Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đánh giá nguy cư tử vong của bệnh nhân mổ tim hở tại bệnh viện hữu nghị việt đức dựa vào thang điểm EURO SCORE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 17 trang )

Đoàn Quốc Hưng*, Nguyễn Duy Thắng*
Nguyễn Hữu Ước*

*: Khoa Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực,
bệnh viện Hữu nghị Việt Đức


Nguy cơ của phẫu thuật tim người lớn:
Nhiều yếu tố tác động:
Trên thế giới: Thang điểm Euro-SCORE
Đánh giá nguy cơ tại Việt Nam:
Đề tài: “Đánh giá nguy cơ tử vong của bệnh nhân mổ tim hở
tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức năm 2011 dựa vào thang
điểm Euro-SCORE”
Mục tiêu:
Đánh giá nguy cơ tử vong
So sánh với số liệu tử vong thực tế


Lịch sử phát triển:
1998: Hội nghị phẫu thuật tim mạch, lồng ngực châu Âu lần
thứ 12 tại Brussels, Bỉ: SAM Nashef với 13302 Bn.
European System for Cardiac Operative Risk Evaluation
(Euro-SCORE)
Đánh giá nguy cơ tử vong sau mổ 30 ngày
Chính thức được chấp nhận 27/03/1999
2011: Hội nghị lần thứ 25 tại Lisbon, Bồ Đào Nha, hệ thống
tính điểm EuroSCORE II được đưa vào áp dụng
Nashef SAM, Roques F, Michel P et al. European system for cardiac operative
risk evaluation (EuroSCORE). Eur J.Cardiothorac Surg 1999;16(1):9–13.



Các yếu tố nguy cơ và tính điểm:
Yếu tố phối hợp Bệnh tim

Can thiệp

Tuổi > 60 (+5) +1 NMCT mới <90 ngày +2 Tiền sử mổ tim mạch +3
Nữ giới

+1 LVEF (30-50%)

Creat > 200 µM +2 LVEF (<30%)

+1 Mổ cấp cứu

+2

+3 Trước mổ nặng

+3

Viêm tắc đm

+2 TALĐMP (PAPs>60) +2 Vỡ vách tim

Bệnh HH

+1 Osler

Bệnh TK


+2 Đau ngực ko ổn định +2 PT ĐMC ngực

+4

+2 PT ngoài mạch vành +2
+3


Các yếu tố nguy cơ và hệ số β:
Tuổi
Nữ giới
Creat > 200 µM
Viêm tắc ĐM
Bệnh hô hấp mạn tính
Bệnh TK
NMCT mới <90 ngày
LVEF (30-50%)
LVEF (<30%)

0.0666354
0.3304052
0.6521653
0.6558917
0.4931341
0.8416260
0.5460218
0.4191643
1.0944430


TALĐMP (PAPs>60)
Osler
Đau ngực ko ổn định
Tiền sử mổ tim mạch
Mổ cấp cứu
Trước mổ nặng
Vỡ vách tim
PT ngoài mạch vành
PT ĐMC ngực

0.7676924
1.1012650
0.5677075
1.0026250
0.7127953
0.9058132
1.4620090
0.5420364
1.1597870

𝑒 (𝛽 0+∑𝛽 𝑖𝑋𝑖 )
Tỷ lệ tử vong =
với hằng số β0 = −4.789594
(𝛽
0+∑𝛽
𝑖𝑋𝑖
)
1+𝑒



Các yếu tố nguy cơ và tính điểm:
Nguy cơ phẫu thuật thay đổi từ 0,88% (Nam giới) và 1,22%
(Nữ giới) theo Logistic Euro-SCORE
Tính chính xác tại châu Âu và Bắc Mỹ: Hàng trăm nghìn
bệnh nhân
Hạn chế: Các yếu tố như béo phì, THA, đái đường, rung nhĩ,
rối loạn nhịp tim ..v..v.

S.A.M. Nashef et al “Validation of European System for Cardiac Operative Risk
Evaluation (EuroSCORE) in North American cardiac surgery” European
Journal of Cardio-thoracic Surgery 22 (2002) 101–105


Đối tượng nghiên cứu:
Tiêu chuẩn lựa chọn:
Phẫu thuật tim hở người lớn
Tại bệnh viện Việt Đức
Thời gian: năm 2011
Bệnh tim mạch mắc phải:
Tiêu chuẩn loại trừ:
Tổn thương tim bẩm sinh
Thiếu thông tin


Phương pháp nghiên cứu:
Thiết kế nghiên cứu:
Cắt ngang, mô tả
Cỡ mẫu:
Theo số liệu thu thập được



Các bước tiến hành:
Chỉ tiêu nghiên cứu:
Các chỉ số tính điểm của thang Euro-SCORE và
điểm quy đổi (Additive Euro-SCORE)
Nguy cơ tử vong theo phần trăm (Logistic
Euro-SCORE)
Số liệu tử vong thực tế


Phân nhóm bệnh nhân: n=237
Bệnh van tim:
Bệnh mạch vành, van vành:
Lóc tách ĐMC:
Chấn thương tim:
U nhày nhĩ T:

194
26
15
1
1


Yếu tố nguy cơ của bệnh nhân: n=237
Yếu tố nguy cơ

Số bệnh nhân

Tỷ lệ phần trăm %


Tuổi > 60
Nữ giới
Creat > 200 µM
Viêm tắc đm
Bệnh phổi mạn tính
TBMN cũ

42
115
0
5
0
4

17,72
48,52
0
2,11
0
1,69


Yếu tố nguy cơ của bệnh nhân:
Yếu tố nguy cơ

Số bệnh nhân

Tỷ lệ phần trăm %


NMCT <90 ngày
LVEF (30-50%)
LVEF (<30%)
TALĐMP (PAPs>60)
Osler
Đau ngực ko ổn định

7
43
1
120
10
26

2,95
18,14
0,42
50,63
4,22
10,97


Yếu tố nguy cơ của bệnh nhân:
Yếu tố nguy cơ

Số bệnh nhân

Tỷ lệ phần trăm %

Tiền sử mổ tim mạch

Mổ cấp cứu
Trước mổ nặng
Vỡ vách tim
PT ngoài mạch vành
PT ĐMC ngực

22
16
13
1
5
14

9,28
6,75
5,48
0,42
2,11
5,91


Nguy cơ tử vong của bệnh nhân:
Mức điểm Euro-SCORE trung bình là 3,75 ± 2,43đ
Nguy cơ tử vong chung của các bệnh nhân là
4,51% ± 6,21%
Nguy cơ tử vong thấp nhất cho nam là 0đ (0,88%) và
nữ là 1đ (1,22%)
Nguy cơ tử vong cao nhất: 16đ tương ứng là 68,73%



Tử vong của bệnh nhân thực tế:
8 bệnh nhân tử vong, tỷ lệ 3,38%
Số lượng bệnh
nhân

Nguyên nhân tử vong

Nhóm bệnh

Suy đa tạng

Lóc tách ĐMC type A

3

Suy đa tạng

Thay van tim

1

Viêm phổi, nhiễm trùng huyết

Thay van tim

1

Hoại tử ruột

Thay van tim


1

Suy thận, hết kinh phí điều trị

Thay van tim

1

Rung thất không hồi phục

Thay van tim

1


Thang điểm Euro-SCORE: Có giá trị tiên lượng nguy cơ tử
vong.
Nguy cơ tử vong tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức tương
đối cao.
So sánh nguy cơ tử vong giữa thực tế và nguy cơ còn có sự
khác biệt
Cần có các nghiên cứu dài hơi.




×