Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Sơ bộ nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng chống dị ứng của lá chè xanh nhật bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.5 MB, 46 trang )

Bễ Y Tẫ
TRĩễNG DAI HOC DĩC H NễI

NGUYEN THE NAM

SO Bễ NGHIấN CĩXJ THNH PHAN HO HOC
V TC DUNG
CHễNG DIĩNG
CĩA L


CHẩ XANH NHT BN
Hydrangea macrophylla Seringe var. thunbergii Makino Saxifragaceae

(Khụa luõn tụt nghiờp dutic sù dai hoc khoõ 1998-2003 )

Giõo viờn hirong dõn Th.S Lờ Viờt Dỷng
Th.S Nguyờn Thộ Hựng
Noi thtfc hiờn
Viờn Diroc liờu- Khoa hụa thuc võt
Bụ mon Du'ỹc hoc co truyờn.
Thụi gian thuc hiờn
Thõng 3 dởn thõng 5/2003

cy

.<0 V \
"> \ : \
ô f / t e ic



LễI CM ON
Dờ cụ diùỗfc nhỹng kờ t qua trong khụa luõn ny tụi dõ
nhõn diùỗfc sttg iu p dd tan tinh cỷa thõy hiùụng dõn. Tụi xin
g iti ld i cm cfn chõn thnh vụi long biờ't dn sõu sac tụi:
Th. S Nguyờn The Hựng
Th. S Lờ Viờt Dỹng- Viờn Duofc lieu
Th. S Nguyờn Thi Xuõn Hoa- Viờn duofc lieu
Tụi cỹng chõn thnh cõm dn TS. Pham Van Thanh v cõc
cụ chu Khoa Hoõ thitc võt dõ tao m oi diờu kiờn thuõn ld i cho
0

0

0



0

0

0

tụi hon thnh khụa luõn tụ'tnghiờp.
Tụi xin by to long biờ't dn sõu sõc tụi cõc thõy cụ giõo
trong tritdng, dac biờt l cõc thõy cụ Bụ mụn Dtfdc cS truyốn
cựng cõc ban bố dõ tao diờu kiờn thuõn ld i v dụng viờn tụi
trong suụ't thdi gian thtfchiờn dờ ti tụt nghiờp.
H N ỗ i n g y20/5/2003


SV. Nguyờn The Nam


DANH MUC CAC CHÜ VIÊT TÂT

SKLM : Sàc kÿ ldrp mông.
CXNB : Chè xanh Nhât Bân.
KN-KT: Khâng nguyên-khâng thé.


MUC LUC
Trang
DÂ VAN DE
PHAN1

TÔNGQUAN

1.1 Dâc diem thuc vât và phân bo......................................................2
1.1.1 Vi tri phân loai cây CXNB...........................................................2
1.1.2 Dâc diém thuc vât ho Thucmg Son (Saxifragaceae).................2
1.1.3 Dâc diém thuc vât chi Hydrangea............................................ 3
1.1.4 Dâc diém thuc vât và phân bo cây CXNB................................3
1.2 Nhîïng ket quâ nghiên cufu vê cây CXNB...................................4
1.2.1 Thành phân hôa hoc..................................................................... 4
1.2.2 Tac dung sinh hoc........................................................................ 6
1.3 Dai ciïcmg vê di ümg........................................................................ 7
1.3.1 Khâi niêm......................................................................................7
1.3.2 Nguyên nhân gây di rïng.............................................................. 7
1.3.3 Co chê' và phân loai.......................................................................8
PHAN 2


N G U Y Ê N V Â T L IE U V À P H I/O N G P H Â P
N G H IÊ N CÜXJ

2.1 Nguôn nguyên lieu, thu hâi và chê bien................................ 10
2.1.1 Nguôn nguyên lieu..................................................................... 10
2.1.2 Thu hâi và ché bien.....................................................................10
2.2 Phirong tien hôa chat dùng trong nghiên cüru.........................10
2.2.1 Dông vât thi nghiêm................................................................... 10
2.2.2 Thiét bi mây môc sir dung..........................................................10
2.2.3 Hôa châ't dùng trong nghiên curu................................................10
2.3 Phiïcmg phâp nghiên cufu............................................................11
2.3.1 Nghiên ciîu thành phân hôa hoc.................................................11
2.3.2 Nghiên ciru vê tac dung duoc iÿ.................................................12
PH A N 3

T H U C N G H IÊ M V À K Ê T Q U À

3.1 Nghiên ciru thành phân hôa hoc............................................. 13
3.1.1 Dinh trnh câc nhôm chât hôa hoc trong la CXNB..................... 13
3.1.2 Dinh tmh bàng SKLM câc nhôm châtchînh trong la CXNB .20
3.1.3 Dinh luong câc nhôm chât chînh trong la CXNB.....................25
3.2 Thu tac dung sinh hoc.................................................................. 31


3.2.1 Chuân bi nguyên liêu.................................................................. 31
3.2.2 Tien hành..................................................................................... 32
3.2.3 Tmh két quâ.................................................................................35

PHAN 4


KÉT LUÂN VÀ DE XUAT

4.1 Kêt luân.......................................................................................... 38
4.1.1 Vê thành phàn hôa hoc............................................................... 38
4.1.2 Vê tac dung sinh hoc.................................................................. 38
4.2 Dê xuât............................................................................................38

TÀI LIEU THAM KHÂO


DAT VAN DE
Bênh di un g là tïnh trang phân üng quâ müc cûa co thë doi voi tac nhân
gây di üng khi tac nhân do xâm nhâp vào co thë lân thu hai. Phân un g quâ
mue cûa co thë gây ra câc triêu chüng nhu phù né, ban dô, mê day, viêm
müi, suy hô hâp...Nguyên nhân cûa câc phân üng di üng co rat nhièu loai
khâc nhau, co thë là nhüng kich thich dâc hiêu khi gâp câc di nguyên (thuôc,
thuc ân, nuoc uông, bui bàm) hay nhüng kich thich không dâc hiêu nhu: thay
doi thoi tiêt, thay doi nhiêt dô, thay doi môi truông và nhiêu tâc nhân
khâc...Bênh di üng co thë kéo dài và thucmg xuyên tâi phât (nguoi bi hen phê'
quân) gây khô khân trong nhung hoat dông bînh thucmg cüa nguoi bênh,
bênh cüng co thë là cap trnh gây tén hai dê'n sûc khôe con nguôi[5], [8].
Tî lê nguôti mâc bênh di rïng khâ cao biëu hiên à câc bênh nhu hen
suyên, viêm müi di üng, co dia di üng (Ô Anh hen tré em tâng 3.6% tù 19561976, Mÿ co khoâng 60 triêu nguôi co mot thë di üng, à Thüy Diën 20% trê
em khâm co tang di üng...) [5]. Nuôc ta mot nuôc cô khi hâu nhiêt dôi nông
âm giô müa là diéu kiên thuân loi cho bênh này phât triën. Nguoi bênh phâi
dùng thudng xuyên thuôc khâng Histamin câc thê' hê và nhôm Corticoid de
diëu tri, nhüng thuôc này thudng cô nhüng tâc dung phu gây hai cho nguoi
sû dung . Chmh vï vây viêc nghiên cûu và sû dung thuôc cô nguôn gôc duoc
lieu dë diêu tri di üng là vân dé càn duoc quan tâm nghiên cûu.

Chè xanh Nhât Bân là loai cây dâ duoc nghiên cûu sû dung vôi mue
dich làm thuôc chô'ng di üng và cô mât trong duoc diën Nhât [24], [14]. Hiên
nay cây duoc di thuc trong tai Sapa theo don dât hàng cüa Nhât Bân. Nên vân
dé nghiên cûu thành phân hôa hoc cüng nhu tâc dung sinh hoc cûa cây
CXNB sinh truông tai Sapa (Viêt Nam) là rat cân thiêt dë chuàn hoâ nguôn
nguyên lieu. Khoâ luân tôt nghiêp này gôp phân nghiên cûu cây CXNB vôi
câc mue tiêu sau:
1 Sa bo nghiên cûu thành phân hôa hoc trong la cây
2 Thü tâc dung chông di ûng cüa mot sô dich chiét tù la
1


PHAN1

TễNG QUAN

1.1 DC DIấM THĩC VT V PHN Bễ


1.1.1





Vi tri phõn loai cõy CXNB
Cõy chố xanh Nhõt Bõn cụ tờn khoa hoc l Hydrangea macrophylla

Seringe var. thunbergii Makino ho Thuụng Son [7] hay cụn goi l Ho Cụ tai
h6 [4] (Saxifragaceae ), bụ Cụ tai ho (Saxifragales ), lien bụ Hoa hụng

(Rosanae), phõn lụp hoa hụng (Rosidae), lụp Ngoc Lan (Magnoliopsida),
ngnh Ngoc Lan (Magnoliophyta) [71, [14].
1.1.2 Dc diờm thuc võt ho Thucmg Son (Saxifragaceae)
Cõc cõy thuục Ho Thucmg Son (Saxifragaceae) l loai thõn thõo hoõc
thõn gụ. La moc luõn phiờn hoõc moc dụi, khụng cụ la kốm hoõc cụ la kốm
rung hng nõm. Cun hoa da dang, hoa luụng tmh hoõc don tinh cựng gục.
Di gõn ft nhiờu vụi bu (dụi khi l rat ợt), cụ chia thu xộp hinh van hoõc lop
lờn nhau. Nhi hoa cụ sụ luong bõng hoõc gõp dụi sụ trng hoa. Cụ hoõc
khụng cụ dùa nhuy giỹa nhi v bõu. Sụ vụi nhuy bõng sụ la noõn, gõn hoõc
roi nhau, cụ mot nỹm nhuy hoõc nhiởu hon, thuụng cụ mỹ. Bõu nhuy cụ 2, 3,
hoõc 5 la noõn, drnh truc hoõc dmh dợnh. Quõ nang hoõc quõ mong, cụ
hoõc khụng cụ nụi nhỹ [25].
1.1.3 Dac diởm thuc võt chi Hydrangea
Chi Hydrangea l loi cõy gụ, cõy nhụ hoõc cõy bui. Lõ moc dụi, cụ
rõng cua, khụng cụ lõ kốm v cụ cuụng lõ. Cum hoa moc hinh xim hoõc hợnh
chu dợnh hoõc sõt dợnh cõc cnh. Hoa ngoi thuụmg l hoa vụ tmh, cụ
cõc di phõt triởn giụng cõnh hoa. Nhỹng hoa cụn lai thucmg nhụ, luụng tmh
cụ khõ nõng sinh sõn. Di hoa dang ong gõn vụi bu, chia thnh 4-5 cõnh
di. Cụ 4-5 trng hoa, xộp hinh van tao thnh mot cõi mỹ v cụ xu huụng

2


tõch rụi nhau. Bụ nhi cụ 8-10 nhi, mot s6 nhi moc dụi vdfi cõnh hoa, mụt so
khõc moc luõn phiờn xung quanh bu v quanh mụt dùnh non eut. Cụ 2-4 vụi
nhuy ngõn. Bõu dirai, 2-5 ngn. Nhiờu noõn gn vụi gục trong cỹa cõc ngõn.
Quõ nang 2-4 ngõn mef ra giua cõc vụi nhuy. Hat nhụ v rõ't nhiờu. Chi
Hydrangea phõn bụ' vựng khi hõu ụn dụi hoac cõn nhiờt dụi. Cụ 20 dờ'n 25
, A/
,

loi phõn bụ Chõu A, An Dụ v phia bac nuục M, trong dụ Chõu A cụ hon
20 loi [25], [11].
1.1.4 Dõc diởm thuc võt v phõn bụ cõy CXNB

nh 1

Cõy chố xanh Nhõt Bõn

Cõy chố xanh Nhõt Bõn Hydrangea macrophylla Seringe var. thunbergii
Makino Saxifragaceae thuục dang cõy bui, thõn nhõn vụi nhỷng cnh chõc
khoố. La phia trờn tron, hợnh mỷi giõo hoõc hợnh elip, di 5-15cm, rụng 210cm, cụ rõng cua. La cụ mu xanh lue dởn xanh sang, phõn trờn la cụ ft
lụng bõo vờ gn gõn la, mõt duụi nhiờu lụng. Cum hoa hợnh xim hay hmh
chu dợnh, cụ lụng bõo vờ. Hoa vụ tfnh ngoi, cõnh di cỹa hoa vụ trnh
hợnh trụn. Hoa luụng trnh trong, vụi di hoa nhụ. Trng hoa nhụ, hợnh
trumg. Hat phõn hợnh cõu. Quõ nang, hợnh trirng di 3-4mm ụm cõ vụi nhuy.
Cõy phõt triởn tu nhiờn nui Honshu (Hn Quụ'c) v Nhõt Bõn [11].
3


1.2 NHÜNG KÉT QUÂ NGHIÊN CÛU VÊ CÂY CXNB
1.2.1 Thành phàn hôa hoc
Hiên nay trong niroc chua co két quâ nghiên cûu nào vê thành phàn hôa
hoc cüa CXNB duoc công bô. Théo câc tài lieu nuôc ngoài, trong lâ cây cô
chüa câc nhôm chât chînh sau [14-22]:


Isocoumarin: hydrangenol, hydrangenosid (A, E, G), macrophyllosid,

thunberginol (A, B, C, D, E, F, G, î), phyllodulcin, hydramacroside (A, B),
hydramacrophyllol (A, B).

Câc chât này cô khung co bân gàn giông benzo a-pyron trong dô ddi
nhôm carbonyl vôi di tô oxy

Benzo a-pyron

isocoumarin

Tù khung co bân này gàn thêm nhôm chûc phenyl à vi tri sô 3 thî duoc
khung 3phenyl-8hydroxy-2H-2benzopyran-lon, là khung co bân thuông
gàp cûa câc chât cô trong lâ chè xanh Nhât Bân.

R2

3phenyl-8hydroxy-2H-2benzopyran-l on

4


RI

R2

R3

R4

Hydragenol

-H


-OH

-H

-H

Thunberginol A

-H

-OH

-OH

-H

Thunberginol B

-H

-OH

-OH

-OH

Thunberginol C dehydroxyl

-H


-OH

-H

-OH

Thunberginol D dehydroxyl

-H

-OH

-OH

-OH

Thunberginol E dehydroxyl

-OH

-OCH3

-H

-OH

Thuberginol G

dehydroxyl


-OH

-OH

-H

-H

Thunberginol I

dehydroxyl

-OCH3

-OH

-H

-H

Phyllodulcin

dehydroxyl

-OH

-OCH3

-H


-H

Tên chat

Vi tri 3-4

Ngoài ra mot so chat không theo quy luât trên nhu thunberginol F,
hydramacrophyllol (A, B)...

Hydramacrophyllol A
OH

o
OH

O

Thuberginol F
• Flavonoid: Kaempferol và Quercetin oligo glycosid.

5


1.2.2 Tâc dung sinh hoc
• Tâc dung khâng khuan:
Câc chât thunberginol thuôc nhôm Dihydroisocoumarin là dêu cô tâc
dung chông lai vi khuan tai khoang miêng [17], [19], [20].
• Tâc dung chông di üng:
Nghiên cûu cho thay tâc dung chông di üng cüa câc thành phàn hôa hoc
chiêt tâch tü lâ CXNB thë hiên râ't rô, nhât là nhôm dihydroisocoumarin :

Dich chiêt methanol tù lâ cô tâc dung chông di üng, chông loét và cô tâc
dung loi mât. Tù dich chiêt Metanol nguoi ta dâ tâch duoc câc thành phàn
không phân eue (gôm Hydragenol, Phylloducin) cô tâc dung chông di üng,
chông loét và loi mât [15].
Thunberginol A, B, F cô tâc dung chông di üng và thành phân này thë
hiên tâc dung chông di üng manh hon tâc dung cûa câc chât Hydragenol,
Phylloducin [20].
Thunberginol C, D, E, G và Hydragenol 4 -O-glucosid cô tâc dung chông
di üng trên chuôt, xâc dinh bàng phân üng Schultz-Dale. Thành phàn này côn
cô tâc dung ûc ché su giâi .phông Histamin tù té bâo Mast cûa khi quân chuôt
lang [17],
Bàng phân üng khâng nguyên- khâng thë nguôi ta dâ xâc dinh mot thành
phàn Hydramacrosides A, B trong lâ cô tâc dung ûc ché giâi phông Histamin
trong dich màng bung tù té' bâo màng bung chuôt [21],
Thành phàn Hydramacrophyllol A và B trong lâ CXNB cüng cô tâc dung
chông di üng trên chuôt, duoc xâc dinh bàng phân üng KN-KT [18].
• Tâc dung khâc:
Ngoài nhüng tâc dung dâ duoc nghiên cûu trên. Trung Quôc và Nhât Bân
con sû dung lâ cüa chè xanh Nhât Bân theo kinh nghiêm dân gian làm thuôc
chông nam [12].

6


1.3 DAI Cl/CNG Vấ D Iĩ N G [1], [5], [8], [9]
1.3.1 Khõi niờm
Di ỷng l tùnh trang phõn ỷng quõ mire cỹa co thộ dụi vụi nhỷng kfch thfch
dõc hiờu v khụng dõc hiờu khi nhỷng tac nhõn gõy kfch thfch xõm nhõp vo
co thộ lõn thỹr hai.
1.3.2 Nguyờn nhõn gõy di ỹng

Nguyờn nhõn gõy ra di ỷng l cõc di nguyờn, dụ l nhỷng chat co khõ
nõng gõy ra tinh trang di ỷng nguụi v dụng võt.
Di nguyờn mang nhỷng tfnh chat sau:
- Cụ khõ nõng tao ra khõng thộ di ỷng trong co thộ.
- Kởt hop vụi khõng thộ di ỷng v gõy ra tinh trang di ỷng.
Ngirụi ta chia di nguyờn thnh hai loai l di nguyờn ngoai sinh v di
nguyờn nụi sinh.


Di nguyờn ngoai sinh: L nhỷng chat xõm nhõp vo co thộ tự ngoi

mụi trirdng theo nhỷng con durụng khõc nhau: duụng hụ hõp, dirng n uụng,
thuục men, tiờm chỹng hay do su xõm nhõp cỹa vi sinh võt... Di nguyờn
ngoai sinh lai chia ra hai nhụm khõc nhau sau:
- Di nguyờn ngoai sinh nhiờm trựng:
+ Vi khuõn.
+ Vi rut.
+ Cõc loai nam.
- Di nguyờn ngoai sinh khụng nhiờm trựng:
+ Bui (bui duụng, bui nh, bui cụng xuụng...)
+ Lụng (lụng chụ, mốo, g...)
+ Phõn bon.
+ Thuc pham.
+ Hoõ chat.
7


• Di nguyên nôi sinh: Là protein cüa co thé, nhirng trong diêu kiên nhât
dinh no lai tro thành protein la dôi vôi co thé. Nhüng diêu kiên làm
protein thành protein la dôi vôi co thé gôm:

- Thay d6i nhiêt dô, dô âm (Nông, lanh, dô âm thay d6i...)
- Do vi khuân, vi rut và câc dôc tô cüa chüng gây ra.
- Do câc yêu tô lÿ hoa (tiép xüc vôi tia UV, môi truông acid, base...)
Di nguyên nôi sinh duoc chia thành di nguyên nôi sinh tu nhiên và di
nguyên nôi sinh thü phât:
- Di nguyên nôi sinh tu nhiên là câc té bào cûa co thé nhung ît duoc tiép
xüc vôi hê mâu và câc té bào cô thâm quyên miên dich.
- Di nguyên nôi sinh thü phât là hâu quâ cüa yêu tô nhiêm trùng hoâc lÿ
hoa tâc dông.
1.3.3 Co ché và phân loai
Khi khâng nguyên làn dau tiên xâm nhâp vào co thé, câc té bào cô thâm
quyên miên dich thuc hiên câc chüc nâng cüa chüng:
- Lympho T nhân diên khâng nguyên nhô câc thu thé dâc hiêu trên bê
mat.
- Lympho B két hop vôi khâng nguyên và chuyén sang dang plasmocyte,
sân xuât câc khâng thé dâc hiêu( IgA, IgM, IgE, IgG và IgD ). Câc
khâng thé này gân lên bê mât té bào và tôn tai trong co thé.
- Khi cô su xâm nhâp cüa cùng mot khâng nguyên vào co thé làn thü
hai. Câc khâng thé dâc hiêu duoc sân xuâ't manh và két hop vôi khâng
nguyên gây tàng nông dô câc chât trung gian hoa hoc gây ra phân üng
di üng
Dira trên vai trô cüa khâng nguyên, khâng thé dâc hiêu và tinh trang
bênh lÿ mà Gell và Coobs dâ phân di üng ra 4 typ sau:
8


T yp l
- L loai di ung quõ mõn tire thi hay quõ mõn phõn vờ. Cõc biộu hiờn di
ung diờn ra nhanh.
- Do cõc khõng thở IgE co kh nõng cụ dinh trờn cõc Mastocyte tộ chỷc

v cõc ai kiờm cỷa mõu luu hnh.
- Cõc Mastoxyt dõc biờt tim thay cõc to chỷc nhu phdi, mng cỹa
duụng hụ hõp, trờn da v duong ruụt.
- Cõc Mastocyte ny cụ chỹa Histamin v cõc chõt trung gian hụa hoc
khõc cỹa di ỹng.
TypII
L loai di ỹng do su kột hop khõng nguyờn trờn bờ mõt tộ bo v
khõng thở tu do trong huyột thanh lm hoat hụa bo thở, gõy hu hai tộ bo.
Typ ny thuong gõp trong cõc truụng hop tai biộn do truyờn mõu, phõn ỹng
tộ bo do thuục.
TypIII
- L loai di ỹng do cõc khõng thở luu hnh, cõc kột tỹa thuục lụp IgE.
- Cõc khõng nguyờn kột hop vụi khõng thở, bo thở tao ra phỹc hỗfp KNKT. Phỹc hop ny lõng dong ụ cõc to chỹc lm giõi phụng cõc da nhõn v
Histamin gõy ton thuong cõc to chỷc ny.
TypIV:
- L nhỹng phõn ỹng quõ mõn chõm qua trung gian cõc tộ bo. L loai
di ỹng do cõc tộ bo cụ thõm quyờn miờn dich ( Lymphocyte) gõy ra.
Trong nghiờn cỷu, nguụi ta thuụng dua vo dõc trnh kột hofp KN-KT dở
thỹ cõc chõt gõy di ỹng dua trờn nguyờn tõc: phỹc hop KN-KT tao ra tõc
dong lờn cõc thnh mach v co tron gõy ra cõc triờu chỷng di ỹng. Phuong
phõp Kark dua vo su thoõt mach cỹa chõt mu (xanh trypan, xanh
methylen) dở dõnh giõ tõc dung chụng di ỹng. Phuong phõp Schultz-Dale dua
trờn su co thõt cỹa cõc co tron (khi quõn, phộ quõn...).
9


PHN 2

NGUYấN VT LIấU V PHlTONG PHP
NGHIấN CU


2.1 NGUễN NGUYấN LIEU, THU HI V CHấ BIEN
1.1.1 Nguụn nguyờn lieu:
Nguụn nguyờn lieu lõy tai trung tõm cõy thuục Sapa truc thuục Viờn
Duac lieu
1.1.2 Thu hai v chở bien:
La cõy duac thu hai vo thõng 11/2002, dộ khụ trong diờu kiờn tu nhiờn.
Sau khi dem vờ viờn duac lieu duac sõy lai v bõo quõn trong diờu kiờn thich
hỗfp. Khi dựng dem sõy lai 40C trong 1 tiởng.
2.2 PHI/ONG TIEN HOA CHAT DNG TRONG NGHIấN CĩU
2.2.1 Dụng võt thi nghiờm
Chuụt cụng trõng khụng phõn biờt duc, cõi cụ trong luang tự 100-110g,
nuụi trong cựng diờu kiờn thf nghiờm.
2.2.2 Thiởt bi mõy moc su dung
- Mõy do dụ õm Prộcisa HA60
- Mõy cõt thu hụi dung mụi cỹa hõng BUCHI
- Mõy quang kờ
- Mõy phõt quang
- Bờp cõch thỹy
2.2.3 Hoa chat dựng trong nghiờn curu
- Hoõ chat sỹ dung dat tiờu chuõn phõn tich: chloroform, ether, acid
sulfuric, acid chlohydric, natrihydroxyd, methanol, cụn v mot sụ hoa
chat thuục thỹ khõc.
- Bụt trõng sc k v bõn mụng trõng sõn cỹa hõng Merck.

10


2.3 PHITONG PHÂP NGHIÊN CÛU
2.3.1 Nghiên cthi thành phân hoa hoc

- Dinh tmh câc nhôm chât htru ca theo tài lieu “Thuc tâp duoc lieu” và
“Bài giâng duoc lieu” cüa Bô môn Duoc lieu- Truôrng Dai Hoc Duoc Hà
Nôi. [3]
- Dinh tmh câc nhôm chât chrnh trong lâ CXNB bâng SKLM theo tài lieu
“Thuc tâp duoc lieu” và “Bài giâng duoc lieu”, Bô môn Duoc liêu-Trucmg
Dai hoc Duoc Hà Nôi [2], [3].
+ Nguyên tâc: Chiét câc chât trong lâ theo quy trînh thich hop. Lua
chon hê dung môi phù hop sao cho khi chay sâc kÿ thu duoc sô luong vêt
là nhiêu nhât và tâch rô nhât.
- Dinh luong alcaloid trong lâ duoc lieu bâng phuong phâp cân:
+ Nguyên tàc: Làm âm bôt duoc liêu bâng dung dich amoniac dâm
dâc. Chiét alcaloid dang base bàng ether, chuyën sang dang muôi bâng dung
dich acid dé loai tap. Lai chuyën sang dang base và chiét bàng ether. Tinh
ché bâng câch thuc hiên lai câc buoc trên. Cô dich dén cân, sây dén khôi
luong không d6i và cân khôi luong cân thu duoc
+ Tmh két quâ theo công thrîc:
X = ------ -- ------ x l O 4

(1)

tf(lO O -c)
Trong dô:
X: là hàm luong acaloid (%)
m: là khô'i luong caloid thu duoc (g).
a : khôi luong duoc lieu cân dë dinh luong (g).
c : dô dm duoc lieu (%).
- Dinh luong flavonoid trong lâ duoc lieu bâng phuong phâp cân.

11



+ Nguyên tâc: flavonoid duoc chiêt bàng côn cao dô. Dich chiêt loai
dung môi dén càn và hoà tan lai flavonoid trong nuôc dé loai tap. Dich nuôc
lai duoc loai tap bàng dung môi hüu co cô dô phân eue thâ'p. Cô dich thu
duoc càn flavonoid.
+ Tmh két quâ: tuong tu theo công thuc trên.
- Dinh luong coumarin trong lâ duoc liêu bàng phuong phâp cân.
+ Nguyên tâc: Chiét coumarin trong lâ chè bàng côn cao dô. Loai tap
trong dich chiêt thu duoc nho phàn ung mô dong vông Lacton trong câc môi
truông khâc nhau.
+ Tmh két quâ: Công thuc tmh tuong tu nhu tfnh hàm luong alcaloid.
2.3.2 Nghiên ciru vè tâc dung dtftfc lÿ
- Nghiên cüu tâc dung chông di üng theo phuong phâp Kark(l) dâ duoc
chînh lÿ tai khoa Duoc lÿ sinh hôa -Viên Duoc lieu [13].
- Nguyên tâc: Tao khâng thë khâng long trâng trung cho co thë chuôt.
Dua khâng nguyên long trâng trüng vào chuôt lân hai và dùng thuôc (duoc
lieu) du dinh thu tâc dung chông di üng. Tâc dung cüa thuôc duoc dânh giâ
thông qua su thoât mach chât màu xanh trypan do phân üng di üng gây ra. So
sânh su thoât mach chât màu xanh trypan giüa câc mâu thü, chuân vôi mâu
doi chüng: Mâu nào kim hâm su thoât mach tôt hon mâu dôi chüng(tüc nông
dô xanh trypan thâp tai vùng gây di üng, duoc thë hiên thông qua dô hâp thu
chât màu à buôc sông 630nm) thi mâu dô cô tâc dung chông di üng.
- Xü lÿ két quâ theo phuong phâp thông kê T-students.

12


PHÂN 3

THl/C NGHIÊM YÀ KET QUÂ


3.1 NGHIÊN CtTU THÀNH PHAN HOA HOC
3.1.1 Dinh tmh câc nhôm chat hoa hoc trong la CXNB
3.1.1.1

Dinh tinh alcaloid

. Lây 10g bot duac lieu và làm àm bàng NH4OH 10%, cho vào bînh non co
nüt mài, sau mot giô thêm 50ml Ether và de qua dêm, loc qua giâ'y loc. Dich
loc duac lâc vôi 15ml H2S04 10% trong bînh gan. Lây phàn dich chiët acid,
cô con khoâng 6ml chia vào ba ong nghiêm nhô roi dem làm câc phân ûng:
A/

. Ong 1:Cho vài giot thuôc thü Mayer. Tua trâng
. Ong 2: Cho vài giot thuôc thir Dragendorff. Tüa vàng
. Ong 3: Cho vài giot thuôc thir Bouchardat. Tüa dô cam.
Kët luân
3.1.1.2

Sa bô két luâti trong la CXNB cô nhôm alcaloid

Dinh tmh flavonoid

Lây khoâng 5g bot duac lieu cho vào bînh eau 250ml,thêm vào 50ml
côn 90° và lâc dêu. Dun soi câch thüy 5 dén 10 phüt, de nguôi, loc và lây
dich loc làm câc phân üng:
- Phàn ûng Cyanidin: Lây 2ml dich chiét vào ong nghiêm nhô, thêm vài
hat kim loai Mg. Nhô môt ft dung dich HC1 dâm dâc, de vài phüt sau
thây dung dich chuyën sang màu dô tia (phân üng duang tmh)
- Phân ûng vdi FeCl3: Lây 2ml dich chiët vào ong nghiêm, nhô 2-3 giot

dung dich FeCl3 5%
Kët quâ: Cô tüa và dung dich chuyën màu xanh den (phân üng duang tinh)
- Phân irng vdi kiêm:
+ Lây 2ml dich chiët vào ong nghiêm, thêm vài giot dung dich NaOH
10% vào, thây cô tüa duc và màu vàng tâng lên (phân üng duang tmh)

13


+ Nhô 2 giot dich chiét lên môt mânh giây loc, dë khô nhô chông lên
vài giot NaOH 10% thây màu vàng dâm lên rât rô (phân üng duong tmh)
Két luân: Sff bô két luân trong lâ CXNB cô flavonoid.
3.1.1.3

Dinh tinh coumarin

Lâ'y 10g duoc lieu vào bïnh càu 250ml, thêm 50ml côn 90°dun câch thuÿ
soi 5-10 phüt. Dé nguôi ,loc, dich loc dem làm câc phân üng:
- Phân irng mtf dông vông lacton: Cho vào hai ong nghiêm nhô môi ong
2ml dich chiét.
Ong 1: Thêm 1ml NaOH 10%
a/

7

Ong 2: Dê nguyên
Dun câ hai ong dén soi, quan sât thây ong 1 cô tüa duc vàng, ông 2 trong
nhu ban dâu. Thêm vào câ hai ông nghiêm môi ông 2ml nuôc cât. Lâc dêu,
quan sât thây
Ông 1: trong trô lai

/v'

Ong 2: duc
Acid hoa ông 1 ta lai thây ông lduc nhu ông 2 (phân üng duong tmh)
- Phân ufng Diazo hoa: Cho 2ml dich chiét vào ông nghiêm nhô, thêm 2-3
giot NaOH 10%, dun câch thuÿ dén soi, de nguôi, nhô 3-4 giot thuôc thü
Diazo môi pha. Quan sât thây dung dich chuyën sang màu dô rô (phân üng
duong tmh)
- Phân ürng chuyën dông phân dang cis sang dang dông phân trans diroi
tâc dung cûa ânh sang tir ngoai
Nhô vài giot dich chiét lên giây loc, nhô chông lên vài giot NaOH 10%, dë
khô à nhiêt dô thuông, che mot nüa vùng dich chiét trên giây loc bàng dông
xu kim loai, dem soi duôi ânh sâng tü ngoai 254nm. Quan sât thây vùng
dich chiét không bi che phât quang sâng dân lên. Bô dông xu ra và tiép tue

14


chiộu dốn tur ngoai thi thay vựng bi che khụng sang bng vựng khụng bi che,
nhtmg dở mot lue sau thi cõ hai phn dờu sang nhu nhau.
- Vi thõng hoa:
Ly mot iù duoc lieu cho vo np chai bng sõt. Dy np bng mot phiộn
kfnh. Trờn phiộn kmh dõt mot ft bụng thõm nuộe. Dun trờn ngon lira dốn cụn
cụ luụi aming 10 phỹt, ban dõu cụ dở hụ cho hoi nuục thoõt ra. Lõy phiộn
kfnh soi duụi kmh hiởn vi quang hoc. Thay xuõt hiờn nhỷng tinh thở hinh
kim mu vng (phõn ung duong tmh)
Kột luõn: Cõc phõn ỷng dờu duong tinh, sa bo kột luõn trong lõ
CXNB cụ coumarin
3.1.1.4


Dinh tinh tanin

Ly 5g duoc lieu cho vo cụ'c cụ mụ, thờm 30ml nuục ct, dun cõch thỷy dở
soi 5-10 phỷt, dở nguụi, loc qua giõy loc. Dich loc dem lm cõc phn ỷng
dinh tmh sau.
- Phõn urng vụi gelatin 1 % : 2ml dich chiờt vo ong nghiờm nhụ, nhụ 2-3
giot dung dich Gelatin 1%. Xuõt hiờn tỹa bụng trõng rụ.
- Phõn ung vụi dung dich FeCl3 5%:

Cho 2ml dich chiột vo ụng

nghiờm, thờm 1ml thuục thỷ FeCl3 5%. xuõt hiờn tỹa nõu den.
- Phõn ỷng vụi dung dich dong (II) acetat: Cho 2ml dich chiờt vo ụng
nghiờm, thờm 1ml thuục thỷ dong (II) acetat. Tỹa trõng xanh.
- Phõn ỷng vụi dung dich chù acetat: Lõy 1ml dich chiột trờn vo ụng
nghiờm nhụ, thờm 2-3 giot thuục thỹ Pb(CH3COO)2. Cụ tỹa trõng duc.
Kột luõn: Trong lõ CXNB cụ chỷa tanin.
3.1.1.5

Dinh tinh anthranoid (dang ton phn)

Lõy 5g duoc lieu cho vo cục cụ mụ, thờm 15ml nuục, dun cõch thỷy soi
5 phỹt. Loc, dich loc thu duoc acid hoõ bng H2S04 10% rụi chuyởn vo
binh gan. Chiột anthranoid bng 5ml ether, gan vo ụng nghiờm nhụ. Cụ dich

15


cèn khoâng lml. Nhô doc theo thành ong nghiêm 1ml NaOH 10%. Lôp
kiêm không cô màu dô sim (phân ûng âm tmh).

Kët luân: Trong la CXNB không cô anthranoid.
3.1.1.6

Dinh tmh saponin:

Lây 5g duoc lieu cho vào côc cô mô, thêm 30ml nuôc cât, dun câch thuÿ
soi hai phüt, loc vào hai ong nghiêm to môi ong khoâng 10ml. Lâc theo
chiêu doc ong nghiêm trong vông 5 phüt. Cho thêm vào môi ông mot giot
HC1 loâng, dé yên. Bot tao ra ben không quâ 15 phüt.
Kët luân: trong la CXNB không cô saponin.
3.1.1.7

Dinh tinh glycosid tim

Lây 10g duoc lieu cho vào bînh non cô nût mài, thêm 50ml nuôc cât,
ngâm qua dêm, loc qua giâ'y loc. Dich loc thu duoc loai tap châ't bàng dung
dich Pb(CH3COO)2 10% du, loc. Loai chi acetat du bàng dung dich Na2S04
10%, loc. Dich loc cho vào bînh gan. Chiê't glycosid tim bàng 25ml
chloroform (chia 3 làn theo thü tu :10ml; 10ml; 5ml), gom dich chiê't lai roi
chia vào ba ông nghiêm nhô, làm bay hai dën khô, cân thu duac dem làm câc
phân üng dinh tmh.
- Phân ürng Liebermann: Hoà tan hët cân trong ông nghiêm bàng lml
anhydridacetic, nghiêng ô'ng nghiêm 45° và cho tir tir doc theo ông nghiêm
acid sulfuric dâc sao cho dich trong ô'ng tâch thành hai lôp, lôp acid à duôi.
Kê't quâ: Giua hai lôp không xuâ't hiên vông tim dô
(phân üng âm tmh)
- Phân irng Baljet: Hoà tan hët cân trong ô'ng nghiêm bàng lml côn 90°.
Nhô vào ông nghiêm vài giot thuô'c thü Baljet (thuôc thü Baljet bao gôm môt
phân dung dich acid picric 1% và 9 phàn dung dich NaOH 10%)
Kët quâ: Phân üng không xuâ't hiên dô cam (phân üng âm tmh)

- Phân ûng Légal: Hoà tan cân trong ông nghiêm côn lai bàng lml côn
16


90°, thêm 1-2 giot Natrinitroprusiat 0.5% sau do thêm 2 giot NaOH 10%.
Phân üng không xuât hiên màu dô (phân üng âm tmh)
Két luân: Sa bô két luân trong lâ CXNB không chûa Glycosid tim.
3.1.1.8

Dinh tmh sterol

Lây 10g duoc lieu cho vào binh non co nüt mài, thêm 50ml nuâc cât,
ngâm qua dêm, loc qua giây loc. Dich loc thu duoc loai tap chât bàng chî
acetat du, loc. Loai chî acetat du bàng dung dich Na2C 03 10%, loc. Dich loc
cho vào bînh gan. Thêm 10ml acid sulfuric 10%, dun câch thüy dë thûy phân
trong 10 phüt. Chiét phytosterol bàng 15ml chloroform (chia 3 lân theo tî lê
5:5:5), gom dich chiét lai roi chia vào hai ông nghiêm nhô dem làm câc
phân üng dinh tmh sau:
- Phân ufng Liberman: Làm bay hoi ông nghiêm thur nhât dén khi côn
cân. Hoà tan hét cân bàng 1ml anhydrid acetic, dât nghiêng ông nghiêm 45
dô và cho tir tir theo thành ông 1ml acid sulfuric dâc sao cho phân thành hai
lôp, lôp acid à duôi.
Két quâ: Phân tiép xüc giua hai lôp không xuât hiên vông tim dô.
(phân üng âm tmh)
- Phân üng Salkopski: Làm bay hoi dung môi trong ông thur hai dén khi
côn khoâng 1ml. Dât nghiêng ông nghiêm 45 dô và nhô theo thành ông 1ml
acid sulfuric dâc sao cho chüng tâch thành hai lôp, lôp acid à trên.
Két quâ: Lôp tiép xüc giüa hai lôp không xuât hiên vông tim dô
(phân üng âm tmh)
Két luân:

3.1.1.9

Sa bô két luân trong lâ CXNB không cô Phytosterol.

Dinh tinh carotenoid và chât béo

Lây 5g duoc lieu cho vào bînh non nhô cô nüt mài, thêm 15ml ether dë
qua dêm, loc vào 2 ông nghiêm to (môi ông khoâng 5ml). Hai ông nghiêm
dem làm phân üng dinh tmh chât béo


- Chât béo: Dem ong thu: nhât nhô lên tâm giây loc, dë khô roi soi duôi
ânh sang trâng.
Két quâ : Không thây vét bông mô trên giây (phân ung âm tmh)
- Carotenoid: Dem ông nghiêm thu* hai bôc hoi dê'n khô, nhô vào cân 2
giot acid Sulfuric dâc, dë mot lue sau quan sât thây dung dich cô màu xanh
dâm (phân üng duong tmh)
Két luân: So bô két luân trong lâ CXNB không cô chât béo, cô

carotenoid.
3.1.1.10 Dinh tmh âuàng khü
Lây khoâng 2g duoc lieu cho vào ông nghiêm to, thêm vào dô 15ml
nuôc (hoâc côn loâng), dun soi câch thuÿ 2 phüt, loc qua giây loc vào ông
nghiêm khâc(khoâng 10ml) dë làm phàn üng dinh tmh.
Cho thêm vào ông nghiêm dung dich chiét 2ml thuôc thü Fehling A và
2ml thuôc thü Fehling B. Dât ông nghiêm vào nôi câch thüy, dun soi trong
khoâng 5 phüt. Lây ra thây trong ông nghiêm cô tüa dô.
Két luân: Trong lâ CXNB cô âuàng khü.
3.1.1.11 Dinh tmh acid hüu co
Lây 2g duoc lieu cho vào ông nghiêm to thêm 10ml côn, dun câch thuÿ

soi 2 phüt, loc qua giây loc. Lây 2ml dich loc thêm vài hat Na2C 03. Trong
ông nghiêm không cô bot khi bay lên (phân üng âm tmh)
Két luân: trong lâ CXNB không cô acid hüu cor.
3.1.1.12 Dinh tinh uronic
Lây 2g duoc lieu vào ông nghiêm to thêm 10ml acid sulfuric 10%, dun
sôi câch thüy trong 5 phüt, loc vào ông nghiêm nhô, bôc hoi dê'n khô roi
thêm 5ml côn 90°, lâc nhe. Không thây cô két tüa tao thành (phân üng âm
tmh)
Két luân Sa bô két luân trong lâ CXNB không cô uronic.
18


Nhir vây, bàng câc phân ümg dinh tmh trong ông nghiêm, so bô
ket luân trong la CXNB cô câc nhôm chat alcaloid, flavonoid,
tanin, coumarin, duông klnï và carotenoid.
Bâng 1 Ket quâ dinh tmh so bô câc nhôm chat trong lâ
TT

Nhôm chat

1

Alcaloid

2

Flavonoid

3


Coumarin

4

Tanin

5
6

Saponin
Anthranoid

7

Sterol

Phân urng dinh tmh
Ket quâ
++
Thuôc thü Dragendoff
++
Thuôc thü Mayer
++
Thuôc thü Bouchardat
+++
Phân üng Cyanidin
Phân üng vôi kiêm(NaOH) ++
+++
Phân ûng vôi FeCl3 5%
+++

Phân ûng Diazo
++
Mô dông vông Lacton
+++
Vi thâng hoa
+++
Chi acetat
+++
Dung dich Gelatin
+++
Dung dich FeCl35%
Tao bot
Phân ûng Bomstraeger
Phân üng Libermann
Phân ûng Salkopski
Phân ûng Baljet
Phân üng Légal
Vét bông mô trên giây
++
h 2so 4
+++
Thuôc thü Felling
Na2C 03
-

-

-

Ket luân


alcaloid

flavonoid

coumarin

Cô tanin
Không cô
Không cô
Không cô

-

-

Glycosid tim

8

Không cô

-

Chat béo
Carotenoid
Duông khür
Acid hîïu co

9

10
11
12

-

-

Chu thfch:
+

: Co phân üng.

++

: Phân ûng duong tmh rô.

+++ : Phân ûng rât rô.
19

Không cô
Cô caroten

Không cô


3.1.2 Dinh tmh bàng SKLM câc nhôm chât chînh trong lâ CXNB
3.1.2.1

Nhôm alcaloid


• Chuân bi dich sac kÿ
Lây khoâng 10g duoc lieu cho vào bînh câu cô nüt mài, cho thêm 20ml
côn 60° dâ acid hoa (1-2%). Dun hoi luu trong 10 phüt. Loc nông, dich thu
duoc cô can câch thûy roi hoa tan trong nuôc, loc và loai tap trong dich loc
bàng ether. Dich nuôc thu duoc dem kiêm hoa và chiét alcaloid ba làn bàng
ether. Gôp dich chiét, dë bay hoi tu nhiên dén khi duoc dich khâ dâc. Dich
này dùng dë châ'm bân mông.
• Chuan bi ban mông
Bân mông trâng sàn cüa hâng Merck duoc hoat hoa à 110°C trong 1 giô.
Cât thành tüng bân nhô kfch thuôc 10 x3cm. Bâo quân trong tü hüt âm trong
quâ trinh tién hành chay sâc kÿ.
• Tién hành
Dich dâ chuân bi duoc châ'm lên bân mông, dë khô. Tién hành chay sâc
kÿ vôi câc hê dung môi sau:
CHC13 : MeOH [9:1]
CHC13 : MeOH :NH4OH [50 :9 :1]
CHCI3 : MeOH :NH4OH [90 :10 :1]

Sau khi chay, dë khô và phun thuôc thü Dragendorff. Thuc nghiêm cho
thây hê dung môi CHC13 : MeOH :NH4OH [90 :10 :1] cô sô vét nhiéu nhât
và tâch rô nhât. Két quâ chay sàc kÿ vôi hê trên duoc ghi à bâng 2 và hinh 1.

20


×