Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

kế toán qui trinh tiêu thụ và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại dịch vụ vua vi sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 155 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ HỮU PHÚC

KẾ TOÁN QU TR NH TIÊU THỤ V PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT Đ NG INH O NH TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT
THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VUA VI SINH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

08-2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ HỮU PHÚC
MSSV: C1200376

KẾ TO N QU TR NH TIÊU THỤ V PH N
TÍCH KẾT QUẢ HOẠT Đ NG INH O NH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VUA VI
SINH

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP


Mã số ngành: 52340301

CÁN B

HƢỚNG DẪN
LÊ TÍN

08-2014
i


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình học tập tại khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trƣờng
Đại học Cần Thơ đã mang lại cho em nhiều kiến thức bổ ích, những kiến thức này
không những giúp em hoàn thành tốt bài luận văn mà còn là hành trang cho em
khi bƣớc vào đời.
Để hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban
Giám Hiệu trƣờng Đại học Cần Thơ đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học
tập, nghiên cứu, cảm ơn các thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trƣờng
Đại học Cần Thơ, đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu. Đặc biệt em
chân thành cảm ơn thầ
T n đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo giúp em nhận ra
những sai sót và học hỏi th m đƣợc nhiều điều hay trong quá trình thực hiện luận
văn.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc C ng t trách nhiệm hữu hạn sản
uất thƣơng mại dịch vụ ua i inh, em cũng in cảm ơn các anh, chị phòng kế
toán đặc biệt là anh uách Tấn hát đã hƣớng dẫn, giúp đỡ và cung cấp cho em
rất nhiều thông tin, số liệu cần thiết của Công ty để em hoàn thành tốt khóa luận
văn nà .
Tuy nhiên, vì kiến thức và thời gian có hạn nên luận văn tốt nghiệp không

thể tránh khỏi những khiếm khuyết và thiếu sót nhất định. Vì thế, em rất mong
đƣợc sự đóng góp ý kiến của quý thầy, c cũng nhƣ các anh, chị trong Công ty để
đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin kính chúc quý thầ c , Ban Giám Đốc và toàn thể nhân viên trong Công
ty dồi dào sức khỏe, gặt hái đƣợc nhiều thành công.
h , gày ….. thá g ….. ăm …..
Ngƣời thực hiện

ii


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn nà đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu nà chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
h , gày ….. thá g ….. ăm …..
Ngƣời thực hiện

iii


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................1
1.1 Lý do chọn đề tài ..........................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung ...........................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................2
1.3.1 Không gian ...................................................................................................2

1.3.2 Thời gian ......................................................................................................2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................................2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN V PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU ...........3
2.1 Cơ sở lý luận ..................................................................................................3
2.1.1 Khái niệm ti u thụ và các phƣơng thức ti u thụ ..........................................3
2.1.2 Kế toán doanh thu ti u thụ và giá vốn hàng bán .........................................5
2.1.3 ế toán chi ph bán hàng ...........................................................................16
2.1.4 ế toán chi ph quản lý doanh nghiệp .......................................................19
2.1.5 Kế toán ác định kết quả ti u thụ ..............................................................21
2.1.6 Phân tích kết quả hoạt đ ng kinh doanh ....................................................21
2.1.7 Các t số tài ch nh sử dụng đánh giá hoạt đ ng kinh doanh .....................26
2.2 Lƣợc khảo tài liệu .......................................................................................29
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ...........................................................................31
2.3.1 hƣơng pháp thu nhập số liệu....................................................................31
2.3.2 hƣơng pháp phân t ch số liệu ...................................................................31
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ C NG T TR CH NHIỆM
HỮU HẠN SẢN UẤT THƢƠNG MẠI ỊCH VỤ VU VI SINH ...........33
3.1 Gi i hiệ ch ng ề C ng

......................................................................33
iv


3.2 L nh ực h ạ đ ng .....................................................................................33
3.3 Cơ cấ
3.3.1

ổ chức

chức n ng các ph ng


n ...........................................34

hình tổ chức b má quản lý ...............................................................34

3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của t ng b phận.................................................35
3.4 Tổ chức c ng ác ế

án ............................................................................35

3.4.1 ơ đồ tổ chức b má kế toán của C ng t ...............................................35
3.4.2 Chế đ và hình thức kế toán ......................................................................36
3.5 hái á
háng đầ n

nh h nh h ạ đ ng củ C ng
ng 3 n
2011 – 2013
6
2014 ..........................................................................................39

3.5.1 Khái quát kết quả hoạt đ ng kinh doanh của Công ty TNHH SX TM DV
ua i inh qua ba năm 2011 - 2013.................................................................39
3.5.2 Khái quát kết quả hoạt đ ng kinh doanh của C ng t T
T D
ua i inh 6 tháng đầu năm 2012 – 2014 ........................................................40
3.6 Th ận ợi h h n
phƣơng hƣ ng h ạ đ ng
ng ƣơng i củ
nh nghiệp .....................................................................................................43

3.6.1 Thuận lợi ....................................................................................................43
3.6.2 hó khăn ....................................................................................................43
3.6.3 Định hƣớng trong tƣơng lai .......................................................................43
Chƣơng 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT Đ NG INH O NH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ
VUA VI SINH....................................................................................................44
4.1 Thực

ạng c ng ác ế

án iê

hụ h nhg phẩ

................................45

4.1.1 Phƣơng thức bán hàng và thanh toán tại C ng t ......................................45
4.1.2 ế toán doanh thu và giá vốn hàng bán .....................................................46
4.1.3 ế toán chi ph bán hàng ...........................................................................52
4.1.4 ế toán chi ph quản lý doanh nghiệp .......................................................54
4.2 Thực

ạng c ng ác ế

án ác định ế
v

ả iê


hụ h nh phẩ .....57


4.3 Ph n ch

đánh giá ế

ả h ạ đ ng inh

nh .............................59

4.3.1 hân t ch kết quả kinh doanh .....................................................................59
4.3.2 Đánh giá kết quả kinh doanh .....................................................................67
Chƣơng 5: ĐỀ UẤT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TIÊU THỤ VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT Đ NG INH O NH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH
VỤ VUA VI SINH .............................................................................................74
5.1 Nhận

ch ng............................................................................................74

5.1.1 hận

t về c ng tác kế toán .....................................................................74

5.1.2 hận

t về kết quả hoạt đ ng kinh doanh................................................75

5.2 Các giải pháp n ng c


hiệ

ả c ng ác ế

án ..................................76

5.3 Các giải pháp n ng c

hiệ

ả h ạ đ ng inh

nh củ C ng

...77

5.3.1 Giải pháp để tăng doanh thu ......................................................................77
5.3.2 Giải pháp kiểm soát chi ph .......................................................................78
5.3.3 Giải pháp khác ...........................................................................................79
Chƣơng 6:

ẾT LUẬN V

IẾN NGHỊ.......................................................80

6.1

ế


ận ........................................................................................................80

6.2

iến nghị ......................................................................................................80

vi


NH S CH ẢNG
Trang
Bảng 3.1 Tóm t t kết quả hoạt đ ng kinh doanh giai đoạn 2011 – 2013 ...........41
Bảng 3.2 Tóm t t kết quả hoạt đ ng kinh doanh giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012
– 2014 .................................................................................................................42
Bảng 4.1 Tổng hợp chi ph bán hàng năm 2013 .................................................52
Bảng 4.2 Tổng hợp chi ph quản lý doanh nghiệp năm 2013 .............................55
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí tiêu thụ phát sinh trong năm
2013 ....................................................................................................................57
Bảng 4.4 Tình hình doanh thu của C ng t qua 3 năm 2011 - 2013 ..................60
Bảng 4.5 Tình hình chi ph của C ng t qua 3 năm 2011 – 2013 ......................63
Bảng 4.6 Tình hình lợi nhuận của C ng t qua 3 năm 2011 – 2013 ..................66
Bảng 4.7 Tình hình vong quay hàng tồn kho năm 2011 – 2013.........................68
Bảng 4.8 Tình hình kỳ thu tiền bình quân năm 2011 – 2013 .............................69
Bảng 4.9 Hiệu suất sử dụng tổng tài sản năm 2011 – 2013 ...............................70
Bảng 4.10 Chỉ số lợi nhuận trên doanh thu của C ng t trong giai đoạn 20112013 ....................................................................................................................70
Bảng 4.11 Các chỉ số lợi nhuận trên tổng tài sản của C ng t giai đoạn năm 2011
- 2013 .................................................................................................................71
Bảng 4.12 Các chỉ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của C ng t giai đoạn năm
2011- 2013 ..........................................................................................................72


vii


NH S CH H NH
Trang
ình 2.1 ơ đồ hạch toán kế toán doanh thu ti u thụ ...........................................9
ình 2.2 ơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thƣơng mại ..................................10
ình 2.3 ơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại .........................................12
ình 2.4 ơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán ........................................14
ình 2.5 ơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán ..........................................16
ình 2.6 ơ đồ hạch toán kế toán chi ph bán hàng ...........................................18
ình 2.7 ơ đồ hạch toán kế toán chi ph quản lý doanh nghiệp .......................21
ình 2.8 ơ đồ hạch toán kế toán ác định kết quả kinh doanh.........................23
ình 3.1 Cơ cấu tổ chức b má quản lý ...........................................................34
ình 3.2 Cơ cấu tổ chức b má kế toán ............................................................35
ình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán hật ký chung ...........38

viii


NH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT
Tài khoản

TK

:

LVTN

:


uận văn tốt nghiệp

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

SX

:

TM

:

Thƣơng mại

DV

:

Dịch vụ

T CĐ

:

Tài sản cố định


GTGT

:

Giá trị gia tăng

ản uất

ix


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
gà na , đất nƣớc ta đang bƣớc vào thời kỳ h i nhập, nền kinh tế hoạt
đ ng theo cơ chế thị trƣờng, mở cửa giao lƣu với nhièu quốc gia. Điều nà đã
mang đến cho môi trƣờng kinh doanh của Việt Nam nhiều cơ h i, thuận lợi, thế
nhƣng song song với những thuận lợi, cơ h i đó vẫn còn rất nhiều khó khăn và
thử thách đang tiềm ẩn. Chính vì thế, sự tồn tại và phát triển của m t doanh
nghiệp trong m i trƣờng cạnh tranh kh c nghiệt và gay g t thế này là vấn đề hết
sức quan trọng. Để có thể đứng vững tr n thƣơng trƣờng đòi hỏi các doanh
nghiệp phải có hƣớng đi và phƣơng pháp sản xuất kinh doanh hiệu quả mang lại
lợi nhuận cao nhất. Lợi nhuận là yếu tố cơ bản quyết định đến sự tồn tại và phát
triển của doanh nghiệp, lợi nhuận là tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả hoạt đ ng kinh
doanh của doanh nghiệp,… vì lẽ đó doanh nghiệp phải thƣờng u n đánh giá,
kiểm tra những nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận để đƣa các biện pháp không
ng ng nâng cao hiệu quả hoạt đ ng của doanh nghiệp.
hƣng để thu đƣợc lợi nhuận sau thời gian dài hoạt đ ng kinh doanh thì
trƣớc tiên doanh nghiệp phải tiêu thụ đƣợc sản phẩm, tu nhi n điều đó kh ng hề

đơn giản trong thị trƣờng cạnh tranh tự do nhƣ hiện nay. Việc tiêu thụ sản phẩm
có ý nghĩa hết sức quan trọng nếu doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền
vững trên thị trƣờng. Muốn tiêu thụ sản phẩm nhiều thì doanh nghiệp phải bán
sản phẩm với chất lƣợng cao, đáp ứng nhu cầu ngƣời tiêu dùng với giá cả hợp lý.
Đồng thời doanh nghiệp phải mở r ng thị phần, khai thác thị trƣờng tiềm năng để
tiêu thụ đƣợc tối đa sản phẩm của doanh nghiệp.
Thấ đƣợc tầm quan trọng của việc tiêu thụ sản phẩm và kết quả tiêu thụ,
em in đi sâu vào nghiên cứu “ ế toán á nh tiêu thụ và phân tích kết quả
h ạ đ ng inh
nh của Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuấ hƣơng
mại dịch vụ VU VI SINH” để thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp của mình,
đồng thời đề ra m t số giải pháp giúp công ty nâng cao hiệu quả hoạt đ ng kinh
doanh tại đơn vị mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích thực trạng kế toán tiêu thụ sản
phẩm và phân tích kết quả hoạt đ ng kinh doanh của Công ty trách nhiệm hữu
hạn sản xuất thƣơng mại dịch vụ VUA VI SINH. T đó đề xuất các giải pháp
nâng cao hiệu quả công tác kế toán tại doanh nghiệp.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và ác định kết quả tiêu thụ
tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại dịch vụ VUA VI SINH;
- Phân tích kết quả hoạt đ ng kinh doanh và đánh giá kết quả họat đ ng kinh
doanh của Công ty;
- Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả
hoạt đ ng kinh doanh cho Công ty.

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thƣơng mại
dịch vụ VUA VI SINH
1.3.2 Thời gian
- Đối với số liệu kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu năm 2011, 2012,
2013 và 6 tháng đầu năm 2014;
- Đối với số liệu phục vụ công tác kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế
toán năm 2013;
- Thời gian thực hiện đề tài b t đầu t tháng 8 đến tháng 12 năm 2014.
1.3.3 Đối ƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu là các chứng t , sổ sách và các báo cáo li n quan đến
công tác kế toán tiêu thụ và phân tích kết quả hoat đ ng kinh doanh tại Công ty.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN V PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm iê

hụ

các phƣơng hức tiêu thụ

2.1.1.1 Khái niệm tiêu thụ
Tiêu thụ là giai đoạn tiếp theo của quá trình sản uất. Để thực hiện giá trị
sản phẩm, hàng hóa lao vụ, dịch vụ doanh nghiệp phải chu ển giao hàng hóa sản
phẩm, hoặc cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng, đƣợc khách hàng trả tiền

hoặc chấp nhận thanh toán, quá trình nà đƣợc gọi là quá trình ti u thụ.
Các nghiệp vụ cần đƣợc ử lý ở giai đoạn nà là uất thành phẩm để bán và
thanh toán với ngƣời mua, t nh các khoản doanh thu bán hàng, các khoản chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế ti u thụ đặc biệt,
thuế uất khẩu, thuế GTGT theo các phƣơng pháp t nh thuế để ác định doanh
thu thuần và cuối c ng ác định lãi, l về ti u thụ sản phẩm.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ch kinh tế
doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán phát sinh t các hoạt đ ng sản uất kinh
doanh th ng thƣờng của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
ếu doanh nghiệp áp dụng t nh thuế GTGT phải n p theo phƣơng pháp
khấu tr thì doanh thu bán hàng là doanh thu chƣa t nh thuế GTGT và doanh
nghiệp sử dụng óa đơn giá trị gia tăng .
+ Nếu doanh nghiệp áp dụng t nh thuế GTGT phải n p theo phƣơng pháp
trực tiếp thì doanh thu bán hàng là doanh thu có t nh thuế GTGT và doanh nghiệp
sử dụng óa đơn bán hàng th ng thƣờng kh ng b t bu c .
Chỉ ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khi th a mãn đồng thời các điều
kiện ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tiền lãi,
tiền bản qu ền, tiền cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia theo qu định tại điểm 10, 16,
24 của chuẩn mực số 14 - Doanh thu và thu nhập khác (theo u ết định số
149/2001/ Đ-BTC đƣợc ban hành ngà 31/12/2001 do B trƣởng B Tài ch nh
ban hành và các qu định của chế đ kế toán hiện hành. hi kh ng thỏa mãn các
điều kiện ghi nhận doanh thu kh ng hạch toán vào tài khoản doanh thu.

3


Doanh thu bán hàng đƣợc ác định khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều
kiện sau:
Doanh nghiệp chu ển giao phần lớn rủi ro và lợi ch g n với qu ền sở
hữu sản phẩm.

Doanh nghiệp kh ng còn n m giữ qu ền quản lý, qu ền kiểm soát sản
phẩm.
Doanh thu ác định tƣơng đối ch c ch n.
Doanh nghiệp đã thu ha sẽ thu đƣợc lợi ch kinh tế t bán hàng.
ác định đƣợc chi ph li n quan đến bán hàng. (Đặng Thị oan, 2009,
trang 131)
2.1.1.2 Các phương thức tiêu thụ
Quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là quá trình xuất giao (chuyển giao
quyền sở hữu) sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng va thu tiền. Hiện nay
tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm gồm các phƣơng thức sau:
a. Phư

g thức tiêu thụ trực tiếp

Ti u thụ trực tiếp là phƣơng thức giao hàng cho ngƣời mua trực tiếp tại kho,
tại các phân ƣởng sản uất kh ng qua kho của doanh nghiệp. ản phẩm khi
bàn giao cho khách hàng đƣợc ch nh thức coi nhƣ là ti u thụ và đơn vị bán mất
qu ền sở hữu về số hàng nà .
b. Phư

g thức chuy

hà g the h

g

Tiêu thụ theo phƣơng thức này là bên bán chu ển hàng cho b n mua theo
địa điểm ghi trong hợp đồng. ố hàng chu ển đi nà vẫn thu c qu ền sở hữu của
doanh nghiệp. hi đƣợc ngƣời mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số
hàng chu ển giao m t phần ha toàn b thì số hàng chấp nhận nà mới đƣợc coi

là ti u thụ.
c. Phư

g thức ti u thụ ua các ại lý (ký gửi)

Do hàng ký gửi vẫn thu c qu ền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi
ch nh thức ti u thụ, bởi vậ n i dung hạch toán giống nhƣ ti u thụ theo phƣơng
thức chu ển hàng. i ng số tiền hoa hồng trả cho đại lý đƣợc t nh vào chi ph bán
hàng. B n đại lý sẽ đƣợc hƣởng th lao đại lý dƣới hình thức hoa hồng hoặc
4


ch nh lệch giá. Trƣờng hợp b n đại lý hƣởng khoản ch nh lệch giá thì b n đại lý
sẽ chịu thuế GTGT t nh tr n phần GTGT.

d. Phư

g thức bán hàng trả góp

Theo phƣơng thức nà , khi giao hàng cho ngƣời mua, thì lƣợng hàng
chu ển giao đƣợc coi là ti u thụ, ngƣời mua sẽ thanh toán lần đầu nga tại thời
điểm mua m t phần. ố tiền còn lại ngƣời mua sẽ trả dần và phải chịu m t t lệ
lãi suất nhất định. Th ng thƣờng số tiền trả ở các kỳ b ng nhau, trong đó bao gồm
m t phần doanh thu gốc và m t phần lãi suất trả chậm.
e. ác t ư

gh

u t hác ư c hạch t á ti u thụ


goài các phƣơng thức ti u thụ chủ ếu tr n đâ , các doanh nghiệp còn sử
dụng vật tƣ, hàng hóa, sản phẩm để thanh toán tiền lƣơng, tiền thƣởng cho cán b
c ng nhân vi n chức, để biếu tặng, quảng cáo, chào hàng ha sử dụng sản phẩm
phục vụ sản uất kinh doanh, để trao đổi lấ hàng hóa khác,… Các trƣờng hợp
nà cũng đƣợc coi là ti u thụ và đƣợc t nh là ti u thụ n i b thì về ngu n t c
hạch toán cũng tƣơng tự nhƣ hạch toán ti u thụ b n ngoài, chỉ khác số doanh thu
ti u thụ đƣợc ghi nhận ở tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng n i b . (Đặng Thị
Loan, 2009, trang 139)
2.1.1.3 Các phương thức thanh toán
- Thanh toán ngay: là hình thức thanh toán b ng tiền mặt hoặc chuyển khoản
qua Ngân hàng.
- Thanh toán bù tr : khi khách hàng đã ứng trƣớc cho doanh nghiệp m t
khoản tiền hàng, sau khi nhận hàng thì số tiền còn phải trả đƣợc tính b ng tổng
giá thanh toán tr đi số tiền hàng đã ứng trƣớc.
- Cho nợ: đối với những khách hàng truyền thống, thƣờng xuyên hoặc khách
hàng có uy tín, doanh nghiệp có thể bán chịu trong m t khoảng thời gian nhất
định đƣợc ghi trong hợp đồng. Nếu khách hàng thanh toán trƣớc thời hạn thì sẽ
đƣợc hƣởng chiết khấu thanh toán theo qu định của doanh nghiệp (nếu có).
2.1.2 Kế toán doanh thu tiêu thụ và giá vốn hàng bán
Theo qu ết định số 15/2006/ Đ-BTC ban hành ngà 20/3/2006 của B
trƣởng B Tài ch nh.
5


2.1.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng là toàn b số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc khi bán
m t lƣợng thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng.
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng: doanh thu bán hàng chỉ đƣợc ghi
nhận khi hàng hoá đƣợc ác định là tiêu thụ, nghĩa là đối tƣợng đó đã đựợc giao

cho khách hàng hoặc đã đựợc thực hiện đối với khách hàng và đã đựợc khách
hàng thanh toán hay chấp nhận thanh toán. Tuỳ thu c vào phƣơng thức bán hàng
mà thời điểm ghi nhận doanh thu là khác nhau.
Đối với doanh nghiệp doanh thu bán hàng là nguồn thu chủ yếu đƣợc xác
định nhƣ sau:
` thu bán hàng và
Doanh
cung cấp dịch vụ (của =
t ng loại hàng hoá)

Khối lƣợng hàng hoá,
dịch vụ tiêu thụ (của
t ng loại hàng hoá)

x

Giá bán của hàng
(2.1)
hoá, dịch vụ

Doanh thu thuần về bán hàng: là số chênh lệch giữa tổng số doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm tr doanh thu.
Doanh thu thuần
=
về bán hàng

Doanh thu bán hàng

_


Các khoản giảm tr
doanh thu

(2.2)

Các khoản giảm tr doanh thu bao gồm: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, giá trị hàng bán bị trả lại, thuế ti u thu đặc biệt và thuế xuất khẩu:
+ Chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp bán giảm tr cho
khách hàng khi mua hàng với số lƣợng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thƣơng
mại đã ghi tr n hợp đồng kinh tế hoặc biên bản cam kết giữa hai bên;
+ Giảm giá hàng bán: là số tiền mà doanh nghiệp bán giảm tr cho khách
hàng tr n giá bán đã thoả thuận do hàng bán kém phẩm chất, không đúng quy
cách, thời hạn đã đƣợc qu định trong hợp đồng kinh tế;
+ Hàng bán bị trả lại: là trị giá tính theo giá thanh toán của số hàng đã bị
khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế
nhƣ phẩm chất, sai quy cách, chủng loại…

6


+ Thuế tiêu thụ đặc biệt: là thuế tính trên giá bán hàng nếu sản phẩm, hàng
hóa têu thụ của doanh nghiệp đƣợc xếp vào nhóm hàng phải chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt;
+ Thuế xuất khẩu: là thuế đƣợc t nh tr n giá bán hàng đối với số hàng hóa,
sản phẩm bán ra nƣớc ngoài.
b. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Tuỳ theo phƣơng pháp tính thuế GTGT của t ng doanh nghiệp mà doanh
thu bán hàng đƣợc ác định nhƣ sau:
- Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu tr thì
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm thuế GTGT.

- Đối với doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm, hàng hoá thu c diện chịu thuế
GTGT mà doanh nghiệp sử dụng phƣơng pháp tính thuế GTGT theo phƣơng
pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ bao gồm cả thuế
GTGT.
c. Tài khoản sử dụng
Dựa vào hệ thống tài khoản kế toán do B Tài Chính ban hành thì tuỳ thu c
t ng loại hình và quy mô doanh nghiệp mà doanh nghiệp lựa chọn sử dụng các tài
khoản cho phù hợp với doanh nghiệp mình. Để theo dõi, phản ánh doanh thu bán
hàng trong kỳ, kế toán sử dụng tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ. Tài khoản nà d ng để phản ánh doanh thu bán hàng, và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp trong m t kỳ kế toán của hoạt đ ng sản xuất kinh doanh.
Nguyên t c hạch toán: Kế toán chỉ phản ánh vào tài khoản 511 doanh thu
của khối lƣợng sản phẩm, hàng hoá đã bán, dịch vụ đã cung cấp đƣợc ác định là
tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ đƣợc thu tiền. Giá
bán đơn vị hàng hoá d ng làm căn cứ tính doanh thu thực hiện trong kỳ hạch
toán là giá bán thực tế, là giá ghi trong hoá đơn bán hàng và các chứng t có liên
quan đến bán hàng.
Kết cấu của tài khoản 511 nhƣ sau:
Bên Nợ:

7


- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải n p tính trên doanh thu
bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
đã đƣợc ác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911

doanh để ác định kết quả tiêu thụ.

ác định kết quả kinh

Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất đ ng sản đầu tƣ và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2
Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá
Tài khoản 5112 – Doanh thu bán thành phẩm
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất đ ng sản đầu tƣ.
d. hứ g từ sử dụ g
Chứng t kế toán sử dụng gồm có:
- hiếu nhập kho mẫu 01 - VT)
- hiếu uất kho mẫu 02 - VT)
- hiếu uất kho ki m vận chu ển n i b

mẫu 03 - BH)

- oá đơn bán hàng mẫu 02 - BH)
- oá đơn GTGT mẫu 01 GT T - 3 LL)
- Các chứng t thanh toán

hiếu thu, giấ báo Có,

8


c…


e. S

hạch t á
TK 511

TK 333

Thuế TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT (trực tiếp) phải n p

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ

TK 521

TK 333 (3331)

Kết chuyển các khoản chiết
khấu thƣơng mại
TK 531, 532
Kết chuyển các khoản giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại

Thuế GTGT
phải n p
TK 131

TK 155, 156
Bán theo phƣơng
thức đổi hàng Khi nhận
hàng
TK 133

TK 911
Kết chuyển doanh
thu thuần

TK 3387
Kết chuyển
doanh thu của
kì kế toán

TK 111, 112

Doanh thu
chƣa thực hiện

( he QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ t ưở g B

)

Hình 2.1 ơ đồ hạch toán kế toán doanh thu ti u thụ
2.1.2.2

ế

án các h ản


giả

nh h

a. Chiết khấu thương mại
 Khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm tr hoặc đã
thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đã mua hàng sản phẩm,
hàng hóa), dịch vụ với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại
đã ghi tr n hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.

9


 Tài khoản sử dụng
Để hạch toán khoản chiết khấu thƣơng mại kế toán sử dụng tài khoản 521 –
Chiết khấu thƣơng mại, tài khoản 521 d ng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng
mại mà doanh nghiệp đã giảm tr , hoặc thanh toán cho ngƣời mua hàng do họ đã
mua hàng, dịch vụ với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại
đã ghi tr n hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng
Kết cấu của tài khoản 521 nhƣ sau:
Bên Nợ:
Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên Có:
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn b số chiết khấu thƣơng mại sang Tài
khoản 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để ác định doanh thu
thuần của kỳ báo cáo.
 Chứng từ sử dụng
Chứng t kế toán sử dụng gồm có:

- Bi n bản ác nhận giảm giá hàng bán
- hiếu chi
- Giấ báo ợ
- Các chứng t gốc khác
Tài khoản 521 không có số ƣ c ối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 521

hi phát sinh các khoản chiết
khấu thƣơng mại cho khách hàng

TK 511

ết chu ển chiết khấu thƣơng
mại phát sinh trong kỳ

TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra nếu có
he QĐ số 15/2006/QĐ-B

ba hà h gày 20/03/2006 của Bộ t ưở g B

Hình 2.2 ơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thƣơng mại
10

)



b. Hàng bán bị trả lại
 Khái niệm
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị của số sản phẩm, hàng hoá đã ác định là
tiêu thụ bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp
đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, kh ng đúng chủng loại, quy cách. Giá
trị hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ điều chỉnh doanh thu bán
hàng thực tế thực hiện trong kỳ kinh doanh để tính doanh thu thuần của khối
lƣợng sản phẩm, hàng hoá đã bán ra trong kỳ báo cáo.
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại d ng để phản ánh trị giá của số sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã ti u thụ bị khách hàng trả lại.
Kết cấu của tài khoản 531 nhƣ sau:
Bên Nợ:
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho ngƣời mua hoặc tính tr
vào khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán.
Bên Có:
Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên Nợ Tài khoản 511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để ác định doanh thu thuần trong kỳ
báo cáo.
Tài khoản 531 không có số ƣ c ối kỳ.
 Chứng từ sử dụng
Chứng t kế toán sử dụng gồm có:
- Bi n bản ác nhận hàng bán bị trả lại
- hiếu chi
- Giấ báo ợ
Tài khoản 531 không có số ƣ c ối kỳ.

11



 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 531

3 Thanh toán cho ngƣời mua số
tiền của hàng bán bị trả lại

TK 511

2 ết chu ển hàng bán bị
trả lại phát sinh trong kỳ

TK 3331
Thuế GTGT nếu có
TK 632

TK 154, 155, 156

4 hi nhận lại sản phẩm, hàng hóa
phƣơng pháp k khai thƣờng u n

TK 632

1 Giá trị thành phẩm, hàng
hóa đƣa đi ti u thụ

TK 611, 631
4 hi nhận lai sản phẩm, hàng hóa 2 Giá trị thành phẩm, hàng hóa

đƣợc ác định là ti u thụ trong kỳ
phƣơng pháp kiểm k định kỳ
phƣơng pháp kiểm k đinh kỳ
( he QĐ số 15/2006/QĐ-B

ba hà h gày 20/03/2006 của Bộ t ưở g B

)

ình 2.3 ơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại
c. Giảm giá hàng bán
 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm tr cho ngƣời mua do toàn b hay m t
phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hay lạc hậu thị hiếu. hƣ vậy, giảm
giá hàng bán và chiết khấu thƣơng mại có cùng bản chất nhƣ nhau đều là giảm
giá cho ngƣời mua, song lại phát sinh trong hai tình huống khác nhau hoàn toàn.
 T i h ản sử ụng
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán d ng để phản ánh khoản giảm giá hàng
bán thực tế phát sinh trong kỳ kế toán cho khách hàng đƣợc hƣởng do hàng hóa
kém phẩm chất, kh ng đúng qu cách theo yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết.
Kết cấu của tài khoản 532 nhƣ sau:
Bên Nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho ngƣời mua hàng do hàng
bán kém, mất phẩm chất hoặc sai qu cách theo qu định trong hợp đồng kinh tế.
12


Bên Có:
Kết chuyển toàn b số tiền giảm giá hàng bán sang Tài khoản 511 Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .

Tài khoản 532 không có số ƣ c ối kỳ.
 Chứng từ sử dụng
Chứng t kế toán sử dụng gồm có:
- Bi n bản ác nhận giảm giá hàng bán
- hiếu chi
- Giấ báo ợ
- Các chứng t gốc khác
 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 532

(1 Giảm giá hàng bán

2 Cuối kỳ, kết chu ển tổng số
giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ sang T doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ

TK 3331
Thuế GTGT của hàng
giảm giá nếu có
( he QĐ số 15/2006/QĐ-B

TK 511

ba hà h gày 20/03/2006 của Bộ t ưở g B

)


Hình 2.4 ơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán
2.1.2.3 Giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp
thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác
định là tiêu thụ, và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ.

13


b. Nguyên tắc và hư

g há t h t ị giá xu t kho

Có nhiều phƣơng pháp để ác định giá trị xuất kho cho số hàng tiêu thụ, tùy
thu c vào đặc điểm kinh doanh, điều kiện và trình đ áp dụng m i doanh nghiệp
có thể lựa chọn cho mình m t phƣơng pháp ác định phù hợp. Theo chế đ kế
toán hiện na , các đơn vị có thể sử dụng m t trong sáu phƣơng pháp sau để xác
định giá trị xuất kho hàng tiêu thụ:
- Phƣơng pháp t nh giá theo đơn giá đ ch danh: theo phƣơng pháp này, trị
giá xuất kho của vật tƣ, hàng hóa, sản phẩm đƣợc ác định dựa vào đơn giá nhâp
thực tế của t ng lần nhập để chọn làm đơn g a t nh giá trị xuất mà không theo thứ
tự đơn giá của các lần nhập.
- Phƣơng pháp tính giá theo giá thực tế bình quân gia quyền liên hoàn: theo
phƣơng thức này, m i khi nhập kho theo đơn giá mới khác với đơn giá hiện đang
còn tồn kho, thì doanh nghiệp sẽ t nh đơn giá bình quân để làm đơn giá uất kho
cho ần xuất kho tiếp theo. Trị giá vốn thành phẩm thực tế xuất kho đƣợc t nh căn
cứ vào số lƣợng thành phẩm xuất kho và đơn giá bình quân gia quyền theo công

thức:
Giá thực tế xuất kho = Số lƣợng xuất kho

Đơn giá thực tế bình quân (2.3)

Đơn giá bình
Trị giá TP tồn đầu kì + Trị giá TP nhập trong kì
(2.4)
quân gia quyền =
Số lƣợng TP tồn đầu kì + Số lƣợng TP nhập trong kì
liên hoàn
- Phƣơng pháp tính giá theo giá thực tế bình quân cuối kì: theo phƣơng thức
này, trong kì khi xuất kho vật tƣ, sản phẩm, hàng hóa ta chọn m t đơn giá tạm
t nh để làm đơn giá tạm xuất kho đơn giá tạm tính có thể là đơn giá tồn kho đầu
kì hoặc đơn giá ổn định của các kì trƣớc hoặc đơn giá kế hoạch). Cuối tháng dựa
vào đơn giá tồn kho đầu tháng và đơn giá nhập thực tế của các lần nhập kho trong
tháng đẻ t nh ra đơn giá bình quân thực tế. Tr n cơ sở đã có đơn giá bình quân
thực tế v a mới t nh đƣợc, kế toán tiến hành điều chỉnh trị giá đã uất kho trong
tháng theo đơn giá tạm tính thành trị giá thực tế cho số vât tƣ, sản phẩm, hàng hóa
đã uất kho trong tháng.
- Phƣơng pháp tính giá theo giá nhập trƣớc – xuất trƣớc: theo phƣơng pháp
này kế toán giả định lô hàng nào nhập kho trƣớc thì đƣợc xuất kho trƣớc, đơn giá
doanh nghiệp chọn làm đơn giá cho các lần xuất kho theo thứ tự t đơn giá tồn
kho đầu kì đến đơn giá nhập lần m t, đơn giá nhập lần 2,…
14


- Phƣơng pháp tính giá theo giá nhập sau – xuất trƣớc: theo phƣơng pháp
này, kế toán giả định lô hàng nhập kho sau đƣợc xuất kho trƣớc, đơn giá doanh
nghiệp chọn làm đơn giá cho các lần xuất kho theo thứ tự lấ đơn giá v a mới

nhập trƣớc đó để làm đơn giá uất (trình tự chọn đơn giá uất ngƣợc với phƣơng
pháp phƣơng pháp t nh giá theo giá nhập trƣớc – xuất trƣớc).
- Phƣơng pháp t nh giá theo đơn giá hạch toán: theo phƣơng pháp này, m i
lần xuất kho vật tƣ, sản phẩm, hàng hóa theo đơn giá hạch toán đơn giá hạch
toán là đơn giá do doanh nghiệp đƣa ra, nó có ý nghĩa n i b tƣơng tự nhƣ trƣờng
hợp đơn giá tạm tính). Cuối tháng dựa vào trị giá thực tế nhập kho trong tháng để
tính hệ số chênh lệch giữa trị giá nhập kho theo đơn giá thực tế với trị giá nhập
kho theo đơn giá hạch toán và tiến hành điều chỉnh trị giá xuất kho t đơn giá
hạch toán theo trị giá thực tế tƣơng tự nhƣ trƣờng hợp sử dụng phƣơng pháp đơn
giá bình quân cuối kì. Tu nhi n, cách điều chỉnh của phƣơng pháp nà là điều
chỉnh tăng, giảm trị giá xuất kho theo hệ số điều chỉnh mà kh ng điều chỉnh theo
chênh lệch đơn giá. Trần uốc Dũng, 2009, trang 102 - 107)
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán d ng để theo dõi giá vốn hàng bán của
thành phẩm đã ác định tiêu thụ, tài khoản 632 áp dụng cho cả doanh nghiệp áp
dụng phƣơng pháp k khai thƣờng u n và kiểm k định kỳ.
Kết cấu và n i dung phản ánh tài khoản 632
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ;
- Chi phí nguyên vật liệu, chi ph nhân c ng vƣợt trên mức bình thƣờng và
chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ đƣợc tính vào giá vốn hàng bán
trong kỳ;
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi tr phần bồi thƣờng
do trách nhiệm cá nhân gây ra;
- Chi phí xây dựng, tự chế T CĐ vƣợt trên mức bình thƣờng kh ng đƣợc
t nh vào ngu n giá T CĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Bên Có:
15



×