Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

tổng hợp các đề thi môn toán lớp 6 có hướng dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (872.72 KB, 61 trang )

TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

TỔNG HỢP CÁC ĐỀ ÔN TẬP MÔN
TOÁN LỚP 6

( Có hướng dẫn)


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

MÔN KIỂM TRA: TOÁN – Phần Trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:…………………………số báo danh
danh:……………..

Mã đề thi

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và thể hiện vào
phiếu trả làm bài trắc nghiệm.
Câu 1: Nếu tăng một cạnh của hình lập phương lên 4 lần thì thể tích của hình lập
phương đó sẽ tăng lên:
A. 64 lần

B. 32 lần

C. 16 lần

D. 4 lần

Câu 2: Quãng đường AB dài 7 km. Lúc 8 giờ 45 phút bạn An đi bộ từ A đến B với


vận tốc 3,6 km/giờ và đến 10 giờ thì nghỉ một lát. Vậy lúc đó bạn An còn cách B bao
nhiêu ki-lô-mét?
A. 4,82 km

B. 2,5 km

C. 4,14 km

D. 4,5 km

Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9?
A. 1323

B. 1620

C. 1125

D. 1020

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 18,75% chu vi của hình đó. Tỉ số phần
trăm của chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đã cho là:
A. 50%

B. 20%

C. 60%

D. 25%



TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Câu 5: Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000
đồng. Như vậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?
A. 35%

B. 25%

C. 20%

D. 30%

Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2012 được thương và
số dư bằng nhau là:
A. 98637

B. 99999

C. 98588

D. 96624

Câu 7: Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
A. hàng trăm
B. hàng phần mười
C. hàng phần trăm
D. hàng chục
Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm.Diện tích phần tô màu ở hình bên là:
A. 12,44 cm2
B. 4,44 cm2

C. 5,44 cm2
D. 3,44 cm2
Câu 9: Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 250 cm2. Kéo dài cạnh đáy BC về
phía C thêm một đoạn thẳng CD sao cho BD =
A. 125 cm2

B. 375 cm2

BC. Diện tích tam giác ACD là:
C. 500 cm2

D. 250 cm2

Câu 10: Anh đi từ nhà đến trường mất 30 phút, em đi từ nhà đến trường đó mất 40
phút. Nếu em đi học trước anh 5 phút thì anh đi bao nhiêu phút sẽ gặp em?
A. 25 phút
20 phút

B. 15 phút

C. 12 phút

D.

Câu 11: Một vé xem phim có giá gốc 20 000 đồng. An mua 4 vé có sử dụng phiếu
giảm giá 25%. Bình mua 5 vé có sử dụng phiếu giảm giá 30%. Vậy mua như thế thì
Bình phải trả nhiều hơn An bao nhiêu tiền?


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG


A. 20 000 đồng
15 000 đồng

B. 5 000 đồng

C. 10 000 đồng

D.

Câu 12: Có ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm
xong công việc sau 4 giờ, người thứ hai làm xong sau 6 giờ, còn người thứ ba làm
xong sau 12 giờ. Vậy cả ba người làm chung thì bao lâu sẽ xong công việc?
A. 1 giờ 30 phút
3 giờ

B. 2 giờ

C. 1 giờ

D.

Câu 13: Tổng ba số là 2012. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương
là 3 dư 2. Nếu lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì cũng được thương là 3 dư 2. Số thứ
nhất là:
A. 154
464

B. 1388


C. 1394

D.

Câu 14: Cho dãy số sau: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; ….. Số nào trong các số sau thuộc dãy
số trên?
A. 1075
570

B. 351

C. 686

D.

Câu 15: Trong các số tự nhiên từ 1000 đến 9999 có bao nhiêu số không chia hết cho
3?
A. 9 000 số
D. 4 500 số

B. 6 000 số

C. 3 000 số

Câu 16: Người ta thả một khối sắt ( đặc ) hình lập phương vào một chậu đựng đầy
nước thì khối sắt chìm hoàn toàn trong nước và lượng nước tràn ra ngoài là 27 lít. Vậy
cạnh khối sắt đó là:
A. 27 dm
D. 3 dm


B. 6 dm

C. 9 dm

Câu 17: Một hình hộp chữ nhật co chiều cao 7 dm. Nếu tăng chiều cao thêm 3 dm thì
thể tích hộp tăng thêm 96 dm3. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 224 dm3
288 dm3

B. 672 dm3

C. 960 dm3

D.


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Câu 18: Hàng ngày bạn Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 7 giờ kém
10 phút. Sáng nay do có việc bận nên 7 giờ kém 25 phút bạn mới xuất phát. Nam tính
rằng để đến trường đúng giờ, mỗi phút bạn phải đi nhanh hơn hàng ngày 50m. Độ dài
quãng đường từ nhà Nam đến trường là:
A. 2,5 km
D. 3km

B. 4 km

C. 3,5 km

Câu 19: Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2010, biết giữa chúng còn có 4 số chẵn?

A. Số bé: 1002; Số lớn: 1008
1006

B. Số bé: 1004; Số lớn:

C. Số bé: 998; Số lớn: 1012
1010

D. Số bé: 1000; Số lớn:

Câu 20: Tìm biết :
A.

=

B.

C.

=

D.

=

: + = : +


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG


MÔN KIỂM TRA: TOÁN – Phần tự luận
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………….số báo
danh:……….…

Bài 1: (1,0 điểm)
Tính:
A=

+

+

+

+

+

Bài 2: (3,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm, BC = 15cm và điểm M là trung điểm
của cạnh AB. Đoạn thẳng DB cắt đoạn thẳng MC tại điểm O.
Tính:
a. Diện tích hình thang AMCD.
b. Tỉ số của diện tích tam giác BDC và diên tích hình thang AMCD.
c. Diện tích tam giác DOC.
Bài 3: (2 điểm)
Hai kho A và B đều chứa hạt cà phê, biết khối lượng cà phê ở kho A bằng

khối


lượng cà phê ở kho B. Nếu chuyển 7 tấn cà phê từ kho A sang kho B thì kho A có khối
lượng cà phê bằng
phê ?

khối lượng cà phê ở kho B. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu tấn cà


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

----------------------HẾT------------------

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn và ghi lại chữ cái (A, B hoặc C) đặt trước đáp án đúng trong các
câu sau ra giấy thi.
Câu 1: Chữ số 3 trong số 2,103 có giá trị là:
A. 3

B.

3
100

C.

3
1000

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2014 dm 3 = ...... m 3 là:
A. 20,14

Câu 3: Số bé nhất trong các số:

A.

1
4

B. 2,014

C.201,4

1
1
; 1 ; 0,5 là:
4
2

B. 1

1
2

C. 0,4

Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính 10 cm là:
A. 3,14 cm 2

B. 31,4 cm 2

C. 314 cm 2


Câu 5: Tổ em có 4 bạn nữ và 5 bạn nam. Vậy tỉ số phần trăm giữa số bạn nữ so với số
bạn nam là:
A. 80%

B. 0,8 %

C. 45%

Câu 6: Nếu cạnh của một hình lập phương gấp lên 2 lần thì diện tích toàn phần của
hình lập phương đó thay đổi như thế nào?
A. Gấp lên 2 lần

B. Gấp lên 4 lần

C. Gấp lên 8 lần


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 73,53- 41,08

b) 21,8 x 4,3

c) 91,44 : 3,6 d) 2 giờ 35 phút + 4 giờ 15

phút
Câu 2: Tim x, biết: (1 điểm)

x+

1
1
2
= +
2
4
4

Câu 3: Thư viện trường Trung học cơ sở M mới nhận về tổng số 728 quyển sách gồm
hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo. Trong đó số sách giáo khoa bằng

2
số
5

sách tham khảo. Tính số sách giáo khoa, số sách tham khảo? (2 điểm)
Câu 4: Cho tam giác ABC có cạnh đáy BC dài 30 cm. Chiều cao AH bằng

2
độ dài
3

đáy BC. (2 điểm)
a) Tính diện tích tam giác ABC.

A

b) Kéo dài đáy BC về phía C một đoạn CM

(Như hình vẽ). Tính độ dài đoạn CM, biết
diện tích tam giác ACM bằng 20% diện
tích tam giác ABC.
(Học sinh không phải vẽ lại hình)

B
H

C

M


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 01
Bài 1. Làm phép tính
a). (523.518):539 – 50.05. b). [2.33 + 144:(72 – 925:52)]. –8
Bài 2. Viết liệt kê các phần tử sau:
A = {xN 270 Mx; 300 Mx; 168 Mx}
Bài 3. Tìm xN biết:
a). 20 – (2x – 14) = 24.

b). 15 + x:3 = 45.

Bài 4. Chứng tỏ rằng 90 và 143 là hai số nguyên tố cùng nhau
Bài 5. Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều

vừa đủ hàng. Biết số học sinh đó trong khoảng 350 đến 350. Tính số học sinh khối 6.
Bài 6. Cho a; b là hai số tự nhiên biết a chia cho 18 dư 13 và b chia cho 12 dư 11.
Chứng tỏ a + b chia hết cho 3.
Bài 7. Trên tia Ox vẽ các điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm.
a). Tính AB, BC, AC.
b). Chứng tỏ B là trung điểm đoạn thẳng AC


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 02
Bài 1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên
nhỏ hơn 10 và chia hết cho 2.
a). Viết Tập hợp A, B bằng cách liệt kê.

b). Tìm Tập hợp A ∩ B.

Bài 2. Thực hiện phép tính:
a). 24:{390:[500– (160+30.7)]}

b). 120– [98– (16–9)2]


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Bài 3. Tìm x, biết:
a). 4x – 5 = 35 – (12 – 8)


b). 105 – (x + 7) = 27 : 25

Bài 4. Học sinh khối 6 một trường khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm
số học sinh khối 6 trường đó. Biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a). Điểm A có nằm giữa O và B không? vì sao?
b). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c). Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không? vì sao?


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 03
Bài 1. Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng
hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a). (23 + 15). 10000 + 0:(32 + 50) + 12:1

b). (–25) + |(–8) + 3|

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a). (x + 3).5 + 15 = 60

b). x M75, x M90 và x < 1000

Bài 4. Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất mấy

tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác
sỹ? Bao nhiêu y tá?
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Điểm A có là trung điểm của đọan thẳng OB không? Vì sao?
Bài 6. Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp có tận cùng bằng chữ số nào? (có giải thích)


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 04


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Bài 1. Thực hiện phép tính:
a). 516:514 + 24.2 – 20140

b). 62 – 22.3 + 16.3

c). 100:{250:[450 – (4.53 – 22.25)]}
Bài 2.Tìm x, biết:
a). 72:(x –15) = 8

b). 10 + 2x = 45:43

c). 4x + 1 + 40 = 65

Bài 3. Điền các chữ số x, y để:

6 x5 y

chia hết cho 9 nhưng chia cho 5 dư 3

Bài 4. Một khu vườn dài 48m, rộng 36 m. Người ta muốn chia khu vườn thành những
hình vuông để trồng hoa.
a). Tìm cạnh hình vuông chia được lớn nhất.
b). Tìm số hình vuông chia được ít nhất.
Bài 5. Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.
a). Tính BC.
b). Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính MB.
c). Gọi N là trung điểm của BC. So sánh BN và AM.


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 05
Bài 1. Tính:
a). 1092:{1200 – [12.(57 + 36)]}

b). 516:514 + 24. 2 – 20140.

c). –1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 – . . . . . . . – 99 + 100
Bài 2.Tìm x:
a). 49 – 5(7 – x) = 29


b). (5x – 32.4):8 + 7.2 = 17

Bài 3. Tìm BCNN (24; 36; 40)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp
hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 9cm
a). Tính độ dài đoạn thẳng AB


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

b). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OM.
c). Hỏi điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 06
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a). 23.5 – 32.4 + 4.6

b). 100:{250:[450 – (4.53 – 22.25)]}

c). |(– 5) + (–3)|.3 – 40
Bài 2. Tìm x, biết:

a). 70 – 5.(x – 3) = 45

b). (3x – 6).3 = 34

c). 2x : 25 = 1
Bài 3. Tính tổng biểu thức sau:
A = 101 + 103 + 105 +…………… + 201
Bài 4. Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 499 + 4100 . Chứng tỏ A chia hết cho 5
Bài 5. Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt
và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa
là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiâu
trái cây mỗi loại?
Bài 6. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm, OB= 7cm.
a). TínhAB
b). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM.
c). Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính
CM.


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 07
Bài 1. Tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12. Tập hợp B các số tự nhiên
tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15
a). Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê
b). Tìm tập hợp AB
Bài 2. Thực hiện các phép tính:



TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

a) 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 +17 + 18 + 19

b) 32.4 – [30 – (5 – 2).2]

Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a). 45:(2x – 17) = 32

b). (2x – 8).2 = 24

Bài 4. Biết số học sinh của trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng
30; hàng 36; hàng 40 đều thiếu 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 5. Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia BA lấy điểm C, sao cho BC = 4 cm.
a). Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b). Điểm C có là trung điểm của AB không? Vì sao?


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 08
Bài 1. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {xN / 84 Mx; 180 Mx; x6)
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a). (–17 ) + 5 + 8 + 17 + (–3)


b). 75.(52 + 25) – 52.(75 – 25)

Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a). x + 5 = 20 – (12 –7)

b). 10 + 2x = 2(32 – 1)

Bài 4. Tìm BCNN (240; 300; 420)
Bài 5. Có 96 cái kẹo và 36 cái bánh chia đều ra các đĩa gồm kẹo và bánh..Có thể chia
được nhiều nhất bao nhiêu đĩa, mỗi đĩa có bao nhiêu cái kẹo và cái bánh.
Bài 6. Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A, B, C theo thứ tự đó sao cho:
AB=6cm , AC=8cm.
a). Tính độ dài đoạn BC
b). Gọi M là trung điểm của đoạn AB. So sánh MC và AB.


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 09
Bài 1. Tính:
a). 4.34 – 16:22 + 2.53.

b). 52.3 + 22{13 + 5[30:2.3 – (33 – 30.2)]}


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG


Bài 2. Tìm số đối của số nguyên: –6; 4; –7; – (–5)
Bài 3. Tìm số tự nhiên x:
a). 15 + 3(120 – 2x) = 315.

b). 512 + 3(23 + 22.x) = 572.

c). (2x – 8).2 = 24
Bài 4. Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành
các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ
cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Bài 5. Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của
NP. Biết MN = 2cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 10
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a). 100:{250:[450 – (4.53 – 25.4)]}

b). 4.(18 – 15) – (5 – 3).32

c). Tính nhanh: (15 + 21) + (25 −15 −35 −21).
Bài 2. Tìm số tự nhiên x:
a). 12x + 19x – 123 = 280

b). 5 – (17 – 3) = x – (2 –


15)
Bài 3. Tìm các số tự nhiên n sao cho 2014n2 + 2014n + 5 chia hết cho n + 1.
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến 400. Khi
xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS
đó
Bài 5. Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 4 cm; AC = 6 cm
a). Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao?


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

b). Tính độ dài đoạn thẳng BC
c). Gọi D là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD = 2 cm, điểm D có là
trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : TOÁN - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề


TRƯỜNG CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

--------------------------------------------------ĐỀ SỐ 11
Bài 1. Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết tập hợp B bằng
hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Bài 2. Thực hiện phép tính:
a). (23 + 15).10000 + 0:(32 + 50) + 12:1

b). (–25) + (–8) + 3


Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a). (x + 3).5 + 15 = 60

b) x M75, x M90 và x < 1000

Bài 4. Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh ngồi vào xe 45 chỗ
hoặc 50 chỗ vừa đủ không thừa em nào. Tính số học sinh trường đó, biết rằng số học
sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em.
Bài 5. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm.
a). Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
b). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c). B có phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?
d). Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Tính độ dài đoạn thẳng IK.


×