Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nghiên cứu tình hình thừa cân béo phì của người lớn trong cộng đồng dân cư tại tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.68 KB, 7 trang )

662
NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH TH A CÂN, BÉO PHÌ CỦ NGƯỜI LỚN
TRONG CỘNG ĐỒNG DÂN Ư ẠI TỈNH QUẢNG NAM
Nguyễn Thị Liên
Trung tâm Truyền Thông GD-SK Quảng Nam


V NĐ
H
y ì
ì
ừ â và béo p ì đ g ǎ g lê vớ ố độ báo độ g k ô g ữ g ở
các quố g p á r ể
à ở ả á quố g đ g p á r ể . Đây ậ sự là ố đe dọ ề ẩ
ro g ươ g l . eo số l u ủ 63 quố g , rê
ế gớ
y, ứ
gườ lớ l
ó1
gườ bị béo p ì. Cá
à g ê ứu o b ế 0%
g ớ và 30% ữ g ớ bị ừ â , ò
%
g ớ và 7% ữ g ớ bị béo p ì 1 . Ở V N , đ ều r

ấ ủ V
D
dưỡ g o ấy ì
r g ừ â , béo p ì ở gườ V N
đ g ă g
, ro g đó ỷ l


béo p ì ở gườ rưở g à , ừ -6 uổ , lê ớ 16,8%
Béo p ì đượ o là ộ b
ã í , ók ô g ỉả
ưở g đế

ỹ à ò đe
dọ rự ếp đế sứ k ỏe o gườ . Có
ều guyê
â dẫ đế v
ừ â
ư yếu ố
ô rườ g và xã ộ , bê
đó ò ó ả yếu ố d ruyề , ư g p ầ lớ ì
r g ừ â
xảy r là do sự ấ â bằ g g ữ
yếu ố ă vào và êu o
Béo phì là gánh nặng cho h thố g ă só y ế, làm ki t qu nguồn kinh tế và là gánh
nặng cho xã hội [1], [6], [7], [9] [12 , 1 . Đó là ố đe do thật sự đến sức khoẻ, tuổi thọ của
o gười [1], [7], [9]. Tình tr ng thừ â , béo p ì g ă g sẽ kéo theo hàng lo t những b nh
m n tính ả
ưởng nghiêm trọng tới sức khoẻ của cộ g đồ g ư đá áo đường, tim m ch,
ă g uyết áp, hô hấp, chuyển hoá lipide... Nhằm tìm hiểu tình tr ng béo phì của cộ g đồng dân
ư ủa tỉnh, chúng tôi tiế à đề à “Ng ê ứu tình hình thừa cân, béo phì củ gười lớn
trong cộ g đồ g dâ ư i tỉnh Quả g N ” với hai mục tiêu sau:
1. Đá g á ì
r g béo p ì ủ gườ rưở g à
ỉ Quả g N .
. ì
ểu ố l ê qu g ữ béo p ì vớ ộ số yếu ố guy ơ.


ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. hiết kết nghiên cứu
Đây là g ê ứu ô ả ắ g g, ế à
ừ á g 1 đế
á g1 ă
007, ế kế
eo p ươ g p áp ọ
ẫu gẫu
ê
ều g đo .
2.2. Đối tượng nghiên cứu
Cư dâ đ g số g và là v
ộ số xã / p ườ g ở á uy / ị xã / à p ố đ
d
o k u vự là vù g đồ ú , ru g du, đồ g bằ g ve b ể và đô ị ủ ỉ Quả g N .
Cỡ ẫu đ d
ro g ỗ uy
g ê ứu là 198 gườ (sử dụ g ô g ứ í
ở ẫu
N ư vậy, ỡ ẫu là 198 gườ X
uy = 79 gườ , ê # % dự p ò g o á rườ g
ợp bỏ uộ , ư vậy ẫu g ê ứu # 800 gườ .
2.3. hương pháp nghiên cứu
Tổ chức thăm khám eo ộ quy rì
ố g ấ
- Đị đ ể
r y ế xã / p ườ g
- ă k á

+ ề sử, b
sử, á yếu ố guy ơ ( NC
+ Đo uyế áp, c ều o, â ặ g, vò g bụ g, vò g ô g, đo ỉ số ỡ ơ ể và ỉ số
ỡ ộ
g eo ướ g dẫ
à .
+ Khám lâm sàng.
+ Xé g
ECG, C, HDL-C, LDL-C, G, đườ g áu.
Tiêu chuẩn chẩn đoán
- hẩn đoán béo phì:
+ Dự vào B I
eo êu uẩ
ẩ đoá béo p ì ủ WHO dà
o á ướ C âu Á.
+ C ỉ số ỡ ơ ể và ỉ số ỡ ộ
g eo p â lo béo p ì ủ Lol
(1986 và
Nogamin (1972)


663
+ ỷl

ỡ ơ ể
P â lo
Nam
Nữ
ấp
< 10

< 20

ườ g
≥ 10 đế < 0
≥ 0 đế < 30
Hơ o
≥ 0 đế <
≥ 30 đế <3
Cao

≥3
+ ứ ỡ ộ
g

ườ g
ứ 1- 9
Hơ o
ứ 10- 14
Cao
ứ ≥1
- hẩn đoán tăng huyết áp: dự vào êu uẩ
ẩ đoá ă g uyế áp ủ WHO/ISH
2004.
- hẩn đoán rối loạn lipid máu: eo êu uẩ ủ Hộ C âu Á - á Bì Dươ g về xơ
vữ độ g
và b
lý ch máu (1998).
- Chẩn đoán bệnh đái tháo đường: Theo tiêu chuẩn của WHO 1998.
- Dự báo nguy cơ mắc bệnh mạch vành, mạch não:
C ođể

á yếu ố guy ơ và xá đị
ỷ l dự đoá
bế
và ,
ão eo
gđể
r
g
đã đượ à đặ s . Đá g á ứ guy ơ
Bả g 2.1. P â lo
ứ guy ơ eo đ ể
r
g
ứ guy ơ
ấp
Trung bình
Cao
Để

6-14
≥1
% guy ơ

6-14
≥1
2.4. Xử lý số liệu:
Số l u đượ u ập và xử lý bằ g p ầ
ề SPSS 10.0 và Exel 007.
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ V B N
ẬN

3.1. Đặc điểm chung
Cỡ ẫu 801 đố ượ g, ro g đó, 300 (37, %
và 01 (6 , % ữ, uổ
ỏ ấ là
30, uổ lớ
ấ là 7 , đ số ≤ 9 uổ (7 .91% .
P â bố eo đị dư
à p ố
Kỳ 187 gườ ( 3.11% , uy Bắ rà y 18 gườ
( . % , uy H p Đứ 9 gườ ( .33% , uy Nú
à
7 gườ ( 8.3 % ; ỷ l ày
p ù ợp vớ p ươ g p áp p áp ọ
ẫu.
P â bố eo g ề g p Đố ượ g
ế đ số là ô g dâ ( .9% đặ rư g o ề
k
ế ủ đấ ướ ô g g p, á bộ v ê

à ướ ( . % , á g à
g ềk á
ấp ơ .
3.2. ác yếu tố nguy cơ
- Cá yếu ố guy ơ ơ bả C ú g ô
ỉ đá g á á yếu ố guy ơ ơ bả . ỷ l á
yếu ố guy ơ g ả dầ
ưs u
o ấ là rố lo l p d áu ( .3 % , ếp đế là HA
( .8 % , ú uố lá (17.87% , lố số g ĩ
(17.73% , í gặp ấ là Đ Đ ( . 9% . Sự k á

b
ó ý g ĩ ố g kê (p< 0.0001 .
- P â bố yếu ố guy ơ 39.9 % đố ượ g ó 1
NC, .7 % ó
NC, 9. 3% ó 3
YTNC, 2.99% ó
NC, ỉ 0.37% ó
NC. N ư vậy, ổ g số đố ượ g ó í
ấ 1
NC rở lê
ế 77. 8%.
3.3. ình trạng thừa cân, béo phì

ều p ươ g p áp để đá g á béo p ì. ro g g ê ứu ày, ú g ô sử dụ g

số đơ g ả là B I và ỷ VB/V , đây là
ỉ số ó độ í xá
o, dễ ự
,k ô g ố
ké đã đượ C
G ô g ậ và đư vào êu uẩ đá g á béo p ì ở âu Á 8 , 9 ,
13 . Ngoà r , ú g ô ũ g sử dụ g p ươ g p áp đo ỷ l % ỡ ơ ể và ỉ số ỡ ộ
g,
đây là p ươ g p áp í xá
ấ để ẩ đoá béo p ì 11 .
Kế quả
3.3.1. Tỷ lệ béo phì theo BMI
Bả g 1. ỷ l béo p ì eo B I



664
Vù g g ê
Núi Thành
Kỳ
H p Đứ
Bắ



y

ứu
Nam

Nam

Nam

Nam


Chung
78
149
71
114
56
139
95
99

801
â , béo p ì

BMI < 23
n
%
68
8.5
109
13.6
32
4.0
85
10.6
44
5.5
118
14.7
72
9.0
70
8.7
622
77.7

. %, ro

BMI 23- 24.9
n
%

5
0.6
19
2.4
18
2.3
15
1.9
3
0.4
9
1.1
15
1.9
17
2.1
91
11.4
g đó ừ â

HÂN B



B I≥
n
%
5
0.6
21

2.6
21
2.6
14
1.8
9
1.1
12
1.5
8
1.0
12
1.5
88
11.0
ế 11. %, béo p ì

Chung
N ậ xé
ỷl

ế 11%
3.3.2. Tỷ lệ béo phì theo vòng bụng, vòng bụng/vòng m ng theo giới tính
Bả g . ỷ l béo p ì eo vò g bụ g, vò g bụ g/vò g ô g eo g ớ í
C ỉ số
Vòng mông
Vò g bụ g/vò g ô g
Gớ í
( ỷl %
( ỷl %

Nam
5.5
6
Nữ
8.2
9
Chung
13.8
14
Béo p ì, đặ b là béo p ì ru g â , là ă g guy ơ ắ b
Đ V và độ ử do b
Đ V, ố l ê qu
ày đã đượ g ê ứu r
g
ỉ r ừ ữ g ă 80 ủ
ế kỷ
XX bở vì béo p ì k ô g ỉ dẫ đế sự đề k á g sul và Đ Đ à ò
g vào rố lo
lpds
xơ vữ , ú đẩy v ê và ă g ườ g s
xơ vữ độ lập vớ
ữ g á độ g rê sự
đề k á g sul
oặ l popro e . Nguy ơ b
và Đ Đ yp II ă g lê ù g vớ ă g
B I; gườ ú uố lá béo p ì ó đờ số g gắ ơ 1 ă so vớ gườ k ô g ú ó â
ặ g bì
ườ g .
Kế quả g ê ứu ủ ỉ l béo p ì eo vò g bụ g và eo VB/V lầ lượ là 13.8% và
1 %(

ấp ơ ữ . % và 7% so vớ 8. % và 9 , ấp ơ g ê ứu ủ Đặ g ị D u
H ề , Hoà
ị D là l vò g bụ g
ế 7.00%, ữ
ế 1 .7% và ỉ l vò g bụ g/vò g
ô g
ế 10. %, ữ ế 1 .7% 3 .
3.3.3. Phân bố tỷ lệ mỡ cơ thể theo độ tuổi

25.75

ăg
Không

74.25

B ểu đồ 3.1. P â bố ỷ l ỡ ơ ể
Ngày y k kỹ uậ p á r ể , á
àk o ọ
ấy rằ g v đo % ỡ ơ ể rự ếp
ư là ộ
ỉ êu sứ k oẻ. Qu g ê ứu ủ
ú g ô bằ g p ươ g p áp đo ỷ l
ỡ ơ
ể ì ỷ l ày
ế ỷ l 25.75%, o ơ so vớ g ê ứu ủ Hồ uỳ Vươ g, Hồ Hả
uỷ là 16,7% 16 .


665

3.3.4. Phân bố chỉ số mỡ nội tạng theo độ tuổi
Bả g 3. P â bố ỉ số ỡ ộ
g eo độ uổ
ă g ỉ số ỡ ộ
g
K ô g ă g ỉ số ỡ ộ
g
uổ
Chung
n
%
n
%
20 - 9 uổ
55
5
0.62
50
6.24
30 - 39 uổ
98
21
2.62
77
9.61
40 - 9 uổ
237
24
3.00
213

26.59
50 - 9 uổ
218
20
2.50
198
24.72
60 - 69 uổ
124
20
2.50
104
12.98
≥70 uổ
69
9
1.12
60
7.49
Chung
801
99
12.36
702
87.64
ỡ ộ
g ì
ấy ở bụ g và xu g qu
ơ qu bê ro g ộ
g. N ữ g gườ í

oặ k ô g o độ g ể lự ó xu ướ g ă g ỡ ộ
g so vớ
ữ g gườ ập ể dụ và
ữ g gườ ày dễ ắ
ữ gb
, k á g sul , ộ
ứ g rố lo
uyể oá...
ộ á
ó ý g ĩ . ro g g ê ứu ủ
ú g ô ă g ỉ số ỡ ộ
g gặp ở 99 đố ượ g
ế ỷ l 1 .36%
3.4. ác rối loạn có liên quan đến béo phì
3.4.1. Mối liên quan giữa nguy cơ béo phì với THA

MỐI LIÊN QUAN GiỮA BÉO PHÌ VÀ THA
Béo phì
không THA
18%

Béo phì có
THA
82%

chun
Nữ Nam
g

Nguy ơ b

Đ V

B ểu đồ 3. . ố l ê qu g ữ guy ơ béo p ì vớ HA
ă g HA
rở à
ộ vấ đề sứ k oẻ ườ g ứ ă g dầ rê
ế g ớ bở vì ì
r g ă g dầ uổ ọ o gườ và ỷ l á yếu ố
p ố
ư béo p ì, ké vậ độ g â

và ế độ ă ó
o sứ k oẻ. N ư vậy béo p ì và ă g uyế áp ó l ê qu

ẽ vớ
nhau, kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ấy béo p ì ó l ê qu đế HA gặp
ế 8 .1 %,
o ơ Ng ê ứu ủ rầ Đứ
ọ, P
ắ g, Hồ K
( 008 kế quả o ấy ỷ
l ó guy ơ béo p ì, béo p ì ó l ê qu đế HA ế 61%.
3.4.2. Mối liên quan giữa nguy cơ béo phì, béo phì với nguy cơ mắc bệnh mạch vành,
mạch não
Bả g . ươ g qu g ữ guy ơ ắ B V vớ B I, VB/V , ỉ số ỡ ộ
g và ỷ l
ỡ ơ ể
ươ g qu
BMI

VB/VM
ỡ g
% ỡ
r
0.146
0.266
0.549
0.426
p
<0.05
<0.0001
<0.0001
<0.0001
r
0.278
0.372
0.545
0.476
p
<0.0001
<0.0001
<0.0001
<0.0001
r
0.566
0.279
0.639
0.250
p
<0.0001

<0.0001
<0.0001
<0.0001


666

Chun
Nữ Nam
g

Nguy ơ b
ão

Bả g . ươ g qu g ữ guy ơ ắ B N vớ ộ số ỉ số â rắ
ươ g qu
BMI
VB/VM
ỡ g
% ỡ
r
0.070
0.109
0.051
0.153
p
>0.05
>0.05
>0.05
<0.01

r
0.034
0.151
0.237
0.346
p
>0.05
<0.01
<0.0001
<0.0001
r
0.220
0.118
0.168
0.063
p
<0.001
<0.01
<0.0001
>0.05
eo kế quả g ê ứu ủ
ú g ô (bả g .
- Nguy ơ ắ b

ro g 10 ă ươ g qu
uậ vừ vớ B I và ỉ số ỡ

g (r = 0. 66, p < 0.0001 và r = 0.639, p < 0.0001 ; ươ g qu
uậ yếu vớ ỷ l VB/V
và ỷ l % ỡ ơ ể (r = 0. 79, p < 0.0001 và r = 0.250, p <0.0001).

- Nguy ơ ắ b
ão ro g 10 ă ươ g qu yếu vớ B I, VB/V , ỡ ộ
g
(r=0. , p<0.001; r=0.118, p<0.01; r=0.168, p <0.0001, lầ lượ , k ô g ươ g qu vớ % ỡ (r
= 0.063, p > 0.05).
Có ể ó rằ g, dù vớ á
ứ độ k á
u ư g á
ỉ số â rắ đều ươ g qu
dươ g í vớ guy ơ ắ b , ỉ số â rắ à g o guy ơ ắ b
và ,
ão à g ă g.
APCSC p â í kế quả ủ 33 g ê ứu vớ 310.000 đố ượ g
g ũ g ậ
ấy
ó ố ươ g qu dươ g í l ê ụ g ữ B I vớ guy ơ độ quỵ ếu áu ụ bộ, độ quỵ
xuấ uyế và b
ếu áu ụ bộ 17 . ro g k đó, kế quả ủ
ộ g ê ứu ế
à ở Ir ( 00 rê
ộ ỡ ẫu ỏ ơ ( . 9 đố ượ g uổ ừ 18 – 7 đã rú r kế luậ
ặ dầu ấ ả á
ỉ số â rắ đều ó ươ g qu
ó ý g ĩ vớ guy ơ
, ư g
ỷ VB/V là ỉ số ó à ươ g qu
o ấ ; ó ó độ
y, độ đặ
u và độ í xá
o

ấ để dự đoá guy ơ
áu .
V.


ẬN
Qu p â í , ú g ô rú r ộ số kế luậ s u
4.1. ỷ lệ thừa cân, béo phì:
eo B I ế
. %, ro g đó ừ â
ế 11. %, béo p ì ế 11%
eo vò g bụ g và eo VB/V lầ lượ là 13.8% và 1 %
eo ỷ l ỡ ơ ể ì ỷ l ày ế ỷ l 25.75%,
eo ỉ số ỡ ộ
g ế ỷ l 1 .36%
4.2. ối liên quan gi a nguy cơ béo phì với các yếu tố nguy cơ
Béo p ì ó l ê qu đế HA gặp ế 8 .1 %,
Nguy ơ ắ b

ro g 10 ă ươ g qu
uậ vớ B I (r = 0.639, p <
0.0001), B I à g lớ , guy ơ ắ B V à g o. C ỉ số ỡ ộ
g và ỷ l ỡ ơ ể (r =
0.639 và r = 0.250; p < 0.0001).
Nguy ơ ắ b
ão ro g 10 ă ươ g qu
uậ yếu vớ B I (r = 0. , p <
0.001 ; VB/V (r = 0.118, p < 0.01 ; C ỉ số ỡ g ( r = 0.168, p < 0.0001)
K ô g ó sự ươ g qu
ó ý g ĩ g ữ guy ơ ắ b

ão vớ % ỡ ơ ể (r =
0.063, p > 0.05).
V.

H YẾN NGH
S uk

đề à , ú g ô

ấy ỷ l ì
r g béo p ì ro g ộ g đồ
ỉ k á o l ê qu vớ HA và ươ g qu

ẽ vớ guy ơ ắ B V, B
quả là o số báo độ g, ộ vấ ổ ộ , ộ á
ứ lớ đố vớ xã ộ , ú g
p bằ g
ều g ả p áp vớ sự p ố kế ợp ủ gà y ế và
ều gà

qu
ớ ó ể g ả quyế đượ .
Do vậy, để g ả
ểu guy ơ ày, ú g ô ó ộ số đề xuấ s u
5.1. Về phía người dân
- Cầ định kỳ khám sức khoẻ, phát hi n sớm các yếu tố guy ơ ắc phả để ó

g dâ ư
N. Đây
ầ p ả

ă g l ên

ướng dự


667
p ò g, đ ều trị có hi u quả.
-K
ó yếu ố guy ơ ắ b
ê đế á ơ sở y ế k á và đượ ư vấ về á b
p áp dự p ò g. Cầ uâ
ủ eo ữ g ướ g dẫ ủ á bộ y ế.
- Hưở g ứ g í

ươ g rì
ự ă só sứ k oẻ, ro g đó ưu ê v
ập ể dụ
đều đặ và ự
ế độ ă uố g ợp lý, ó k ô g vớ ấ ả á
ấ kí
í gây
o
sứ k oẻ ư b , rượu, uố lá…
5.2. Đối với cơ quan ruyền thông Giáo dục Sức khoẻ
- K uyế áo rê á p ươ g
ô g
đ
ú g về á b
p áp p ò g gừ ê
phát hai b

ày.
- Đư vào uyê
ụ “Sứ k oẻ o ọ gườ ” ữ g ộ du g l ê qu vớ b .
- Hướ g dẫ
o á ổ/ p ò g ruyề
ô g G áo dụ Sứ k oẻ á uyế về kỹ ă g ư
vấ dự p ò g b
ão,
và và xây dự g á à l u ruyề
ô g ư ờ rơ , áp
p í , bă g ì , bă g ó để u g ấp o y ế ơ sở ằ là ố ơ ô g á g áo dụ sứ
k oẻ o gườ dâ .
- ổ ứ á buổ ó uy , ư vấ về b p áp p ò g b
5.3. Về phía ngành y tế
- ô g báo o á bộ y ế ự r g guy ơ ắ b
và ,
ão và á yếu ố
guy ơ l ê qu để ó ơ sở k o ọ ro g ô g á dự p ò g, đ ều rị và eo dõ b
â .
- P ổ b ế đế á á bộ gà y ế đặ b
ữ g á bộ y ế uyế uy , uyế xã, ề
ú á à l u l ê qu đế b .
- Cầ xây dự g kế o
dự p ò g b
ụ ể o ừ g uyế y ế ơ sở. Ưu ê á đ ều
k
về ơ sở vậ
ấ , r g ế bị và đào o o ô g á dự p ò g, ô g á ruyề
ô g,
g áo dụ sứ k ỏe.

- ổ ứ á ộ ảo k o ọ , á buổ g o b
uyê
ô để ó đ ều k
o á bộ y
ế
sẻ k
g
ro g ô g á k á
ữ b
ó
u g và p ò g gừ b
và ,
ão ó r ê g.
5.4. Đối với các cơ quan, ban ngành, đoàn thể trong tỉnh
Bảo v , ă só và â g o sứ k ỏe là bổ p ậ ủ
ỗ gườ dâ , ỗ g đì và
ộ g đồ g, là rá
ủ ấp ủy đả g, í quyề , ặ rậ ổ quố , á đoà
ể â
dân... ro g đó gà y ế g ữ v rò ò g ố về uyê
ô kỹ uậ . Vì vậy, để o đ ều k
cho công tá
ă só sứ k ỏe ó
u g và ô g á dự p ò g ó r ê g ó đủ đ ều k

à

vụ, ầ p ả
- Đầu ư í đá g về ơ sở vậ
ấ , r g ế bị p ù ợp vớ ừ g uyế . Bê

v
đầu ư â g ấp ơ sở đ ều rị, ầ ưu ê đầu ư o dự p ò g.
- Đư á
ỉ êu y ế vào ỉ êu u g ủ ỉ , uy , xã, ô , bả .
- P ố kế ợp vớ gà y ế ro g ô g á dự p ò g, đặ b
ô g á ruyề
ô g g áo
dụ sứ k ỏe.
- Dà
o gà y ế ờ lượ g rê só g p á
ruyề ì
ỉ , uy để ướ g dẫ
o gườ dâ p ươ g p áp dự p ò g b , dị .
Sức khỏe là vốn quý nhất củ o gười và của toàn xã hội. Bảo v
ă só và â g o
sức khỏe nhân dân là ho độ g â đ o, trực tiếp bảo đảm nguồn nhân lực cho sự nghi p xây
dựng và bảo v Tổ quốc, là một trong nhữ g í sá ưu ê à g đầu củ Đả g và N à ước.
Đầu ư o lĩ vự ày là đầu ư p á r ển, thể hi n bản chất tố đẹp của chế độ. Chúng tôi hy
vọng qua kết quả nghiên cứu củ đề tài sẽ góp phần vào công tác bảo v , nâng cao sức khỏe cho
nhân dân tỉnh nhà.
H
HẢ
1. Bù Vă Bảo, Lê Ng ị, Nguyễ
ì ( 00 , ộ số d ễ b ế ủ b
ừ â /béo p ì
rẻ e
ểu ọ uộ à p ố N
r g, Tạp chí Y học thực hành, số 18, r 33-37
2. Đầu ư d
dưỡng cho trẻ em ở Vi t Nam (1998), Kế hoạch hành động quốc gia về dinh

dư ng, Vi d
dưỡng Vi t Nam.
3. Đặng Thị Di u Hiền, Hoài Thị D ( 008 , ì
ì béo p ì và ă g uyết áp ở nhân dân


668
xã Hươ g Lo g, à p ó Huế, Y học thực hành, số 616-617, Tr 549 – 561
4. Nguyễ
ị K Hư g ( 00 , ì
r g ừ â và béo p ì á ầ g lớp dâ ư à
p ố Hồ C í
ă 1996-2001, Tạp chí Y học thực hành, số 18.
5. Nguyễ Cô g K ẩ ( 006 , Điều tra của Viện Dinh dư ng về béo phì, Bộ
ế
6. Hà Huy Khôi (2002), Béo phì, dinh dư ng dự phòng các bệnh mạn tính, à xuấ bả y
ọ , Hà Nộ .
7. Hà Huy Khôi (1997), ấy vấn đề dinh dư ng trong thời kỳ chuyển tiếp, à xuấ bả
ọ , Hà Nộ .
8. Hà Huy Khôi, Nguyễn Công Khẩn (2002), Thừa cân béo phì, một vấ đề sức khoẻ cộng
đồng mới ở ước ta, Tạp chí Y học thực hành, (số 148) tr 5-9
9. Trần Lâm (2006), Nghiên cứu tác dụng của Atorvastatin trên n ng độ protien phản ứng
C độ nhạy cao ở bệnh nhân suy động mạch vành mạn, Luận án BSCK cấp II, Đ i học Y
khoa Huế
10. Đỗ
ị K
L ê , Ng ê Nguy
u, Nguyễ Vă N ê , Nguyễ Xuâ N ,
Nguyễ Đỗ Vă A ( 00 , D ễ b ế ì
r g ừ â , béo p ì ủ ọ s

Hà Nộ
ừ 199 -2000, Tạp chí y học thực hành, số 18, r 9-32
11. Nguyễn Cửu Lợi (2002), Nghiên cứu sự kháng insulin, một yếu tố nguy cơ độc lập của
bệnh động mạch vành, Luận án tiế sĩ
ọc. Đ i học Y khoa Huế.
12. Huỳ Vă
,
ch Nguyễn, và cộng sự (2007), Dự phòng tiên pháp toàn di n b nh
tim m ch, Một số vấn đề cập nhật trong chẩn đoán và điều trị bệnh tim mạch.
13. Trần Thị Xuân Ngọc, Từ Ngữ, Lê Thị Hợp (2002), Một số yếu tố guy ơ về thừa cân
béo phì và mối liên quan với rối lo n chuyển hoá lipide và cao huyết áp ở phụ nữ 20-59
tuổi t i quận Ba,
14. Trang Thu Theo BBC “Cứ gười lớn l ó 1 gườ béo p ì”
15. Sức khoẻ, (2007), Trẻ 11 tuổi béo phì sẽ bị thừa cân mãi, Sức khoẻ 360, Tr 44-45
16. Doã
ị ườ g V ( 001 , P ươ g p áp đ ều rị ừ â và béo p ì, ạp chí Y học thực
hành, số 11 ( 0 , r 11-15
17. Hồ uỳ Vươ g, Hồ Hả
uỷ ( 008 Ng ê ứu ỷ l
ỡ ơ ể và ỡ ộ
g ro g
g đo
ề đá áo đườ g, Y học thực hành, Bộ
ế xuấ bả 008
18. ụy Vũ ( 00 , “Béo p ì vấ
oà ầu” (Theo AFP/AP/BBC/Reuters/The Epoch
Times/The Herald-Dispatch/Rednova/Philly.com) VIET NAM NET




×