733
Đ NH G
HỈ S MẮT CÁ CHÂN – CÁNH TAY TRONG CH N Đ
B NH ĐỘNG MẠCH NGOẠ B ÊN H DƯỚI Ở B NH NHÂN Đ
H
ĐƯỜNG TÝP 2
1
B
v
N
Tr n Bảo Nghi2 , Tr n Hữu Dàng, Tr n Thừa Nguyên1
ố g N ấ , Tp Hồ C í
,2B
v
ru g ươ g Huế
Ó
Ắ
Mở đ u: s êu â duplex đượ
o là p ươ g p áp k ô g xâ lấ ố
ấ ẩ đoá
b
độ g
go b ê
dướ (Đ NBCD . uy
ê , do yêu ầu áy ó , gườ
là
ók
g
,
p í o, ê k ô g ể sử dụ g ó ư là ộ p ươ g
để
ầ soá b
Đ NBCD. ro g k đó, ỉ số ắ á â – á
y là b p áp đơ
g ả , k ô g xâ
ập để ẩ đoán b
Đ NBCD
Mục tiêu: đá g á ỉ số ắ á â – á
y ro g ẩ đoá b
độ g
go b ê
dướ ở b
â đá áo đườ g ýp .
Phương pháp: g ê ứu ắ g g đượ
ự
k o
C
p
b
v
C ợ Rẫy ừ á g 9/2008 – 1 / 008. N ữ g b
â đượ
ẩ đoá b
và
đượ
ờ
g
g ê ứu. Số l u u ập gồ yếu ố guy ơ
B NĐ CD, r u ứ g b , k á lâ sà g và đo ABI. ABI ≤ 0,9 đượ xe là ó
B NĐ CD.
Kết quả: 78 b
â ( 8
, 0 ữ
g g ê ứu. G á rị gưỡ g ủ ABI để
ẩ đoá b
là 0,9. ABI ó độ nh y và độ đặc hi u trong chẩ đoá b
Đ NBCD
lầ lượt 90,9% và 91%.
Kết luận: ABI ó độ nh y và độ đặc hi u cao trong chẩ đoá b
Đ NBCD
Từ khóa: b
độ g
và , b
độ g
go b ê , ỉ số ắ á â – cánh
tay.
SUMMARY
ANKLE-BRACHIAL INDEX IN DIAGNOSING OF LOWER EXTREMITY
PERIPHERAL ARTERIAL DISEASE IN TYPE 2 DIABETIC PATIENTS
Background: Duplex ultrasound was one of the best methods to diagnose lower
extremity peripheral arterial disease (PAD). However, it was too expensive to carry out this
method to screen lower extremity PAD. The ankle-brachial index (ABI) is a useful noninvasive tool to screen PAD.
Objective: To assess the ankle-brachial index in diagnosing of lower extremity PAD in
type 2 diabetes.
Method: The cross – sectional study was conducted at the Thong Nhat Hospital from
3/2004 to 10/2004. Inpatients with type 2 diabetes were checked by duplex ultrasound. Data
regarding to risk factors of lower extremity PAD, symptoms of lower extremity PAD,
p ys l ex
o , d ABI were olle ed. A ABI ≤ 0.9 w s o s dered o d e
significant lower extremity PAD. The results by ABI were compared with by duplex
ultrasound
Result: A total of 101 patients (include 73 men and 28 women) were recruited. The cutoff value of ABI is 0.9. The sensitivity and specificity in diagnosing of lower extremity
peripheral arterial disease (PAD) according to ABI results was 90,9% and 91%.
734
Conclusion: Identification of patients with PAD by measuring the ankle - brachial index
was high sensitive and specific.
Keywords: type 2 diabetes, peripheral arterial disease, ankle-brachial index, duplex
ultrasound
.Đ
V NĐ
S êu â duplex
g l rấ
ều ô g
về
áu - kí
ướ , ấu rú , p ổ
dò g áu, ả g xơ vữ … đượ
o là p ươ g p áp k ô g xâ lấ ố
ấ
ẩ đoá
b
Đ NBCD. uy
ê , do yêu ầu áy ó , gườ là
ók
g
,
p í
o, ê k ô g ể sử dụ g ó ư là ộ p ươ g
để ầ soá b
ĐMNBCD.
Do đó, ro g ự à lâ sà g, ầ ó ộ p ươ g p áp ẩ đoá ó độ
y
o, rẻ ề và
dụ g để ẩ đoá sớ b
Đ NBCD. Vớ ự ế ày, ABI ó k ả
ă g rở à
ộ p ươ g
ẩ đoá ầ soá b
Đ NBCD đầy
u quả.
P ươ g p áp đo HA bằ g Doppler s u đó í ABI (A kle Br
l I dex, C ỉ số HA ổ
chân/cánh tay) - vớ đặ í k ô g xâ lấ , kỹ uậ đơ g ả ,
lợ
ob
â gày à g p ổ b ế . N ều g ê ứu o ấy p ươ g p áp í ABI ày ó độ
y và
độ đặ
u o, là p ươ g p áp g úp ẩ đoá sớ và góp p ầ quyế đị đ ều rị sớ
b
Đ NBCD. Xuấ p á ừ ữ g ậ xé rê , ú g ô ự
g ê ứu ày
vớ ụ đí
k ảo sá
ỉ số ABI ro g ẩ đoá b
độ g
go b ê
dướ
rê b
â đá áo đườ g ýp .
. HƯƠNG H
V Đ
ƯỢNG NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
- êu uẩ
ọ b
ấ ảb
â Đ Đ ýp và k ô g p â b t tuổi, giới
í , ó s g ươ g y k ô g. Cá b nh nhân này nhập các khoa Tiêu hóa, khoa Ngo i,
Khoa A2, b nh vi n Thống Nhất Tp.HCM từ á g 3 đế
á g 10 ă
00 .
- Tiêu chuẩn lo i trừ: Các b nh nhân có các biểu hi n bấ ường cản trở ă k á
lâm sàng và khảo sá s êu â Đ NBCD. B
â Đ Đ đã ó b ến chứng suy thận
m n, suy tim và suy chứ ă g g
ặ g gây p ù oà
â
yp ù
dưới cản trở
vi c khảo sát bằng siêu âm. B
â Đ Đ ó s g ươ g â g y ỗ đặ đầu dò
là Doppler và đã bị đo
dưới. B
â Đ Đ ó ru g ĩ.
2.2. hương pháp nghiên cứu: ắ g g ô ả
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu
- u ập số l u dự rê bả g âu ỏ so s , đượ
ế kế dự rê á g ê ứu
ươ g ự ở ướ goà , g
ậ kế quả đườ g áu, đo ABI bằ g áy Dopper ầ
y
(
rodop vớ đầu dò 8 Hz.
- K ảo sá ABI áy uyế áp ủy gâ
y đồ g ồ áp kế. B o é k í kí
ướ p ù
ợp vớ đo
ầ k ảo sá . áy Doppler lo
roDop, đầu dò 8 Hz. P ò g k á yê
lặ g, b
â ằ gử . Quấ b o é k í qu
á
y. Đặ đầu dò ( â o 1 gó 38 0 vớ ướ g đ ủ dò g áu s o o í
u g e đượ rõ ấ . Bơ b o k í đế k
ấ â
ở
, bơ
ê 0
Hg ữ , s u đó xả ừ ừ vậ ố
Hg/g ây. G
ậ uyế áp rê đồ g ồ g y k
g eâ
xuấ
l . Đây là uyế áp â
u
á
y. Đo ả
y. Quấ b o é k í rê ếp ổ â 3 . Đầu dò đặ ở độ g
ày s u oặ độ g
u â . rì ự đo ư ở y. Đo ả
â .
- Ướ í
ứ độ ẹp bằ g s êu â duplex ùy uộ vào sự
y đổ pe k sys ol
velo y g ữ đo Đ
ày so vớ
ữ g đo k á . Để g
ậ vị rí và ứ độ l rộ g
ủ
ữ g ổ ươ g, ầ k á xé
Đ ừĐ
ủ bụ g đế á đo Đ
x .C ế
735
độ B- ode ó độ p â g ả k ô g đủ để quyế đị p â độ ứ độ ẹp. Vì ế, g y ả k
ữ g ả g XVĐ và n-x ó đượ
ậ d , ứ độ ẹp ũ g k ô g ể đo ộ á
í xá uy đố bằ g kỹ uậ ày.
2.2.2. Tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn chẩ đoá đá áo đường dự
eo êu uẩ ủ Hộ Đ Đ Ho Kỳ,
đượ WHO ấp ậ ă 1998
- P â độ hẹp động m
dưới trên siêu âm duplex
Bảng 2.1. P â độ ẹp Đ
dướ rê s êu â duplex
G ả đườ g kí
Peak Systolic Velocity - PSV
D g Só g - Waveform
(%)
< lầ đo bì
ườ g đầu gầ gầ
- 3 pha
0 – 19
ấ
- ở rộ g p ổ (-)
< lầ đo bì
ườ g đầu gầ gầ
- Reverse (+)
20 – 49
ấ
- ở rộ g p ổ ẹ
- Reverse (-)
> lầ đo kế đầu gầ oặ PSV> 00
50 – 99
- 1 p /đo
x và velo y
cm/giây
gả
- 1 p & “ u p”/đo gầ
ắ
(-)
- 1 p & velo y g ả /đo
xa
- Tiêu chuẩ đá g á động m ch ngo b ê
dưới theo chỉ số ABI ABI ≥ 1,3
vô ó
à Đ ; 0,9 ≤ ABI <1,3 Bì
ường; ABI < 0,9 : Có tắc m ch máu. Gọi là
b
Đ NBCD k ABI < 0,9.
S u đó, so sá với kết quả duplex m
áu
dưới vớ áy S r Dop để
í
độ nh y, độ đặc hi u của máy Smart Dop.
2.2.3. Xử lý số liệu: Cá b ế số đượ
ập và p â í bằ g p ầ
ề SPSS 16 for
Windows và Medcalc.
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. Đặc điểm chung nhóm bệnh nhân đái tháo đường
Bả g 3.1. P â bố g ớ í
ro g ó
g ê ứu
Giớ í
n
Nam
73
Nữ
28
ổ g
101
3.2. Siêu âm Duplex, chỉ số B trong chẩn đoán bệnh Đ NB D
Bả g 3. . Đặ đ ể s êu â duplex Đ NBCD
C ẩ đoá
%
XVĐ
27,2%
C x oá ộ
Đ
9,9%
C x oá ộ
Đ + XVĐ
6,4%
ắ
3,96%
Hẹp lò g
≥ 0%
6,9%
N ậ xé
ro g 0
dướ ế à là duplex Đ , ó
(6,9%
ẹp lò g
≥ 0% và 8 (3,69%
ắ oà oà .
Bả g 3.3. S êu â duplex so vớ ABI
%
72
28
100
bấ
ườ g 1
736
K ô g ẹp oặ
ABI
<50%
≥ 0,9
164
ABI < 0,9
16
180
N ậ xé So vớ s êu â duplex Độ
ABI: 91% (164/180).
Siêu âm duplex
ẹp
Hẹp ≥ 0% oặ
ắ
2
20
22
y ủ ABI 90,9% ( 0/
ổ g số
166
36
202
; Độ đặ
u ủ
IV. BÀN LUẬN
4.1. Giá trị ngưỡng của ABI
C ư ó ột sự đồng thuận về giá trị gưỡng củ ABI để xá định b
Đ NBCD.
Tuy nhiên, hầu hế á đ ều tra và nghiên cứu đã sử dụng giá trị gưỡng của ABI trong
khoảng 0,8 - 0,95. Giá trị gưỡng khác nhau góp phần làm cho tỉ l b
Đ NBCD k á
nhau giữa các nghiên cứu. Lý do khác gây ra khác bi t giữa các tỉ l này là do sự phân bố
khác nhau về tuổi, giới của dân số nghiên cứu hoặc trong dân số có yếu tố guy ơ b nh
Đ NBCD o ư rối lo l p d áu, ă g uyế áp, y đá áo đường. Trong hầu hết
các nghiên cứu, gười ta thấy có mối liên quan giữa ABI thấp vớ ă g guy ơ b nh tim
m ch, bao gồm b nh gây tử vong và không gây tử vong, trong dân số chung, nó là yếu tố
guy ơ độc lập với tuổi, giớ , ơ đ u ắc ngực, nhồ áu ơ
và Đ Đ. Ngoà r ,
ABI ≤ 0,9 ó g á rị ê đoá b nh tim m ch m
ơ so với ABI lớ ơ .
Trong một nghiên cứu của Fowkes, với nhữ g gườ ABI ≤ 0,9, ă g ó ý g ĩ
guy ơ ử vong. Hậu quả diễn tiến b nh tim m ch nặng nề ơ ở ó
ó ABI ≤ 0,7 so
vớ
ó
ó ABI ≤ 0,9, p ản ảnh mứ độ XVĐ
ặ g ơ ở nhữ g gười có ABI thấp
ơ . uy
ê , ro g g ê ứu ở P sburg , guy ơ ă g b nh tim m
óý g ĩ
chỉ k ABI ≤ 0,7, ó ể do tần suất b
Đ NB ro g ẫu nghiên cứu này cao, trên
70% b
â ó ABI ≤ 0,9.
Với mụ đí
ầm soát b nh - ngoài mụ đí
ẩ đoán b
Đ NBCD - giá trị
gưỡ g ABI < 0,9 được dùng rộ g rã để xá định b nh tim m
ro g g đo n sớm,
g đo n tiềm ẩ , k
ư ó r u chứng lâm sàng. Trong nghiên cứu của chúng tôi,
ú g ô ũ g dù g gưỡng ABI < 0,9 vì những ích lợi của nó n ư p â í đã êu.
4.2. Siêu âm Duplex và độ nhạy, độ đặc hiệu của ABI trong chẩn đoán bệnh
Đ NB D
Nghiên cứu của Võ Thị Dễ và Thái Hán Vinh chỉ khảo sát ABI ở gười Vi t Nam
bì
ường và ở gườ Đ Đ, k ô g là
ê
ộ p ươ g p áp đá g á ì ảnh
nào khác.
ro g đá g á ổ
ươ g Đ NB
dưới trên siêu âm Doppler qua ghi nhận
d ng sóng và ghi nhận tố độ dòng chảy của máu, nghiên cứu của Bộ môn Nội tiết
ĐH -Dược Tp.HCM ghi nhận tổ
ươ g là
,33% so với 68,7% của tác giả
Nguyễn Hải Thủy t i P áp. Đ ều này cho thấy rằng biến chứng m ch máu ở b nh
â p ươ g ây o ơ ở ước ta.
Bả g .1. So sá đặ đ ể kế quả s êu â duplex
Bộ ô Nộ ế ĐH
Nguyễ Hả
ủy
Chúng tôi
Dượ p.HC
XVĐ
32,8%
27,2%
C x oá ộ
Đ
28,1%
12,37%
9,9%
737
C x oá ộ
Đ +
7,8%
6,4%
XVĐ
ắ
9,27%
3,96%
Hẹp lò g
3,09%
6,9%
Suy g ả uầ oà
19,58%
Bì
ườ g
31,3%
55,67%
Có rất nhiều nghiên cứu so sá độ nh y, độ đặc hi u, giá trị ê đoá dươ g, g á
trị tiên đoá â g ữa chụp m ch máu có cản quang vớ s êu â duplex đối với
Đ NBCD. Có lẽ, S r d ess D.E Jr là gườ đầu tiên nghiên cứu về vấ đề này.
o e đá g á í
í xá ủ duplex Đ NBCD ừ chỗ
đô Đ
ủ
bụ g đến cổ chân trên 150 b nh nhân. Họ so sánh kết quả duplex này với chụp m ch
máu có cả qu g. Duplex đã p á
đượ 99% đo Đ đầu gầ
o đến m ch
chầy, vớ độ nh y phát hi n mứ độ hẹp từ 50% trở lên là 89% ở Đ
ậu và 67% ở
Đ k oeo. P â b
được giữa hẹp và tắ ro g 98% rường hợp. Ở m ch chầy,
duplex khảo sá á đo Đ
ầy rước và chầy sau (94% và 96%) tố ơ á đo n
Đ
u â (83% (p<0,001 .
Trong một nghiên cứu ở Hà Lan, so sánh duplex với chụp m ch máu có cản
qu g để phát hi n hẹp từ 50% trở lên hay tắc ở Đ
dướ . Duplex ó độ nh y
86% và đặc hi u 97% đối vớ Đ
ủ-chậu; độ nh y 80% và độ đặc hi u 98% đối với
Đ đù -k oeo; độ nh y 83% và độ đặc hi u là 8 % đối với m
dưới gối.
Chúng tôi nhận thấy ư ó g ê ứu nào khảo sá Đ NBCD bằng chụp m ch
máu có cản quang ở ướ
, ê ũ g k ô g ó dữ li u để so sách giữa chụp
Đ NBCD ó ản quang vớ á p ươ g p áp k ô g xâ lấ k á , ư ABI y s êu
âm duplex.
Phân tích d g só g Đ
ũ g là ột thành phần quan trọ g đá
g á b nh
Đ NBCD rê duplex, đặc bi t tro g Đ Đ
ch máu không thể ép l được, làm
ABI cao giả. Kỹ thuậ ày đặc bi
ó í đá g á bấ
ường ở vù g đù , k oeo,
chầy, ơ đây d ng sóng một pha gợi ý b
Đ
ắc ngay cả k ABI bì
ường.
Do đó, đá g á ộ á
ường quy d ng sóng Doppler là
ă g í
í xá
chẩ đoá b
Đ NBCD.
Trong thực hành lâm sàng hàng ngày, siêu âm duplex m ch máu không thể thiếu
đượ rước một thủ thuật can thi p m ch máu - phẫu thuật hay PTA.
Trong nghiên cứu củ
ú g ô , s êu â duplex được sử dụ g ư là một tiêu
chuẩn vàng và từ đó í r độ nh y và độ đặc hi u củ ABI là 90,9% và 91%. ươ g
tự, một nghiên cứu khác ở Chennai, Ấ Độ, khảo sát trên 100 b
â Đ Đ ype
tuổi 9, ± 10,1 và ờ g
bị Đ Đ là 11,7 ± 8,1 ă , cho thấy độ nh y và độ đặc
hi u của ABI thấp ơ , lầ lượt 80,6% và 88,5%.
V. KẾT LUẬN
Với siêu âm duplex làm tiêu chuẩ và g, ABI ó độ nh y và độ đặc hi u cao trong
chẩ đoá b
Đ NBCD - lầ lượt 90,9% và 91%.
H
HẢ
738
1. Thái Hán Vinh (2000), Khảo sát chỉ số giữa HA tâm thu cổ chân trên HA tâm thu
cánh tay bằng k thuật Doppler trên bệnh nhân ĐTĐ, Luậ Vă
sĩ
ọ ,
ĐH Dượ p.HC .
2. Võ ị Dễ (1999 , Khảo sát AB ở người Việt Nam bình thường, Luậ Vă
sĩ
ọ , ĐH Dượ p.HC .
3. Gopal Premalatha, Jerome Markovitz, Subramaniam Shanthirani et al (2000),
Prevalence and Risk Factors of Peripheral Vascular Disease in a Selected South
Indian Population: The Chennai Urban Population Study. Diabetes Care 23,
pp.1295-1300.
4. Joshep J Hurley, Matthew Jung, John J.Woods (2001), Noninvasive Vascular
Testing: Basis, Application, and Role in Evaluating Diabetic Peripheral Arterial
Disease, The Diabetic Foot, 6th Ed.
5. Strandness D.E, Jr (2002), Noninvasive Assessment of Vascular Disease. Topol’s
Textbook of Cardiovascular Medicine, Chap 109. Lippincott Williams &
Wilkins.
6. UKPDS 59 (2002), Hyperglycemia and Other Potentially Modifiable Risk Factors
for Peripheral Vascular Disease in Type 2 Diabetes, Diabetes Care, 25, pp.894899.
7. William R.Hiatt, Sharon Hoag, Richard F.Hamman et al (1988), Effect of
Diagnostic Criteria on the Prevalance of Peripheral Arterial Disease: The San
Luis Valley Diabetes Study, Circulation.