Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hóa đại cương phần điện hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.91 KB, 23 trang )

Cặp oxy hóakhử

ε (V )

Phản ứng

o

Li+/Li

Li+ + e 

Li

-3,01

K+/K

K+ + e 

K

-2,92

Ba2+/Ba

Ba2+ + 2e 

Ba

-2,90



Ca2+/Ca

Ca2+ + 2e 

Ca

-2,87

Na+/Na

Na+ + e 

Mg2+/Mg

Mg2+ + 2e 

Na
Mg

-2,71
-2,36


Cặp oxy hóakhử
Al3+/Al
ZnO22-/Zn
SO42-/SO322H2O/H2

ε (V )


Phản ứng
Al3+ + 3e 

o

Al

ZnO22- + 2H2O + 2e  Zn + 4OHSO42- + H2O + 2e 

2H2O + 2e 

SO32- + 2OH-

H2 + 2OH-

-1,85
-1,66
-0,93
-0,83

Zn2+/Zn

Zn2+ + 2e 

Zn

-0,76

Cr3+/Cr


Cr3+ + 3e 

Cr

-0,74

2SO32-/S2O32-

2SO32- + 3H2O + 4e 

S2O32- + 6OH-

-0,58


Cặp oxy hóa- khử
S/S2-

S + 2e 

Fe2+/Fe

Fe2+ + 2e 

Cr3+/Cr2+

Cr3+ + e 

Co2+/Co

Ni2+/Ni

ε (V )

Phản ứng

o

S2-

-0,51

Fe

-0,44

Cr2+

-0,41

Co2+ + 2e 

Co

-0,28

Ni2+ + 2e 

Ni


-0,25


Cặp oxy hóa- khử
Sn2+/Sn
Pb2+/Pb

ε (V )

Phản ứng
Sn2+ + 2e 

o

Sn

Pb2+ + 2e  Pb

-0,14
-0,13

Fe3+/Fe

Fe3+ + 3e 

Fe

-0,04

2H+/H2


2H+ + 2e 

H2

0,00

NO3-/NO2Cu2+/Cu+

NO3- + H2O + 2e 

Cu2+ + e 

NO2 + 2OH-

Cu+

+0,01
+0,15


Cặp oxy hóa- khử
Sn4+/Sn2+

Sn4+ + 2e 

Cu2+/Cu

Cu2+ + 2e 


Fe(CN)63-/Fe(CN)6

ε (V )

Phản ứng

o

Sn2+

+0,15

Cu

+0,34

Fe(CN)63- + e  Fe(CN)64-

+0,36

4-

O2/OHCu+/Cu

O2 + 2H2O + 4e 
Cu+ + e 

Cu

4OH-


+0,40
+0,52


Cặp oxy hóa- khử
I2/2IMnO4-/ MnO42MnO4-/ MnO2
O2/2O-

ε (V )

Phản ứng
I2 + 2e 
MnO4- + e 
MnO4- + 2H2O + 3e 

o

2I-

+0,54

MnO42-

+0,54

MnO2 + 4OH-

+0,59


O2 + 2H+ + 2e 

Fe3+/Fe2+

Fe3+ + e 

NO3-/NO2

NO3- + 2H+ + e 

H2O2

+0,68

Fe2+

+0,77

NO2 + H2O

+0,78


Cặp oxy hóa- khử
Ag+/Ag
2Hg2+/Hg22+
NO3-/NO
HNO2/NO
Br2/2Br2NO3-/N2O


ε (V )

Phản ứng
Ag+ + e 

o

Ag

2Hg2+ + 2e  Hg22+
NO3- + 4H+ + 3e 

HNO2 + H+ + e 

NO + 2H2O

NO + H2O

+0,80
+0,92
+0,96
+1,00

Br2 + 2e  2Br-

+1,07

2NO3- + 4H+ + 8e  N2O + 2H2O

+1,12



Cặp oxy hóa- khử
IO3-/I2
O2/2O2MnO2/ Mn2+
O3/O2
2NO3-/N2
Cr2O72-/Cr3+

ε (V )

Phản ứng
IO3- + 6H+ + 5e 

1

2

O2 + 4H+ + 4e 
MnO2 + 4H+ + 2e 

o

I2 + 3H2O

+1,19

2H2O

+1,23


Mn2+ + 2H2O

O3 + H2O + 2e  O2 + 2OH2NO3- + 6H+ + 10e 
Cr2O72- + 14H+ + 6e 

+1,23
+1,24

N2 + 3H2O

+1,24

Cr3+ + 7H2O

+1,33


Cặp oxy hóa- khử

ε (V )

Phản ứng

Cl2/2Cl-

Cl2 + 2e 

Au3+/Au


Au3+ + 3e 

o

2Cl-

+1,36

Au

+1,42

PbO2/Pb2+

PbO2 + 4H+ + 2e 

Pb2+ + 2H2O

+1,46

MnO4-/ Mn2+

MnO4- + 8H+ + 5e 

Mn2+ + 4H2O

+1,51

MnO4-/ MnO2


MnO4- + 4H+ + 3e  MnO2 + 2H2O

+1,70


Cặp oxy hóa- khử
Au+/Au
H2O2/2H2O
Co3+/Co2+

Phản ứng

ε (V )

Au+ + e  Au

+1,70

H2O2 + 2H+ + 2e  2H2O

+1,78

o

Co3+ + e 

Co2+

F2/2F-


F2 + 2e 

2F-

F2/2F-

F2 + 2H+ + 2e 

2HF

+1,81
+2,86
+3,06






Cl2 1atm

Pt

ClCl-


Pt

H+
C6H4O2

C6H4(OH)2



Xác định thế oxy hóa- khử tiêu chuẩn của cặp Zn2+/Zn


Xác định thế oxy hóa- khử tiêu chuẩn của cặp Cu2+/Cu

Cu

Cu


Đo pH bằng cặp điện cực thủy tinh calomel


Nguồn điện một chiều – Pin khô Lơclanse
Graphit C (+)

NH4Cl + ZnCl2
Zn (-)


Nguồn điện một chiều – Acquy chì


Bảng thế điện cực tiêu chuẩn ở 2500C

Bán phản ứng khử


Khử hóa yếu

Oxi hóa mạnh

Khử hóa mạnh

Oxi hóa yếu



×