Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Chương trình môn học tín DỤNG NGÂN HÀNG i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.42 KB, 37 trang )

Chương trình môn học

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG I
Chương 1 : Tổng quan về KDNH
Chương 2 : Nghiệp vụ huy động vốn
Chương 3 : Nguyên lý chung về tín dụng ngân hàng
Chương 4 : Các hình thức cấp tín dụng
1


Chương1

KINH DOANH NGÂN HÀNG
TỔNG QUAN
1. HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG - CƠ SƠ
PHÁP LÝ ?
2. CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH
NGÂN HÀNG
3. RỦI RO KINH DOANH NGÂN HÀNG

2


1.1 Sự xuất hiện và vai trò của TGTC (ngân
hàng) trong nền kinh tế
Tình trạng bất cân đối và nhu cầu cân bằng tài chính trong
..
nền kinh tế:
Chủ thể
thu nhập
chi tiêu


(+/-)
A
100
80
+20
B
150
155
- 5
C
80
95
- 15
Cách 1(giao dịch tài chính trực tiếp)
A cho vay B : 5
A cho vay C :15
Cách 2 (giao dịch tài chính gián tiếp, qua TGTC)
A đầu tư vào NH cho vay B, C
3


Tại sao giao dịch tài chính qua TGTC (NH)
được lựa chọn là tất yếu?
1.
2.
3.
4.
5.

……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………...........................................
.....................................................................................................
.......................................................................................................
......................................................................................................

4


HOẠT ĐỘNG TGTC
Các chủ thể thâm hụt tiền

H.Hoá

TGTC (NH)

Các ch.thể thăng dư tiền

PH CK nợ

Đầu tư CK

Tiền gởi

TK tiền gởi


Vay NH

Cho vay

Tiền vay

Tiết kiệm

Thuê TC

Cho thuê
TS có #

Nợ khác

…………

Chuyển hoá TSTC của KH thành TSTC của mình

5

F.trả
V.CSH


1.3 Mục tiêu kinh doanh ngân hàng

MỤC TIÊU KDNH

Ích lợi

xã hội

Lợi nhuận
tối đa

An toàn

6


Kết luận (1.1)
KDNH là hoạt động của một trung gian tài
chính, cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài
chính chủ yếu dưới hình thức chuyển hoá các
khoản nợ tiền gởi và tiết kiệm thành các khoản
đầu tư, tín dụng và cho thuê, nhằm đạt được
mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, an toàn kinh
doanh ngân hàng và góp phần tăng trưởng, phát
triển kinh tế xã hội.

7


1.2 Các định chế tài chính KDNH
Các ĐCTC trực tiếp
 NH thương mại
 Công ty bảo hiểm
 Công ty cho thuê
 Hiệp hội TK và cho vay
 Quỹ đầu tư

 Khác

.Các

ĐCTC gián tiếp

 Công ty KD và MGCK
 Công ty (NH) đầu tư
 Công ty (NH) cầm cố
 TCGT khác

8


Yếu tố kinh
doanh

TGTC
trực tiếp

TCTC
gián tiếp

1. TSC sinh lời
( đầu tư, tín dụng,
cho thuê…)

Chủ nợ trực tiếp
Chủ nợdanh nghĩa
với người vay or

đối với người phát
nhà phát hành CK hành khế ước or
chứng khoán.

2. TSN
(Huy động tiền
gởi, tiền vay…)

Phát hành công cụ Chuyển hóa công
nợ của chính mình cụ nợ do người
với người gởi tiền khác phát hành
or cho vay
sang nhà đầu tư.

9


1.3 CÁCTỔ CHỨC
ĐƯỢC PHÉP KDNH TẠI VN (Theo luật TCTD)
HÌNH THỨC

TCTD
ngân hàng

TCTD
phi ngân hàng

Tổ chức
khác


TH tất cả các
hoạt động kdnh

TH một phần
hoạt đông kdnh

NN cho phép
TH một số hoạt
động kdnh

• NHTM
• NHPT
• NHĐT
• NHCS
• NHHT
• NHLD
• CNNHNN

• CTTC
• CTBH
• CTCT
• CTMGCK
• QĐT
• QTH
• KHÁC

• KBNN
• TCBĐ
• TC chi trả
kiều hối

• TC thu đổi
ngoại tệ
• Khác

DANH MỤC

1. Phạm vi hoạt
động

2.Hình thức

10


ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NH
TCTD
1.
2.
3.
4.

Có nhu cầu
Sáng lập viên làTC/CN có uy
tín và năng lực tài chính
Người quản trị có trình độ
chuyên mô
Có điều lệ hoạt động

CÁC TỔ CHỨC KHÁC
1.

2.
3.
4.

Hoạt động NH là cần thiết và
liên quan chặt chẽ với hoạt
động chính
Có đủ vốn, ĐKVC phù hợp
với yêu cầu hoạt động NH
Có đội ngũ cán bộ am hiểu
hoạt động NH
Có phương án HĐKDNH
khả thi

11


3.1 Các nghiệp vụ ngân hàng
Nghiệp vụ ngân hàng
nội bảng
1.





Nghiệp vụ TSC
Ngân quỹ
Đầu tư
Tín dụng

Cho thuê

2.Nghiệp vụ TSN

Tiền gởi

Tiền vay

Nợ khác

Nghiệp vụ ngân hàng
ngoại bảng
1.
2.



1.





Cam kết bảo lãnh
Giao dịch hợp đồng tài chính
Giao dịch kỳ hạn
Nghiệp vụ hoán đổi
Quyền chọn
Các hoạt động ngoại bảng
khác

Dịch vụ thanh toán
Tư vấn
Két sắt
uỷ thác…
12


1.2 Hoạt động ngân hàng nội bảng
1.
2.
3.
4.
5.

Tài sản
Ngân quỹ
Đầu tư
Tín dụng
TS sinh lời khác
BĐS & MMTB

1.
2.
3.
4.
5.

Nợ và vốn
Tiền gởi giao dịch
Tiền gởi phi giao dịch

Tiền vay
Nợ khác
Vốn NH

13


Nghiệp vụ TSC ngân quỹ
TCTD duy trì ngân quỹ dưới các hình thứcTM
tại quỹ,TG.NHNN và TGTT.TCTD khác, từ một
phần tiền gởi có thể huy động, nhằm đáp ứng
nhu cầu chi trả thường xuyên (rút tiền của KH,
TH cam kết cho vay, chi tiêu tác nghiệp …),sao
cho không ảnh hưởng đến khả năng tạo LN
Một NH nếu sử dụng cạn kiệt nguồn vốn để
cho vay, đầu tư nhằm tối đa hoá lợi nhuận có
thể phải đối mặt với rủi ro thanh khoản.Ngược
lại, sẽ không tìm kiếm được LN mong muốn.
14


Nghiệp vụ đầu tư
 NH thực hiện hoạt động mua bán chứng khoán trên thị
trường tài chính (TTTT và TTvốn), nhằm mục tiêu lợi
nhuận và tạo thanh khoản dự trữ.
 Các CK trên TTTT: tín phiếu kho bạc, chấp phiếu ngân
hàng, thương phiếu…dễ chuyển hoán thành tiền.
 Các CK trên TT vốn:cổ phiếu, trái phiếu,tạo thu nhập từ
lợi tức CK, or thu nhập tăng giá
 Đầu tư hấp dẫn nhưng chứa đựng rủi ro nguy hiểm.

Với NHTM or TCTD, hoạt động đầu tư là bị giới hạn
theo luật định.
15


Ở VN, Luật TCTD chưa cho phép các TCTD đầu
tư CK trực tiêp, chỉ được hoạt động:
1. Góp vốn, mua cổ phần của các DN, TC khác
bằng % (vốn điều lệ và quỹ dự trữ) do thống
đốc NHNH quy định
2. Tham gia TTTT do NHNN tổ chức, bao gồm TT
đấu giá tín phiếu kho bạc, TT nội ngoại tệ liên
NH và TT GTCG ngắn hạn khác
3. NH có thể lập công ty đầu tư để hoạt động kinh
doanh CK như một CTKD và MGCK
16


Nghiệp vụ tín dụng
• NH huy động vốn trên thị trường và sử dụng một
phần VTC của NH để cấp tín dụng
• NH cấp tín dụng cho cá nhân, DN, TC trong xã hội
dưới các hình thức: cho vay, chiết khấu, bảo lãnh
cho thuê và hình thứcTD khác.
• Tạo thu nhập lãi tín dụng
• Chứa đựng rủi ro tín dụng không thể thu hồi.
17


Huy động tiền gởi

• NH có thể thu hút nguồn vốn trong nền kinh tế, từ các cá
nhân ,hộ gia đình, doanh nghiệp, tổ chức xã hội.
• Bằng nhiều hình thức khác nhau, tuỳ thuộc vào tính đa
dạng các dòng tiền
• Ngân hàng trả lãi, cung cấp tiện ích và bảo hiểm tiền gởi
cho khách hàng
• Tạo nguồn vốn lớn nhất cho hoạt động KDNH

18


Vay vốn trên thị trường tiền tệ
230

200

NH C
30
Các chủ thể
thiếu tiền

60

NH A

100

Các chủ thể
thặng dư tiền


10
140

NH B

130

19


Nghiệp vụ ngân hàng ngoại bảng
Phát hành cam kết bảo lãnh
Khi KH cần thực hiện các giao dịch mua/ bán trước (mua
H trước trả T sau/ ứng T trước lấy H sau…), họ cần
được đảm bảo. Trong trường hợp các bên không tự tạo
được sự tin cậy, họ đến với sự bảo lãnh của một định
chế tài chính.
NH phát hành một cam kết bằng văn bản của mình về việc
thực hiện thay nghĩa vụ tài chính của bên có nghĩa vụ
với bên có quyền trong trường hợp bên có nghĩa vụ
không thực hiện được hoặc thực hiện không đầy trách
nhiệm tài chính với bên có quyền
20


Quan hệ bảo lãnh
Ngân hàng
2.y.cầu BL

3. PH cam k ết BL


Người mua chịu
(Mua trước trả sau)
Người mua K được
Bên bán tín nhiệm

Người bán chịu
1.HĐMBC

(Bán tr ước l ấy ti ền sau)
Người bán có thể rủi ro
do không thu được tiền
21


Nghiệp vụ ngân hàng ngoại bảng
Giao dịch hợp đồng tài chính
Khi KH có giao dịch về ngoại tệ, chứng khoán, họ thường phải đ ối
mặt với rủi ro do tỷ giá . Để sự tác động của tỷ giá không làm t ổn
thương lớn đến kết quả kinh doanh, KH thuờng phải tiên liệu
trước (đón đầu) cho các dòng tài sản của họ, bằng cách mua/bán
trước với ngân hàng một số lượng ngoại tệ hay chứng khoán cho
thời điểm trong tương lai.
 Mua/ bán truớc 1 số lượng nhất định : giao dịch kỳ hạn
 Trao đổi chênh lệch lãi suất giữa hai loại đồng tiền mua, bán: giao
dịch hoán đổi
 Giao dịch cho phép có quyền mua hay bán nhưng không bắt buộc :
giao dịch quyền chọn.
22



Nghiệp vụ ngân hàng ngoại bảng
Cam kết cho vay
Khi KH muốn tiên liệu tài chính để đón lấy các cơ hội hoặc
duy trì hoạt động một cách trôi chảy trong tương lai, ở
thời điểm hiện tại có thể yêu cầu ngân hàng cung cấp
một hạn mức tín dụng dự phòng.
NH hoạch định nguồn vốn để sẵn sàng giải ngân trong
tương lai, khi KH này phát sinh nhu cầu vay tiền.
Các dịch vụ ngân hàng khác
 Cung cấp dịch vụ thanh toán
 Giữ hộ/ két sắt
 Tư vấn
 Tín thác
 …
23


Các nghiệp vụ NH theo luật TCTD VN
Huy động
vốn

Tín dụng

DV thanh toán
&ngân quỹ

1.Nhận TG
2. PH.GTCG
3.Vay vốn các

TCTD
4.Vay vốn
NHNN

1.Cho vay
2.Ch. khấu
3.Bảo lãnh
4.Cho thuê
TC
5.Khác

1.Mở TK
2.DV th.toán
3.DV ngân
quỹ
4.Tổ chứ và
tham gia hệ
thống th.toán

Khác
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Góp vốn, mua CF

Tham gia TTTT
KD ng.hối và vàng
Uỷ thác và đại lý
KD BĐS
KD và DV b.hiểm
Tư vấn
DVNH khác

24


3.Rủi ro kinh doanh ngân hàng
3.1 Rủi ro thanh khoản
NH rơi vào tình trạng thiếu tiền mặt đáp ứng nhu cầu chi
trả thường xuyên.
Đo lường thanh khoản(Rc) ?
Cung thanh khoản (S)
Rc =
Cầu thanh khoản (D)
S
Rc < 1
25


×