Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phuong trinh luong giac thuong gap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.54 KB, 18 trang )


TiÕt 27
§2 Mét sè ph­¬ng tr×nh l­îng
gi¸c th­êng gÆp
Gi¸o viªn : D­¬ngHaiBÈy M­¬i
Tr­êng THPT Lý Th­êng KiÖt

Đ2 Một số phương trình lượng giác thường gặp

I .P. trình bậc nhất và pt bậc hai đối với một HSLG

Cách giải : đặt HSLG làm ẩn phụ và đặt ĐK cho
ẩn phụ nếu có, rồi giải pt này theo ẩn phụ.
0123
02222
0331
2
2
=+
=+
=+
x- x )
xx)
tgx)
cossin
coscos
:pt các igiả 1. dụVí
1.1
1.2
1.3


II. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Có dạng : asinx + bcosx = c ;trong đó a,b,cR , a0 , b0
Cách giải 1:
Cách giải 2:
Cách giải 3:
02
2
3
3
4252
3331
2
=
=+
=+
xx
xx
xx)
sinsin)
cossin)
cossin
:pt các iGiả 2. dụVí
2.1.1
2.1.2
2.2
2.3
chu y
trắc nghiêm 1 trắc nghiệm 2 btvn

vd2.1

3331 =+ xx) cossin
123
2
=+ )(3 cho vÕ hai chia
2
4
1
12
3
4
1
=+⇔ xx cossin
C¸ch 1
Back
Ζ∈



+−−=
+−=




+−=+
+=+
⇔ k
kx
kx
kx

kx
;
πβαπ
πβα
παπβ
παβ
2
2
2
2
)(sin,sin)sin(
4
1
==+⇔
ααβ
x
)sin;(cos,cossinsincos
12
3
4
1
4
1
===+⇔
ββββ
xx

vi du
2.1.2
3331 =+ xx) cossin

C¸ch 2
chia hai vÕ cña pt cho 3 ta ®­îc :
1
3
3
=+ xx cossin
666
πππ
coscossinsincos
=+
xx
1
6
=+⇔
xtgx cossin
π
2
3
6
=+⇔
)sin(
π
x
Ζ∈







+=
+=







+−=+
+=+
⇔=+⇔
k
kx
kx
kx
kx
x
;
sin)sin(
π
π
π
π
π
π
π
π
π
ππ

ππ
2
2
2
6
2
36
2
36
36
Back chu y

vi du 2.2
4252 =+ xx cossin)
v«nghiÖm
cac;a :nh.xÐt
2222
PT
bb

<+⇒==+
22
169
Back

vi du 2.3
02
2
3
2

=− xx sinsin
0
2
21
2
2
3
=

−⇔
x
x
cos
sin
2
1
2
2
1
2
2
3
=+⇔ xx cossin
Ζ∈




+=
=








+−=+
+=+
⇔=+⇔
k
kx
kx
kx
kx
x
;
sin)sin(
π
π
π
π
π
π
π
π
ππ
ππ
3
2

66
2
2
66
2
66
2
Back

×