Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng mỹ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 119 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ YẾN NHI

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG MỸ THUẬN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 8/ 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ YẾN NHI
MSSV: LT11230

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
XÂY DỰNG MỸ THUẬN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Kế toán
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ThS.NGUYỄN THU NHA TRANG

Tháng 8 / 2013


LỜI CẢM TẠ
********
Em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh trường Đại học Cần Thơ đã tận tình giảng dạy chúng em trong suốt thời
gian qua.
Em xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thu Nha Trang, giáo viên trực
tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt nghiệp của
mình.
Ngoài ra em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của Công ty
Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Mỹ Thuận trong thời gian thực tập tại đơn vị. Sự
chia sẻ kinh nghiệm thực tế đã giúp em hệ thống và nắm vững kiến thức đã
học cũng như học tập được kiến thức thực tế.
Tuy nhiên vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và thiếu kinh nghiệm
thực tiễn nên nội dung đề tài không tránh khỏi những thiếu sót, em kính mong
nhận được sự góp ý chỉ bảo thêm của quý thầy cô để đề tài này được hoàn
thiện hơn.
Cuối cùng xin chúc sức khỏe đến các thầy cô trong khoa kinh tế - QTKD
trường Đại học Cần Thơ và chúc Công ty ngày càng thành công và phát triển.
Cần Thơ, ngày

tháng năm 2013

Sinh viên thực hiện


Lê Thị Yến Nhi

i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày…. Tháng…. Năm….
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Yến Nhi

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày …. Tháng …. Năm ….
Thủ trưởng đơn vị

iii


BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Họ và tên giáo viên hướng dẫn: NGUYỄN THU NHA TRANG
Học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Kế toán
Cơ quan công tác: Khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh
Tên sinh viên: LÊ THỊ YẾN NHI
Mã số sinh viên: LT11230
Chuyên ngành: Kế toán
Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích lợi
nhuận tại Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Mỹ Thuận
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Về hình thức
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu…)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
7. Kết luận (cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa)

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày….tháng….năm 2013
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

iv


BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên người nhân xét: ....................................................................................
Học vị: ..................................................................................................................
Chuyên ngành: .....................................................................................................
Nhiệm vụ trong hội đồng: Cán bộ phản biện.
Cơ quan công tác: ................................................................................................
Tên sinh viên: LÊ THỊ YẾN NHI
Mã số sinh viên: LT11230
Chuyên ngành: Kế toán
Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích lợi
nhuận tại Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Mỹ Thuận
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Về hình thức
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
...............................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
...............................................................................................................................

5. Nội dung và các kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu…)
...............................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
...............................................................................................................................
7. Kết luận (cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa)
...............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…tháng….năm 2013
NGƯỜI NHẬN XÉT

v


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ............................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................ 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................. 2
1.3.1. Không gian nghiên cứu................................................................ 2
1.3.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................... 2
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu .................................................................. 2
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ................................................................... 2
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ........................................................................ 4
2.1.1. Kế toán doanh thu............................................................................. 4
2.1.1.1. Doanh thu hoạt động chính ........................................................... 4
2.1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................... 5
2.1.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 7

2.1.1.4. Thu nhập khác ............................................................................. 10
2.1.2. Kế toán chi phí ............................................................................... 11
2.1.2.1.Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................. 11
2.1.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 13
2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính............................................. 13
2.1.2.4. Kế toán chi phí khác .................................................................... 14
2.1.2.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................................ 15
2.1.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................ 16
2.1.3.1. Khái niệm .................................................................................... 16
2.1.3.3 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh ............................ 17
2.1.4. Phân tích lợi nhuận ......................................................................... 18
2.1.4.1. Vai trò và ý nghĩa của việc phân tích lợi nhuận .......................... 18
2.1.4.2. Nội dung phân tích ...................................................................... 18
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................... 18
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ....................................................... 18
2.2.2.1. Phương pháp so sánh .................................................................. 18
2.2.2.2. Phương pháp phân tích các chỉ số tài chính ................................ 20
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ
VẤN XÂY DỰNG MỸ THUẬN .................................................................... 22
3.1. GIỚI THIỆU ......................................................................................... 22
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................. 22
3.1.2. Chức năng và nhiệm vụ .................................................................. 22
3.1.3. Hoạt dộng chính của công ty .......................................................... 23
3.1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý ................................................................... 23
3.1.4.1. Sơ đồ tổ chức ............................................................................... 23
3.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ....................................... 23
3.2. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN .......................................................... 24
3.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ...................................................... 24

vi



3.2.2. Hệ thống tài khoản, chứng từ sổ sách tại công ty........................... 24
3.2.3. Hình thức áp dụng tại công ty ........................................................ 24
3.2.3.1. Các loại sổ kế toán....................................................................... 24
3.2.3.2. Hình thức sổ kế toán của công ty ................................................ 25
3.3. KHÁI QUÁT KẾT QUẢ KINH DOANH............................................ 27
3.4. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ............................................................ 30
3.4.1. Thuận lợi ........................................................................................ 30
3.4.2. Khó khăn ........................................................................................ 31
3.5. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG ..................................................... 31
CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG MỸ THUẬN . 32
4.1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ... 32
4.1.1. Kế toán doanh thu........................................................................... 32
4.1.1.1. Doanh thu hoạt bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................ 32
4.1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 43
4.1.1.3. Thu nhập khác ............................................................................. 50
4.1.2. Kế toán chi phí ............................................................................... 50
4.1.2.1. Giá vốn hàng bán ......................................................................... 50
4.1.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 53
4.1.2.3. Chi phí khác................................................................................. 60
4.1.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 64
4.1.3.1. Tài khoản sử dụng ....................................................................... 64
4.1.3.2. Xác định kết quả kinh doanh và hạch toán.................................. 64
4.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN ............................................. 70
4.2.1. Phân tích tình hình doanh thu ......................................................... 70
4.2.2. Phân tích tình hình chi phí .............................................................. 75
4.2.3. Phân tích tình hình lợi nhuận ......................................................... 79
4.2.3.1. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ............................................ 79

4.2.3.2. Lợi nhuận từ hoạt động khác ....................................................... 83
4.2.4. Phân tích các tỷ số sinh lời ............................................................. 87
4.2.4.2. Các tỷ số sinh lời của công ty qua 6 tháng đầu năm của năm 2011,
2012, 2013 ................................................................................................ 90
CHƯƠNG 5 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN KQKD VÀ MỘT SỐ
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ................................. 92
5.1. NHỮNG MẶT TỒN TẠI ..................................................................... 92
5.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ KINH DOANH ........................ 93
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 95
6.1. KẾT LUẬN ........................................................................................... 95
6.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 95
TÀI LIỆU KHAM KHẢO ............................................................................... 97
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 98

vii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1. Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Tư
Vấn Xây Dựng Mỹ Thuận trong 3 năm 2010, 2011, 2012 .................................. 27
Bảng 3.1. Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Tư
Vấn Xây Dựng Mỹ Thuận trong 6 tháng đầu năm 2011, 2012,2013 .................. 29
Bảng 4.1. Bảng tổng hợp doanh thu tháng 6 năm 2013 ...................................... 33
Bảng 4.2. Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại của doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ ........................................................................................................... 40
Bảng 4.3. Tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính tháng 06 /2013.................... 44
Bảng 4.4. Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại của doanh thu hoạt động tài chính
.............................................................................................................................. 47
Bảng 4.6. Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại của giá vốn hàng bán ................... 53

Bảng 4.7. Bảng tổng hợp chi phí quản lý tháng 06 năm 2013 ............................ 54
Bảng 4.8. Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại của doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ ........................................................................................................... 58
Bảng 4.9. Bảng tổng hợp chi phí khác tháng 06 năm 2013.................................. 61
Bảng 4.10. Bảng tổng hợp chứng từ cùng loại của giá vốn hàng bán ................. 62
Bảng 4.11. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 06/2013 ..................... 69
Bảng 4.12. Phân tích tình hình doanh thu của công ty qua 3 năm 2010, 2011,
2012 ..................................................................................................................... 70
Bảng 4.13. Phân tích tình hình doanh thu của công ty của 6 tháng đầu năm
2011,2012,2013 ................................................................................................... 73
Bảng 4.14. Phân tích tình hình chi phí năm 2010, 2011, 2012 ............................ 75
Bảng 4.15. Phân tích tình hình chi phí 6 tháng đầu năm 2011, 2012, 2013 ........ 77
Bảng 4.16. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty
qua 3 năm 2010, 2011, 2012 ................................................................................ 79
Bảng 4.17. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty
qua 6 tháng đầu năm của năm 2011, 2012, 2013................................................. 81
Bảng 4.18. phân tích lợi nhuận từ hoạt động khác qua 3 năm 2010, 2012, 2012 83
Bảng 4.19. phân tích lợi nhuận từ hoạt động khác qua 6 tháng đầu năm 2011,
2012, 2013 ........................................................................................................... 85
Bảng 4.20. Các tỷ số hoạt động của công ty giai đoạn năm 2010 – 2012 ........... 87
Bảng 4.20. Các tỷ số hoạt động của công ty giai đoạn 6 tháng đầu năm 2011 –
2013 ..................................................................................................................... 90

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng .......................................................... 5
Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản làm giảm doanh thu ........................................ 7

Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................... 9
Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ................................................................... 11
Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn .............................................................................. 12
Hình 2.6. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................... 17
Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức của công ty ........................................................................... 23
Hình 3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty............................................................ 24
Hình 3.3. Sơ đồ hình thức kế toán nhật ký sổ cái ................................................................. 26

Hình 4.1. Nhật ký – Sổ cái của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................. 42
Hình 4.2. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu tháng 06/2013 .................................. 43
Hình 4.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp doanh thu tài chính tháng 06 năm 2013 ............ 44
Hình 4.4. Nhật ký – Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính ........................................ 49
Hình 4.5. Nhật ký – Sổ cái giá vốn hàng bán ............................................................. 52
Hình 4.6. Sơ đồ hạch toán tổng hợp giá vốn tháng 06 năm 2013............................... 53
Hình 4.7. Nhật ký – sổ cái của chi phí quản lý doanh nghiệp .................................... 59
Hình 4.8: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí quản lý tháng 06 năm 2013 ............................. 60

Hình 4.9. Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí khác tháng 06 năm 2013 ....................... 61
Hình 4.10. Nhật ký – Sổ cái chi phí khác .................................................................. 63
Hình 4. 11. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh tháng 06 năm 2013 ......... 66
Hình 4.12. nhật ký sổ cái- tài khoản 911 .................................................................... 68
Hình 4.13. Biểu đồ biểu diễn tổng doanh thu qua 3 năm của công ty ........................ 71
Hình 4.14. Một số chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh ........................... 88

ix


DANH MỤC VIẾT TẮT
CCDV :


Cung cấp dịch vụ

CP

:

Chi phí

DN

:

Doanh nghiệp

DT

:

Doanh thu

GTGT :

Giá trị gia tăng

HĐTC :

Hoạt động tài chính

KC


:

Kết chuyển

LN

:

Lợi nhuận

QLDN :

Quản lý doanh nghiệp

TK

Tài khoản

:

TNDN :

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ :

Tài sản cố định

x



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1.

ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Hiện nay nước ta đã trở thành thành viên của tổ chức thương mại thế giới
WTO. Điều này đã đánh dấu một bước ngoặc quan trọng trong tiến trình hội
nhập kinh tế thế giới. Nhưng cuộc khủng hoảng kinh tế tài chính toàn cầu diễn
ra trong các năm gần đây là cho nền kinh tế chịu ảnh hưởng nghiêm trọng nhất
là các doanh nghiệp gặp rất nhiều khó khăn trong hoạt động sản xuất kinh
doanh. Do đó, tất cả các doanh nghiệp dù hoạt động ở lĩnh vực nào cũng phải
biết biến đổi phù hợp với sự biến động của nền kinh tế hiện nay.
Chính vì vậy, đòi hỏi các doanh nghiệp phải chú trọng quan tâm nhiều
đến kết quả sản xuất kinh doanh sao cho có thể đứng vững trên thị trường,
cũng như làm sao va làm thế nào để đạy được lợi nhuận là một trong những
vấn đề sống còn trong thời buổi cạnh tranh và hội nhập. Quá trình xác định kết
quả kinh doanh giữ vai trò quan trọng không chỉ với bản thân mà còn với sự
phát triển chung của toàn bộ nền kinh tế. Và để nắm bắt được tình hình sản
xuất kinh doanh thông qua việc xác định kết quả kinh doanh nhà quản trị sẽ
từng bước khắc phục được những nhược điểm của đơn vị mình và phát huy
những thế mạnh vốn có. Mặt khác doanh nghiệp sẽ thu được nhiều lợi nhuận,
tạo điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh ngày
càng phát triển hơn. Qua đó sẽ chứng minh được doanh nghiệp sẽ đứng vững
trên thị trường.
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận cũng không nằm ngoài xu
thế đó. Tuy là công ty chuyên tư vấn, thiết kế, giám sát công trình xây dựng,
dự án đầu tư nhưng mục tiêu cuối cùng vẫn là làm sao tiêu thụ dược nhiều sản
phẩm và đạt được lội nhuận cao nhất.

Nhận thức được tầm quan trọng đó cùng với lý thuyết được học ở trường
về lĩnh vực tài chính kế toán với mong muốn được so sánh giữa thực tế với lý
thuyết nhằm mở rông thêm kiến thức cũng như có thể học hỏi được kinh
nghiệm. Vì vậy tôi chọn đề tài “ Kế toán xác địnhkết quả hoạt động kinh
doanh và phân tích lợi nhuận tại Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ
Thuận” để làm đề tài tốt nghiệp cho mình.

Trang 1


1.2.

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1.

Mục tiêu chung

Xác định kết quả kinh doanh, từ đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện công
tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho công ty.
1.2.2.

Mục tiêu cụ thể

- Đánh giá công tác tổ chức bộ máy kế toán và các phương pháp kế toán
được sử dụng trong quá trình kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh;
nhằm hoàn thiện hơn nữa hệ thống kế toán tại Công ty.
- Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty.
- Đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh cho công ty.
1.3.


PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1.

Không gian nghiên cứu

Đề tài được thực hiện tại công ty cổ phần tư vấn xây dựng Mỹ Thuận tại
Thành phố Vĩnh Long
1.3.2.

Thời gian nghiên cứu

Đề tài được thực hiện từ ngày 12 tháng 8 năm 2013 đến ngày 18 tháng 11
năm 2013.
Số liệu sử dụng cho kế toán là tháng 6 năm 2013.
Đề tài thu thập số liệu năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng năm 2013.
1.3.3.

Đối tượng nghiên cứu

- Đề tài tập trung nghiên cứu cách thức tổ chức bộ máy kế toán và các
phương pháp kế toán được sử dụng trong quá trình kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh thông qua các chứng từ, sổ kế toán.
- Tình hình kinh doanh của công ty qua ba năm thông qua Báo Cáo Tài
Chính.
- Kết quả hoạt động kinh doanh.
1.4.

LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU


Nguyễn Ngọc Hậu (2005) “ Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
công ty thương mại Kiên Giang”, Đại học An Giang. Tác giả thông qua việc
quan sát, phỏng vấn các nhân viên công ty, thu thập các số liệu thứ cấp từ
phòng kế toán từ đó đã phát hiện những khoản chi chưa hợp lý trong công tác
hạch toán ở công ty trong khoản mục chi phí bán hàng và chưa tiến hành ghi
sổ sách đầy đủ.

Trang 2


Vũ Thị Thắm (2009), “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại chi
nhánh phía Nam tổng công ty xây dựng Trường Sơn”, Trường đại học Kinh tế
thành phố Hò Chí Minh. Bằng cách thu thập số liệu từ các bảng báo cáo tài
chính, bảng tổng hợp thu,chi trong kỳ,... tác giả đã áp dụng phương pháp so
sánh để so sánh phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty,
dùng các chỉ số tài chính để phản ánh tình hình kinh doanh của công ty trong
giai đoạn 2007 – 2009.
Qua lược khảo tài liệu cho thấy, các nghiên cứu trước đây sử dụng các số
liệu thứ cấp thu thập từ phòng kế toán, tiến hành phỏng vấn nhân viên kế toán
và quan sát quy trình hạch toán luân chuyển chứng từ tại đơn vị. Từ đó, các tác
giả thực hiện hạch toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh, tiến hành ghi sổ.

Trang 3


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Kế toán doanh thu
2.1.1.1. Doanh thu hoạt động chính

a) Khái niệm [2, tr.577]
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của lợi ích kinh tế doanh nghiệp sẽ
được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi
ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được
coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng
vốn chủ sở hữu.
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu [ 2, tr.577-578]
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
c) Tài khoản và chứng từ sử dụng [4, tr.1194]
*Tài khoản sử dụng: Doanh nghiệp theo dõi doanh thu trên tài khoản

511- “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Nội dung và kết cấu tài khoản
như sau
TK 511
- Kết chuyển các khoản giảm trừ

- Doanh thu bán hàng


doanh thu vào lúc cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 – “xác định kết quả kinh
doanh” lúc cuối kỳ.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.

Trang 4


* Chứng từ sử dụng: Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, phiếu
xuất kho.
d) Sơ đồ hạch toán
TK511

TK333
Thuế TTĐB, thuế XK,

TK111, 112, 131
Doanh thu bán HH, SP, DV

thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp
TK521, 531, 532
KC các khoản giảm trừ

TK333 (3331)

Doanh thu
TK911


Thuế GTGT phải nộp
KC doanh thu thuần
thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp

Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
2.1.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
a) Kế toán chiết khấu thương mại [4, tr.206]
* Khái niệm

Chiết khấu thương mại kà khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc
đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản
phẩm, hàng hoá), dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua bán.
*Tài khoản sử dụng

Tài khoản 521- Chiết khấu thương mại.

Trang 5


TK 521- Chiết khấu thương mại
- Kết chuyển số chiết khấu thương
mại đã thanh toán sang TK511 để
xác định doanh thu thuần

- Số chiết khấu thương mại
đã chấp nhận thanh toán
cho khách hàng


Tài khoản này không có số dư.

b) Kế toán giảm giá hàng bán [4, tr.207]
*Khái niệm

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán)
chấp thuận một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do
hàng bán bị kém phẩm chất, không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn
ghi trong hợp đồng.
* Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 532- Giảm giá hàng bán.
TK 532 - Giảm giá hàng bán
- Các khoản giảm giá hàng

- Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm

bán đã chấp nhận cho

giá hàng bán sang TK 511, hoặc TK

người bán

512 để xác định kết quả kinh doanh

Tài khoản này không có số dư.
c) Kế toán hàng bán bị trả lại
* Khái niệm

Hàng bán bị trả lại là số hàng hóa, sản phẩm doanh nghiệp đã xác định

tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các cam kết trong hợp đồng
kinh tế như: hàng kém phẩm chất,sai quy cách chủng loại
* Tài khoản sử dụng

Tài khoản 531- Hàng bán bị trả lại

Trang 6


TK 531- Hàng bán bị trả lại
- Giá bán của hàng bán bị

- Kết chuyển hàng bán bị trả lại

trả lại, đã trả tiền cho

sang TK 511, hoặc TK 512 để xác

người mua hoặc tính vào

định kết quả kinh doanh

nợ của khách hàng

Tài khoản này không có số dư.
d) Sơ đồ hạch toán
TK 111,112,113
Số chiết khấu
thương mại,
giảm giá hàng

bán, hàng bán

TK 521,531,532

TK 511

Doanh thu
không có thuế
GTGT

Cuối kỳ k/c sang

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra (nếu có)

Hình 2.2. Sơ đồ hạch toán các khoản làm giảm doanh thu
2.1.1.3. Doanh thu hoạt động tài chính [3, tr.133-134]
a) Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản thu nhập về
các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác của
doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu hoạt động
tài chính gồm: tiền lãi cho vay, cổ tức lợi nhuận được chia, hoạt động liên
doanh liên kết, góp vốn cổ phần, cho thuê tài sản, hợp đồng mua bán chứng
khoán, thu lãi tiền gởi, thu mua ngoại tệ,…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
* Tài khoản sử dụng:

Kế toán hạch toán trên tài khoản 515 – “doanh thu hoạt động tài chính”
có kết cấu và nội dung như sau:


Trang 7


TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phương pháp trực tiếp (nếu
có)
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính sang tài khoản
911 – “xác định kết quả kinh
doanh”

- Doanh thu hoạt động tài
chính phát sinh trong kỳ

Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
* Chứng từ sử dụng: sử dụng hoá đơn, các chứng từ thu tiền liên quan.
c) Nguyên tắc hạch toán [2, tr.1047]
- Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi,
tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác
…phát sinh trong kỳ.
- Đối với hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu là số tiền chênh
lệch giữa giá bán và giá mua.
- Đối với hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu là số chênh lệch lãi
giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
- Đối với khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, doanh thu là phần tiền lãi của
các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này.
- Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, doanh thu là tổng số tiền
thu được do bán bất động sản.
- Đối với hoạt động kinh doanh cho thuê cơ sở hạ tầng, doanh thu bán

hàng được ghi nhận khi hoàn tất việc bàn giao đất trên thực địa cho khách
hàng theo giá trị diện tích đất đã chuyển giao theo giá trả ngay.

Trang 8


d) Sơ đồ hạch toán
TK 515

TK 911

TK 111.112

Thu lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi cổ phiếu
Cuối kỳ k/c
doanh thu hoạt
tài chính

Thanh toán chứng khoán dến hạn,
bán trái phiếu, tín phiếu
TK121,228
Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu
mua bổ sung cổ phiếu, trái phiếu

Giá gốc
TK 221,222,223

TK 3331
Cổ tức lợi nhuận được chia bổ sung, đầu tư
Thuế GTGT

phải nộp
(theo phương
pháp trực tiếp)

vào công ty liên kết, công ty con
Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng
TK1112,1122

TK 331

TK1111,121

Bán ngoại tệ (tỷ giá ghi sổ)

Lãi bán ngoại tệ
TK128,228,221,222,223
Bán các khoản đầu tư
Lãi bán khoản đầu tư
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá
lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

Hình 2.3. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

Trang 9

TK 413


2.1.1.4. Thu nhập khác
a) Khái niệm [3, tr.136]

Thu nhập khác là những khoản thu khác của doanh nghiệp ngoài thu
nhập bán hàng, thu hập từ hoạt động tài chính của doanh nghiệp trong kỳ kế
toán. Thu nhập khác gồm: thu về thanh lý nhượng bán tài sản, thu từ vi phạm
hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ,…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng [3, tr.136]
*Tài khoản sử dụng: Tài khoản 711 – “doanh thu khác” có kết cấu và
nội dung như sau:
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phương pháp trực tiếp (nếu
có)
- Kết chuyển doanh thu khác
sang tài khoản 911 – “xác định
kết quả kinh doanh”

- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ

Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
* Chứng từ sử dụng: sử dụng hoá đơn, các chứng từ thu tiền liên quan.
c) Nguyên tắc hạch toán [ 2, tr.1060-1061]
Loại tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động
tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh các khoản
thu nhập, không phản ánh các khoản chi phí. Do đó, trong kỳ kế toán, tài
khoản thuộc loại 7 được phản ánh bên có, cuối kỳ được kết chuyển toàn bộ
sang tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh” và không có số dư.

Trang 10



d) Sơ đồ hạch toán
TK111,112

TK711

TK911
Cuối kỳ k/c thu
nhập khác

Thu phạt khách hàng về vi phạm hợp đồng
kinh tế, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường

TK338,334
Tiền phạt tính trừ vào khoản ký cược
ký quỹ ngắn hạn, dài hạn

TK333

TK152,156…
Các khoản thuế
trừ vào thu nhập
khác

Nhận tài trợ biếu tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ

TK331,338
Tính vào thu nhập khác các khoản nợ phải trả
không xác định được chủ

TK111,112

Thu được khoản phải thu khó đòi

TK3387
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện
nếu được tính vào thu nhập khác

TK352
Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành
công trình xây lắp không sử dụng hoặc chi phí
bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trước

Hình 2.4. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.1.2. Kế toán chi phí
2.1.2.1.Kế toán giá vốn hàng bán [4, tr.213-214]
a) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm( hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã ban ra trong kỳ - đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành lao thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành
và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để
xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

Trang 11


b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
* Tài khoản sử dụng: Kế toán hạch toán giá vốn trên tài khoản 632-“giá

vốn hàng bán” có kết cấu và nội dung như sau:
TK 632


- Phản ánh giá vốn của sản phẩm,

- Phản ánh khoản hoàn nhập dự

hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu

phòng giảm giá hàng tồn kho cuối

tư, chi phí tiêu thụ bất động sản đầu

năm tài chính (31/12) (khoản chênh

tư đã tiêu thụ trong kỳ.

lệch giữa số phải lập dự phòng năm

- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát

nay nhỏ hơn khoản phải lập dự

của hàng tồn kho sau khi trừ phần

phòng năm trước).

bồi thường do trách nhiệm cá nhân

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng

gây ra.


hóa, dịch vụ bán ra bị trả lại.

- Phản ánh khoản chênh lệch giữa

- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,

số dự phòng giảm giá hàng tồn kho

hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong

phải lập năm nay lớn hơn khoản đã

kỳ sang TK 911 “ xác định kết quả

lập dự phòng năm trước.
kinh doanh”
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.

* Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho, biên bản xử lý hàng thiếu hụt....
c) Sơ đồ hạch toán

TK 156

TK 632

TK 156

Hàng bán bị trả lại

Bán ngay


TK 157
TK 911

Hàng gửi bán
K/c giá vốn

Hình 2.5. Sơ đồ hạch toán giá vốn

Trang 12


2.1.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm [2, tr.940]
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới toàn
hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: Chi phí hành
chính, chi phí tồ chức, chi phí văn phòng…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng [4, tr.220]
*Tài khoản sử dụng: Kế toán hạch toán trên tài khoản 642, có kết cấu và
nội dung như sau
TK 642
- Tập hợp các chi phí phát sinh
liên quan đến quá trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
- Tập hợp các chi phí quản lý
doanh nghiệp thực tế phát sinh

- Kết chuyển chi phí bán hàng
vào TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh cuối kỳ.

- Kết chuyển chi phí vào TK
1422 để treo chi phí chờ kết

trong kỳ.

chuyển kỳ sau.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ và có tài khoản cấp 2:
+ 6421 : Chi phí bán hàng
+ 6422 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
*Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn thông thường; phiếu thu, phiếu chi; giấy
báo nợ, giấy báo có; bảng kê thanh toán tạm ứng; các chứng từ khác có liên
quan.
2.1.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính [4, tr.246]
a) Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính: là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động tài
chính của doanh nghiệp. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm: các khoản chi
phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho
vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán
ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu tư chứng
khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái..
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
*Tài khoản sử dụng: Kế toán hạch toán trên tài khoản 635, tài khoản
“chi phí hoạt động tài chính” có kết cấu và nội dung như sau:

Trang 13


×