Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tính khối lượng phân tử oxit đất hiếm trung bình (lnoy x) bằng máy vi tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 4 trang )

1* Gốm L&ntan đit itanat được tạo thành một pha rín cổ cíu trúc pcropxkit
2. Nhiệt độ nung thiẽu kết tạo thành gốm La^Ti^Oj ò í 3 5 0 ° c vóri thời gian lưu li 50 phút.

T À I L IỆ U T H A M K H A O
ị 1.

OpJIOBCKHfi B. n . ,

H yA H H O B Ỗ

H. H., CỡfAHHCHHI p«AX03CWeHbHMX 9/ICMCHTOB "Hayica" ,

M ockba 1984, 191.

2.
3.

IIlepỐaKOBa JI. r . , MaMCfcipoB* JI. r . ỷ YcnexH XhmiìH Hữ 3, 425 (1979).
C m o / i c h c k h ô r . A . , B o k o b B. A . t M cbino» B. À ., CeraeTo»JieKTpHM H H *HTMcerHCTo»A< KT-

pHKH. “Hâyica*, JI. 1971, 476.
4* CmpKHCoB 3 . c . y BepAHHKOB B. p., Hcopra MâTepnajTu, T.s, 1627 - 1631 (10ỖT).
ft. c ũ n À. M., H o b h k t . B., >KHX T.22, 68-70 (1977)

Phan Van Tuong et al.
THE ST U D Y OF SƯNTHESIS OF LANTHANUM DITITANATE
A method of the funthetta it baied on the reaction:

+ 2T \O i = iflaTijOy
this reaction is realised at 1350°c within 60 munute*.
Thit ceramic has been received ỉn the hard ph&tt, It h &8 got th# structure of the perovekite (


U jT ijO j).

Bộ m ôn H V C -Đ H T H Hà Nội

N h ịn ngày Ẳ-12-Ií)90

T Ạ P C H Í K H O A H Ọ C N> 1 - 1991

N g u yĩn Trọng Uyển *, Nguyĩn Đinh Bảng, Phạm Ngó Tuấn

T Í N H KHỔI L Ư Ợ N G P H Â N T Ử OXIT DAT HIẾM
T R Ư N G B ÌN H (L n O y /x ) BANG MÁY VI TÍNH

Cho đến nay đ ã cổ một ữổ phương pháp xác định hàn lưọrug tổng oxit đ ấ t hiếm ịlị Dyr* v*o
Bip tạ o phức ben cd a đất hiếm vói complexon | 2 Ị xác định dượe hàm lượng oxit đ í t hiếm b ỉ n ị
phương p há p th ể tích.
Chuẩn độ complexon chi cho biết 80 inol tác nhân tạo plàức đả (lùng và t ừ đò »uy r*
mốt
tổng oxit cổ trong mẫu. Song tổng oxit đất hiếm lại bao gồm nil tĩu oxit p h â n tiỶ v à liổ a t r ị cỏii kim lcại khác n hau . H àm lưựng tồnK oxit đ à t hiỄm t r o n g m â u c h i n h \Ằ

21


tích «Ổ của khối lirợng p h à n l ử oxit đất hiếm trung bình (LnOy/x) của tổng d ỉ t h i í m vớí
t ử gam EDTA d ã đùng để chuẩn dộ (nếu đủng EDTA ỔỈ chuẩn độ). Có thể dự* vào thà
% c i c oxit đ ấ t hiếm riêng biệt trong mẫu để tính ra khổi lượng phản iir oxit t ru n g bình
TVong cống trình đ ã công bố [3], chủng tôi đã ỉập ra bi n g tính đ« xắc định khđi lirọrng
oxit trung bình ( L nO y /x ) khi đã biết thành phần của từng oxit trong tong đ£t hií m. [
nếu lại bầng tính đó (cụ the lả quặng Moil as it ôstraỉia)

Đảng tính khối luyng phin tử oxỉt đ í t hiếm trung b\nb (LnOy/x)

%
Ln*Oy

Ln,O y

(I)
L a^O)
C cO j
Pr«On
NdaOs
S 1ĨI 3O 3
EujO j
GdọOs
T b 4o Ị
D y 20 *
H 02 O 3
Era 0)3
TmjOa
YbaOs
LujO j
y 30 3

23
46,5
5,1
18,4
2,3
0,07

1,7
0,16
0,52
0,09
0,13
0,013
0,061
0,006
2

TYọng lượng M ltĩOv/ x =

SỐ moi LnOy/x

Phần đỏng g
III
0,596554

P h ẳ n tử

trong 100,05g

^ L n 9Ov
li

(II)

tổng oxít=(I)/(II)
(III)


(IV)

162,91
172,12
170,24
168,24
174,40
175,96
181,25
186,92
186,50
188,93
191,26
192,935
197,04
198,97
112,905

0,141182
0,270160
0,029958
0,109368
0,013188
0,000398
0,0009379
0,000856
0,002788
0,000476
0,000680
0,000067

0,000310
0,000030
0,017714

0,236063
0,452868
0,050218
0,183333
0,022107
0,000667
0,015722
0,001435
0,004674
0,000798
0,001140
0,000111
0,000520
0,000050
0,029694

38,5
77,9
8,5
30,8
3,8
0,1
2.8
0,2
0,8
0,1

0,2
0,0
0,1
0,0
3,3

0,596554

1,000000

167,

325,82
172,12
1021,45
336,48
348,80
351,92
362,50
747,69
373,00
377,86
382,52
385,87
394,08
397,94
225,81

100,05


L n O y / x v ic
ì mol tổng
=(II).(IV)

Nhận xểt: Cố thể tính ra con 80 167,71 = 100,05/0,596554.
Gọi % c ủ a La^Oa, CeOa, ... , Y 2O 3 là a \ t 02 , ... , ÛJ6.
Gọi M LnOy/* của LaOJ/3; c ê o ă ; ... ; YOs/ã = 162,91; 172,12; ... ; 112,915 là M lt
M16
Thì CỎI*g th ứ c tính khối lư ợ n g phân t ử oxit đấ t h iế m trupg bình (LnOy/x) ỉà:
T = ( a A+ «2 + ----- h a i ò ) / | ( ù i / m i ) + (au/ Mi ) + • • • +
T ừ công th ứ c này cổ thể lập chương trình cho máy tính điện tử để xác định r í t nh
lượng phân t ử QXÌt đất hiếm trung bình (LnOy/x) khi chi can biết % của cắc oxit La30
... , Y 2O 3 trong tổng đất hiếm mà việc tính toán lặp bảng trên mắt rất nhieu thời giàu,
là khi p h ii x ử lý để thống kẽ nhiều bộ Bố liệu. Chương trình dirợc lập (theo hệ BASIC)
5 DIM À(15), M
(15)
10 FOR 1 as 1 T O 15
15 P R I N T " a (■; I; •) = *
20 INl U TA (i)
25 N E X T I
30 FOR I = 1 TO 15
35 R E A D M(I)
40 NEXT I
45 DATA 162.91, 172.12, 170.24, 168.24. 174.40, 175.VÔ, lổi/25, 186.92
50 DATA 186.50, 188.93, 191.26, 192.935, 197.04, 108.97, 112.905
22


55 Si *= 0 : S2 = 0
65 s « SI + À(I)

75 FOR I = 1 TO 15

00
70

l a 1 TO 15

80
90
100

65 NEXT I
95 PR IN T *T®*; T

:t I
82 + A(i)/M(ỉ)
S1/S2

KẾT LUẬN
Bằng phương pháp lẬp chưcmg trinh máy tính điện tử, chủng tôi đ i xấc địnk rắt nhanh khối
mg phấn tử oxk đ ít trang bình (LmOy/x) cẻA mọi lữệi m i« quặnf đất kìấra.
Dxrởi đ iy lầ cắc giá trị khối lưyng phân iir oxk đ ít hiím tn&ng binh L aO y/x (T) cAa m ội t í
Ing đ ít hiếm có thành phần % c ic oxit riễag rã (a,) như đả liịt kề được ckúng tồì tỉnh theo
romg trin h nều tràn.

Mon&xit
>n*Oy

•*


*

'reõ u
ỉd30 3
maOa
I d jO j
M>7
loj Oj
!raO$
'iĩìqOs
b*03
U3 O 3
2O3
»

***

Baanciit

••

*•

Trung
Quổc

s» khoáng

23
46,5

5,1
18,4
2,3
0,07
1,7
0,16
0,52
0,09
0,13
0,013

23,35
45,68
4,16
15,74
3,05
0,10
2,03
0,10
1.C
0,10
0,51
0,51

23,80
44,57
4,66
17,15
2,69
0,11

1,93
0,19
0,88
0,24
0,06

23,47
44,76
4,64
17,33
2,72
0,12
1,9
0,i9
0,87
0,12
0,23
0 ,0e

0 ,0 6 1

0 ,5 1

0 ,1 3

0 ,1 3

0 ,2 0

0 ,0 0 6


0 ,1 0

0 ,0 2

0 ,02

0 ,4 0

2

3,05

3 ,4 5

3,39

60,80

ổstralia

ĩ«Oa

«**

Xenotũn

Việt N u n
I


Sa khoảng
Việt Nam
II

0 ,1 2

167,2601

trung
quốc

0,50
6,00
0,70
2,20
1,00
0,20
4,00
1,00
8,70
2,10
5,40
0,90

27,00
60,00
6,00
16,00
1,10
0,20

0,40

166,6505

0,30

18,5
1,15
0,2
0,7
0,1
0,1

0,5

168.7S07
108,8346

Nguồn tài liệu thành phần đất hiếin riêng rẽ:
• Rhône-Poulenc. Rare earth reminder 88-89, p.10.
*• J. B. Hedrick. Mineral Fact» and Problem* 1985.
Số liệu phân tích thà nh p hin cda bàng NÌMỈằO Iwû-ÜMkft (Nhật) 14-M 967.
• • • • Industrial Mineral*. No 199. April 1984. p. 24

23

23
50

1 ,0 0


133,0846

166,5829

167,7131

M&UyiU

Pfcotou
Trung
Quổc


TÀI LIỆU THAM K I l X o
1.

EyceB A. M. , T H n u o B a B. ĩ \ , M b a h o b B. M , PyKơBOACTBo n o a h a : ì h t h s c c k o H x k m h m
•/iCằắCHTOB. M b a . “X h m h i " , Mock Ba 1978. CTp. 103-108

2.

PaỔMHKOỐ

Æ. M ., P * Ố y X H H

B.

A . , AHaJIHTHHCCICaJI X H M H f pCAK03CMC/IbHI>lX


».ieweHTOB

M

MTpHJi. "H ay icA * , M o c k b a , 1 9 6 6 . cTp. 164-165.

s.

Nguyên TVọng ưyổn, Nguyễn Đinh Bing, Phạm Ngô Tuín. Một phưorng phẮp xic định tổn#
oxit đất hiếm, T ạ p chí khoa học ĐHTH Hà nọi, No 4, 6-9, (1989).

Nguycn Trong Uycn, Nguycn Dinh Bang , Pham Ngo Txxan
DETERMINATION OF AVERAGE RARE EARTH OXIDE
MOLECULAR WEIGHT (LnOy/x) BY ELECTRONIC COMPUTER
By making compuUr program, w« have quickly calculated the fcverige oxide molecular weight
(LnOy/x) of every rare earth mineral sample.
Bộ m ôn H V C - Đ H T H H i Nội

TẠ P CH Í KHOA HỌC

N h ịn ngày 1-12-J990

1 - 1991

Nguyễn Thị Minh, Văn Ngọc Hướng, Phan Tổng Sơn *

N H Ữ N G DẪN XU Ấ T MỚI
C Ủ A 5 ,8 -D IM E T O X Y C U M A R IN

Khi n gh iỉn cứu các hợp chắt cố hoạt tính tinh học trong cầy T hanh cao ịA rtem ùux carvi/oU

Wall., A sU ractat) - một cây thuốc viược dùng nhieu trong y học d i n tộc - chúng tôi đã phSn lậ
được 5,8-diinetoxycumarin ịl, 2) v i 5-mctoxy-8-dimetylalỉyioxycumahn [3] và đ i chihìg I inh Cà
trúc của chủng.
Chứng tôi cũng đã chuyển hóa 5,8-dimetỡxycumarin (l) t h i n h một ềố dẳn xuất tĩxởi uhằi
tạo CẤC hợp chất có hoại tính tinh học mári.
Một trong nh ững phần ứng ]ý thú của vòng lacton ỉà p h iu úng amit hỏa m i vòng. Tiến liẦii
vổri amoniac trong điều kiện cổ áp suất, chủng tôi đã chuyển được 5,8-dimftoxycitm2-hydroxy-3,6-(limetaxy-xinamit với hiệu au ất 48% to vời lý thuyết.
Phổ hồng ngoại của 2 (KBr) cổ các dải h ỉ p thụ đạc trung cho nhổm Ainit ồ 3350, 3 16
( ^ N — // ) , 1670 ( ỵ ơ = O) và 1620 c m ” 1 (\jN - H); b«n cạnh đổ có cic dii cdâ phenol, n«u Ai

c=c

với hai «hổm thế, nhân thơm và liễn kết etc.
Trên phổ khối lượng ctla 2 ngoài đỉnh MỶ ờ m / t 223 còn xuất tiiịn ci c đinh m / i 206, 101
Đỉnh iii/i 200 I,\ cỉinỉi ion phân tử- ctìd Uctou 1, ainh ra do sir phân tách một ph in t d Iiĩv'»nu
24



×