Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

Giáo án đại số lớp 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.72 KB, 132 trang )

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Giáo án :

Ngày giảng : 27/8/2014
Tun I : Tit 1

Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh số hữu tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thớc chia khoảng.
2. Học sinh : thớc chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3 ... ... 15
= = =
... 2 3 ...
1 1 ...
b) 0,5 = = =
2 ... 4

0
1

0 ...
=


... 10
5 19 ... 38
=
d) 2 = =
7 7 7 ...

a) 3 =

c) 0 = =

III. Bài mới:
Hoạt động của thày
GV: Các phân số bằng nhau
là các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó là số
hữu tỉ
? Các số 3; -0,5; 0; 2

Hoạt động của trò

a) Các số 3; -0,5; 0; 2

? Quan hệ N, Z, Q nh thế
nào .
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tơng tự số nguyên ta
cũng biểu diễn đợc số hữu tỉ
trên trục số
(GV nêu các bớc)

-các bớc trên bảng phụ

5
là các
7

số hữu tỉ .

5
có là
7

hữu tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ nh
thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.

Ghi bảng
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:

-là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số

b) Số hữu tỉ đợc viết dới dạng

a
b


(a, b Z ; b 0 )
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.

- HS viết đợc các số
ra dạng phân số
- HS: N Z Q

-1

0

1

2

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số:
* VD: Biểu diễn

-HS quan sát quá
trình thực hiện của
GV

0

5
trên trục số
4
1 5/4


2

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy
1 đoạn làm đv mới, nó bằng

1
4

đv cũ
GV : Xuân Hà

1


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

*Nhấn mạnh phải đa phân số
về mẫu số dơng.
- y/c HS biểu diễn

B2: Số

0 là 5 đv mới.

2
trên
3


trục số.
- GV treo bảng phụ
nd:BT2(SBT-3)

VD2:Biểu diễn
HS đổi

2
2
=
3
3

Ta có:

-HS tiến hành biểu
diễn
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dơng.
- Y/c học sinh làm ?5

5
nằm ở bên phải 0, cách
4

- HS tiến hành làm
BT2
2

4
>
3
5

- Viết dạng phân số

-1

2
2
=
3
3

2
trên trục số.
3

-2/3

0

2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và

1
2

giải (SGK)

b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
dơng

- dựa vào SGK học
sinh trả lời
IV. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hớng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đa về mẫu dơng
+ Quy đồng
V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)

1
1
1
1
< 0 và
>0
>
5
1000
1000 5
181818 18
=
d)
313131

31

- HD : BT8: a)

GV : Xuân Hà

2


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 29/8/2014
Tun I : Tit 2

cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- H / S nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:

Hoạt động của thày
BT: x=- 0,5, y =

3
4

Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dơng
. Vận dụng t/c các phép toán
nh trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh
lên bảng , mỗi em tính một
phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1

?Phát biểu quy tắc chuyển
vế đã học ở lớp 6 lớp 7.

? Y/c học sinh nêu cách tìm
x, cơ sở cách làm đó.
GV : Xuân Hà

Hoạt động của trò
HS: đổi - 0,5 ra PS

Ghi bảng
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')

a) QT:
a
b
;y=
m
m
a b a+b
x+ y= + =
m m
m
a b ab
x y= =
m m
m

x=
-Học sinh viết quy tắc

-Học sinh còn lại tự làm
vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở,
1hs báo cáo kết quả, các
học sinh khác xác nhận
kq

b)VD: Tính

7 4 49 12 37
+ =

+
=
8
7
21
21
21
3 12 3 9
3
. 3 = 3 + =
+ =
4
4
4
4
4

?1

2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
- 2 học sinh phát biểu qui
x=z-y
tắc chuyển vế trong Q
3
ở vế trái
7
3
sang về phải thành +

7

-Chuyển

b) VD: Tìm x biết


3
1
+x=
7
3
3


Giáo án :

- Y/c 2 học sinh lên bảng
làm ?2
Chú ý:

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
1 3
x= +
3 7
16
x=
21

- Học sinh làm vào vở rồi

đối chiếu.

2
3
x=
7
4
2 3
+ =x
7 4

?2
c) Chú ý
(SGK )

IV. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dơng, cộng trừ phân số cùng mẫu
dơng)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
2 7 1 3
+
3 4 2 8
2 7 1 3

3 4 2 8
2 7 1 3

= + + +
3 4 2 8
=

2
6
=
3
7
6 2
=x
7 3

x

V. Hớng dẫn học ở nhà:(5')
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lu ý tính chính xác.

GV : Xuân Hà

4


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 08/9/2014
Tun 2 : Tit 3


Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- H/S nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
3 1
.2
4 2
2
* Học sinh 2: b) 0, 4 :
3

* Học sinh 1: a)

III. Bài mới:

Hoạt động của thày
-Qua việc kiểm tra bài cũ
giáo viên đa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu
tỉ .


Hoạt động của trò

Ghi bảng
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')

a
c
-Ta đa về dạng phân số
x= ;y=
Với
rồi thực hiện phép
b
d
toán nhân chia phân số
a c a.c
x. y = . =
b
d b.d
.

? Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép
-Học sinh lên bảng ghi
nhân với số nguyên đều
thoả mãn đối với phép nhân
số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép
nhân số hữu tỉ .
-1 học sinh nhắc lại
- Giáo viên treo bảng phụ

các tính chất .

*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
a
b

Với x = ; y =
x: y =

c
d

(y 0)

a c a d a.d
: = . =
b d b c
b.c

? Nêu công thức tính x:y
-Học sinh lên bảng ghi
công thức.
- Giáo viên y/c học sinh
GV : Xuân Hà


?: Tính
a)
5


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

làm ?
- 2 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bài sau
đó nhận xét bài làm
của bạn.

- Giáo viên nêu chú ý.
-Học sinh chú ý theo
dõi
-Học sinh đọc chú ý.

2 35 7
3,5. 1 = .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
= .
=
=
2 5
2.5

10
5
5 1 5
: ( 2) = . =
b)
23
23 2 46

* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25 là

5,12
hoặc
10, 25

-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và
y (y 0) là x:y hay

x
y

? So sánh sự khác nhau giữa
tỉ số của hai số với phân số .
-Tỉ số 2 số x và y với x
Q; y Q (y 0)
-Phân số
Z, b 0)


a
(a Z, b
b

IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)

2 21 2.21 1.3 3
. =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
15 24 15 6 15 6.(15) 3.( 3) 9
b)0, 24.
=
.
= .
=
=
=
4
100 4
25 4
25.4
5.2
10

7 ( 2).(7) 2.7 7
7
c)(2). = ( 2).
=
=
=
2
12
12 6
12
3 1 (3).1 (1).1 1
3
d) :6 = . =
=
=
25 6 25.6
25.2 50
25
a)

BT 12:

a)

5 5 1
= .
16
4 4

b)


5 5
=
:4
16 4

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5:
4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56:

GV : Xuân Hà

áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc

6


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 10/9/2014
Tun 2 : Tit 4

giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- H / S hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các
số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Giá trị tuyệt đối của một số
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt
hữu tỉ (10')
- Là khoảng cách từ
đối của một số nguyên.
?4Điền vào ô trống
điểm a (số nguyên)
a. nếu x = 3,5 thì x = 3,5 = 3,5
đến điểm 0
- Giáo viên phát phiếu học
4 4
4
=
nếu x =
thì x =

tập nội dung ?4
7
7
7
- Cả lớp làm việc theo
b. Nếu x > 0 thì x = x
nhóm, các nhóm báo
cáo kq.
nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x = x
- Các nhóm nhận xét,
* Ta có: x = x nếu x > 0
đánh giá.
-x nếu x < 0
_ Giáo viên ghi tổng quát.
* Nhận xét:
x 0

? Lấy ví dụ.

- 5 học sinh lấy ví dụ.

x Q ta có

x = x
x x

?2: Tìm x biết
a) x =


- Yêu cầu học sinh làm ?2

1
1
1 1
x = = =
7
7
7 7

1
7

vì < 0

- Giáo viên uốn nắn sử chữa
sai xót.
GV : Xuân Hà

- Bốn học sinh lên
bảng làm các phần a,
b, c, d

b) x =

1
1 1 1
x = = vi > 0
7
7 7 7


7


Giáo án :

- Lớp nhận xét.

- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán
ngời ta làm nh thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tơng tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
1
1
1
c ) x = 3 x = 3 = 3
5
5
5
1
1
= 3 vi 3 < 0
5
5
d )x = 0 x = 0 = 0


2. Cộng, trrừ, nhân, chia số
thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dới
dạng không có mẫu của phân số
thập phân .
- Học sinh quan sát
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( 1,13 + 0, 264 )
- Cả lớp suy nghĩ trả
= -(1,13+0,64) = -1,394
lời
- Học sinh phát biểu : b) (-0,408):(-0,34)
+ Ta viết chúng dới
= + ( 0, 408 : 0,34 )
dạng phân số .
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -( 3,16 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
- Lớp làm nháp
b) (-3,7).(-2,16)
- Hai học sinh lên bảng
= +( 3, 7 . 2,16 )
làm.
= 3,7.2,16 = 7,992
- Nhận xét, bổ sung


IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= -5,693
= 16,027
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
= -0,32
=-2,16
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7

c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
= [ 2,9 + (2,9) ] + [ (4, 2) + 3, 7 ] + 3, 7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - x 3,5 vì x 3,5 0 suy ra A lớn
nhất khi x 3,5 nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
GV : Xuân Hà

8



Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 15/9/2014
Tun 3 : Tit 5

luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức .
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a) ( 3,8 ) + [ (5, 7) + (+3,8) ]
c) [ (9, 6) + (+4,5) ] + [ (+9, 6) + (1,5) ]
III. Luyện tập :
Hoạt động của thày
-Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc


Hoạt động của trò
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại
quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào
vở, 2 học sinh lên bảng
làm.
- Học sinh nhận xét.

- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
? Nếu a = 1,5 tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng hợp

- 2 học sinh đọc đề
toán
a = 1,5 a = 5

+ Có 2 trờng hợp
- Học sinh làm bài vào
vở
- 2 học sinh lên bảng
làm bài.

Ghi bảng
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0

c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )
a = 1,5 a = 5

* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=

3
3 3 3
+ 2. . + = 0
2
2 4 4

* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

- Giáo viên yêu cầu về
GV : Xuân Hà

9


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016


nhà làm tiếp các biểu thức
N, P.

- Giáo viên yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm

3
3 3 3
= + 2. . +
2
2 4 4
3
1
= =1
2
2

- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện
lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung

Bài tập 24 (tr16- SGK )

a ) ( 2,5.0,38.0, 4 ) [ 0,125.3,15.( 8) ]
= (2,5.0, 4).0,38 [ ( 8.0,125).3,15]

= 0,38 (3,15)
= 0,38 + 3,15
= 2, 77

b) [ (20,83).0, 2 + (9,17).0, 2] :

: [ 2, 47.0,5 (3,53).0,5]
= [ 0, 2.(20,83 9,17) ] :

- Giáo viên chốt kết quả,
lu ý thứ tự thực hiện các
phép tính.

: [ 0,5.(2, 47 + 3,53) ]

= [ 0, 2.(30) : 0,5.6 ]
= 6 : 3 = 2

Bài tập 25 (tr16-SGK )
? Những số nào có giá trị
- Các số 2,3 và - 2,3.
tuyệt đối bằng 2,3
a) x 1, 7 = 2,3
Có bao nhiêu trờng hợp - Có 2 trờng hợp xảy ra x- 1.7 = 2,3 x= 4
xảy ra.
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
1
1
3 1
? Những số nào trừ đi
- chỉ có số
b) x + = 0
3


thì bằng 0.

3
3 1
x+ =
4 3

4

- Học sinh làm theo sự
hớng dẫn sử dụng của
giáo viên

3 1
=
4 3
3 1

x+ =
4 3
3
1
x+ =
4
3

x+

- Hai học sinh lên bảng


làm.
_ Giáo viên hớng dẫn học
sinh sử dụng máy tính

3

5
12
13
x=
12

x=

Bài tập 26 (tr16-SGK )

IV. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng,
trừ, nhân chia số thập phân.
V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.

GV : Xuân Hà

10


Giáo án :


Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 21 /9/2015
Tun 3 : Tit 6

luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ
thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
3 3 3 2
* Học sinh 1: a) D = + +
5 4 4
* Học sinh 2: b) F = 3,1. ( 3 5, 7 )

III. Bài mới:
Hoạt động của thày
? Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc những đối với số tự
nhiên a


5

Hoạt động của trò

an

Ghi bảng
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
= a.a.......a (n 0)(7')

14 2 43
n.thuaso

? Tơng tự với số tự nhiên nêu - 2 học sinh nêu định
nghĩa
định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số hữu tỉ x.

- Luỹ thừa bậc những của số hữu
tỉ x là xn.

xn = 1
x.x4.........................
44 2 4 4 43x
n thua so

x gọi là cơ số, n là số mũ.
? Nếu x viết dới dạng x=

a

b

n

a
thì x = có thể tính nh
b

- 1 học sinh lên bảng
viết.

n

thế nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ớc: x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1

n

a
x =
b
a a
a an
. ............... = n
= 1b 4b 4 2 4 43b b
n

n.thuaso


n

n
a a
= n
b b

- 4 học sinh lên bảng
làm ?1
- Lớp làm nháp

2

?1 Tính

Cho a N; m,n N
GV : Xuân Hà

2
9
3 (3)
=
=

2
4
16
4
3


3
8
2 (2)
=
=

3
5
125
5

(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
am. an = am+n
11


Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
am: an = am-n
2. Tích và thơng 2 luỹ thừa
- 1 học sinh phát biểu cùng cơ số (8')
Giáo án :

và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Giáo viên đa bảng phụ bài
tập 49- tr10 SBT

- Yêu cầu học sinh làm ?3

- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng
làm

Với x Q ; m,n N; x 0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m n)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2

- Học sinh cả lớp làm
việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24-.23= 29 A đúng 3. Luỹ thừa của lũy thừa (10')
c) an.a2= an+2 D đúng
?3
3
d) 36: 32= 34 E đúng
a ) ( a 2 ) = ( 2 2 ) . ( 2 2 ) ( 2 2 ) = 26
5

Dựa vào kết quả trên tìm

mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Giáo viên đa bài tập đúng
sai:
a )23.24 = (23 ) 4
b)52.53 = (52 )3

?Vậy xm.xn = (xm)n không.

1 2 1 2 1 2 1 2
b) = . . .
2 2 2 2

2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n

2

1 1
. .
2 2

2

10

- 2 học sinh lên bảng

làm

1
=
2

Công thức: (xm)n = xm.n
?4
2

2 .2 = 2
3

a) Sai vì
b) sai vì

4

7

(23 ) 4 = 22
52.53 = 55
(52 )3 = 56

3 3 3 6
a ) =
4 4
2

4

8
b) ( 0,1) = ( 0,1)



* Nhận xét: xm.xn (xm)n
IV. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4

4
1 (1) 1
=

34 81
3
3

3

1 9 729
2 = =
64
4 4

(0, 2) 2 = ( 0, 2).( 0, 2) = 0, 04
(5,3)0 = 1

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')

- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)

GV : Xuân Hà

12


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 25 /9/2015
Tun 4 : Tit 7

luỹ thừa của một số hữu tỉ (t)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') :
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x.
1
Tính:
2


0

1
;3
2

2

* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số.
5

3
3
Tính x biết: .x =
4
4

III. Bài mới:
Hoạt động của thày

7

Hoạt động của trò

? Yêu cầu cả lớp làm ?1
- Giáo viên chép đầu bài lên - Cả lớp làm bài, 2
bảng.
học sinh lên bảng
làm.

- Giáo viên chốt kết quả.
- Học sinh nhận xét

Ghi bảng
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
a )(2.5) = 102 = 10.10 = 100
22.52 = 4.25 = 100
2
( 2.5 ) = 22.52
3

3

3
27
1 3 3 3
b) . = = 3 =
512
2 4 8 8

1

2

3

3

1 33

27
27
3
. = 3 . 3 =
=
8.64 512
4 2 4
3

? Qua hai ví dụ trên, hãy rút
ra nhận xét: muốn nâg 1 tích
lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm
nh thế nào.
- Giáo viên đa ra công thức,
yêu cầu học sinh phát biểu
bằng lời.
- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Ta nâng từng thừa
số lên luỹ thừa đó
rồi lập tích các kết
quả tìm đợc.
- 1 học sinh phát
biểu.

1 3 1
. =
2 4 2

3


3
.
4

3

* Tổng quát:
( x. y )

m

= x m . y m ( m > 0)

Luỹ thừa của một tích bằng tích
các luỹ thừa
?2 tính:
5

5

1
1
a ) .35 = .3 = 15 = 1
3
3

3
3
3

b) ( 1,5 ) .8 = ( 1,5 ) .23 = ( 1,5.2 )
Cả lớp làm nháp
= 33 = 27
- 2 học sinh lên bảng
làm

GV : Xuân Hà

13


Giáo án : Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
Nhận xét cho
II. Lũy thừa của một thơng

- Yêu cầu học sinh làm ?3

điểm.

?3 Tính và so sánh

( 2 )
-2
a) va 3
3
3
3

- Cả lớp làm nháp


3

3

2 2 2 2 8
= . . =
3 3 3 3 27

( 2 )

3

8

=
- 2 học sinh lên bảng
33
27
3
làm
3
2 )
(

2


Nhận xét cho
= 3
3

3
điểm.
5
b)

10 100000
=
= 3125
25
32
5

10
5
= 5 = 3125
2


- Học sinh suy nghĩ
trả lời.

5
? Qua 2 ví dụ trên em hãy
105 10

=
nêu ra cách tính luỹ thừa của

25 2
một thơng

- 1 học sinh lên bảng
- Luỹ thừa của một thơng bằng
ghi.
thơng các luỹ thừa
n

x
xn
- 3 học sinh lên bảng
= n ( y 0)
y
làm ?4
y
- Cả lớp làm bài và
?4 Tính
nhận xét kết quả của 722 72 2
= = 32 = 9
bạn.
242 24

? Ghi bằng ký hiệu.
- Yêu cầu học sinh làm ?4

( 7,5)
3
( 2,5)

3

153


3

7,5
3
=
= ( 3) = 27

2,5

153

3


- Cả lớp làm bài vào
= 3 = = 53 = 125
27 3
3
vở
- 2 học sinh lên bảng ?5 Tính 3 3
a) (0,125) .8 = (0,125.8)3=13=1
làm
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
Nhận xét, cho
= (-3)4 = 81
điểm

- Yêu cầu học sinh làm ?5


15

IV. Củng cố: (10')
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK):
a ) ( 5 ) . ( 5 ) = ( 5 ) saivi ( 5 ) . ( 5 ) = ( 5 )
2

3

6

2

3

2 +3

= ( 5 )

5

b) ( 0, 75 ) : 0, 75 = ( 0, 75 ) dung
3

2

c) ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) saivi ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 )
10

GV : Xuân Hà


5

2

10

5

10 5

= ( 0, 2 )

5

14


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 28 /9/2015
Tun 4 : Tit 8

Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng

luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để đợc các công thức đúng:
x m .x n =
( x m )n =
xm : xn =
( x. y ) n =
n

x
=
y

III. Luyện tập :
Hoạt động của thày
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 39
? Ta nên làm nh thế nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.


- Giáo viên chốt kq, uốn
nắn sửa chữa sai xót, cách
trình bày.
GV : Xuân Hà

Hoạt động của
trò
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng
trình bày.
- Lớp nhận xét
cho điểm

Ghi bảng
Bài tập 38(tr22-SGK)
a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89
318 = 32.9 = (32 )9 = 99
b) V ì 8 < 9 89 < 99 227 < 318

Bài tập 39 (tr23-SGK)
a ) x10 = x 7 +3 = x 7 .x 3

10 = 7+ 3
x10 = x7+3
áp dụng CT:
x m .x n = x m + n

- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên
bảng trình bày

- Học sinh khác
nhận xét kết quả,
cách trình bày

b) x10 = x 2.5 = ( x 2 )5
c) x10 = x12 2 = x12 : x 2

Bài tập 40 (tr23-SGK)
2

2

2

3 1 6 + 7 13 169
a) + =
= =
7 2 14 14 196
2

2

2

1
3 5 9 10 1
b) =
= =
4 6 12 12 144


15


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
c)

54.204 (5.20) 4 1004
=
=
=1
255.45 (25.4) 4 1004
5

- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 42
- Giáo viên hớng dẫn học
sinh làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo
luận theo nhóm
- Giáo viên kiểm tra các
nhóm

- Học sinh cùng
giáo viên làm câu
a
- Các nhóm làm
việc
- Đại diện nhóm

lên trình bày.
nhận xét cho
điểm .

4

(10)5 (6) 4
10 6
d)
.
=
. 4

35
5
3 5
5 5
4 4
9 4 5
(2) .5 .(2) .3
( 2) .3 .5
=
=
=
5 4
3 .5
35.54
(2)9 .5 2560
=
=

3
3

Bài tập 42 (tr23-SGK)
16
=2
2n
16
2n =
=8
2
2 n = 23 n = 3
(3) n
b)
= 27
81
(3) n = 27.81
a)

(3) n = (3)3 .(3)4 = (3)7
n=7

IV. Củng cố: (10')
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ
thừa bậc chẵn cho ta kq là số dơng và ngợc lại

x m .x n = x m + n
( x m ) n = x m.n
x m : x n = x m n

( x. y ) n = x n . y n
n

x
xn
=

yn
y

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.

GV : Xuân Hà

16


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 02/10/2015
Tun 5 : Tit 9
Tỉ lệ thức

A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.

- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:

12,5
15

17,5
21

III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
_ Giáo viên: Trong bài kiểm
tra trên ta có 2 tỉ số bằng
12,5
15
=
, ta nói đẳng
17,5
21
12,5
15
thức
=
là tỉ lệ thức

17,5
21

Hoạt động của trò

Ghi bảng
1. Định nghĩa (10')

nhau

? Vậy tỉ lệ thức là gì

- Học sinh suy nghĩ
trả lời câu hỏi của
giáo viên.

- Giáo viên nhấn mạnh nó
còn đợc viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý:
Các tỉ số đó muốn lập thành
1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn
điều gì?

số:

a c
=
b d


Tỉ lệ thức

- Cả lớp làm nháp

- Phải thoả mãn:
2
4
: 4 = : 8 và
5
5
1
2 1
3 : 7 = 2 : 7
2
5 5

GV : Xuân Hà

* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ
a c
= còn đợc viết là:
b d

a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1

2

2 1 2
1
a) : 4 = . =
=
5
5 4 20 10
4
4 1 4
1
:8 = . =
=
5
5 8 40 10
2
4
: 4 = :8
5
5
các tỉ số lập thành một tỉ lệ

thức
1
2 1
b) 3 : 7 và 2 : 7
2
5 5

17



Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
1
7 1 1
- 2 học sinh lên bảng
3 : 7 =
. =
trình bày
2
2 7 2
Giáo án :

- Giáo viên trình bày ví dụ
nh SGK
- Cho học sinh nghiên cứu và
làm ?2
- Học sinh làm theo
nhóm:
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
nh SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất

a c
a
c
= .bd = .bd
b d
b

d
ad = cb

- Học sinh quan sát
nghiên cứu
- Học sinh làm theo
nhóm

- Giáo viên đa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức

2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 =
:
=
:
=
5 5
5
5
5 5 2
1
2 1
3 : 7 = 2 : 7
2
5 5
Các tỉ số lập thành một tỉ lệ

thức .
2. Tính chất (19')

* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2

Nếu

a c
= thì ad = cb
b d

Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì
ta có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
= , = , = , =
b d c d b a c a

IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập đợc:
6 42 6
9 63 42 9 63
= ; = ; = ; =
9 63 42 63 9
6 6 42

b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1, 61 0, 46 0, 24 0,84 0,84 1, 61

=
;
=
;
=
;
=
0,84 1, 61 0,84 0, 24 0, 46 1, 61 0, 24 0, 46

Bài tập 46: Tìm x

x
2
=
3, 6.x = 2.27
27 3, 6
2.27
x=
= 1,5
3, 6
a)

1
x
7
1
c) 4 =
2 .x = 4 .1, 61
7 1, 61
8

4
2
8
4

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =

GV : Xuân Hà

12 324 12 100 10
:
= .
=
10 100 10 324 27

18


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 01 /10/2014
Tun 5 : Tit 10
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà toán chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
III. Bài mới: (33')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm ?1
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh trình
bày trên bảng

? Một cách tổng quát

a c
=
b d

ta suy ra đợc điều gì.

- Giáo viên yêu cầu học sinh

GV : Xuân Hà

?1 Cho tỉ lệ thức

Tổng quát:

- Cả lớp đọc và trao
đổi trong nhóm
- Đại diện nhóm lên
trình bày

Đặt

- Học sinh theo dõi

2 3
= Ta có:
4 6

2+3 5 1
=
=
4 + 6 10 2
2 3 1 1
=
=
4 6 2 2
2+3 23 2 3

=

= =
4+6 46 4 6

- Học sinh phát biểu
giáo viên ghi
bảng

- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc SGK phần chứng minh

- Giáo viên đa ra trờng hợp
mở rộng

Ghi bảng
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau (20')

a c a +c a c
= =
=
b d b +d b d

(b d )

a c
= = k (1)
b d

a=k.b; c=k.d
a + c kb + kd

=
= k (2)
Ta có:
b+d
b+d
a c kb kd
=
= k (3)
bd
bd
Từ (1); (2) và (3) đpcm

* Mở rộng:
a c e
= =
b d f
a c e a+c+e
ac+e
= = =
=
b d f b+d + f bd + f

Bài tập 55 (tr30-SGK)
19


Đại số
- Học sinh thảo luận
nhóm
- đại diện nhóm lên

trình bày

7 - Nm hc : 2015 - 2016

Giáo án :

làm bài tập 55

x = 2

y = 5

2. Chú ý:

- Giáo viên giới thiệu
- Học sinh chú ý
theo dõi

Khi có dãy số

- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh thảo luận
nhóm, các nhóm thi
đua
- Giáo viên đa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt

x
y

x y
7
=
=
=
= 1
2 5 2 (5) 7

a b c
= = ta nói
2 3 4

các số a, b, c tỉ lệ với các số 2,
3, 5 . Ta cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a, b, c
Ta có:

a b c
= =
8 9 10

Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh,
Hùng, Dũng lần lợt là a, b, c
a

b


c

- 1 học sinh đọc đề
Ta có: = =
2 4 5
bài
a b c a + b + c 44
- Tóm tắt bằng dãy tỉ
= = =
=
=4
2 4 5 2 + 4 + 5 11
số bằng nhau
a = 8
- Cả lớp làm nháp

- 1 học sinh trình
b = 16
bày trên bảng
c = 20


IV. Củng cố: (7')
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK
x y
= và x+y=16
3 5
x y x+ y
= =

=2
3 5
8
x
3 = 2 x = 6

y = 2 y = 10
5

Bài tập 54:

Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và
b
a
b

2
và (a+b).2=28 a+b=14
5
a = 4
a 2
a b a+b
= = =
=2
b 5
2 5
7
b = 10

Ta có =


V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức
- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT

GV : Xuân Hà

20


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 06 /10/2014
Tun 6 : Tit 11
Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng
nhau, thông qua việc giải toán của các em.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)

- Học sinh 2: Cho

x 3
= và x-y=16 . Tìm x và y.
y 7

III. Luyện tập: (33')
Hoạt động của thày

Hoạt động của trò

- Yêu cầu học sinh làm bài - Cả lớp làm nháp
tập 59
- Hai học sinh trình
bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, cho
điểm

Ghi bảng
Bài 59 (tr31-SGK)
a )2,04 : (3,12) =

2,04
3,12

204 17
=
312
26
3 5

5
1
b) 1 :1, 25 = : =
2 4
6
2
3
23 16
c)4 : 5 = 4 :
=
4
4 23
3
3 73 73 73 14
d )10 : 5 = :
= . =2
7 14 7 14 7 73
=

Bài tập 60 (tr31-SGK)

3 2
x 2 7 2
1 2
- Yêu cầu học sinh làm bài
a ) .x ữ: = 1 : : = :
tập 60
4 5
3 3 4 5
3 3

- Học sinh trả lời các
câu hỏi và làm bài tập
x 7 2 2
x 7 5 2
= : . = . .
? Xác định ngoại tỉ, trung dới sự hớng dẫn của
3 4 5 3
3 4 2 3
tỉ trong tỉ lệ thức.
giáo viên
x 35
35
1
2
x và
3
5
2
3
Trung tỉ: và 1
3
4

Ngoại tỉ:
? Nêu cách tìm ngoại tỉ
1
x . từ đó tìm x
3

GV : Xuân Hà




x = .3
12
12
35
3
x=
=8
4
4
3

=

Bài tập 61 (tr31-SGK)
x y y z
= ; = và x+y-z=10
2 3 4 5
21


Giáo án :

- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm
nh thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau

- Giáo viên yêu cầu học
sinh biến đổi.
Sau khi có dãy tỉ số bằng
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh đọc đề
bài
- Trong bài này ta không
x+y hay x-y mà lại có x.y
Vậy nếu có

a c
a
= thì
b d
b

a.c
không?
b.d
a
c
- Gợi ý: đặt = k , = k
b
d

có bằng

ta suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách

làm:
x y
= =k
2 5
x = 2 k ; y = 5k

Đặt:

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

- 1 học sinh đọc
- Học sinh suy nghĩ
trả lời: ta phải biến
đổi sao cho trong 2 tỉ
lệ thức có các tỉ số
bằng nhau
- Học sinh làm việc
theo nhóm
- Học sinh lên bảng
làm.
- Nhận xét

x y
x 2 8
= = =
2 3
y 3 12
y z
y 4 12
= = =

4 5
z 5 15
x y
x y
z
= =
=
2 3
8 12 15
x y
z
Vậy = =
8 12 15
x y
z
x + y z 10
=
= =
=
=2
8 12 15 8 + 12 15 5
x
= 2 x = 16
8
y
= 2 y = 24
12
z
= 2 z = 30
15

a)

Bài tập 62 (tr31-SGK)
- Học sinh suy nghĩ
(có thể các em không
trả lời đợc)
a.c a.k .d
a
=
= k.
b.d
b.d
b
a a.c

b b.d


- Cả lớp thảo luận
theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên
trình bày

Tìm x, y biết

Đặt:

x y
= và x.y=10
2 5


x y
= = k x=2k; y=5k
2 5

Ta có: x.y=2k.5k=10
10k2 =10 k2=1 k= 1
x = 2
y = 5
x = 2
Với k=-1
y = 5

Với k=1

IV. Củng cố: (5')
- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
a c a b d c b d
= ; = ; = ; =
b d c d b a a c
a c e
a c e
a+c+e
...
+ Nếu = = = = =
b d f
b d f b+d + f

+ Nếu a.d=b.c


V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ
- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK)
- Làm bài tập 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.

GV : Xuân Hà

22


Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Giáo án :

Ngày giảng : 08 /10/2014
Tun 6 : Tit 12

số thập phân hữu hạn
và số thập phân vô hạn tuần hoàn

A. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1 phân số tối giản, biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
B. Chuẩn bị:
- Máy tính
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (5')Tính: a)

15
=
24

3
7

b) 10 : 5

3
=
14

III. Bài mới:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

ĐVĐ: số 0,323232... có phải - Học sinh suy nghĩ
là số hữu tỉ không.
(các em cha trả lời đ- GV:Để xét xem số trên có ợc)
phải là số hữu tỉ hay không
ta xét bài học hôm nay.
- GV Yêu cầu học sinh làm
ví dụ 1
- GV Yêu cầu 2 học sinh
đứng tại chỗ đọc kq
+ Phép chia không bao giờ

chấm dứt
? Số 0,41666..... có phải là
số hữu tỉ không.
? Trả lời câu hỏi của đầu bài.
- Giáo viên: Ngoài cách chia
trên ta còn cách chia nào
khác.
? Phân tích mẫu ra thừa số
nguyên tố.
20 = 22.5; 25 = 52; 12 = 22.3
? Nhận xét 20; 15; 12 chứa
những thừa số nguyên tố nào
- GV: Khi nào phân số tối
giản?

GV : Xuân Hà

Ghi bảng
1. Số thập phân hữu hạn -số
thập phân vô hạn tuần hoàn

Ví dụ 1: Viết phân số

- Học sinh dùng máy ới dạng số thập phân
tính tính
3
20

0,41666.....=


5
12

- Ta gọi 0,41666..... là số thập
phân vô hạn tuần hoàn
- Các số 0,15; 1,48 là các số
thập phân hữu hạn
- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6

- HS: 20 và 25 chỉ có
chứa 2 hoặc 5; 12
Ta có:
chứa 2; 3
3
3

3.5
3.5
=
= 0,15
2 2
20 2 .5 2 .5
100
37 37 37.22 148
=
= 2 2 =
= 1,48
25 52
5 .2

100
=

- HS: suy nghĩ trả
lời.

37
= 1,48
25

5
= 0,41666.....
12

Ví dụ 2:
- Học sinh làm bài ở
ví dụ 2
- Có là số hữu tỉ vì

= 0,15

3 37
,
d20 25

2

=

2. Nhận xét: (10')

- Nếu 1 phân số tối giản với
mẫu dơng không có ớc nguyên
tố khác 2 và 5 thì phân số đó
23


Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016
viết dới dạng số thập phân hữu
hạn và ngợc lại
- Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh thảo luận ?
làm ? SGK
Các phân số viết dới dạng số
nhóm
- Đại diện các nhóm thập phân hữu hạn
đọc kết quả
Giáo án :

17
= 0,136
125
7 1
= = 0,5
14 2

1
= 0,25
4
13
= 0,26
50


Các phân số viết đợc dới dạng
số thập phân vô hạn tuần hoàn

- Giáo viên nêu ra: ngời ta
chứng minh đợc rằng mỗi số
thập phân vô hạn tuần hoàn
đều là số hữu tỉ.

5
= 0,8(3)
6

- Giáo viên chốt lại nh phần
đóng khung tr34- SGK

Ví dụ:

11
= 0,2(4)
45

0,(4) = 0,(1).4 =

1
4
.4 =
9
9


IV. Củng cố: (22')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65:

3
vì 8 = 23 có ớc khác 2 và 5
8

3 3
3.53
= 3 = 3 3 = 0,375
8 2
2 .5
7
13 13 13.5
= 1,4;
=
=
= 0,65
5
20 22.5 100



Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ớc khác 2 và 5 nên chúng đợc viết dới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn

Bài tập 67:

A=


1
= 0,1(6)
6
3

5
= 0,4545... = 0,(45)
11

4
= 0,(4)
9

7
= 0,3(8)
18

2.

A là số thập phân hữu hạn: 5
A là số thập phân vô hạn: a

(a>0; a có ớc khác 2 và 5)

V. Hớng dẫn học ở nhà:(2')
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 68 71 (tr34;35-SGK)
HD 70: 0,32 =


GV : Xuân Hà

32
25
23
8
= 2 2 = 2 =
100 2 .5
5
25

24


Giáo án :

Đại số 7 - Nm hc : 2015 - 2016

Ngày giảng : 13 /10/2014
Tun 7 : Tit 13
Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng số tác phẩm vô hạn, hữu
hạn tuần hoàn.
- Học sinh biết cách giải thích phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô
hạn tuần hoàn
- Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngợc lại
B. Chuẩn bị:
- Máy tính

C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (5') Trong các số sau số nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuần hòan
III. Luyện tập :
Hoạt động của thầy
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 69

- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 85 theo
nhóm

5 3 4 15 7 14
; ; ; ; ;
8 20 11 22 12 35

Hoạt động của trò
- 1 học sinh lên bảng
dùng máy tính thực
hiện và ghi kết quả
dới dạng viết gọn.
- Cả lớp làm bài và
nhận xét.
- Các nhóm thảo
luận
- Cử đại diện phát
biểu

- Giáo viên yêu cầu cả lớp

làm nháp
- Hai học sinh lên
bảng trình bày
+ Học sinh 1: a, b
+ Học sinh 2: c, d
- Yêu cầu học sinh làm bài - Lớp nhận xét
tập 88
cho điểm
- Giáo viên hớng dẫn làm
câu a
? Viết 0,(1) dới dạng phân
số .
GV : Xuân Hà

Ghi bảng
Bài tập 69 (tr34-SGK)
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài tập 85 (tr15-SBT)
16 = 24
40 = 23.5
125 = 53
25 = 52
- Các phân số đều viết dới dạng
tối giản, mẫu không chứa thừa số
nào khác 2 và 5.

7
2

= 0,4375
= 0,016
16
125
11
14
= 0,275
= 0,56
40
25

Bài tập 70
32
8
=
100 25
124 31
b) 0,124 =
=
1000 250
128 32
c ) 1,28 =
=
100 25
312 78
d ) 3,12 =
=
100
25
a) 0,32 =


Bài tập 88(tr15-SBT)
1
9

a) 0,(5) = 0,(1).5 = .5 =

5
9
25


×