Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đặc điểm lâm sàng và siêu âm doppler tim của cồn ống động mạch ở trẻ sơ sinh non tháng tại khoa nhi bệnh viện trung ương huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724 KB, 6 trang )

832
Đ

Đ

M LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM DOPPLER TIM CỦA CÒN NG ĐỘNG MẠCH Ở TRẺ SƠ S NH N N H NG
TẠI KHOA NHI B NH VI N R NG ƯƠNG H Ế

Huỳnh Thị Lệ, Phan Hùng Việt
ô N , rườ g Đ ọ
Dượ Huế

Bộ

Cò ố g độ g
ườ g gặp ở rẻ sơ s
đẻ o , đặ b là rẻ o
á g ẹ
â . ầ suấ gặp ò ố g độ g
ỷ l g ị vớ uổ . Đây là ộ guyê
â ó
ể dẫ đế ử vo g vì
ều b ế
ứ g, đặ b ở rẻ sơ s
đẻ o .
Mục tiêu: Xác định tỷ lệ và đặc điểm lâm sàng của Còn ống động mạch ở trẻ sơ sinh
non tháng. Mô tả những biến đổi về hình thể và huyết động của tim ở trẻ sơ sinh non
tháng còn ống động mạch bằng siêu âm tim Doppler.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: bao gồm 159 trẻ sơ sinh đẻ non nằm điều
trị tại khoa Nhi Bệnh viên trung ương Huế từ 5/2010 đến 4/2011. Tất cả trẻ sơ sinh này
đều được khám lâm sàng kỹ lưỡng và được làm siêu âm Doppler tim vào ngày thứ 3 sau


sinh.
Kết quả nghiên cứu: ỷ l ò ố g độ g
ở sơ s
đẻ o là 6 , %, đặ b là
sơ s
ự o < 8 uầ , â ặ g lú s
< 1000 gr . r u ứ g lâ sà g ó g á
rị ẩ đoá ò ố g độ g
ở rẻ sơ s
đẻ o là ở
81,7%, ếp đế là
ă g độ g 70, %, ế g
61, %, ầ số
1,3% và í gặp ấ là ế g
ổ gặp 7% rườ g ợp. Kế quả s êu â
o ấy 100% là shunt trái-p ả . 76% rẻ ò
ố g độ g
ó đườ g kí ố g >1,8
, kí
ướ ru g bì
ủ ố g là ,16 
0,66
. C ỉ số LA/ Ao, LVDd và LVDs ở ó ò ố g độ g
là o ơ so vớ
ó rẻ k ô g ò ố g độ g
vớ p < 0,0 .
Kết luận: Cò ố g độ g
ế ỷl
o ở rẻ đẻ o . B ểu
lâ sà g

ườ g rấ k ó ẩ đoá vì ỉ ó 7% rườ g ợp ó g e đượ ế g ổ . C ỉ số
đườ g kí N /Ao, kí
ướ
ấ rá â
u và â rươ g ở ó
ò ố g độ g
là o ơ so vớ
ó rẻ k ô g ò ố g độ g
.
Ó

SUMMARY
STUDY THE CLINICAL CHARACTERISTICS AND
ECHOCARDIOGRAPHY DOPPLER OF PATENT DUCTUS ARTERISUS IN
PREMATURE INFANTS AT PEDIATRIC DEPARTMENT OF HUE CENTRAL
HOSPITAL
Background: Patent ductus arteriosus (PDA) is one of the most common
complications in premature infants, specific in very low birth weight (VLBW) infants.
PDA is inversly with weight and gestational age.
Objective: Define the rate and clinical features of the patent ductus arteriosus in
premature infants. Describe the morphological and hemodynamic changes of the heart in
premature infants with patent ductus arteriosus by echocardiography Doppler.
Patients and methods: included 159 premature infants are treated at the Pediatric
Department of Hue Central Hospital from 5 /2010 to 4 /2011. All of them were
performed clinical examination and echocardiography Doppler within 3 day after giving
birth.
Results: The patent ductus arteriosus detected by echocardiography in premature


833

infants was 65.4%, especially extremely premature infants <28 weeks, birth weight
<1000 grams. Clinical symptoms of patent ductus arteriosus in premature infants is rapid
breathing seen in 81.7%, cardiac hyperactivity in 70.2%, strong second heart sound in
61.5%, rapid heart frequency in 41.3% and heart murmur is the least common in 7% of
cases. Ultrasound result showed that 100% was left-right shunt. 76% of infants have
ductus arteriosus diameter> 1.8 mm, average size of the ductus arteriosus was 2.16  0.66
mm. Index LA / Ao, LVDd and LVDS of infants having the patent ductus arteriosus were
higher than the infants having closed ductus arteriosus with p <0.05.
Conclusion: Patent ductus arteriosus have very high rate in premature infant.
Clinical diagnosis is often difficult because only 7% of cases having heart murmur. Index
LA/Ao, systolic and diastolic left ventricular size of infants having the patent ductus
arteriosus were higher than the infants having closed ductus arteriosus.


V NĐ
Còn ống động mạch là bệnh tim bẩm sinh khá thường gặp ở trẻ em, đứng hàng thứ
hai sau thông liên thất, bệnh chiếm khoảng từ 10% đến 15% trong tổng số các bệnh tim
nói chung [1],[5].
Còn ống động mạch thường gặp ở trẻ sơ sinh đẻ non, đặc biệt là trẻ non tháng nhẹ
cân. Tần suất còn ống động mạch tỷ lệ nghịch với tuổi thai, khoảng 45% ở trẻ sơ sinh cân
nặng <1750gram và gặp đến 80% ở trẻ sơ sinh có cân nặng <1200gram [4],[5],[[9]. Còn
ống động mạch là một bệnh tim rất nặng có thể dẫn đến tử vong vì nhiều biến chứng,
đặc biệt ở trẻ sơ sinh đẻ non [6]
Còn ống động mạch ở trẻ em thường dễ dàng được phát hiện nhờ vào triệu chứng
lâm sàng. Đặc biệt đó là sự xuất hiện tiếng thổi tâm thu hay tiếng thổi liên tục dưới
xương đòn trái. Tuy nhiên đối với trẻ sơ sinh nhiều trường hợp còn ống động mạch lớn
gây rối loạn huyết động nặng nhưng trên lâm sàng vẫn không nghe được tiếng thổi.
Điều này dễ làm muộn hoặc thậm chí bỏ sót chẩn đoán bệnh dẫn đến việc chậm trễ
trong điều trị có thể để lại hậu quả nặng nề cho trẻ [ 7]
Với sự ra đời của siêu âm tim, đặc biệt là siêu âm tim Doppler màu có ý nghĩa hết

sức quan trọng. Đây là một phương tiện thăm dò không xâm nhập, có độ chính xác cao
trong chẩn đoán xác định các bệnh tim bẩm sinh đặc biệt là còn ống động mạch. Chính
vì vậy chúng tôi thực hiện đề tài này với 2 mục tiêu:
1. Xác định tỷ lệ và đặc điểm lâm sàng của còn ống động mạch ở trẻ sơ sinh non
tháng.
2. Mô tả những biến đổi về hình thể và huyết động của tim ở trẻ sơ sinh non tháng
còn ống động mạch bằng siêu âm tim Doppler
ƯỢ
P Ư
P P
2.1. Đối tượng: ấ ả rẻ sơ s
đẻ o vào đ ều rị
p ò g N sơ s
ủ K o
B
V
ru g Ươ g Huế. ờ g
g ê ứu ừ gày 1 / / 010 đế 30 / / 011.
2.2. hương pháp nghiên cứu:
Ng ê ứu ô ả ắ g g
êu uẩ
ọ b
vào ó
g ê ứu Sơ s
đủ êu uẩ
ẩ đoá o
á g eo êu uẩ ì
á ủ V ler e rr 8
Đị
g ĩ sơ s

đẻ o K uổ
eo êu uẩ
k o ≤ 37 uầ . ro g


834
đó rẻ < 8 uầ ự o ; ừ 8-3 uầ rấ o và ừ 33 - 37 tuầ
o
Là s êu â
để p á
ò ố g độ g
K ẳ g đị
ò ố g độ g
dự vào s êu â Doppler àu k
ấy luồ g ô g
qu ố g độ g
, ều ủ luồ g ô g.
Đá g á kí
ướ , vị rí và ì
á ọ ủ ố g độ g
.
Đá g á sự b ế đổ về ì
á và uyế độ g ủ
do ố g độ g
.
P ươ g
g ê ứu
- áy s êu â Doppler
u
ro

xx ủ ã g So oS e sả xuấ
S g pore,
vớ đầu dò ầ số -8 Hz (L38e và đầu dò ầ số -10 MHz (P10).
- Đây là áy
đ ó
ều ứ ă g s êu â
k ểu
, s êu â
k ểu D
và Doppler xu g, l ê ụ và àu.
Xử lý ố g kê rê p ầ

ed l 10.0
. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu
Bả g 3.1. Đặ đ ể
u g ủ
ó
g ê ứu
N ó
g ê ứu
Còn
Không còn
Chung
Đặ đ ể hung
p
ố gĐ
ố gĐ
n=159
%

n=104
%
n=55
%
10
100
<28
10
6,3
0
0,0
uổ
53
81,5
12
18,5
28 - 32
65
40,9
thai
<0,05
( uầ
41
48,8
43
51,2
>33-37
84
52,8
54

67,5
26
32,5
Nam
80
50,3
Gớ
>0,05
50
62,3
29
37,7
Nữ
79
49,7
11
6,9
11
100
<1000 gr
0
0,0
43
27,0
33
76,7
10
23,3
1000-1500 gr
Cân

<0,05
ặ g
66
41,5
37
58,7
29
41,3
1500-2000 gr
39
24,5
23
53,5
16
46,5
> 2000 gr
159
100
104
65,4
44
34,6
ổ g số
N ậ xé ỷ l ò ố g độ g
gặp k á o ở ở rẻ đẻ o
ế đế 6 , %. ỷ
l ò ố g độ g
gặp rấ o 100% ở rẻ ự o và â ặ g ấp <1000gr. ỷ l
ữ ắ ươ g đươ g
u.

3.2. riệu chứng lâm sàng
Bả g 3. . B ểu
lâ sà g
N ó
g ê ứu
Còn
Không còn
Chung
Lâm sàng
p
ố gĐ
ố gĐ
N
n=104
%
n=55
%
ảy
20
20
19,2
0
0,0
<0,05
ă g độ g
75
73
70,2
2
3,6

<0,05
ầ số
48
43
41,3
5
9,1
<0,05
ế g
70
64
61,5
6
10,9
<0,05
Có ế g ổ
<3/6
11
11
7,0
0
0,0
<0,05


835
≥3/6
0
0
0,0

0
0,0
N ậ xé b ểu
lâ sà g ườ g gặp ấ là ở
81,7%, ếp đế là
ă g độ g 70, %, ế g
61, %, ầ số
,3% và í gặp ấ là ế g
ổ gặp 7% rườ g ợp.
3.3. ết quả siêu âm còn ống động mạch
Bả g 3. Cá ô g số s êu â
N ó
g ê ứu
K ô g ò ố g
Chung
Cò ố g Đ
Siêu âm tim
p
Đ
X  SD
X  SD
X  SD
ĐK ĩ rá (
<0,01
9,24  2,27
9,90  2,13
8,00  1,65
ĐK gố Đ C (
>0,05
8,69  1,00

8,76  0,98
8,57  1,08
ỷ l LA/ Ao
<0,01
1,06  0,20
1,13  0,19
0,94  0,18
LVDd (mm)
<0,01
14,96  6,00
15,78  6,98
12,45  2,99
LVDs (mm)
<0,05
10,16  4,24
10,74  4,89
9,08  2,28
EF (%)
>0,05
64,268,11
63,81  6,03
65,11  8,27
Đườ g kí ÔĐ (
2,16  0,66
N ậ xé ỷ l LA/Ao ở ó rẻ ò ố g độ g
là 1,13  0,19, o ơ ó ý
g ĩ so vớ
ó ố g độ g
đã đó g. Đườ g kí ố g độ g
ru g bì là

2,16  0,66mm.
Bả g . Cá

ô g số s êu â

Doppler

Siêu âm tim
< 1,8 mm
≥1,8
Đườ g kí ố g
X  SD mm
Trái - p ả
Luồ g ô g
P ả - trái
N ậ xé 76% ó kí
ướ ố g độ g
độ g
đều là s u rá - p ả



ó

rẻ ò ố g độ g
Cò ố g Đ

n
25
79


%
24,0
76,0
2,16  0,66

104
0
≥1,8

100
0,0
. 100% rườ g ợp ò ố g

V. B N
ẬN
4.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu
ro g số 1 9 rẻ đẻ o
ú g ô p á
ó 10 rẻ ò ố g độ g
bằ g s êu
â
ro g vò g 3 gày đầu s u s , ế ỷ l 6 , %. Đây là ộ ỷ l k á o. ặ
dù đ p ầ ố g độ g
sẽ ự đó g ro g g đo sơ s
ư g đố vớ rẻ đẻ o
ò ố g độ g
là ộ ro g ữ g guyê
â là
ặ g ê ì

r gb

rẻ, ậ
í đư đế ử vo g 1 .
Đặ b , ỷ l ày rấ o ở ó rẻ ó â ặ g lú s
<1000 gr . eo kế quả
g ê ứu ủ
ú g ô , ỷ l ò ố g độ g
ở ó rẻ ày là 100% Đ ều ày p ù
ợp vớ s
lý o yếu ủ ấ ả á ơ qu
ro g ơ ể. Ngoà r đ p ầ đây là
ữ g rẻ ự o , uổ
< 8 uầ , b
à g ro g, đò ỏ surf
và ô g k í
ỗ rợ bằ g
ô g CPAP ro g vò g g ờ s u s
11 .


836
Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô p ù ợp vớ á g ả e g , g ê ứu ủ ô g

ấy đế ơ 80% rẻ ó â ặ g < 1 00 gr
ò ố g độ g
.
4.2. riệu chứng lâm sàng
rướ k

ó sự xuấ
ủ s êu â
, đ số á bá sĩ lâ sà g ẩ đoá ò
ố g độ g
ờ vào á r u ứ g lâ sà g. ặ dù ó độ
y ấp ư g ếu
p ố ợp
ều r u ứ g lâ sà g vớ
u ì độ đặ
u ò
o ơ 10 .
Sự ă g độ g rướ
là dấu u rấ dễ p á
, p ả á sự g ă g ể í â
u, ấ là ro g ữ g rườ g ợp ò ố g độ g
ó luồ g ô g lớ ,
ũ g là dấu u ế ỷ l
o ở rẻ ò ố g độ g
. eo kế quả g ê ứu ủ
ú g ô , ỷ l ày lầ lượ là 70, và 61, %.
ro g k đó, ế g ổ ở
l là ộ r u ứ g rấ k ó p á
ro g g đo
sơ s . ro g số 10 rườ g ợp ò ố g độ g
, ú g ô
ỉ g
ậ ó 11
trườ g ợp, ế ỉ l 7% ó ể g ổ â
u ườ g độ /6.
Kế quả g ê ứu ủ

ú g ô ũ g ươ g ự Ev s N,
l ol G và ộ g sự
g ê ứu á r u ứ g ẩ đoá ò ố g độ g
ở rẻ đẻ o 3 .
4.3. Đặc điểm siêu âm tim
S êu â là p ươ g
ẩ đoá k ô g ể ếu đố vớ ố g độ g
ở rẻ đẻ
o , đặ b là s êu â Doppler
. Kỹ uậ ày o p ép đá g á sớ và í xá
b . Đây í là ì k ó
g l sự ểu b ế ố ơ về s
b
ọ ủ ò ố g
độ g
,dễ ế ự
ê ủ b ,p á
sớ
ữ g rố lo
uyế độ g gây r
bở luồ g ô g. Cuố ù g, ờ vào s êu â Doppler
để ó ữ g
p và dự
p ò gbế
ứ g ủ luồ g ô g 11 .
Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô
o ấy ó b ểu
quá ả ể í ở ó rẻ
ò ố g độ g

so vớ rẻ ố g độ g
đã đó g qu ỷ l đườ g kí
ĩ rá /
đườ g kí gố độ g
ủ( LA/Ao . ỷ l ày là 1,13  0,19 ở ó
ò ố g độ g
so vớ 0,9  0,18. Sự k á b
ày ó ý g ĩ ố g kê vớ p < 0,05.

ướ buồ g ấ rá uố kì â rươ g ( LVDd ở ó
ò ố g độ g
là 15,78  6,98
,k á b
óý g ĩ
ố g kê so vớ
ó ố g độ g
đã đó g
12,45  2,99 mm.
r u ứ g lâ sà g ò ố g độ g
p ụ uộ vào kí
ướ ố g. eo
ều
g ê ứu o ấy kí
ướ ố g > 1, 8
ườ g gây ê ì
r g rố lo
uyế
độ g và k ô g ó k ả ă g ự đó g. Đ ều ày ó ý g ĩ ế sứ qu
rọ g ro g đ ều
rị ộ k o ro g g đo sơ s

sớ .
eo kế quả g ê ứu về kí
ướ ố g độ g
đượ rì bày ở bả g
o
ấy đ số ố g độ g
ó kí
ướ ≥1,8
, ế ỷ l 76%.
Đườ g kí
ru g bì
ủ ố g độ g
là ,16  0,66 mm.
Ng ê ứu ủ
ú g ô ũ g o ấy 100% luồ g ô g ó ều p ả rá , ố ừ
độ g
ủ s g á
rá độ g
p ổ.
V.


ẬN
- ỷ l sơ s
đẻ o ò ố g độ g
ó rẻ ự o và ó â ặ g lú s
<1
- r u ứ g lâ sà g gợ ý ẩ đoá
. ế g ổ ỉp á
ro g 7% rườ

- ỷ l đườ g kí
ĩ rá / đườ g kí
ố g kê g ữ
ó
ò ố g dộ g
vớ

ế

ỷ l rấ o 6 , %, đặ b là ở
00 gr
gặp đế 100% rườ g ợp
b
là dấu
u ă g độ g rướ
,
g ợp ò ố g độ g
rê s êu â .
gố độ g
ủk á b
óý g ĩ
ó ố g độ g
đã đó g. Đ số ố g


837
độ g

ó kí


ướ ≥1,8

,

ế

ỷ l 76%. 100% là s u

rá p ả .

H
HẢ
1. P
Nguyễ V
( 003 , Atlas siêu âm tim 2D và Doppler màu, N à xuấ bả
ọ , r1-13.
2. Chiruvolu A, Punjwani P, Ramaciotti C. (2009), Clinical and echocardiographic
diagnosis of patent ductus arteriosus in premature neonates, Early Hum Dev,
85(3), pp.147-9.
3. Evans N, Malcolm G, Osborn D, Kluckow M (2004), Diagnosis of Patent
Ductus Arteriosus in Preterm Infants, NeoReviews, 5(3), pp.86-97.
4. Feng Y, (2003), Management of PDA in very preterm infants in Post-Surfactant
Era, K J Peadiatr. 8; pp.93-100.
5. Jonathan T, (2009), Patent arterial duct, Orphanet Journal of Rare Diseases,
4:17.
6. Josh K, Gaynelle H, Lonnie R, (2006), Prevalence of Spontaneous Closure of
the Ductus Arteriosus in Neonates at a Birth Weight of 1000 Grams or Less,
Pediatrics, 117; pp.1113-1121.
7. Lee H, S lver
N, H z S ( 007 , “D g os s of p e du us r er osus by

neonatologist with a compact, portable ultr sou d
e”, Journal of
Perinatology, 27, 291–296
8. Lee KimberlyG (2008), Indentifying the high-risk newborn and evaluating
gestational age, prematurity, postmaturity, large-for-gestional age and smallfor-gestational age infants, Manual of Neonatal Care, 6th edition, pp 41-58
9. Margaryan R, Arcieri L, Murzi B. (2009), Surgical closure of PDA in lowweight premature infants, Matern Fetal Neonatal Med, 22 Suppl 3:pp.81-4.
10. Myung K. (2008), Premature infants with patent ductus arteriosus, The Pediatric
Cardiology for Practitioners, Mosby, Inc. An Affiliate of Elsevier, pp.386-388.
11. O'Rourke D , Khuffash A, Moody C, (2008), Patent ductus arteriosus evaluation
by serial echocardiography in preterm infants, Acta Pædiatrica, 97(5), Pp. 574 578
12. Ramesh A, Ashok K , Vinod K (2007), Patent Ductus Arteriosus in Preterm
Neonates, All India Institute of Medical Sciences(AIIMS)- NICU protocols 2007,
Ansari Nagar, New Delhi –110029.



×