Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

nghiên cứu tình trạng suy mòn ở bệnh nhân suy tim mạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.93 KB, 7 trang )

772
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG SUY MÒN Ở B NH NHÂN SUY TIM MẠN
B

v

đ k o ỉ

Tr n Lâm
Quả g N

Ó


Cơ sở và mục tiêu: Suy
(S
ó ê lượ g xấu ươ g ự ư ộ và lo
u g ư, và ê lượ g rở lê xấu ơ đá g kể ộ k ì
r g suy ò do
xuấ
. ro g ộ g ê ứu rê b
â S
, ỷ l ử vo g s u 18 á g ở ó suy
ò là 0% so vớ ỉ 17% ở ó k ô g suy ò . C ú g ô ế à đề à này ằ
đá g á ộ số đặ đ ể
ủ b
â suy ò do suy
và ố l ê qu g ữ
c ú g vớ
u.
Đối tượng và phương pháp:B o gồ 111 BN suy


do á guyê
â k á
u ập v
ừ á g
ă
010 đế
á g8 ă
010. Sử dụ g p ươ g p áp ô ả
ắ g g.
Đá g á suy ò Sử dụ g êu uẩ đá g á suy ò ủ A ker và s dự vào
ữ g dữ l u ủ g ê ứu SOLVD Suy ò do
là k ở ì
r gk ô gp ù â
ặ g ủ BN g ả > 6% ủ â ặ g bì
ườ g rướ đây > 6 á g. Câ ặ g ru g

rướ k k ở p á suy
đượ xe là â ặ g bì
ườ g rướ đây.
Kết quả: BN suy ò
ế 73,87%, ro g đó, ữ g ớ 60,98%. Ở BN suy ò do
ó
ượ g g ả
ồ g độ ộ số yếu ố ro g áu Hb, lbu
, C, G, LDL,
sắ uyế
; ro g k đó, HDL l ă g. Albu
áu ươ g qu
uậ ó ý g ĩ
vớ Hb (r=0. 7, p<0.05), TC (r=0.25, p<0.05) và LDL (r=0.27, p<0.05).

Kết luận: Ở BN suy ò do
ó
ượ g g ả qu rọ g ộ số yếu ố ơ bả
ấu à
ơ ể, đó là Hb, lbu
, C, G, LDL, sắ uyế
. Albu
áu ươ g
qu
uậ ó ý g ĩ vớ Hb, C và LDL.
ABSTRACT
CARDIAC CACHEXIA IN PATIENTS WITH CHRONIC HEART FAILURE
Bacground and objective: CHF carries a devastating prognosis which resembles that
of some types of malignant cancer. The prognosis worsens considerably once cardiac
cachexia has been diagnosed. Mortality at 18 months in unselected patients with CHF in
whom cardiac cachexia had been diagnosed was as high as 50% compared to 17% in noncachectic patients. This study aims to estimate some characteristics of cardiac cachexia in
patients of with chronic heart failure, and to analyze the relationships between them each
other.
Subject and method: We analyzed data of 111 pts with CHF due to different causes
admitted between april 2010 and august 2010.
Definition for cardiac cachexia: Using data from the SOLVD database, Anker et al.
suggested a definition for cardiac cachexia as documented non-edematous weight loss of
> 6% of the previous normal weight observed over a period of > 6 months. The average
weight prior to the onset of heart disease should be used as the previous normal weight.
Results: 73,87% of patients with CHF have evidence of cachexia, 60,98% among
them are female. There were important decreases of some factors: Haemoglobinemia,
albuminemia, TC, TG, LDL, and iron. Albuminemia significally irreversible correlates to
haemoglobinemia (r=0.27, p<0.05), TC (r=0.25, p<0.05) and LDL (r=0.27, p<0.05).



773
Conclusions: The patients with cardiac cachexia have important decreases of some
basic factors such as Hb, Albuminemia, TC, TG, LDL, and iron. Albuminemia
significally irreversible correlates to haemoglobinemia, TC and LDL.

V NĐ
Suy
(S
là ộ vấ đề sứ k ỏe ộ g đồ g qu rọ g ủ ấ ả á ướ
rê ế g ớ , ó ó ê lượ g xấu ươ g ự ư ộ và lo u g ư. ặ dầu đã ó ữ g
ế bộ qu rọ g ro g đ ều rị ư g ê lượ g ủ S
vẫ ò xấu, và ê lượ g rở
lê xấu ơ đá g kể ộ k ì
r g suy ò do
xuấ
1,8 . ro g ộ g ê
ứu rê quầ
ể S , ỷ l ử vo g s u 18 á g ở ó suy ò là 0% so vớ ỉ 17%
ở ó k ô g suy ò
, .

ế g ớ , ộ ứ g suy ò do
đã đượ đầu ư g ê ứu ro g ữ g ă
gầ đây. Vẫ ò
ều bà ã về đị
g ĩ ủ ộ
ứ g ày. Cơ ế b
s
rấ
p ứ

p l ê qu đế
ều o đườ g k á
u, đặ b là ơ ế v ê , đ g dầ
gày ộ là rõ. Đã ó ữ g à
ô g ấ đị về đ ều rị suy ò do
ro g ộ
số g ê ứu.
Ở ướ
, ì
r g suy ò do
ư đượ qu
â đầy đủ, đ ều ày ả
ưở g k ô g ỏ đế
ấ lượ g đ ều rị, ấ lượ g uộ số g, và ờ g
số g ê
ủ b
â suy
. C ú g ô ế à đề à “Nghiên cứu tình trạng suy mòn ở
bệnh nhân suy tim mạn” ằ
ụ êu s u
1. Ng ê ứu ộ số đặ đ ể ủ suy ò ở BN suy
,
2. Phân tí
ố ươ g qu g ữ á đặ đ ể
ày.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng: ấ ả BN suy

do á guyê
â k á
u ập v

á g ă
010 đế
á g8 ă
010.
2.2. hương pháp
2.1. Phương pháp nghiên cứu ô ả ắ ngang
2.2. Tiến hành Đố ượ g
g
g ê ứu đượ ỏ ề sử (b o gồ
â ặ g

ườ g rướ đây , k á lâ sà g, đo ều o (
, â ặ g (kg , ECG, s êu â
, xé g
áu Hb, sắ , lbu
, C, LDL, HDL, G.
2.3. Đánh giá suy mòn: chú g ô sử dụ g êu uẩ đá g á suy ò ủ A ker và
s Dự vào
ữ g dữ l u ủ
g ê
ứu SOLVD (S ud es of Lef Ve r ul r
Dysfunction , A ker và s đã đề g ị đị
g ĩ suy ò do
(S D
ư s u Suy
ò do

là k ở ì
r gk ô gp ù â ặ g ủ b
â (BN g ả > 6% ủ
â ặ g bì
ườ g rướ đây > 6 á g. Câ ặ g ru g bì
rướ k k ở p á suy
đượ xe là â ặ g bì
ườ g rướ đây 1 .
2.4. Thu thập và xử lý số liệu bằ g p ầ

ố g kê y ọ .
. Ế Q ẢV B N
ẬN
3.1. hân bố tuổi, giới, nguyên nhân của suy tim mạn
Bả g 3.1. P â bố uổ , g ớ
Gớ
Nam
Nữ
uổ
n
%
n
%
≤ 39
4
7.84
8
13.33
40-49
9

17.65
8
13.33
50-59
7
13.73
8
13.33

Cộ g
n
12
17
15

%
10.81
15.32
13.51


774
60-69
4
7.84
6
10.00
10
9.01
≥ 70

27
52.94
30
50.00
57
51.35
Chung
51
100.00
60
100.00
111
100.00
N ậ xé N ó uổ ≥ 70 ế đ số ( 1,3 % ở ả g ớ .
Bả g 3. . Nguyê
â ủ suy
Nhóm
Suy mòn
Không suy mòn
Chung
Nguyên nhân
n
ỉl %
n
ỉl %
n
ỉl %
14
17.07
4

13.79
18
16.22
Ru g ĩ
B
v
53
64.63
18
62.07
71
63.96
ă g HA
6
7.32
1
3.45
7
6.31
Nguyên nhân khác
4
4.88
3
10.34
7
13.31
Chung
82
100.00
29

100.00
111
100.00
N ậ xé B
lý v
là guyê
â à g đầu, ế 63,96%.
Cù g vớ sự p á r ể ủ xã ộ , số lượ g BN ắ suy
gày à g g ă g. ỷ l
ớ ắ ă g eo uổ , ỉ ừ 0.0 /%o ỗ ă ở ó uổ
-3 lê đế 11,6 ‰ ở
uổ 8 rở lê
. eo kế quả ủ
ú g ô , l ê ụ ừ á g 3 đế
á g8 ă
010
ó 111 b
â S
ập v , ữ g ớ
ế
. %, uổ ấp ấ 19, uổ o ấ
93, uổ ru g bì 6 , ó uổ ≥ 70
ế
1,3 %. Al S. Go và s g ê ứu
59.772 BN gườ lớ bị S

ấy uổ ru g bì là 7 , p ụ ữ
ế
6%
.

Qu g ê ứu 1 1.000 BN suy

ập v , M.R. Cowie và s ở A Quố

ấy uổ ru g bì là 76,
ều ơ ữ . N ư vậy, ù g vớ sự g ă g ủ uổ
thọ, đờ số g k
ế và rì độ y ế gày à g p á r ể , uổ ủ BN suy
gày
càng cao.
eo kế quả ủ
ú g ô , guyê
â suy
do b
lý v
ế 63,96%,
ru g ĩ
16, %, ă g uyế áp 6,31%, á guyê
â k á 13, 1%. ro g nghiên
ứu ủ M.R. Cowie và s, guyê
â
ủ yếu ủ S
là b
và (36% ,
k ô g rõ guyê
â (3 % , HA (1 % , b
v
(7% , ru g ĩ đơ độ ( % ,
ữ g guyê
â k á ( %

. N ữ g lý do k ả dĩ ó ể g ả í
o ữ gk á
b
ày là ỡ ẫu ủ
ú g ô
ỏ ơ , ô ì b
ậ ủ
ú g
óp ầ k á
vớ á ướ ô g g p p á r ể . ặ dầu ỷ l BN ắ HA và b

gày à g gặp p ổ b ế ở ướ
ư g ư p ả là ữ g guyê
â à g đầu ủ
S
. eo g ê ứu ủ J g He và s, ơ 60% rườ g ợp suy
su g uyế xảy
r ở gườ ỹ là do b
và (RR 8,11 , v rò ủ b
lý v
ỉ ứ yếu
(RR 1, 6 3 . Có ộ ỷ l lớ (3 % BN ro g g ê ứu ủ M.R. Cowie và cs [5]
k ô g ì
ấy guyê
â , đ ều ày ậ k ó lý g ả ở ộ ướ ó ề y ọ p á r ể
ư A Quố .
3.2. Đặc điểm của bệnh nhân suy mòn do tim
Bả g 3.3. P â bố b
â suy ò
Gớ

Nam
Nữ
Chung
C ẩ đoá
n
%
n
%
n
%
Suy mòn
82
73.87
32
39.02
50
60.98
Không suy mòn
29
26.13
19
65.52
10
34.48
p
<0.01
<0,01
<0.01



775
N ậ xé Có 8 /111 BN (73,87% bị suy ò , ro g số ày, ữ g ớ
(60,98%).
Bả g 3. . ộ số đặ đ ể ủ b
â suy ò
Suy mòn
Không suy mòn
Nhóm
ô g số
( X  SD)
( X  SD)

ế

đ số

Chung
( X  SD)

BMI (kg/cm2)
16.3  1.32
20.9  2.46
17.5  2.70
Hb (g/L)
107  23.57
112.2  21.16
108.4  23
Albumin (g/L)
34.87  3.67
34.83  4.55

34.9  3.91
CT(mmol/L)
3.98  0.93
3.82  0.73
3.9  0.92
TG (mmol/L)
0.92  0.92
1.06  0.41
1.0  0.35
HDL (mmol/L)
1.65  0.57
1.58  0.53
1.6  0.62
LDL (mmol/L)
1.97  0.83
1.74  0.66
1.9  0.81
Sắ (g/L)
14.90  4.55
16.10  3.99
15.2  4.4
31.07  1.30
EF (%)
30.21±8.20
32.10±7.50
N ậ xé rị ru g bì
ủ B I, Hb, lbu
, C, G, LDL, sắ và E ủ
ó
suy ò và k ô g suy ò đều ấp so vớ êu uẩ bì

ườ g, ỉ ó HDL ă g.
ỷ l BN suy ò ro g g ê ứu ú g ô là 73,87% vớ B I ru g bì là 16.3
 1.3 , ở ó k ô g suy ò B I ũ g ỉ 0.9  . 6, ấp ơ đá g kể so vớ
B I ủ
ộ gườ bì
ườ g. Đ ều ày ắ
ở ú g p ả luô
ườ g xuyê
eo dõ â ặ g ủ BN để p á
sớ suy ò . Ở ỹ, Anker SD và s g ê ứu
171 BN suy
, uổ ru g bì
ươ g ự vớ g ê ứu ủ
ú g ô (60±11 ,
ư g ỷ l BN suy ò
ỉ là 16, 7% ( 8/171 BN 11 . Đ ều ày ó ể đượ g ả í
do ữ g k á b về dâ ộ ọ , ứ số g, rì độ ă só y ế…
eo kế quả ủ
ú g ô , rị ru g bì
ủ B I, Hb, lbu , C, G, LDL, sắ và
E ủ
ó suy ò và k ô g suy ò đều ấp so vớ êu uẩ bì
ườ g, ỉ ó
HDL ă g. Đ ều ày, ứ g ỏ ở BN suy ò và suy
ó u g ó
ượ g g ả qu
rọ g á yếu ố ơ bả ấu à
ơ ể. Kế quả ày ũ g o ấy ở BN suy , á yếu ố
guy ơ gây xơ vữ độ g
là C, G và LDL l g ả , ro g k đó yếu ố bảo v

ố g xơ vữ độ g
là HDL l ă g. Đ ều ày, gượ l vớ ữ g gì qu sá đượ ở
BN béo p ì, ộ ứ g uyể ó , y ở ữ g BN ó á yếu ố guy ơ xơ vữ độ g
k á . Có p ả BN suy
í ó guy ơ xơ vữ độ g
? Có lẽ ầ ó
ều
g ê ứu sâu rộ g ơ để rả lờ âu ỏ ày.
Nồ g độ e oglob (Hb ru g bì

ó suy ò và k ô g suy ò đều ấp
(107  23,57g/L, và 112,2  1,16g/L . Nồ g độ Hb ó l ê qu đế dự ậu ủ BN suy
. eo g ê ứu ủ Al S. Go và s, ứ Hb rấ
o ( 170g/L oặ
ấp
(<130g/L) đều dự đoá độ lập ă g guy ơ ử vo g và ập v do suy
o dù ứ
ă g â
u là b o êu .
E ru g bì

ó suy ò là 30, ±8, %, ấp ơ k ô g ó ý g ĩ so vớ E

ó k ô g suy ò (3 ,1±7, % . Afsarmanesh N và s g ê ứu 61 BN suy
â
u k ô g do
CB, vớ 68% là
g ớ , uổ 8 +/- 13, ậ
ấy E là 3% +/7% 10 , ấp ơ so vớ kế quả ủ
ú g ô.

K oả g 1/3 BN suy
bị g ả
lbu
áu. G ả
lbu
áu ó ể là do
hòa loãng máu, suy d
dưỡ g, v ê
ã í ,
ễ rù g, lbu
u, và
ều ơ
ếk á ữ .
r B. Horw
và s g ê ứu 17 6 B suy
â
u, ậ
ấy


776
ồ g độ lbu
ru g bì là 38 ± 6 g/L (1 - g/dL và ó % BN bị g ả
lbu
máu [1]. Trong nghiê ứu ủ
ú g ô , ồ g độ lbu
ru g bì

ó suy
ò 3 .87±3.67g/L, ươ g đươ g vớ ồ g độ ủ quầ

ể u g (3 .90±3.9g/l . Có
3 BN (38,7% g ả
lbu
( lbu
uyế
≤3. g/dL . Đây là o số rấ đá g
đượ lưu â . Có lẽ, ở ó BN ủ
ú g ô ó
ều ơ ế p ố ợp
u dẫ đế
lbu
áu ấp ơ và ỷ l BN g ả lbu
ũ g o ơ .
Nồ g độ C, G, HDL, LDL ủ
ó
g ê
ứu là 3.98±0.93
ol/L,
1.0±0.3
ol/L, 1.6±0.6
ol/L, và 1.9±0.8
ol/L, lầ lượ . Sự k á b g ữ 2 nhóm
suy ò và k ô g suy ò k ô g ó ý g ĩ
ố g kê (p>0,0 . Horwich TB,
Hernandez AF và s ( 008 p â í dữ l u ủ 17.791 BN ập v
ro g bố ả
suy
ũ g ấy ồ g độ C trung bình là 3,9±1,1mmol/L (150±47 mg/dL) [2].
Vai trò tiên lượng của cholesterol trong suy tim mạn:
ừ lâu, ố l ê qu g ữ

oles erol và suy
í đượ g ê ứu. Gầ đây, ộ
và g ê ứu đã ứ g
ro g suy
, ồ g độ C ấp ơ dự báo độ lập ă g
guy ơ ử vo g ộ v . Afsarmanesh N và s g ê ứu 61 BN suy
â hu
k ô g do
CB, ậ
ấy BN vớ C ấp ơ l ê qu vớ ă g guy ơ ử vo g 1
ă và ử vo g do ọ guyê
â
o ơ . N ư vậy, C ấp ươ g qu
vớ
ă g guy ơ ử vo g ở BN suy
â
u k ô g do
CB 11 .
Horwich TB và s p â í
C eo ứ p â vị Q1 ( C≤118 , Q ( C 119-145), Q3
(TC 146-179 , và Q ( C ≥180 , ậ
ấy ỷ l ử vo g ộ v
là 3.3%, . %, .0%,
và 1.3%, lầ lượ (p <0.0001 . Cứ ă g ỗ 10 g/dL ủ C l ê qu vớ g ả
%
guy ơ ử vo g ộ v
(OR 0.96, 9 % CI 0.93-0.98
. Cả C, LDL, HDL, và G
đều dự đoá k ả ă g số g ê (p≤ 0.01 , và ờ g
số g ê đượ ả

vớ
ữ g ứ
o ơ . á g ả o rằ g C là yếu ố ê lượ g ớ ủ BN suy

đượ qu â
g ê ứu ơ 6 .
ă g oles erol là
NC ủ b
và , ử vo g do
và và suy
ớ ắ , ư g heo Horwich T, ộ k suy
đã xuấ
ì ă g oles erol
k ô g ò l ê qu vớ ă g guy ơ ử vo g. Và g ê ứu đã ứ g
á

C, LDL, HDL, G o ơ l ê qu vớ sự ả
óý g ĩ
ờ g
số g ê ở
BN suy
do
CB oặ k ô g do
CB 7 . Kế quả g ê ứu ủ
s
R u
us và s rê 17 BN suy
ũ g o ấy ă g C là yếu ố dự đoá k ả
ă g số g ê
ủ BN, độ lập vớ guyê

â , uổ , E và k ả ă g gắ g sứ . ứ
,
ol/L là yếu ố dự đoá ố
ấ ủ ử vo g s u 1
á g (độ
y 80%, độ đặ
u 6 ,9% . Cứ ă g ỗ
ol/L ủ C ì ơ ộ số g ê ă g %. Có ể ó , ở
BN suy
, C ấp ơ l ê qu độ lập vớ ê lượ g xấu ơ 9 . N ư vậy, ó
ê ếp ụ l u p áp s
o BN bị b

ộ k đã xuấ
suy
hay không?
3.3. ương quan gi a các đặc điểm suy mòn
Bả g 3. . ươ g qu g ữ B I vớ á ô g số ậ lâ sà g
Nhóm
Suy mòn
Không suy mòn
Chung
ô g số
r
p
r
p
r
p
TC

-0.15
< 0.05
0.01
>0.05
-0.12
>0.05
TG
-0.08
< 0.05
-0.17
>0.05
0.07
>0.05
HDL
0.07
>0.05
-0.08
>0.05
-0.03
>0.05
LDH
-0.20
< 0.05
0.16
>0.05
-0.14
>0.05
EF
0.14
< 0.05

-0.02
>0.05
0.17
>0.05


777
Hb
-0.07
>0.05
0.08
>0.05
0.07
>0.05
Albumin
0.04
>0.05
0.05
>0.05
0.04
>0.05
Bả g 3.6. ươ g qu g ữ Albu
vớ á ô g số k á
Nhóm
Suy mòn
Không suy mòn
Chung
ô g số
r
p

r
p
r
P
Hb
0.27
< 0.05
0.47
< 0.001
0.30
< 0.05
TC
0.25
< 0.05
0.38
< 0.05
0.32
< 0.05
TG
0.16
>0.05
0.22
< 0.05
0.15
>0.05
HDL
0.11
>0.05
0.30
< 0.05

0.17
>0.05
LDL
0.27
<0.05
0.06
>0.05
0.27
< 0.05
EF
0.12
> 0.05
0.13
>0.05
0.11
>0.05
ươ g qu g ữ á đặ đ ể
ủ BN suy ò
ư đượ qu
â
g ê ứu
ều. eo kế quả ủ
ú g ô , B I ươ g qu yếu oặ k ô g ươ g qu vớ Hb,
lbu
, C , G, HDL, LDL, và E . Ng ê ứu ủ
r B. Horw
và s rê
ữ g BN suy
â
u ũ g ấy B I k ô g l ê qu

ó ý g ĩ vớ g ả lbu
máu [1].
uy
ê , g ê ứu ủ
ú g ô ũ g o ấy ở ả BN suy ò và suy
u g, lbu
áu ươ g qu
uậ ó ý g ĩ vớ Hb (r=0. 7, p<0.0 , C (r=0. ,
p<0.05) và LDL (r=0.27, p<0.05). Horwich TB và s g ê ứu 113 BN suy
ế
r ể ; dự vào p â í
gũ p â vị ủ C, á g ả ậ
ấy BN vớ ồ g độ C ấp
ũ g ó LDL, HDL, G, lbu
,E
ấp ơ ó ý g ĩ 6 .
V.


ẬN
Qu g ê ứu 111 BN suy
ập v
ừ á g đế
á g8 ă
010,
ú g ô rú r ộ số kế luậ s u
1. BN suy
uổ ≥ 70 ế đ số ( 1,3 % .
2. BN suy ò
ế 73,87%, ữ g ớ

ế đ số (60,98% .
3. Ở BN suy ò và suy
ó u g ó
ượ g g ả qu rọ g ộ số yếu ố
ơ bả ấu à
ơ ể, đó là Hb, lbu
, C, G, LDL. ro g k đó, yếu ố bảo v
ố g xơ vữ độ g
là HDL l ă g.
4. B I ươ g qu yếu oặ k ô g ươ g qu vớ Hb, lbu
, C , G, HDL,
LDL, và EF.
5. Albu
áu ươ g qu
uậ ó ý g ĩ vớ Hb (r=0. 7, p<0.0 , C (r=0. ,
p<0.05) và LDL (r=0.27, p<0.05).
V. Đ X
1. Đ ều qu
rọ g là p ả ó ộ đị
g ĩ
ố g ấ đượ
ấp ậ rộ g rã về
ộ ứ g suy ò do
.
. Cầ ó ữ g g ê ứu sâu ơ về ơ ế b
s , về v rò ê lượ g ủ
suy ò ở BN suy
.
3. Cầ nghiên ứu bổ su g á
ấ v lượ g, đ lượ g, á

ế p ẩ đ , l p d,
vitam ,… đã đượ
ứ g
óí
ob
â suy ò vào ro g á
ếp ẩ u g
ấp ă g lượ g o.
. Í lợ ủ
ó
uố ứ
ế e
uyể và ẹ β ro g dự p ò g và là

quá rì suy ò do
đã đượ
ứ g
ở ộ và g ê ứu. Đây là ộ ướ g
g ê ứu ớ đố vớ
ó
uố ày ầ đượ qu â .


778
H
HẢ
1. Tamara B. Horwich, MD, MS; Kamyar Kalantar-Zadeh, MD, PhDAlbumin
Levels Predict Survival in Patients With Systolic Heart FailureAmerican Heart
Journal. 2008;155(5):883-889.
2. Horwich TB, Hernandez AF,Cholesterol levels and in-hospital mortality in

patients with acute decompensated heart failure.Am Heart J. 2008
Dec;156(6):1170-6.
3. Jiang He, MD, PhD; Lorraine G. Ogden. Risk Factors for Congestive Heart
Failure in US Men and Women. NHANES I Epidemiologic Follow-up Study.
Arch Intern Med. 2001;161:996-1002.
4. Alan S. Go, MD; Jingrong Yang. Hemoglobin Level, Chronic Kidney Disease,
and the Risks of Death and Hospitalization in Adults With Chronic Heart Failure.
Circulation. 2006;113:2713-2723.
5. M.R. Cowie , D.A. Wood et al. Incidence and aetiology of heart failure; a
population-based study. European Heart Journal. 1998; 20, 6 : 421-428.
6. Horwich TB, Hamilton MA, et al. Low serum total cholesterol is associated with
marked increase in mortality in advanced heart failure. J Card Fail.
2002;8(4):216-24.
7. Horwich T. Low-density lipoprotein in the setting of congestive heart failure: is
lower really better? Curr Atheroscler Rep. 2009 Sep;11(5):343-9.
8. Stephan von Haehling, Wolfram Doehner et al. Nutrition, metabolism, and the complex
pathophysiology of cachexia in chronic heart failure. Cardiovascular Research 2007
73(2):298-309.
9. Mathias Rauchhaus, Andrew L et al. The relationship between cholesterol and
survival in patients with chronic heart failure. J Am Coll Cardiol, 2003; 42:19331940.
10. Afsarmanesh N, Horwich TB et al. Total cholesterol levels and mortality risk in
nonischemic systolic heart failure. Am Heart J. 2006 Dec;152(6):1077-83.
11. Anker SD, Ponikowski P et al. Wasting as independent risk factor for mortality in
chronic heart failure. Lancet. 1997 Apr 12;349(9058):1050-3.



×