
 Nhà cung cấp(Mã NCC, Tên NCC, Địa chỉ, Điện thoại, Email liên hệ)
 Danh mục Sản phẩm(Mã DMSP, Tên DMSP, mô tả)
 Sản phẩm(Mã SP, Tên SP,Mô tả, Hạn sử dụng, Mã NCC, Mã DMSP)

 Phiếu BH sản phẩm(Mã PBH, Mã máy, Ngày bắt đầu, thời hạn BH, Mô tả, Mã SP )
13
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
 Hóa đơn(Mã HĐ, Loại HĐ, Ngày lập, Mã KH, Mã NV, Tổng giá trị hóa đơn, Thanh
toán, Còn lại)
 Chi tiết bảo hành(Mã BHSC, Mô tả lỗi, Giá, Mã HĐ)
 Hóa đơn định kì(Mã HĐĐK,Ngày lập, Giá trị thanh toán, Mã NV, Mã HĐ )
 Khách hàng(Mã KH, Họ tên, Ngày sinh,Địa chỉ, Email, Điện thoại, CMND,Số TK
 Phiếu nhập(Mã PN, ngày giờ lập, Mã NV, )
 Phiếu xuất(Mã PX, ngày giờ lập, Mã NV,)
 Phiếu giao hàng(Mã Phiếu GH, Khu vực GH, Địa chỉ giao hàng, Phí Giao hàng,
Mã HĐ, Mã NVLập, Mã NVGiao)
 Nhân viên(Mã NV, Họ tên, Ngày sinh, Email, Điện thoại, CMND, Mã BP)
 Bộ phận(Mã BP, Trưởng BP, Điện thoại liên hệ)
 Chi tiết hóa đơn(Mã HĐ, Mã SP, Số lượng, Đơn giá)
 Chi tiết giao hàng(Mã Phiếu GH, Mã SP, số lượng)
 Chi tiết nhập(Mã PN, Mã SP, số lượng, Đơn giá)
 Chi tiết xuất(Mã PX, Mã SP, số lượng, Đơn giá)
2.5. Thiết kế Cơ sở dữ liệu chi tiết
• Thiết kế các bảng thực thể
Bảng thực thể DANH MỤC SẢN PHẨM
ST
T
Tên
trường
Diễn giải Kiểu
dữ
liệu
Kiểu DL

thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaDMSP Mã danh mục
sản phẩm
Text nchar 10 Khóa chính
2 TenDMSP Tên danh mục
sản phẩm
Text nvarchar 100
3 MoTa Mô tả Danh
mục Sản phẩm
Text nvarchar 500 Allow
NULL
Bảng thực thể PHIẾU BẢO HÀNH SẢN PHẨM
ST
T
Tên
trường
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộng
Ràng
buộc
Ghi

chú
1 MaPBH Mã phiếu bảo
hành
Text nchar 10 Khóa
chính
2 MaMay Mã máy Text varchar 50 unique
3 NgayBD Ngày bắt đầu Date/tim date
14
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
e
4 ThoiHanB
H
Thời hạn bảo
hành
Text nvarcha
r
50
5 MoTa Mô tả phiếu
Bảo hành
Text nvarcha
r
500 Allow
NULL
6 MaSP Mã sản phẩm Text nchar 10 Khóa
ngoại
Bảng thực thể CHI TIẾT HĐ BẢO HÀNH
ST
T
Tên

trường
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaBHSC Mã bảo hành
sửa chữa
Text nchar 10 Khóa chính
2 MoTaLoi Mô tả lỗi Text nvarcha
r
500
3 Gia Giá Currency money
4 MaHD Mã hóa đơn Text nchar 10 Khóa ngoại
Bảng thực thể NHÀ CUNG CẤP
ST
T
Tên
trường
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn

g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaNCC Mã nhà cung
cấp
Text nchar 10 Khóa
chính
2 TenNCC Tên nhà cung
cấp
Text nvarcha
r
100
3 DiaChi Địa chỉ Text nvarcha
r
500
4 SDT Số điện thoại Text varchar 20
5 EmailLH Email liên hệ Text varchar 20
Bảng thực thể SẢN PHẨM
15
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
ST
T
Tên
trường
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ

rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaSP Mã sản phẩm Text nchar 10 Khóa chính
2 TenSP Tên sản phẩm Text nvarcha
r
100
3 MoTa Mô tả về sp Text nvarcha
r
500 Allow
NULL
4 NSX Ngày sản
xuất
Date/time date Allow
NULL
5 HSD Tên đăng
nhập
Date/time date Allow
NULL
6 MaDMSP Mã danh mục
sản phẩm
Text nchar 10 Khóa ngoại
7 MaNCC Mã nhà cung
cấp
Text nchar 10 Khóa ngoại
Bảng thực thể HÓA ĐƠN
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu

Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaHD Mã hóa
đơn
Text nchar 10 Khóa
chính
2 LoaiHD Loại hóa
đơn
Text nchar 10
3 NgayLap Ngày lập Date/time datetim
e
4 TongGiaTriH
D
Tổng giá
trị hóa đơn
Currency money
5 ThanhToan Thanh toán Currency money
6 ConLai Còn lại Currency money
7 MaNV Mã nhân
viên
Text nchar 10 Khóa
ngoại
8 MaKH Mã khách

hàng
Text nchar 10 Khóa
ngoại
16
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
Bảng thực thể HÓA ĐƠN ĐỊNH KÌ
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi
chú
1 MaHDK Mã hóa
đơn định
kỳ
Text nchar 10 Khóa chính
2 NgayLap Ngày lập Date/tim
e
datetim
e
3 GiaTriThanhToa
n
Giá trị

thanh toán
Currenc
y
money
4 MaNV Mã nhân
viên
Text nchar 10 Khóa ngoại
5 MaHD Mã hóa
đơn
Text nchar 10 Khóa ngoại
Bảng thực thể KHÁCH HÀNG
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL thiết
kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaKH Mã khách
hàng
Text nchar 10 Khóa
chính
2 TenKH Tên khách
hàng
Text nvarchar 100
3 DiaChi Địa chỉ Text nvarchar 500

4 SDT Số điện
thoại
Text varchar 20
5 CMND Số chứng
mình nhân
dân
number real Allow
NULL
6 NgaySinh Mật khẩu Date/tim
e
date Allow
NULL
7 Email Email Text varchar 20
8 STK Số tài
khoản ngân
Text varchar 20
17
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
hàng
Bảng thực thể PHIẾU GIAO HÀNG
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn

g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaPGH Mã phiếu
giao hang
Text nchar 10 Khóa
chính
2 KhuVucGH Khu vực
giao hang
Text nvarcha
r
200
3 DiaChiGH Địa chỉ
giao hàng
Text nvarcha
r
500
4 PhiGH Phí giao
hàng
Currency money
5 ThoiGianGH Thời gian
giao hang
Date/time date
6 MaNVLap Mã nhân
viên lập
PGH
Text nchar 10 Khóa
ngoại
7 MaNVGiao Mã nhân
viên giao
Text nchar 10 Khóa

ngoại
8 TinhTrang Tình trạng
giao hàng
Text nvarcha
r
50
Bảng thực thể NHÂN VIÊN
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaNV Mã nhân
viên
Text nchar 10 Khóa
chính
2 TenNV Tên nhân
viên
Text nvarcha
r
100
3 DiaChi Địa chỉ Text nvarcha
r
500

4 SDT Số điện Text varchar 20
18
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
thoại
5 NgaySinh Ngày sinh Date/time date
6 CMND Số chứng
minh nhân
dân
Text 10
7 Email Email Text varchar 20
8 MaBP Mã bộ phận Text nchar 10 Khóa
ngoại

Bảng thực thể BỘ PHẬN
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaBP Mã bộ phận Text nchar 10 Khóa
chính
2 TruongBP Trưởng bộ
phận

Text nvarcha
r
100
3 DienThoaiL
H
Số điện
thoại liên
hệ
Text varchar 20
Bảng thực thể PHIẾU NHẬP
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaPN Mã phiếu
nhập
Text nchar 10 Khóa
chính
2 NgayGioLap Ngày giờ
lập
Date/time datetim
e
Bảng thực thể PHIẾU XUẤT

ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
19
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
1 MaPx Mã phiếu
xuất
Text nchar 10 Khóa
chính
2 NgayGioLap Ngày giờ
lập
Date/time datetim
e
• Thiết kế các bảng quan hệ
Bảng quan hệ CHI TIẾT PHIẾU NHẬP
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL

thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaPN Mã phiếu
nhập
Text nchar 10 Khóa
chính
2 MaSP Mã sản
phẩm
Text nchar 10 Khóa
chính
3 SoLuong Số lượng
sản phẩm
nhập
Number int 10
4 DonGia Đơn giá Currency money
Bảng quan hệ CHI TIẾT PHIẾU XUẤT
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú

1 MaPX Mã phiếu
xuất
Text nchar 10 Khóa
chính
2 MaSP Mã sản
phẩm
Text nchar 10 Khóa
chính
3 DonGia Đơn giá Currency money
Bảng quan hệ CHI TIẾT HÓA ĐƠN
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaHD Mã Hóa
đơn
Text nchar 10 Khóa
chính
20
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
2 MaSP Mã sản
phẩm

Text nchar 10 Khóa
chính
3 SoLuong Số lượng
sản phẩm
nhập
Number int
4 DonGia Đơn giá Currency money
Bảng quan hệ CHI TIẾT GIAO HÀNG
ST
T
Tên trường Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Kiểu
DL
thiết kế
Độ
rộn
g
Ràng buộc Ghi chú
1 MaPGH Mã Phiếu
Giao hàng
Text nchar 10 Khóa chính
2 MaSP Mã sản
phẩm
Text nchar 10 Khóa chính
3 SoLuong Số lượng
sản phẩm
nhập
Number int 10
21

Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
2.1. Mô hình dữ liệu quan hệ (D-R)
Sơ đồ quan hệ của Cơ sở dữ liệu Hệ thống
22
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
CHƯƠNG III: XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ GIAO DIỆN
 Phần 1_ Giao diện cho Khách hàng
3.1. Giao diện đăng nhập- đăng kí:
23
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
24
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động
Báo cáo TP3 _ Phát triển HTTT kinh tế_ Nhóm 9
25
Phát triển hệ thống Bán hàng, Bảo hành, Đổi trả tại công ty Thế giới di động

×