Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,664 trang)

Phác đồ điều trị nhi khoa nhi đồng 1 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.73 MB, 1,664 trang )

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
NHI KHOA
2013



BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
NHI KHOA
2013
Xuất bản lần thứ 8


Lần xuất bản thứ 1 - 1995
Lần xuất bản thứ 2 - 1997
Lần xuất bản thứ 3 - 2000
Lần xuất bản thứ 4 - 2005
Lần xuất bản thứ 5 - 2006
Lần xuất bản thứ 6 - 2009
Lần xuất bản thứ 7 - 2010
Lần xuất bản thứ 8 - 2013


CHỦ BIÊN


TS.BS. Tăng Chí Thượng – Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 1

THAM GIA BIÊN SOẠN
ThS.BS. Bùi Gio An



Khoa Tim mạch

BSCK1. Nguyễn Thị Ngọc Anh

Phòng khám mắt

BS. Bạch Văn Cam

Cố vấn Khối hồi sức cấp cứu

ThS.BS. Tạ Huy Cần

Khoa ngoại tổng hợp

ThS.BS. Nguyễn Thị Trân Châu

Phó Trưởng Khoa Hồi sức ngoại

BSCK1. Trần Phi Châu

Khoa Răng hàm mặt

BS. Lâm Minh Chính

Khoa Chấn thương – chỉnh hình

BSCK1. Nguyễn Ngọc Cường

Trưởng Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức


PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm Trưởng Khoa Nội tổng quát 2
BS. Lê Khánh Diệu

Khoa Thận nội tiết

BS. Phạm Trung Dũng

Khoa Tiêu hóa

BS. Nguyễn Trương Tường Duy

Phòng khám mắt

BS. Ngô Văn Đẩu

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BSCK2. Nguyễn Văn Đẩu

Trưởng Khoa Răng hàm mặt

KTV. Phạm Thị Hồng Điệp

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

CN.VLTL. Lê Tường Giao
BSCK2. Nguyễn Thị Thu Hà

Trưởng Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi

chức năng
Nguyên Trưởng Phòng Tổ chức

BSCK2. Phạm Thị Hằng

Trưởng Phòng Tổ chức

BSCK1. Nguyễn Minh Hằng

Phó Trưởng Khoa Răng hàm mặt

ThS.BS. Nguyễn Trí Hào

Phó Trưởng Khoa Tim mạch

BSCK1. Quách Thanh Hậu

Khoa Tai Mũi Họng

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

Phó Giám đốc Bệnh viện

BSCK2. Nguyễn Thị Hoa

Trưởng Khoa Dinh dưỡng

BSCK2. Nguyễn Bạch Huệ
BSCK1. Hồ Thị Mỹ Huệ


Nguyên trưởng Khoa Hồi sức tích cực –
chống độc
Phòng khám mắt

TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Lê Thanh Hùng

Khoa Ngoại tổng hợp

BS. Nguyễn Thế Huy

Phó Trưởng Khoa Tai mũi họng


BS. Trần Thị Bích Huyền

Khoa Thận nội tiết

BS. Trương Hữu Khanh

Trưởng Khoa Nhiễm

BS. Lê Hữu Khánh

Q.Trưởng Khoa Chấn thương – chỉnh hình

BS. Nguyễn Văn Khánh


Khoa Răng hàm mặt

BS. Nguyễn Lê Hữu Khoa

Khoa Răng hàm mặt

BSCK2. Phạm Đức Lễ

Khoa Tiêu hóa

BSCK2. Nguyễn Thanh Liêm

Phó Trưởng Khoa Sơ sinh

ThS.BS. Lê Bích Liên

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Nguyễn Thị Trúc Linh

Khoa Ngoại tổng hợp

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

Trưởng Khoa Thận nội tiết

ThS.BS. Phan Tiến Lợi

Khoa Tim mạch


BS. Hà Văn Lượng

Phó Trưởng Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BSCK1. Nguyễn Thị Lý

Phó Trưởng Khoa tiêu hóa

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

Trưởng Khoa Sơ sinh

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

Bộ môn Nhi Đại học Y Dược TPHCM

BS. Trần Thị Hồng Ngọc

Khoa Tiêu hóa

ThS.BS. Nguyễn Hữu Nhân

Trưởng Khoa cấp cứu

ThS.BS. Huỳnh Cao Nhân

Khoa Ngoại tổng hợp

BSCK2. Nguyễn Tuấn Như


Phó Trưởng Khoa Tai mũi họng

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc
BSCK1. Hoàng Lê Phúc

Trưởng Khoa Tim mạch – Chủ nhiệm Bộ
môn Nhi Đại học Y Dược TPHCM
Trưởng Khoa Tiêu hóa

BSCK1. Lê Hữu Phúc

Khoa Chấn thương – chỉnh hình

BS. Hồ Vân Phụng

Khoa Răng hàm mặt

BS. Nguyễn Tấn Phước

Nguyên Trưởng Khoa Phẫu thuật gây mê
hồi sức

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

Trưởng Khoa Hồi sức sơ sinh

CN. Nguyễn Thị Liên Phượng

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức


KTV. Bùi Thị Mỹ Quyên

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

ThS.BS. Nguyễn Thái Sơn

Phó Trưởng Khoa Hô hấp

BSCK2. Đặng Hoàng Sơn

Trưởng Khoa Tai mũi họng

PGS.TS.BS. Nhan Trừng Sơn

Nguyên Trưởng Khoa Tai mũi họng

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

Phó Trưởng Khoa Hồi sức sơ sinh

BS. Trần Châu Thái

Phòng khám Mắt

vi


BSCK2. Lê Công Thắng


Phó Trưởng Khoa ngoại tổng hợp

BS. Phạm Ngọc Thanh

Nguyên Trưởng đơn vị tâm lý

BS. Đinh Thị Như Thảo

Khoa Răng hàm mặt

BS. Nguyễn Thị Hồng Thiện

Khoa Hồi sức ngoại

ThS.BS. Nguyễn Thị Minh Thư

Khoa Sơ sinh

CN.VLTL. Trần Thị Minh Thư

Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

CN.VLTL. Đỗ Thị Bích Thuận

Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

Trưởng Khoa Hồi sức tích cực - chống độc


TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

Phó Trưởng Khoa Tim mạch

ThS.BS. Hoàng Thị Tín

Phó Trưởng Khoa Dinh dưỡng

CN. Tôn Nữ Thu Trang

Phó Trưởng Khoa Dinh dưỡng

KTV. Nguyễn Thị Thu Trang

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

ThS.BS. Võ Đức Trí

Phó Trưởng khoa Sơ sinh

TS.BS. Vũ Huy Trụ

Bộ môn Nhi Đại học Y Dược TPHCM

ThS.BS. Đặng Thanh Tuấn

Trưởng Khoa Hồi sức ngoại

ThS.BS. Trần Anh Tuấn


Trưởng Khoa Hô hấp

BSCK2. Đinh Anh Tuấn

Phó Trưởng Khoa Sốt xuất huyết

ThS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

Phó Trưởng Khoa Sốt xuất huyết

BSCK2. Nguyễn Bảo Tường

Trưởng Khoa Phỏng – tạo hình

BS. La Ngọc Tuyền

Khoa Răng hàm mặt

BSCK1. Từ Linh Uyên

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BS. Nguyễn Quang Vinh

Phó Trưởng Khoa nhiễm thần kinh

CN.VLTL. Hà Thị Kim Yến

Nguyên Trưởng Khoa Vật lý trị liệu-phục
hồi chức năng


BAN BIÊN TẬP

TS.BS. Tăng Chí Thượng

Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

Phó Giám đốc Bệnh viện

TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Lê Bích Liên

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Ngô Ngọc Quang Minh

Phó Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Đỗ Văn Niệm

Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

Trưởng Khoa Tiêu hóa


BSCK1. Lê Minh Lan Phương

Phòng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Nguyễn Đức Tuấn

Phó Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp
vii


NHÓM Y HỌC CHỨNG CỚ
ThS.BS. Ngô Ngọc Quang Minh

Phó Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Lê Nguyễn Thanh Nhàn

Phó Trưởng Phòng Chỉ đạo tuyến

ThS.BS. Đỗ Văn Niệm

Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

Trưởng Khoa Tiêu hóa

BSCK1. Lê Minh Lan Phương


Phòng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Phạm Văn Quang

Phó Trưởng Khoa Hồi sức tích cựcchống độc

BS. Nguyễn Phước Thịnh

Phòng Kế hoạch tổng hợp

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

Trưởng Khoa Hồi sức tích cực- chống độc

ThS.BS. Võ Đức Trí

Phó Trưởng Khoa Sơ sinh

ThS.BS. Nguyễn Đức Tuấn

Phó Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

Phó Trưởng Khoa Sốt xuất huyết


Lời nói đầu
Nâng cao chất lượng điều trị hiện nay được xem là nhiệm vụ hàng đầu của tất
cả cơ sở y tế, đòi hỏi các bệnh viện phải triển khai nhiều hoạt động một cách đồng

bộ từ cải tiến đầu vào đến các qui trình, trong đó phác đồ điều trị là một thành tố
không thể thiếu được. Để phác đồ điều trị thật sự là cở sở khoa học và pháp lý cho
mọi hoạt động khám chữa bệnh, đòi hỏi phải đảm bảo tính khoa học, tính cập nhật,
độ bao phủ và tính khả thi trong quá trình xây dựng các phác đồ điều trị.
Trên tinh thần đó, phác đồ điều trị nhi khoa của Bệnh viện Nhi Đồng 1 qua 7 lần
xuất bản đã mang lại hiệu quả quan trọng trong nâng cao chất lượng điều trị, cải
thiện tỉ lệ tử vong một cách rõ nét. Với sự phát triển khoa học kỹ thuật không ngừng
trong lĩnh vực điều trị nhi khoa, lượng thông tin y học chứng cớ liên tục được bổ
sung, Hội đồng thuốc và điều trị cùng với tập thể y bác sĩ Bệnh viện Nhi Đồng 1 đã
biên soạn lại Phác đồ điều trị nhi khoa nhằm kịp thời cập nhật thông tin, điều chỉnh
và bổ sung những hướng dẫn điều trị bệnh lý nhi khoa. Điểm nổi bật trong lần xuất
bản này là việc bổ sung thêm nhiều chương và phác đồ mới như chương ngộ độc
bao gồm hầu hết những ngộ độc ở trẻ em, chương tim mạch can thiệp, các phác
đồ hồi sức sau phẫu thuật tim…
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quí đồng nghiệp quyển Phác đồ điều trị Nhi
khoa năm 2013 với 380 hướng dẫn điều trị gồm các chuyên khoa: nội nhi, ngoại nhi,
các chuyên khoa khác và hy vọng nhận được sự đón nhận và đóng góp của các bạn
đồng nghiệp nhằm giúp quyển sách ngày càng phong phú và hữu ích hơn.


TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 6 năm 2013

Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 1

TS.BS. Tăng Chí Thượng

ix




Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU
A. PHẦN NỘI KHOA

1

CHƯƠNG I: CẤP CỨU - TAI NẠN

3

Lọc bệnh và xử trí cấp cứu

BS. Bạch Văn Cam

4

Ngừng thở ngừng tim

BS. Bạch Văn Cam

16

Sốc

BS. Bạch Văn Cam

26

Sốc nhiễm trùng


BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

32

Sốc phản vệ

BS. Bạch Văn Cam

38

Sốc mất máu do chấn thương

BS. Bạch Văn Cam

45

Phù phổi cấp

BS. Bạch Văn Cam

49

Suy hô hấp cấp

BS. Bạch Văn Cam

53

Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển


BS. Bạch Văn Cam

58

Hôn mê

BS. Bạch Văn Cam

64

Co giật

BS. Bạch Văn Cam

69

Hội chứng Stevens-Johnson

BS. Bạch Văn Cam

73

Rối loạn nước – điện giải

BS. Bạch Văn Cam

76

xi



Rối loạn kiềm toan

BS. Bạch Văn Cam

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

83

Viêm hoại tử ruột non

BS. Bạch Văn Cam

95

Dị vật đường thở

BS. Bạch Văn Cam

99

Hạ đường huyết

BS. Bạch Văn Cam

102

Xuất huyết tiêu hóa

BS. Bạch Văn Cam


105

Suy gan cấp

BS Bạch Văn Cam

112

Hội chứng tăng áp lực ổ bụng

BS. Bạch Văn Cam

117

Ngạt nước

BS. Bạch Văn Cam

123

Điện giật

BS Bạch Văn Cam

128

Ong đốt

BS. Bạch Văn Cam


131

Rắn cắn

BS. Bạch Văn Cam

136

Thở áp lực dương liên tục qua mũi

BS. Bạch Văn Cam

144

Thở máy

BS. Bạch Văn Cam

ThS.BS. Đặng Thanh Tuấn

149

Chạy thận nhân tạo chu kỳ trong suy thận cấp

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

166

Lọc máu liên tục


BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

171

Chết não

BS. Bạch Văn Cam

182

Thuốc vận mạch và tăng sức co bóp cơ tim

BS. Bạch Văn Cam

186

An thần và giảm đau

BS. Bạch Văn Cam

195


CHƯƠNG II: NGỘ ĐỘC

203

Ngộ độc cấp trẻ em


BS. Bạch Văn Cam

204

Ngộ độc thuốc Acetaminophen

BS. Bạch Văn Cam

213

Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng

BS. Bạch Văn Cam

217

Ngộ độc thuốc kháng Histamine

BS. Bạch Văn Cam

220

Ngộ độc thuốc Metoclopramid

BS. Bạch Văn Cam

222

Ngộ độc thuốc nhỏ mũi Naphazolin


BS. Bạch Văn Cam

224

Ngộ độc thuốc Phenobarbital

BS. Bạch Văn Cam

226

Ngộ độc thuốc Salicylate

BS. Bạch Văn Cam

229

Ngộ độc thuốc diệt cỏ Paraquat

BS. Bạch Văn Cam

232

Ngộ độc thuốc trừ sâu Phospho hữu cơ

BS. Bạch Văn Cam

236

Ngộ độc thuốc diệt chuột Phospho kẽm


BS. Bạch Văn Cam

239

Ngộ độc thuốc diệt chuột Fluoroacetate

BS. Bạch Văn Cam

242

Ngộ độc hóa chất ăn mòn

BS. Bạch Văn Cam

243

Ngộ độc rượu ethanol

BS. Bạch Văn Cam

247

Ngộ độc rượu methanol

BS. Bạch Văn Cam

249

Ngộ độc dầu lửa


BS. Bạch Văn Cam

252

Ngộ độc chì

BS. Bạch Văn Cam

ThS.BS. Nguyễn Hữu Nhân

254

Ngộ độc khí carbon monoxide

BS. Bạch Văn Cam

257


Methemoglobin máu

BS. Bạch Văn Cam

260

Ngộ độc thức ăn

BS. Bạch Văn Cam

263


Ngộ độc cá nóc

BS. Bạch Văn Cam

266

Ngộ độc mật cá

BS. Bạch Văn Cam

269

Ngộ độc trứng cóc

BS. Bạch Văn Cam

271

Ngộ độc khoai mì

BS. Bạch Văn Cam

273

Ngộ độc nấm độc

BS. Bạch Văn Cam

275


Ngộ độc thực vật

BS. Bạch Văn Cam

281

CHƯƠNG III: SƠ SINH

295

Co giật sơ sinh

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

296

Suy hô hấp cấp trẻ sơ sinh

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

299

Viêm phổi sơ sinh

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

BSCK2. Nguyễn Thanh Liêm

306


Bệnh phổi mạn

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

309

Cao áp phổi tồn tại

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

312

Sơ sinh non tháng

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

314

Bệnh lý võng mạc ở trẻ sinh non

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

BS. Trần Châu Thái

322

Nhiễm trùng huyết sơ sinh


ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

ThS.BS. Võ Đức trí

325


Chẩn đoán và điều trị sốc ở trẻ sơ sinh

ThS.BS. Võ Đức Trí

328

Viêm màng não mủ sơ sinh

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

ThS.BS. Nguyễn Thị Minh Thư

332

Xuất huyết trong và quanh não thất

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

334

Xuất huyết não-màng não muộn do thiếu Vitamin K


ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

336

Phòng ngừa xuất huyết do thiếu Vitamin K

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

ThS.BS. Võ Đức Trí

338

Viêm ruột hoại tử sơ sinh

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

341

Nhiễm trùng rốn trẻ sơ sinh

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

345

Vàng da sơ sinh

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

347


Vàng da do bất đồng nhóm máu ABO

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

351

Hạ đường huyết sơ sinh

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

353

Hạ đường huyết kéo dài

ThS.BS. Võ Đức Trí

356

Rối loạn nước và điện giải ở trẻ sơ sinh

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

359

Dinh dưỡng qua thông dạ dày ở trẻ sơ sinh

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

365


Nuôi ăn tĩnh mạch sơ sinh

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

368

Thở máy khí NO

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

372

Thở máy sơ sinh

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

376

Thở máy rung tần số cao

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

381

Làm lạnh toàn thân ở trẻ sơ sinh bệnh não thiếu máu cục bộ thiếu oxy

ThS.BS. Hồ Tấn Thanh Bình

385



Hồi sức sơ sinh tiền phẫu

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

387

Giảm đau sơ sinh

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

392

CHƯƠNG IV: BỆNH NHIỄM TRÙNG

395

Sốt

BS. Bạch Văn Cam

396

Sốt không rõ nguyên nhân

BS. Bạch Văn Cam

400

Nhiễm trùng huyết


BS. Bạch Văn Cam

405

Nhiễm trùng huyết não mô cầu

BS. Trương Hữu Khanh

413

Nhiễm trùng do tụ cầu vàng

BS. Bạch Văn Cam

416

Nhiễm trùng bệnh viện

BS. Bạch Văn Cam

419

Điều trị sốt xuất huyết Dengue

TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng

426

Điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng


TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng

BSCK2. Nguyễn Bạch Huệ

435

Hồi sức suy hô hấp trong sốt xuất huyết Dengue

BS. Bạch Văn Cam

443

Hồi sức sốc kéo dài trong sốt xuất huyết Dengue

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

450

Viêm màng não do vi trùng

BS. Trương Hữu Khanh

458

Bệnh tay chân miệng

BS. Trương Hữu Khanh

465


Viêm não

BS. Bạch Văn Cam

BS. Trương Hữu Khanh

471

Thương hàn

BS. Trương Hữu Khanh

476

Sốt rét không biến chứng

BS. Trương Hữu Khanh

480


Sốt rét nặng

BS. Bạch Văn Cam

484

Viêm gan


BS. Trương Hữu Khanh

489

Lao ở trẻ em

BS. Trương Hữu Khanh

493

Nhiễm HIV/AIDS ở trẻ em

BS. Trương Hữu Khanh

497

Sởi

BS. Trương Hữu Khanh

503

Quai bị

BS. Trương Hữu Khanh

507

Thủy đậu


BS. Trương Hữu Khanh

510

Ho gà

BS. Trương Hữu Khanh

513

Cúm

BS. Trương Hữu Khanh

516

CHƯƠNG V: TIM MẠCH - KHỚP

521

Cao huyết áp trẻ em

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

522

Điều trị cơn tím

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín


527

Suy tim ứ huyết

BS. Bạch Văn Cam

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

529

Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

532

Nhịp nhanh thất

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

537

Rối loạn nhịp chậm

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

541

Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng


PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

546

Viêm cơ tim siêu vi

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

552


Viêm màng ngoài tim cấp

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

555

Thông liên thất

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

558

Thông liên nhĩ

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

561

Tứ chứng Fallot


PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

564

Còn ống động mạch

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

567

Kênh nhĩ thất

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

569

Bất thường hồi lưu tĩnh mạch phổi toàn phần

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

571

Đứt đoạn động mạch chủ

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

574

Hoán vị đại động mạch


PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

576

Hẹp động mạch phổi

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

578

Hẹp eo động mạch chủ

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

580

Bệnh thấp

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

583

Viêm khớp dạng thấp thiếu niên

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

587

Bệnh Kawasaki


TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

592

Bệnh viêm động mạch Takayasu

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

596

Bệnh cơ tim phì đại

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

599

Bệnh cơ tim dãn nở

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

601

Bệnh cơ tim hạn chế

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

603



CHƯƠNG VI: TIM MẠCH CAN THIỆP

605

Chuẩn bị tiền phẫu bệnh nhân thông tim chẩn đoán và can thiệ̣p

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc

606

Vô cảm cho bệnh nhân thông tim chẩn đoán và can thiệp

BSCK1. Nguyễn Ngọc Cường

609

Đóng ống động mạch bằng dụng cụ

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Nguyễn Trí Hào

610

Đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Phan Tiến Lợi


614

Nong van động mạch phổi bằng bóng

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Bùi Gio An

617

Nong van động mạch chủ bằng bóng

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

620

Đóng thông liên thất bằng dụng cụ

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

624

Can thiệp hẹp động mạch thận bằng bóng hoặc/và Stent

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Nguyễn Trí Hào

628


Can thiệp hẹp eo động mạch chủ

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

632

Đặt Stent động mạch chủ và động mạch ngoại biên

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

636

Thông tim thăm dò huyết động và đo kháng lực mạch máu phổi

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Phan Tiến Lợi

639

Thủ thuật xé vách liên nhĩ (thủ thuật Rashkind)

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Bùi Gio An

642

Đặt Stent ống động mạch


TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Nguyễn Trí Hào

644

Đóng rò động mạch vành

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Phan Tiến Lợi

647


Đóng các mạch máu và các thông nối mạch máu bất thường

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

ThS.BS. Bùi Gio An

650

Lấy dị vật trong lòng mạch

TS.BS. Đỗ Nguyên Tín

652

CHƯƠNG VII: THẬN NIỆU


655

Hội chứng thận hư nguyên phát

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

TS.BS. Vũ Huy Trụ

656

Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

TS.BS. Vũ Huy Trụ

661

Suy thận cấp

BS. Bạch Văn Cam

663

Suy thận mạn

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

668


Nhiễm trùng tiểu

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

672

Tiểu dầm trẻ em

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

BS. Lê Khánh Diệu

676

CHƯƠNG VIII: NỘI TIẾT - BỆNH LÝ MIỄN DỊCH

681

Tiểu đường trẻ em

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

672

Nhiễm ketone do tiểu đường

BS. Bạch Văn Cam

687


Suy giáp bẩm sinh

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

693

Đái tháo nhạt

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

696

Tăng sinh tuyến thượng thận bẩm sinh

TS. BS Huỳnh Thoại Loan

700

Bệnh Lupus đỏ hệ thống ở trẻ em

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

703

Dậy thì sớm

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

BS Trần Thị Bích Huyền


709


Lùn do thiếu nội tiết tố tăng trưởng

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

BS. Trần Thị Bích Huyền

715

Loãng xương ở trẻ em

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

BS. Lê Khánh Diệu

720

CHƯƠNG IX: HÔ HẤP

725

Điều trị cơn suyễn

BS. Bạch Văn Cam

ThS.BS. Trần Anh Tuấn


726

Phòng ngừa suyễn

BS. Bạch Văn Cam

736

Viêm thanh khí phế quản cấp

BS. Bạch Văn Cam

ThS.BS. Trần Anh Tuấn

742

Viêm tiểu phế quản

ThS.BS. Trần Anh Tuấn

747

Viêm phổi

ThS.BS. Trần Anh Tuấn

752

Viêm phổi do hít hydrocarbon


ThS.BS. Trần Anh Tuấn

757

Viêm phổi kéo dài - Viêm phổi tái phát

ThS.BS. Trần Anh Tuấn

761

Áp xe phổi

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm

ThS.BS. Trần Anh Tuấn

765

Tràn dịch màng phổi

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm

768

Tràn dịch dưỡng trấp

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm

771


Tràn mủ màng phổi

ThS.BS. Trần Anh Tuấn

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm

774

Tràn khí màng phổi

ThS.BS. Nguyễn Thái Sơn

777

Mềm sụn thanh quản

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

782


CHƯƠNG X: TIÊU HOÁ

787

Tiêu chảy cấp

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

788


Tiêu chảy kéo dài

BSCK2. Phạm Đức Lễ

793

Viêm loét dạ dày tá tràng

BS. Phạm Trung Dũng

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

799

Lỵ trực trùng

BSCK1. Nguyễn Thị Lý

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

803

Viêm tụy cấp

BSCK1. Nguyễn Thị Lý

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

807


Viêm tụy cấp nặng

BS. Bạch Văn Cam

812

Trào ngược dạ dày thực quản

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

816

Vàng da ứ mật trẻ nhỏ

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

819

Tăng áp cửa

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

825

Áp xe gan

BSCK2. Nguyễn Thị Thu Hà

830


Ói chu kỳ

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

BS. Trần Thị Hồng Ngọc

834

Bệnh Wilson

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

836

Chỉ định và chuẩn bị nội soi tiêu hoá

BS. Phạm Trung Dũng

842

Sinh thiết gan qua da

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

845

CHƯƠNG XI: HUYẾT HỌC

849


Truyền máu và sản phẩm của máu

BS. Bạch Văn Cam

850

An toàn truyền máu và xử trí tai biến truyền máu

BS. Bạch Văn Cam

859


Hội chứng xuất huyết

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

865

Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

871

Bệnh Hemophilie A và B

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ


876

Đông máu nội mạch lan tỏa

BSCK2. Đinh Anh Tuấn

879

Suy tủy

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

883

Thiếu máu

ThS.BS. Lê Bích Liên

887

Thalassemia

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

891

Thiếu máu thiếu sắt

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ


898

Thiếu máu tán huyết cấp

ThS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

901

Thiếu máu tán huyết miễn dịch

ThS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

906

Tiếp cận bệnh lý suy giảm miễn dịch tiên phát ở trẻ em

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

911

Hội chứng thực bào máu

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

917

Tiếp cận chẩn đoán bệnh lý ác tính trẻ em

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ


924

CHƯƠNG XII: THẦN KINH

931

Hội chứng Guillain - Barré

BS. Bạch Văn Cam

932

Động kinh trẻ em

BS. Nguyễn Quang Vinh

935

Nhược cơ

BS. Nguyễn Quang Vinh

939

Viêm tủy cắt ngang

BS. Nguyễn Quang Vinh

942


Bệnh teo cơ tủy sống

BS. Nguyễn Quang Vinh

945


CHƯƠNG XIII: DINH DƯỠNG

947

Suy dinh dưỡng

BSCK2. Nguyễn Thị Hoa

ThS.BS. Hoàng Thị Tín

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

948

Điều trị béo phì trẻ em

Ths BS. Hoàng Thị Tín

BSCK1. Hoàng Lê Phúc

954

Dinh dưỡng qua sonde dạ dày


BS. Bạch Văn Cam

BSCK2. Nguyễn Bạch Huệ

961

Dinh dưỡng đường tĩnh mạch hoàn toàn

BS. Bạch Văn Cam

BSCK2. Nguyễn Bạch Huệ

965

Dinh dưỡng trong một số loại bệnh lý

BSCK2. Nguyễn Thị Hoa

973

Các chế độ ăn thực hiện tại khoa dinh dưỡng

CN. Tôn Nữ Thu Trang

984

B. PHẦN NGOẠI KHOA

995


CHƯƠNG I: NGOẠI KHOA TỔNG QUÁT

997

Đại cương về chấn thương

BS. Bạch Văn Cam

998

Chấn thương bụng

BS. Bạch Văn Cam

1004

Xử trí một số chấn thương bụng kín thường gặp

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1008

Chấn thương ngực

BS. Bạch Văn Cam

1012

Chấn thương đầu


BS. Bạch Văn Cam

1017

Tổng quan về đa chấn thương

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1021

Lồng ruột cấp ở nhũ nhi

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1024

Viêm ruột thừa ở trẻ em

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1027


Phình to đại tràng vô hạch bẩm sinh (bệnh Hirsprung)

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1030


Teo thực quản

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

BS. Bạch Văn Cam

1033

Teo ruột non

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

BS. Bạch Văn Cam

1039

Thoát vi hoành

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

BS. Bạch Văn Cam

1043

Thoát vi cuống rốn & hở thành bụng bẩm sinh

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

BS. Bạch Văn Cam


1047

Dị dạng hậu môn trực tràng

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1051

Ống tầng sinh môn (rò hậu môn-tiền đình ở trẻ em có hậu môn bình thường)

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1054

Nang ống mật chủ

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1056

Tắc tá tràng

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1060

Ruột xoay bất toàn

ThS.BS. Đào Trung Hiếu


1063

Bệnh lý túi thừa Meckel

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1066

Hẹp môn vị phì đại

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1069

Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

ThS.BS. Tạ Huy Cần

1072

Lõm ngực

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

1075

Phỏng


BSCK2. Nguyễn Bảo Tường

1078

CHUONG II: NGOẠI NIỆU

1083

Chấn thương thận

BSCK2. Lê Công Thắng

1084


×