Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phương trình lượng giác dùng cho ôtđh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.25 KB, 6 trang )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Sưu tầm và biên soạn: Gv Vũ Danh Được

ĐT: 0942.79.83.83

ÔTĐH: BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x
3) (cos2x – 1)(sin2x + cosx + sinx) = sin22x

2) Tìm nghiệm x  [0;14] của phương trình:
cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4 = 0

cos2x
1
 sin 2 x  sin 2x
1 + tanx
2
x
x



6) sin 2    . tan 2 x  cos 2  0
2
2 4


3
9) cos 4 x  sin 4 x  cos  x -  sin  3x -    0


4 
4 2


7) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx
8) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0

x
10) cot x + sinx. 1 + tanx.tan   4

13) 2sin22x + sin7x – 1 = sinx

4) cot x - 1 =

2



11) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0
12) (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x
sin 4 x  cos 4 x 1
1
 cot 2x 5sin2x
2
8sin2x
2
 2  sin 2x  .sin 3x
18) tan 4 x  1 
cos 4 x


17)

x
19) tanx + cosx – cos x = sinx(1 + tanx.tan )
2
2sinx + cosx + 1
20) Cho phương trình:
m
sinx - 2cosx + 3
1
a) Giải phương trình khi m = .
3
2

b) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
25)

 2  3  cos x  2sin

2

x 
  
 2 4  1

5) cot x - tanx + 4sin2x =



2

sin2x



2 sin 6 x  cos 6 x  s inx.cosx

9)

2  2sinx

0

2

x
x
14)  sin  cos   3cosx = 2
2
2

15) Tìm nghiệm x  (0; 2 ) của phương trình:
cos3x + sin3x 

5  sinx +
  cos2x + 3
1 + 2sin2x 


16) Xác định m để phương trình sau có ít nhất



1 nghiệm thuộc đoạn [0; ]:
2

4(sin4x + cos4x) + cos4x + 2sin2x – m = 0
21)

1
 s inx
8cos 2 x

22) 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0.
23) cos2x + cosx(2tan2x – 1) = 2.
24) 3cos4x – 9cos6x + 2cos2x + 3 = 0.
26)

2cos x  1
28)
2 cos 4 x
27) cot x  tan x 
sin 2 x
29)
3
30) (sinx + cosx) - 2 (sin2x + 1) + sinx + cosx
31)
- 2 = 0.

cos 2 x.(cos x  1)
 2(1  sin x)
sin x  cos x

sin(  cosx) = 1.
1
tan2x – tanx = cosx.sin3x
3
sin 3 x sin 5 x

3
5
1  sin x  cos x  0

32) Cho PT: cos2x + (2m – 1)cosx + 1 – m = 0
33)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Xác định m để phương trình có nghiệm 34) sin2x + 4(cosx – sinx) = 4.
1
35) 2cos2x – 8cosx + 7 =
.
 
trong khoảng  ;   .
cos x
2 
36) 2sin3x + cos2x – cosx = 0.
2
2
4sin 2 x  6sin x  9  3cos 2 x
38) sin2x + sin22x + sin23x = 2.
37)
0
cos x
40) Cho PT: sin2x – 3m 2 (sinx + cosx) + 1 –

2
39) sinx.cos4x + cos2x.sin3x = 0
6m
= 0.
6
6
41) Cho PT: sin x + cos x = m.sin2x
a) Giải phương trình khi m = 1.
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm để phương trình có nghiệm.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
Cty Giáo Dục Đức – Anh – Minh, TP Hà Nội


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Sưu tầm và biên soạn: Gv Vũ Danh Được

ĐT: 0942.79.83.83

2
44) sinx + sin2x + sin3x – 3 (cosx + cos2x + 42) tan2x + cotx = 8cos x
sin 6 x  cos6 x 13
cos3x) = 0.
43)
 tan 2 x
cos 2 x  sin 2 x 8
45) 3cosx(1 – sin x ) – cos2x = 2 sin x sin2x – 1


48) sinx.cosx + cosx = -2sin2x – sinx + 1.
46) sin3(x + ) = 2 sinx
4
4x
x
49) cos  cos 2
2  cos x  sin x 
1
3
3
47)

1
tan x  cot 2 x
cot x  1
50) sin4x + cos4x – cos2x + sin22x = 0
4
51) sin3x = cosx.cos2x.(tan2x + tan2x)

3 x  1
  3x 
   sin   
 10 2  2
 10 2 

53) sin 

52)


cos x(cos x  2sin x)  3sin x(sin x  2)
1
sin 2 x  1

55) cos2x + cos4x + cos6x = cosxcos2xcos3x + 54) sin2000x + cos2000x = 1.
2.
1  sin 2 x  1  sin 2 x
56)
 4cos x
57) cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0
sin x
1
58) sin3x.cos3x + cos3x.sin3x = sin34x
60) 2tanx + cot2x = 2sin2x +
sin 2x
59) Cho hàm số: f(x) = cos22x + 2(sinx +
4
6
61) sin x + cos2x + 4cos x = 0.
cosx)3 – 3sin2x + m.
2
3
4
2
62) sinx + sin x + sin x + sin x = cosx + cos x +
a) Giải phương trình f(x) = 0 với m = -3.
cos3x + cos4x.
b) Tìm theo m giá trị max và min của f(x).
63) Giải và biện luận theo tham số m:
Từ đó tìm m để [f(x)]2  36 với mọi x.

cos 2 x  sin 2 x
64) cosx.sinx + |cosx + sinx| = 1.
m.cot 2 x 
cos6 x  sin 6 x
65) Tìm nghiệm phương trình: cos7x –
66)

sin 4 2 x  cos 4 2 x
 cos 4 4 x






tan   x  tan   x 
4
4





3 sin7x = - 2 thỏa mãn:

67) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8

69) 3(cotx – cosx) – 5(tanx – sinx) = 2.
2k cos x  k  1
70) Cho hàm số: yk 

cos x  sin x  2

a) Tìm max và min của hàm số y1 khi k = 1.
b) Xác định k sao cho max của yk là nhỏ nhất.
73) tanx + 2cot2x = sin2x
74) 1 + 3tanx = 2sin2x
75)

1
1
2


cos x sin 2 x sin 4 x

1
78) cos3xcos x – sin3xsin x = cos 4x + .
4
1
2
79) 48  4  2 1  cot 2 x.cot x   0 .
cos x sin x
1
1
10
81) cos x 
 sin x 

cos x
sin x 3

2
82) 2 + 2tan2x + 5tanx + 5cotx + 4 = 0
sin x
3

3

2
6
.
 x
5
7

3

68)



1
1  cos x  cos x cos 2 x  sin 4 x
2



71) Cho PT: cos3x + sin3x = ksinx.cosx
a) Giải phương trình khi k = 2 .
b) Tìm k để phương trình có nghiệm.
72) Tìm max và min của hàm số:

y

3cos 4 x  4sin 2 x
3sin 4 x  2 cos 2 x

76) 3cosx + cos2x – cos3x + 1 = 2sinx.sin2x
77) Tìm k để min của hàm số sau nhỏ hơn -1:
y

k sin x  1
cos x  2

80) Chứng minh rằng không tồn tại tam giác
mà cả ba góc trong của nó đều là nghiệm của
PT: (4cosx – 1)(7sin2x –

1
sin2x – 6) = 0.
2

83) Cho phương trình: 2cos2x + sin2xcosx +
84) sin2x – cos2x = 3sinx + cosx – 2
sinxcos2x = m(sinx + cosx)
85) Tìm các nghiệm x   0;   của phương trình
a) Giải phương trình khi m = 2.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
Cty Giáo Dục Đức – Anh – Minh, TP Hà Nội


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

Sưu tầm và biên soạn: Gv Vũ Danh Được
sau:

sin 3x  sin x

b) Tìm m để phương trình có ít nhất 1

 sin 2 x  cos 2 x .

1  cos 2 x
2

ĐT: 0942.79.83.83

2



nghiệm thuộc đoạn [0; ].

2

85) sin x + sin 3x – 3cos 2x = 0.
88) cos(2x -


4




) + cos(2x +

4

2

) + 4sinx = 2 +

8

2

3 + 4[sin x + cos(
2



)cos(x 

8

3

a) Giải phương trình khi m =

) + 2cos2(x -

- x)cos(



3


8

)=

+ x)]

2

94) 2cos2x + sin x.cosx + cos x.sinx = 2(sinx +
cosx).
95) sin2x + cos2x + tanx = 2
96) 2 cos 2

x
2

89) Cho pt: cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0

90) sin2x + 2cos2x = 1 + sinx – 4cosx
91) 3cot2x + 2 2 sin2x = (2 + 3 2 )cosx


x
2


87) sin 4  cos4  1  2sin x

2 (1 – sinx)

92) 2 3 sin(x -

86) 2cosx - |sinx| = 1.

3
.
2

 3
b) Tìm m để PT đã cho có n0 x   ; 
2 2 
2
 1  3a  0
cos x
1
a) Giải phương trình khi a = .
2

93) Cho PT: 1  a  tan 2 x 

b) Tìm a để phương trình có nhiều hơn 1

3x
4x
 1  3cos
5

5

n0 trong khoảng (0;

2

2


2

).

98) cos3x + 2  cos 3x = 2(1 + sin 2x)

99) Biện luận theo m số nghiệm x  0;   của 97) Tìm các nghiệm x   ;3  của PT:
2

phương trình: cos2x + (m – 1)cosx + m + 2 = 0.
5 
7 


sin  2 x 
6
  3cos  x 
  1  2sin x
101) 3cos x  4sin x 
6
2 

2 


3cos x  4sin x  1
100) 2 (2sinx – 1) = 4(sinx – 1) – cos(2x +
3
1
102) 8sin x 



) – sin(2x + ).
cos x sin x
4
4
104) Cho phương trình: (2sinx – 1)(2cos2x +
sin
x

sin
2
x  sin 3x
103)
 3
2sinx + m) = 3 – 4cos2x.
cos x  cos 2 x  cos 3x
a) Giải phương trình với m = 1.
105) tan2x – tan3x – tan5x = tan2xtan3xtan5x
b) Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm 106) sinx + cosx + cos2x – 2sinx.cosx = 0.
thỏa mãn 0  x   .

107) Tìm các n0 của phương trình: sinx.cos4x
108) 2sin3x – sinx = 2cos3x – cosx + cos2x
 x
+ 2sin22x = 1 – 4 sin 2    thỏa mãn hệ bất




109) sin  3x    sin 2 x.sin  x  
 4 2


4



4

 x 1  3
phương trình:  2

110) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tanx.
111) 2cosx.cos2x = 1 + cos2x + cos3x.
113) cosxcos2xcos3x – sinxsin2xsin3x =
115) tan2x + sin2x =

1
.
2


3
cotx
2

117) 2cosx(1 – cos2x) + sin2x = 1 + 2sinx
118) 2 2 cos 2 x  sin 2 x.cos  x 


121)

3sin 2 x  2sin x
2
sin 2 x.cos x

3
4




  4sin  x    0
4



 x  3   x

112) 2sin  2 x    4cos x  1  0
6



114) 2 sin  2 x    2  3cos x  sin x
4

1
1
116) sin 2 x  cos x 

 2 cot 2 x  0
2cos x sin 2 x

119) sin23x – cos24x = sin25x – cos26x


120) Tìm nghiệm x   0;  của phương trình:
 2

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3
Cty Giáo Dục Đức – Anh – Minh, TP Hà Nội


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Sưu tầm và biên soạn: Gv Vũ Danh Được

ĐT: 0942.79.83.83

122) cos2x + 5 = 2(2 – cosx)(sinx – cosx)
123) sin x.tan 2 x  3  sin x  3 tan 2 x   3 3


x
3 




4sin 2      3 sin   2 x   1  2 cos 2  x 

2
4 

2


125) Tìm nghiệm của phương trình: cosx + cos2x 124) cos3x.cos3x – sin3x.sin3x = 2  3 2 .
8
+ sin3x = 2 thỏa mãn: |x – 1| < 3.

126)

127) |sinx – cosx| + 4sin2x = 1.
128) cos23x.cos2x – cos2x = 0.

sin 2 x  sin x  4  cos x  2  0

2sin x  3
cos x.  cos x  1
130)
 2 1  sin x 

sin x  cos x
sin 3 x.sin 3 x  cos3 x.cos 3 x
1
132)

  
8

tan  x   tan  x  
6
3





1
3x 7

2
4 2
x
x
 x
131) 1  sin sin x  cos sin 2 x  2 cos2   
2
2
 4 2

129) 4 cos 4 x  cos 2 x  cos 4 x  cos


2

133) sin 3 x. 1  cot x   cos3 x. 1  tan x   2sin 2 x
1

135) Tìm tổng tất cả các nghiệm x   2; 40 của 134) cos 3x  cos 2 x  cos x 
2
phương trình: sinx – cos2x = 0.
1
8
2
137) 2cosx + cos (x + 3  ) =
+ sin2(x 



3
3
136) tan  x   . tan  x   .sin 3x  sin x  sin 2 x
6
3


21
1
) + sin2x
 ) + 3cos(x +




2 sin   x 
4
 1  sin 2 x  1  tan x
138)


cos x
sin 6 x  cos 6 x 1
141)
 tan 2 x
cos 2 x  sin 2 x 4

144) cos x  8sin 3  x  
6


2

2

2

3

3

139) tan x – tan x.sin x + cos3x – 1 = 0.
140) 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0.
142) cot x  3  tan x  2 cot 2 x  3

sin 2 x cos 2 x

 tan x  cot x
cos x
sin x
1
1
145) 4  cos 2 x  4  cos 2 x  1
2
2

143)

146) Cho PT: 3cos2x + 2|sinx| = m
a) Giải phương trình khi m = 2.
5x
2 
2 9x
147)
cos3x
+
sin7x
=
2sin
(
)

2cos

b) Tìm m để phương trình có ít nhất 1 nghiệm

4 2
2


148) sin2x + cos2x + 3sinx – cosx – 2 = 0.
x thuộc   ;  .
 4 4





x

149) tan x(sin x  1)  2sin 2     sin 2 x  2 
150) sin3x = cosx.cos2x.(tan2x + tan2x)
 4 2
2
151) 3 sin2x.(2cosx + 1) + 2 = cos3x + cos2x –
cos x  cos3 x  1
152) cos 2 x  tan 2 x 
3cosx
cos 2 x

154) 2cos6x + 2cos4x - 3 cos2x = sin2x + 3
153) 2sin 2  x    2sin 2 x  tan x
4
155) sin2x - 2 2 (sinx + cosx) = 5.

2

157) 3 (2cos x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx
tan 2 x  tan x
2


156)

sin  x  
2
= 0.
tan x  1
2
4

2

159) tanx = cotx + 4cos 2x
158)(1 + 2cos3x)sinx + sin2x = 2sin2(2x + )




4

1

160) 2sin  x    sin  2 x   
3
6
2







162) 3sin x  cos 2 x  sin 2 x  4sin x cos 2
3



 2 x   2sin   x 
 5

5


164) sin 





x
2



2


161) sin  2 x    sin  x   
4
4 2


2
3
163) cos x + cosx + sin x = 0



165) sin 3 x  cos3 x  cos 2 x.tan  x   .tan  x  
4
4








---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
Cty Giáo Dục Đức – Anh – Minh, TP Hà Nội


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Sưu tầm và biên soạn: Gv Vũ Danh Được

166) 2cosxcos2xcos3x + 5 = 7cos2x
168)  sin x 

3
1
cos2 x  cos x 
2
2

1
8
cos2(x +  ) =
+ sin2x +
3
3

1
3cos  x   + sin2x
2
2


167) 2cosx +

1



2


1

169) cos 2  x    cos 2  x     sin x  1
3
3  2



170) Cho PT: sin3x + 3msinx.cos2x + (m –
3)sin2xcosx + (1 – 2m)cosx = 0 (1)
a. Giải phương trình khi m = -1.


171) 2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0


4

2

172) 2cos x + 2cos22x + 2cos23x – 3 = (2sin2x +
1)cos4x
173) Tìm nghiệm thuộc  0;   của PT:

sin 3

2




182) (2sin2x – 1)tan22x + 3(2cos2x – 1) = 0
185) Tìm nghiệm thuộc [0;10] của PT:
sin x  1
sin 2 x
187) 4 cos3 x  3 2 sin 2 x  8cos x
1
189) sin 8 x  cos8 x 
8
2 cos 2 x  cot 2 x 


192) sin 2 x  2 2 cos x  2sin  x    3  0
4

cos x  sin 2 x
 3
2 cos 2 x  sin x  1

3
sin x



sin    x  .cot   4 x 
2
 1
200)


sin   7 x 

2


1  tan 2 x
202) 16 cos4  x    4.
 2sin 4 x
4
1  tan 2 x



1
x
1
x
180)  cos 2  sin 2
4
3 2
2
2
2
183) 3cot x  2 2 sin x  2  3 2 cos x



186) cos6 x  sin 6 x 

190) tanx + tan2x + tan3x = cotx + cot2x + cot3x

+


x





184) 2  3 cos 2 x  sin 2 x  4 cos 2 3x

3

197) 2(tanx – sinx) + 3(cotx – cosx) + 5 =



177) sin x. cos 4 x  2sin 2 2 x  1  4sin2   
4 2

179) 2sinx + cotx = 2sin2x + 1
181) 3cos x 1  sin x   cos 2 x  2 sin x .sin 2 x  1

194)



b. Tìm để đoạn 0;  chứa nhiều hơn 1
 4
nghiệm của phương trình (1).
x
x

 cos3
1
2
2
 cos x
174)
2  sin x
3



176) 9 cos   x   6 cos   x   3sin 2 x  8  cos 2 x

x
3 

 3 cos 2 x  1  2 cos 2  x 

2
4 

sin 2 x sin 2 2 x
175)

2
sin 2 2 x sin 2 x
3  sin x  tan x 
178)
 2 cos x  2
tan x  sin x

4sin 2



ĐT: 0942.79.83.83

2
cos x

13
cos 2 2 x
8



2 sin   x  1  sin 2 x 
4

188)
 1  tan x
cos x
191) cos 2 x  1  sin 2 x  2 sin x  cos x
193) sinx + sin2x = 3 (cosx + cos2x)
6 tan 2 x
3
195) 8 tan 4 x  10 tan 2 x 

20
2
cos x cos 4 x

196) 3(1 - 3 )cos2x + 3(1 + 3 )sin2x =

8(sinx + cosx)( 3 sin3x + cos3x) - 3 3 - 3
198) sin 3 x  sin x  2 cos x
1
2

199) 2sin 2 x  sin x.sin 2 x   tan 2 x  1  cos x
201) Tìm a để hai phương trình sau là tương
đương:
sinx.cos2x = sin2x.cos3x -

1
sin5x
2

a.cos2x + |a|cos4x + cos6x = 1
204) sin4x – cos4x = 1 + 4(sinx – cosx)
203) 3 sin 2 x  2 cos 2 x  2 2  2 cos 2 x
205) tan2x.cot22x.cot3x = tan2x – cot22x +
206) sin2x(cotx + tan2x) = 4cos2x
cot3x
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
Cty Giáo Dục Đức – Anh – Minh, TP Hà Nội


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Sưu tầm và biên soạn: Gv Vũ Danh Được


ĐT: 0942.79.83.83

207) Tìm m để phương trình: sin2x + m = sinx +
3
2mcosx có đúng hai nghiệm thuộc 0;  .


208) 4sin 3 x  sin 3  x    3sin x  0


3

3

2

209) cos x + cos x + 2sinx – 2 = 0
 4 
2
7


211) 2 tan x  cot x  3 
210) sin 4 x  cos4 x  cot  x   tan   x 
sin 2 x
8
3

6


2
212) 3 (2cos x + cosx – 2) + sinx(3 – 2cosx) = 213) 2sin 4 x  4sin x  1  4 2 sin 5 x .cos  x   
2
2 4
0
sin 2 x
214) tan x  3 cot x  8 cos 2x sin x  3 cos x
215) (1 + tanx)(2sinx – cosx + cos3x) =
cos x
2009
2008

216) cos

x + sin

x=1

- 2sinx.tanx

1
8
217) 2cosx + cos(x + 3  ) = + sin2(x -  ) + 218) 1  cot 2 x cot x  2 sin 4 x  cos 4 x  3
3
3
cos 2 x
1



3cos(x + 10,5  ) + sin2x
219) sin 2( x  )  1  sin 3x  cos(  x)
3
4
2



220) sin2x(1 + tanx) = 3sinx(cosx – sinx) + 3
221) cos3x.cos3x – sin3x.sin3x =
223)

sin 3 x  1
 cos 2 x
2sin x  1

sin

225)

23 2
8



cos



3  tan x 

4  cot x  1
sin x
cos x

222)



1  sin 3 x
 cot 2 x  2sin 2 x
sin 2 x

224) cosx(2sin2x + 2sinx + 1) = 2cos3x + sinx
+1
226) 1 – tanx.tan2x = cos3x
227) cos2x + cosx + sin3x = 0
228)

sin2x

+

2

sin 2 3x
(cos3x.sin3x
3sin 4 x

+


229) tan2x + cotx = 8cos x
sin3x.cos3x) = sinx.sin23x
230) Cho PT: cos4x = cos23x + m.sin2x

231) tan   x   5sin 2 x  4
a) Giải phương trình khi m = 0.
4

b) Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc
2
232) sin x(tanx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3

khoảng  0;  .
7x
3x
x
5x
233) sin .cos  sin .cos  sin 2 x.cos 7 x  0
 12 
1
1
234) 4  cos 2 x  4  cos 2 x  1
2
2
x  
x  
236)
6 sin   
2 cos   
 5 12 

 5 12 
x 2
3x 
2sin    - 2sin   
5 3 
 5 6

238) 3 – tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0
239) cos2x + cosx(2tan2x – 1) = 2
x  
2  3 cos x  2sin   
 2 4  1
240)
2 cos x  1





2

2

2

2

2




235) cos3x + sin7x = 2sin2  

5x 
2 9x
 - 2cos
2 
2

4
2sin
x

cos
x

1
= 237) Cho PT:
a
sin x  2 cos x  3
1
a. Giải phương trình khi a  .
3

b. Tìm a để PT có nghiệm.
241)
242)




cos x  cos x  2sin x   3sin x sin x  2
sin 2 x  1
1  sin 2 x  1  sin 2 x
 4cos x
sin x

 1

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6
Cty Giáo Dục Đức – Anh – Minh, TP Hà Nội



×