Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bước đầu khảo sát hình thái và chức năng thất trái bằng siêu âm doppler tim ở phụ nữ có thừa cân béo phì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.76 KB, 8 trang )

824
BƯỚ Đ U KHẢO SÁT HÌNH THÁI VÀ CHỨ NĂNG H T TRÁI BẰNG
SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở PH NỮ CÓ TH A CÂN - BÉO PHÌ
Huỳnh Công Minh, Lê Nhân, Lê Viết Khâm
Phòng khám Bảo v sức khỏe cán bộ tỉnh TT-Huế
Ó


Mục đích: ì
ểu ữ g
y đổ về ì
á và ứ ă g ấ rá bằ g s êu â
Doppler
ở p ụ ữ ừ â – béo phì.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Gồ
8 p ụ ữ ừ â béo p ì ó và
k ô g ó HA và 1 p ụ ữ ở ó
ứ g, k ảo sá s êu â Doppler
và D,
.
Kết quả: uổ ru g bì ở á
ó là 6 , ; 7,3 và 7,9 ư g k ô g k á b ,
trong khi BMI và vò g bụ g ru g bì là k á b
ó ý g ĩ gữ á
ó , và ó
k á b về rị số uyế áp ru g bì g ữ
ó ó HA so vớ
ó k á .
LVDs và LVDd ru g bì g ữ á
ó k ô g ó k á b (p>0,0 , ro g k
LVPWd ru g bì (8,6±1,3; 8,6±0,8 và 7,1±0,8 ở á


ó ươ g ứ g ì ă g có ý
g ĩ gữ
ó
CBP so vớ
ó
ứ g (p<0,0 . LV
ru g bì (138,8± , ;
11 ,3±18,8 và 93, ±17,9 và LV I ru g bì (87, ± 0,6; 71,7±13,1 và 63, ±11,7 ũ g
ă g óý g ĩ gữ
ó
CBP so vớ
ó
ứ g và à g ă g ơ ở ó ó HA.
ỷ l dày LVPWd ở ó
CBP là > % và dày IVSd là > 0%, và % ó p ì đ

rá ở ó
CBP ó HA.
Cá rị số VE, VA, D E, IVR ru g bì
ó b ế đổ
ư gk ô gk á b gữ
á
ó (p>0,0 . ro g k
ỷ E/A (0,90±0, 3; 1,06±0, 3 và 1,11±0, 6 và EF
(69,8± , ; 67, ±6,9 và 6 ,8± ,0 , S ( ,0± ,7; , ± ,9 và 39,8± , ru g bì ở á
ó
ươ g ứ g là ă g ó ý g ĩ g ữ
ó
CBP ó HA so vớ
ó

ứ g
(p<0,05).
ỷ l rố lo CN r ấ rá ( ủ yếu yp I là % ở ó
CBP k ô g HA và
62,5% ó
CBP ó HA (vớ 6, % yp II .
Kết luận: Có sự g ă g IVSd, LVPWd, LV và LV I ở ó
ữ CBP, đặ b
ở ó
ó HA vớ ỷ l
o ơ ó dày IVSd, dày LVPWd và ó p ì đ
ấ rá . Bê
đó, ấy ó k á b về ỷ l E/A, E , S đặ b là ở ó
ữ CBP ó HA. G
ậ bướ đầu ó sự g ă g ỷ l rố lo CN r ấ rá ở ó
ữ CBP, đặ b ở
nhóm có THA.
SUMMARY
Objective: Assessment left ventricular morphology and function by Doppler
echocardiography on overweight and obese women.
Patients and methods: The study involved 28 overweight and obese women with
and without hypertention and 14 normal weight women (control) that were examed by
echocardiography.
Results: The mean age (62.4; 57.3 and 57.9) in relative subgroups was not different
significantly, but the mean BMI and Waist circumference were different significantly,
and so was the mean blood pressure between the hypertention subgroup and other.
The mean LVDs and LVDd were not different significantly (p>0.05), but the mean
LVPWd (8.6±1.3; 8.6±0.8 và 7.1±0.8 in relative subgroups) were significantly increased
in overweight and obese women subgroups (p<0.05). The mean LVM (138.8±25.2;
114.3±18.8 and 93.2±17.9) and LVMI (87.4±20.6; 71.7±13.1 and 63.4±11.7) were the



825
same, especially in the hypertention subgroup. In overweight and obese women
subgroups, the prevalence of LVPWd thickening was >25% and of IVSd thickening was
>50%, and there was 25% with LV hypertrophy in the hypertention subgroup.
The mean VE, VA, DTE, IVRT were insignificantly different between subgroups
(p>0.05). Whereas the mean E/A (0.90±0.23; 1.06±0.23 and 1.11±0.26) and EF
(69.8±5.5; 67.2±6.9 and 64.8±5.0), FS (44.0±4.7; 42.2±5.9 and 39.8±4.2) were
significantly increased in the hypertention subgroup compared with the control subgroup
(p<0.05).
The prevalence of LV diastolic dysfunction (mainly I type) was 25% in the nonhypertention subgroup and 62,5% in the hypertention subgroup (with 6,25% of II type).
Conclusions: There were elevation of the IVSd, LVPWd, LVM and LVMI in
overweight and obese women subgroups, especially the hypertention subgroup with the
higher prevalence of LVPWd, IVSd thickening and LV hypertrophy. Besides, there were
recognized difference of E/A, EF, FS especially in the hypertention subgroup.
We found that there were elevation of the prevalence of LV diastolic dysfunction in
overweight and obese women subgroups, especially the hypertention subgroup.


V NĐ
ừ â và béo p ì là ữ g rố lo d
dưỡ g ườ g gặp ở á quố g , ấ là
á ướ p á r ể . ỷ l
ắ b
béo p ì gày à g ă g và ỷ l ữ g ớ béo p ì
o ơ ở
gớ.ỞA
ó 6%
g ớ và 8% ữ g ớ rưở g à bị béo p ì ă

1980 và ă g lê 17% và 1% ươ g ứ g vào ă 1998. Ở Ho kỳ ỷ l béo p ì ăm
001 là ,6% ( ă g 7 % so vớ ă 1991 , ế ỷ l
o ở gườ rưở g à vớ ơ
7% ở
g ớ và ơ 30% ở ữ g ớ . Ở V N , eo ố g kê ă
00
ìởk u
vự Hà Nộ ó ỷ l
ừ â béo p ì
ế k oả g 17, % ( ro g đó ộ à
ế
22,8%; go
à
ế 1 ,3%
, 10 .
N ều g ê ứu o ấy ì
r g ừ â béo p ì, đặ b là béo bụ g l ê
qu vớ ì
r g k á g sul và ó á độ g ớ á b
lý k ô g lây k á
ư đá
áo đườ g yp , ă g uyế áp, b
, rố lo l p d áu... là ữ g yếu ố
guy ơ o đố vớ b

. Hơ ữ ,
ều bằ g ứ g o ấy béo p ì ự
ó l ê qu đế sự b ế đổ ì
á và ứ ă g ề lâ sà g ủ
là ề đề dẫ

đế suy
, , 8 , 10 . V k ảo sá
bằ g s êu â Doppler là ộ kỹ uậ k á
ố và p ổ b ế
y để đá g á ì
á và ứ ă g ấ rá , đặ b
rê á
b
â ó
ều yếu ố guy ơ
ư ừ â béo p ì. Vì vậy ú g ô ế
à
g ê ứu ày ằ
ụ êu Tìm hiểu những thay đổi về hình thái và chức năng
thất trái bằng siêu âm Doppler tim ở phụ nữ thừa cân– béo phì.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN ỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Gồ
8 p ụ ữ ừ â béo p ì (16 ữ ó ă g uyế áp ( HA và 1 ữ k ô g
HA và ó
ứ g gồ 1 p ụ ữ ó B I và vò g bụ g bì
ườ g đượ k á
P ò g k á Bảo v sứ k ỏe á bộ ỉ
- Huế ro g ờ g
ừ 8/ 010 đế 3/ 011.
C ú g ô lo rừ á rườ g ợp Rố lo
ịp

,b
và , b
v
,
b
ơ
,b
bẩ s , ườ g g áp, số ,
ễ rù g, suy ậ , p ụ ữ ó
,
á b
p ổ ấp và
í , độ quỵ ão ấp í . Ngừ g á
uố ả
ưở g ứ
ă g
.


826
2.2. hương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: Ng ê ứu eo p ươ g p áp ô ả ắ g g.
2.2.2. Tiến trình nghiên cứu
- Hỏ b
sử, đo â ặ g, ều o, đo vò g bụ g, í B I, đo uyế áp để ọ
đố ượ g g ê ứu.
+ Tiêu chuẩn chẩ đoá
ừa cân béo phì dựa vào BMI và số đo vò g bụng - áp dụng
o gườ rưởng thành châu Á (WHO - ă
000

.
Yếu tố guy ơ ắc b nh (Số đo vò g eo
BMI
Phân lo i
< 90cm (nam)
> 90cm (nam)
(kg/m2)
< 80cm (nữ)
> 80cm (nữ)
Thấp ư g ó guy ơ o á b nh lý
Gầy
< 18,5
Trung bình
khác

ường
18,5-22,9 Trung bình
Có ă g â
Béo phì
> 23
+ Có guy ơ
23-24,9
ă g â
ă g vừa phải
+ Béo độ 1
25-29,9
Béo vừa phải
Béo nhiều
+ Béo độ 2
>30

Béo nhiều
Quá béo
- K á ổ g quá á ơ qu .
- Đo ECG, là á xé g
s
ó áu Glu ose, B l L p d...
- Siêu â
và g l ì ả , á ô g số g ê ứu.
2.2.3. Siêu âm tim
Cá đố ượ g g ê ứu đượ s êu â

áy s êu â
OSHIBA ó đầy đủ
á
ode D,
và Doppler vớ đầu dò se or ,
Hz, ó g ECG kè
eo ro g
quá rì đo. Cá ô g số g ê ứu đượ đo và p â lo
eo k uyế áo ủ Hộ s êu
â Ho Kỳ (ASE A er
So e y of E o rd ogr p y
, 6 , 7 , 9 , 11 .
- Trên TM-mode:
+ C ều dày vá l ê
ấ uố â rươ g (IVSd
+ Đườ g kí
ấ rá uố â rươ g (LVDd
+ C ều dày à s u ấ rá uố â rươ g (LVPWd
+ Đườ g kí

ấ rá uố â
u (LVDs
+ C ều dày vá l ê
ấ và à s u ấ rá uố â
u (IVSs và LVPWs
- Trên siêu âm Doppler tim:
+ Dòng chảy qua van lá ở ặ ắ buồ g ở ỏ , ử sổ Doppler đặ ở ú ủ
bờ ự do v
lá, s o o ướ g ủ dò g ảy qu v
lá và ướ g ủ
ù
s êu
â
o gó
ỏ ấ (< 00 . Đo á ô g số
Vậ ố ố đ dò g đổ đầy ấ
VE ( /s
Vậ ố ố đ dò g ảy ĩ u VA ( /s . í
ỷ l E/A.
ờ g g ả ố só g E (D E ( s .
ờ g g ã đồ g ể í (IVR ( s
+ Thao tác Valsalva: ự
k đo dò g ảy qu v
lá, o b
â í
sâu vào và ị
ở, đo VE, VA và í
ỷ l E/A.
+ Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi Thă dò ĩ
p ổ rê p ả ở sá vá l ê

ĩ và ẳ g gó vớ
ù
s êu â . Đo á
ỉ số S là vậ ố â
u ( /s ; D là
vậ ố â rươ g ( /s ; AR là ờ g dò g rào gượ về ĩ
p ổ k
ĩ o
(ms).
- K ố ơ ấ rá LV (g) = 0,81,04[(LVDd+IVSd+LVPWd)3–LVDd3]+0,6


827
- C ỉ số k ố ơ
ấ rá LV I (g/ 2) = LVM / BSA
C ỉ số ( ữ g ớ
eo ASE

ườ g
ă g
2
LVMI (g/m )
≤9
> 95
IVSd, PWd (mm)
≤9
>9
RWT
≤ 0,
> 0,42

P â suấ ố g áu (E %
:

ườ g
- 80%.
Phân suấ o ơ ( S%
:

ường 28 - 42%.
+ rê Doppler Đá g á rố lo CN r ấ rá eo ASE ă
009 11 .
P â lo
Độ I
Độ II
Độ III

ườ g
ô g số
Gả gã
G ả bì
ườ g
Đổ đầy
ế
Doppler dòng chảy qua van 2 lá
E/A
0,8 – 1,5
< 0,8
0,8 – 1,5
>2
NP Valsalva

E/A g ả
< 50%
< 50%
> 50%
> 50%
DTE (ms)
> 200
> 200
160-200
< 160
IVRT (ms)
> 100
> 100
60-100
< 60
Doppler dòng chảy Tĩnh mạch Phổi
S/D
>1
>1
<1
<1
ARt – At (ms)
<0
<0
> 30
> 30
2.3. Xử lý số liệu: t eo p ươ g p áp ố g kê y ọ v í bằ g p ầ
ề EXCEL 007,
SPSS 11.5.
.


Ế Q Ả NGH ÊN Ứ V B N
ẬN
C ú g ô ế à
g ê ứu rê 8 p ụ ữ ừ â béo p ì ó và k ô g ó
HA so vớ
ó
ứ g gồ 1 p ụ ữ bì
ườ g. S u k p â í
á số l u
g ê ứu, ú g ô u đượ
ữ g kế quả ư s u
3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
Bả g 3.1. P â bố eo độ uổ
ừ â béo p ì
N ó
ứ g
N ó uổ có THA không THA
ổ g ộ g
%
Số lượ g
%
0
2
7,14
2
14,28
40-49
2
10

13
46,43
6
42,86
50-59
3
2
7
25,00
6
42,86
60-69
5
0
6
21,43
0
0,0
> 70
6
12
28
100,00
14
100,00
ổ g ộ g
16
N ậ xé Sự p â bố độ uổ ở ó b
ó HA k á ươ g đồ g, ro g k
ó

k ô g HA ì đ số ở độ uổ 0- 9 (10/1 BN . Ở ó
ứ g ì đ số ở độ uổ 0-69
( ế 8 ,7 % .
Bả g 3.2. Đặ đ ể
u g ủ đố ượ g g ê ứu ở á
ó
BN có
BN
Nhóm
p
p
p
Đặ đ ể
Đơ vị
THA (1)
không
ứ g (3
1&2
1&3
2&3
THA (2)
uổ

62,4+ 9,0 57,3+ 4,3 57,9+ 6,1 >0,05
>0,05
>0,05
C ều o Cm
152,6+5,7 154,3+5,4 153,4+3,8 >0,05
>0,05
>0,05

Câ ặ g Kg
60,8+8,1
58,4+4,3 48,5+4,7 >0,05
<0,0001 <0,0001


828
BMI
BSA
Vòng eo

kg/m2
m2
Cm

26,0+ 2,6 24,5+ 1,2 20,6+ 1,4 >0,05
<0,0001 <0,0001
1,61+0,1
1,60+0,1 1,47+0,1 >0,05
<0,001 <0,005
90,4+ 6,9 87,6+ 3,0 76,3+ 3,7 >0,05
<0,0001 <0,0001
145,9+
118,3+
116,4+
<0,0001 <0,0001 >0,05
HA TT
mmHg
11,9
6,6

6,9
HA TTr
mmHg
85,0+ 7,1 74,6+ 5,2 73,2+ 5,9 <0,001 <0,0001 >0,05
Glucose
Mmol/L 6,2+ 1,2
5,6+ 0,6
5,3+ 0,2 >0,05
<0,01
>0,05
N ậ xé uổ ru g bì
ủ ở á
ó
g ê ứu k á o là 6 , ; 7,3 và 7,9
uy
ê sự k á b
ày k ô g ó ý g ĩ
ố g kê (p>0,0 , ỉ số
ều o ũ g
vậy. Cá
ỉ số â ặ g, B I, BSA, vò g eo ru g bì g ữ
ó
ừ â béo p ì ó
và không có THA thì không ó sự k á b
ư g l ó sự k á b
ó ý g ĩ ô g kê
vớ
ó
ứ g. Cá rị số HA
và HA r ru g bì

ó sự k á b g ữ
ó
ó
HA vớ á
ó k á và k ô g ó sự k á b g ữ
ó k ô g HA vớ
ó
ứ g. rị số Glu ose áu ru g bì
ũ g k ô g ó sự k á b g ữ
ó k ô g
HA vớ
ó
ó HA và vớ
ó
ứ g (p>0,0 , và ro g số p ụ ữ ở ó
ó
HA ì ó /16 b
â đ g đ ều rị đá áo đườ g yp .
Bả g 3.3. P â bố eo độ ừ â béo p ì ( CBP ở ó
g ê ứu.
Nhóm có THA
Nhóm không THA
ổ g ộ g
B
nhân
n
%
n
%
n

%
ừ â
7
43,75
8
66,67
15
53,57
Béo độ I
7
43,75
4
33,33
11
39,29
Béo độ II
2
12,50
0
0
2
7,14
ổ g ộ g
16
100,00
12
100,00
28
100,00
N ậ xé Số p ụ ữ ừ â

ế đ số ở ả
ó
ế
ơ 0% ổ g số
g ê ứu, ếp eo là số gườ béo độ I, và ỉ ó /16 gườ béo độ II và ỉ ó ở
ó ó HA. Về ỉ số vò g bụ g ỉ ó 1/ 8 p ụ ữ ở ả
ó
ày ó số đo <80
và ở ó
ừ â ó HA.
3.2. Đặc điểm siêu âm tim về hình thái và chức năng thất trái ở các nhóm
Bả g 3.4. Đặ đ ể về ì
á ấ rá
TCBP
TCBP có
Nhóm
p
p
p
C ỉ số
không THA
THA (1)
ứ g (3
1&2
1&3
2&3
(2)
LVDd (mm)
42.3±4.5
41.2±4.2

41.1±2.6
>0.05
>0.05
>0.05
LVDs (mm)
23.7±3.2
24.0±4.1
24.7±2.3
>0.05
>0.05
>0.05
IVSd (mm)
11.1±2.1
9.2±1.7
8.1±1.9
<0.05
<0.001
>0.05
LVPWd (mm)
8.6±1.3
8.6±0.8
7.1±0.8
>0.05
<0.001
<0.001
RWT
0.42±0.08
0.42±0.07 0.35±0.05
>0.05
<0.05

<0.05
LVM (g)
138.8±25.2 114.3±18.8 93.2±17.9
<0.01
<0.0001
<0.01
LVMI (g/m²) 87.4±20.6
71.7±13.1 63.4±11.7
<0.05
<0.001
>0.05
N ậ xé Qu kế quả ổ g ợp bả g rê
o ấy rị số đườ g kí
ấ rá â
u
(LVDs và â
rươ g (LVDd ru g bì g ữ á
ó k ô g k á b đá g kể
(p>0,05).
ro g k đó, á rị số bề dày à s u ấ rá kỳ â rươ g (LVPWd và bề dày
à
ươ g đố (RW
ru g bì
ì k ô g ó sự k á b g ữ
ó
CBP ư g
ă g ơ óý g ĩ
ố g kê so vớ
ó
ứ g (p<0,0 . So vớ g ê ứu ủ rầ



829
ị Vâ A và s (LVPWd là 9,0±1,3 và 8,9± ,0 ươ g ứ g ở ữ Đ Đ yp
ó và
k ô g HA ì g ê ứu ủ
ú g ô ó ấp ơ , ư g RW
ì k ô g ó sự k á
b lắ (0, ±0,11 và 0, ±0,10 ở
ó ươ g ứ g 1 .
K ố ơ ấ rá (LV
ru g bì
ă g ó ý g ĩ ố g kê g ữ
ó
CBP so vớ
nhóm ứ g và à g ă g o ơ ở ó
ó HA, và ỉ số k ố ơ ấ rá (LV I
ru g bì
ũ g ă gở
ó
CBP so vớ
ó
ứ g ư g ỉ ở ó ó HA ớ
ó sự k á b
óý g ĩ
ố g kê à ô (p<0,001 . Cá
ỉ số rê đều ấp ơ so
vớ g ê ứu ủ rầ
ị Vâ A và s (LV I là 11 , 1±3 ,97 và 107,07±37, 6
ươ g ứ g ở ó

ữ Đ Đ yp ó và k ô g HA bở đố ượ g g ê ứu ủ
ú g
ô ỉ ó /16 b
â Đ Đ và ở ó
CBP ó HA 1 .
Bả g 3.5. ỷ l b ế đổ ì
á ấ rá ở ác nhóm
TCBP có THA
TCBP Ko THA
N ó
ứ g
C ỉ số
n
%
n
%
n
%
Dày IVSd
12
6
2
14.29
75.00
50.00
Dày LVPWd
6
3
0
0

37.50
25.00
P ìđ
ấ rá ( ă g LV I
4
1
0
0
25.00
8.33
N ậ xé Ở ó
ứ g ỉ ó 1 , 9% ( /1 là ó dày IVSd và k ô g ó gười
ào ó dày LVPWd và p ì đ
ấ rá , ro g k đó ỷ l dày LVPWd k á o ở ó
CBP ( ế
% và 37, % và đặ b là dày IVSd ế
ơ 0%, và ũ g ó ộ ỷ
l óp ìđ
ấ rá
ấ là ở ó
CBP ó HA ( ế
% . ro g k ỷ l ó p ì
đ
ấ rá k á o ở ữ Đ Đ yp ó và k ô g HA là 61,11% và 68, % ươ g ứ g ở
g ê ứu ủ rầ
ị Vâ A và s 1 .
Bả g 3.6. Đặ đ ể về ứ ă g ấ rá rê đố ượ g g ê ứu
TCBP
TCBP có
Nhóm

p
p
p
C ỉ số
không THA
THA (1)
ứ g (3
1&2
1&3
2&3
(2)
VE (cm/s)
68.3±11.4
72.2±11.4
73.4±15.8
>0.05
>0.05
>0.05
VA (cm/s) 79.0±16.1
70.2±13.1
68.3±13.1
>0.05
>0.05
>0.05
ỷ l E/A
0.90±0.23
1.06±0.23
1.11±0.26
>0.05
>0.05

<0.05
DTE (ms) 234.0±26.7 228.0±22.0 238.7±20.4
>0.05
>0.05
>0.05
IVRT (ms) 113.5±20.9 108.7±8.7
104.7±7.2
>0.05
>0.05
>0.05
EF(%)
69.8±5.5
67.2±6.9
64.8±5.0
>0.05
>0.05
<0.05
FS(%)
44.0±4.7
42.2±5.9
39.8±4.2
>0.05
>0.05
<0.05
N ậ xé Cá rị số VE, VA, D E, IVR ru g bì
ó b ế đổ
ư gk ô gk á
b
ó ý g ĩ gữ á
ó (p>0,0 . So vớ

ó
ứ g ở g ê ứu ủ P
Hồ g P ươ g và s 3 , ủ Nguyễ Quố V và s
ì VE (73,39±13,88 và
73, 6±16,7 là k ô g k á b , ro g k VA (6 ,79±1 ,36 và 60,78±11,8 , D E
(188,4±28,85 và 198,07±37,17) và IVR (79, ±1 ,31 và 81, ±1 ,8
ì ấp ơ so
vớ g ê ứu ủ
ú g ô . So vớ g ê ứu ủ P s u l
và s 10
ì VE
(8 , ±16,9 và 87,1 ±16,1 ở ó
ứ g và ó béo p ì u g ươ g ứ g
o ơ
g ê ứu ủ
ú g ô , ro g k VA ( 1,8±8, và ,1±13,7 ở
ó ươ g ứ g ì
ấp ơ
ều so vớ g ê ứu ủ
ú g ô , ó lẽ do đố ượ g g ê ứu ủ ọ ó
độ uổ ấp ơ ( 9±10 và êu uẩ
ẩ đoá béo p ì so vớ gườ
âu Âu o ơ
(B I>
ớ là béo p ì .
Vớ ỷ E/A và E , S ru g bì là ó sự k á b
ă g óý g ĩ
ố g kê g ữ



830
ó
CBP ó HA so vớ
ó
ứ g ư g ú g ô
ư g
ậ rườ g ợp ào
gả
ứ ă g â
u ấ rá (E < %, S< 8% . So vớ
ó
ứ g ở g ê ứu
ủ P
Hồ g P ươ g và s, ủ Nguyễ Quố V và s ì E/A (1, ±0, 9 và
1, ±0,
ở g ê ứu ủ
ú g ô ấp ơ , và à g ấp ơ ở ó
CBP đặ
b là ở ó ó HA. rị số E
ì ươ g đồ g vớ g ê ứu ủ rầ
ị Vâ A
và s (68,00±10,96 và 67,11±7,88 ở b
â Đ Đ ó và k ô g HA ươ g ứ g. ro g
k ở g ê ứu ủ
P s u l và s ì E/A (1,7±0, và 1,7±0,6 ở ó
ứ g và
ó béo p ì ươ g ứ g ì o ơ
ều so vớ g ê ứu ủ
ú g ô , ro g k
S

(30,8±7, và 37, ±8,0 ở
ó ươ g ứ g ì ấp ơ so vớ g ê ứu ủ
ú g
ô , E (6 ,7±1 ,8 và 7 , ±9,1 ở
ó ươ g ứ g ì k ô g k á b
ều so vớ
g ê ứu ủ
ú g ô.
Bả g 3.7. ỷ l á
ể rố lo CN r ấ rá eo ASE ă
009 ở á
ó
g ê ứu.
TCBP có THA
TCBP không THA
N ó
ứ g
CN r ấ rá
n
%
n
%
n
%

ườ g
6
37.50
9
75.00

12
85.71
Rố lo
yp I
9
56.25
3
25.00
2
14.29
Rố lo
yp II
1
6.25
0
0
0
0
Rố lo
yp III
0
0
0
0
0
0
ổ g số
16
100.00
12

100.00
14
100.00
N ậ xé ỷ l rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá ( ủ yếu yp I ở ó
ứ g
ỉ ó 1 , 9% ư g ă g đế
%ở ó
CBP k ô g HA và đặ b
ă g oở
ó
CBP ó HA ( ế 6 , % à ro g đó ó 6, % (1/16 là ở yp II, và ro g
g ê ứu ủ
ú g ô
ư gặp gườ ào ó rố lo
yp III ả. So vớ g ê ứu
ủ rầ
ị Vâ A và s ( ỷ l rố lo
CN r ấ rá yp I là 90, 8% và 89, 7%,
yp II là 9, % và 10, 3% ở b
â Đ Đ ó và k ô g HA ươ g ứ g.
V.


ẬN
Qu k ảo sá bướ đầu rê số lượ g ò
ế gồ
8 p ụ ữ ừ â béo p ì ó
và k ô g ó HA và 1 p ụ ữ ó
ứ g ú g ô rú r ộ số kế luậ b đầu s u

- Cá
ỉ số bề dày vá l ê
ấ â rươ g (IVSd , à s u ấ rá â rươ g
(LVPWd , k ố ơ ấ rá (LV và ỉ số LV I ở ó
ữ ừ â béo p ì ó sự g
ă g o ơ so vớ
ó
ứ g, đặ b là ở ó ó HA ì sự k á b
óý g ĩ
vớ g ă g ỷ l dày IVSd, dày LVPWd, và p ì đ
ấ rá .
-C ư g
ậ ó sự k á b về á
ỉ số VE, VA, D E, IVR ; ư g húng tôi
g
ậ ó sự k á b về ỷ E/A, E , S đặ b là ở ó
ữ CBP ó HA so vớ
ó
ứ g là ó ý g ĩ .
-G
ậ bướ đầu ó sự g ă g ỷ l rố lo CN r ấ rá ở ó
ữ CBP
ó u g và đặ b
ă g oở ó
CBP ó HA.
Vậy s êu â Doppler
đượ xe là p ươ g
g úp p á
sớ
ữ g rố

lo
ứ ă g ấ rá đặ b là CN r và p ì đ
ấ rá rê gườ ừ â béo
p ì, ấ là ó yếu ố guy ơ

eo ư HA…

1.

H
HẢ
rầ
ị Vâ A , Nguyễ Hả
Nguyễ
ị úy Hằ g ( 007 , Đá

ủy, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Cửu Lo g,
gáp ìđ
ấ rá ở b
â Đ Đ ype


831
qu đ
â đồ và s êu â Doppler
, Thông tin Y dược học, B
v
rườ g Đ ọ
Dượ Huế (Lưu à
ộ bộ , số , r.79 - 92.

2.
Vă Bì ( 00 , Bệnh béo phì, NXB
ọ , 8 r.
3. P
Hồ g P ươ g, rươ g
Hươ g, rầ Đứ
ọ, Nguyễ Lâ V
( 008 , Bướ đầu đá g á ữ g
y đổ
ứ ă g â rươ g ấ rá bằ g
siêu âm-Doppler
ởb
â đá áo đườ g, Tạp chí y học Việt Nam, 346
(2), tr. 22-26.
4. Nguyễ Quố V , Nguyễ Cửu Lo g, Nguyễ A Vũ, Nguyễ Hả
ủy
( 003 , K ảo sá
ứ ă g â rươ g ấ rá qu s êu â doppler
ởb
â đá áo đườ g k ô g ă g uyế áp, Kỷ yếu toàn văn các công trình nghiên
cứu khoa học, Tạp chí Y học thực hành, 507+508, tr.838 - 843.
5. P
Nguyễ V
( 003 , K ảo sá ứ ă g ủ
bằ g s êu â
, D và
Doppler. Siêu âm tim và bệnh lý tim mạch, ập 1, NXB
ọ , r.1 8-161.
6. Nguyễ A Vũ ( 007 , Siêu âm tim từ căn bản tới nâng cao, NXB Đ Họ Huế,
217 trang.

7. James D. Thomas, and Zoran B. Popovic (2006), Assessment of Left Ventricular
Function by Cardiac Ultrasound, J. Am. Coll. Cardiol., Vol. 48, pp. 2012-2025.
8. Joong Kyung Sung, Jang-Young Kim (2010), Obesity and Preclinical Changes of
Cardiac Geometry and Function, The Korean Society of Cardiology, p. 55-61.
9. Michael H. Picard, Richard L. Popp and Arthur E. Weyman (2008), Assessment
of Left Ventricular Function by Echocardiography: A Technique in Evolution,
Journal of the American Society of Echocardiography, 21 (1), pp. 14-21.
10. Pascual M., Pascual D. A., Soria F. (2003), Effects of isolated obesity on
systolic and diastolic left ventricular function, Heart, Vol. 89, pp. 1152-1156.
11. Sherif F. Nagueh, Christopher P. Appleton, Thierry C. Gillebert et al (2009),
“Re o
e d o s for e Ev lu o of Lef Ve r ul r D s ol
u
o by
E o rd ogr p y”, Journal of the American Society of Echocardiography, vol.
22 (2), pp. 107-133.



×