Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

khảo sát tổn thương động mạch cảnh bằng siêu âm doppler ở bệnh nhân tăng huyết áp tại bệnh viện đa khoa khu vực ngã bảy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.28 KB, 9 trang )

933
KHẢO SÁT T N HƯƠNG ĐỘNG MẠCH CẢNH BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
Ở B NH NHÂN ĂNG H YẾT ÁP TẠI B NH VI N Đ
H
H V C
NGÃ BẢY
1

B

v

Đ ng Hoàng Thọ1, Nguyễn Hải Thủy2
Đ khoa khu vự Ngã Bảy, 2 rườ g Đ ọ
Dượ Huế

Ó


Mục tiêu: k ảo sá ổ
ươ g độ g
ả bằ g s êu â doppler ở b
ân
ă g uyế áp.
Đối tượng 1 0 đố ượ g (80 b
â ă g uyế áp và 0 đố ượ g k ô g ă g
uyế áp ó độ uổ ừ
uổ rở lê đượ k ảo sá bề dày lớp ộ ru g
, vị rí và
ả g xơ vữ , ỉ số rở k á g ủ độ g
ả bằ g s êu â Doppler.


Kết quả Bề dày I
ủ Đ C ở ó
HA lớ ơ
ó k ô g HA (1,10 ±
0,39
so vớ 0,87 ± 0, 7
, p < 0.0 . N ó
HA ó ỷ l
ả g vữ xơ Đ C là
8,7 %, ro g đó ở ổ
đô bê p ả là 7, %, bê rá là 30,00% và bê là
11, %, ả g VXĐ C ro g bê p ả là 3,7 %, bê rá là 1, %. ro g k
ó
k ô g HA ó ỷ l ả g XVĐ là , % ro g đó ổ
đô p ả 10,0%, bê rá là
1 , % và ả g VXĐ C ro g bê rá ,0%. VXĐ C ở vị rí ổ
đô ở ó
HA
ều ơ
ó k ô g HA ( 8, % so vớ 11, % và rấ í ở Đ C ro g .
N ó
HA ó kí
ướ
ả g xơ vữ Đ C lớ ơ
ó k ô g HA ( , 3 ±
0,06
so vớ 1,79 ± 0, 1
, p< 0.0 . RI ủ Đ C ở ó
HA lớ ơ
ó

k ô g HA (0,7 ± 0,0
/s so vớ 0,6 ± 0,0
/s, p< 0.0
Kết luận: HA là guyê
â gây xơ vữ độ g

ó ểp á
sớ
qu s êu â á ổ
ươ g xơ vữ
lặ g.
SUMMARY
Objective: To detect the atherosclerotic lesions of carotid artery by Doppler
ultrasound in patients with hypertension
Subjects: 120 subjects (80 hypertensive patients and 40 subjects without
hypertension aged 45 years and older) were studied the intima media thickness (IMT),
atherosclerotic plaque and resistance index of the carotid artery by using Doppler
ultrasound.
Results: The IMT of carotid in the hypertensive group was thicker than subjects
without hypertension (1.10 ± 0.39 mm compared with 0.87 ± 0.27 mm, p <0.05), the ratio
of carotid plaque in hypertensive patients was 48.75%, in which 27.5% of right side,
30% of left side and 11.25% of both two sides, atherosclerosis were located in the right
carotid artery was 3.75% and the left was 1.25%. While the normal hypertensive group
was only 22.5%, fibrous plaque in the left carotid artery was 5, 0% Atherosclerotic
lesion in hypertensive group higher than the group without hypertension (28.5%
vs11.25%).
The thickness of carotid plaques in hypertensive group was greater than the group
without hypertension (2.23 ± 0.06 mm vs 1.79 ± 0.41 mm, p <0.05). RI of the carotid
artery in the hypertensive group no higher than the group without hypertension (0.74 ±
0.05 cm/s vs 0.62 ± 0,05 cm/s, p < 0,05).



934
Conclusions: high prevalence of carotid atherosclerosis in hypertensive patient and
can be detected by ultrasound especially early and silent atherosclerotic lesions.


V NĐ
ă g uyế áp ( HA đã và đ g rở à vấ đề sứ k ỏe rê oà ầu do sự g
ă g uổ ọ và ầ suấ á yếu ố guy ơ . HA là ộ ro g ữ g yếu ố guy ơ o
đố vớ b
ở á ướ ô g g p và g y
ướ . ếu ố guy ơ đã
đượ
ứ g
rõ rà g ô g qu á b ế ố
. HA đó g v rò s
b
ủ yếu ro g ì
à b

áu ão, b
ếu áu ụ bộ, suy
, suy
ậ và là yếu ố guy ơ rấ
o đố vớ á
áu ão gây r
bế
áu
não.

á ướ Âu, ỹ, ồ áu ão
ế 80 % số B
N, ở ướ
ồ áu
ão
ế k oả g 60 % ro g đó guyê
â p ổbế
ấ ủ
ồ áu ão là do ắ
g ẽ
gây r bở vữ xơ độ g
; đ số á ụ g ẽ xuấ p á ừ vữ xơ độ g

u g ỗ
đô .
Vữ xơ độ g
là ộ b
lý ầ lặ g ế r ể suố ả đờ gườ , về p ươ g
d
g ả p ẫu b
ì sự dày lê ủ lớp ộ ru g
(I
I
- Mediak ess ủ
ố g độ g
ó
u g và ở độ g

ó rê gởb
â lớ uổ ; là ộ ì

ứ ế r ể ủ vữ xơ độ g
, ổ
ươ g ày
d
rấ sớ và là ướ đo ó g á rị ro g v
ẩ đoá rướ b
lý xơ vữ độ g
ro g ươ g l . rê
ếgớ ó
ều g ê ứu b

áu bằ g s êu â .
ỞV N
ó í đề à g ê ứu lâ sà g và s êu â độ g

rê b
â
ă g uyế áp, ư g g ê ứu s êu â Doppler độ g

ư g

k u
vự đồ g bằ g sô g Cửu lo g. ự r g
đị p ươ g ú g ô
bế
áu
ão rê b
â ă g uyế áp gặp k á
ều ro g đ ều rị.
ụ êu g ê ứu ằ k ảo sá ỷ l , vị rí, kí

ướ ổ
ươ g vữ xơ, bề
dày ộ ru g
và ỉ số rở k á g ủ độ g

goà sọ bằ g s êu â
Doppler ở b
â ă g uyế áp guyê p á .

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố ượ g g ê ứu gồ 80 b
â HA ( ó b
và 0 gườ k ô g
HA ( ó
ứ g ừ
uổ rở lê đượ k á
ập v
k o Hồ sứ ấp ứu và
k o ộ B
v
đ k o k u vự
ị xã Ngã Bảy- Hậu G g ừ á g / 009 đế
tháng 4/ 2010.
2.2. hương pháp nghiên cứu: Ng ê ứu ắ g g ô ả và b - ứ g.
2.3. ác tham số nghiên cứu
Huyết áp động mạch:
P â lo

HA eo p â lo ủ Hộ HA V N
008.
C ẩ đoá ă g uyế áp â
u ≥1 0/<90
Hg.
ă g uyế áp â
u đơ độ ấp I ≥1 0-159/<90 mmHg.
ă g uyế áp â
u đơ độ ấp II ≥160/<90
Hg.
Siêu âm động mạch cảnh: áy SA
u Alok SSD 3 00 ủ N ậ vớ đầu dò 7,
MHz.
Xác định hình ảnh động mạch cảnh bình thường:


935


ắ dọ Đ xuấ
ư ộ dả k ô g ó ồ â , ă g sá g ở p í s u, ó
gớ
bở
đườ g v ề đều đặ , đồ g ấ so g so g.
ặ ắ g g Đ xuấ
ư ộ vò g rò ruyề â , ă g sá g ở à s u
uv p â r
g ớ bở à Đ .
Xác định bề dày lớp nội trung mạc (
):

- Vị rí đo I
ủ Đ C
u g
rướ

đô 10
- Đo I
eo p ươ g p áp ủ
P g ol đượ b ểu
qu ì ả s êu
â bắ đầu ủ lớp ộ
ở p ía trong
lò g
, đó là lớp e o đầu ê ,
g g qu vù g g ả â đế bắ đầu
ủ lớp go
(r
g ớ ủ lớp
go - ru g
, lớp e o ứ
.
- Đo k oả g á ừ đ ể rê bề ặ

ở p í lò g
ẳ g gó ươ g

.1. Cá đo bề dày ộ ru g
xứ g đế đ ể

rê r

g ớ lớp
(IMT)
go - ru g
.
Xác định hình ảnh tổn thương VXĐ trên siêu âm:
- Dả ỡ là dả ó độ ồ â g ả do bề dày ủ dả ỡ bé ơ so vớ độ p â g ả ủ
đầu dò.
- ả g xơ vữ

ươ g ì
ấy là ộ lớp ơ lồ lê ro g lò g
ó ă g
ồ â
oặ đô k
à
rộp lê , lớp ộ
đượ ẩ
uậ ơ ấ o ê
đườ g v ề ó ồ â . K

ỡ ế đế xơ oá ă g ồ â , ấu rú
ườ g đồ g
ấ và đậ độ ơ
à

và ó g ớ
.
- ả g vữ Là ộ lớp ă g ồ â , ườ g k ô g đồ g ấ , ấu rú lồ lê rê
ló g
ógả

ồ â
ươ g ứ g vớ đá vữ
ão. Có ể ó y k ô g ó ì
ả bó g lư g kè
eo uỳ eo ó y k ô g ó
ượ g l oá.
Đánh giá mức độ hẹp của tổn thương xơ v a động mạch:
- Đá g á ứ độ ẹp dự vào đo đườ g kí
lò g
bằ g ô g ứ s u
+ Đo á k oả g á A, B, C.
+ í đượ độ ẹp lò g độ g
= 1- A/B hay
1- A/C.
Xác định chỉ số trở kháng (Resistance ndex):
- Đá g á ỉ số rở k á g (RI ủ Đ C ro g
dự eo ô g ứ RI = (A-B)/A
ro g đó A là ự đ ủ vậ ố ố đ và B là
ự ểu ủ vậ ố ố đ .

. . Cá đo k oả g á A, B, C
2.4. hương pháp xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ố g kê y ọ Ex el 003 và SPSS
15.0
.

Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
Bả g 3.1. Đặ đ ể g ớ í
Gớ í

n


và uyế áp ủ đố ượ g g ê ứu
THA
Không THA
%
n
%


936
Nam
27
33,75
19
47,50
Nữ
53
66,25
21
52,50
ổ g
80
100
40
100
N ậ xé N
b
â HA ó ỷ l 33,7 % và ữ ó ỷ l 66, %. N
b
â k ô g HA ó ỷ l 7, 0% và ữ ó ỷ l

, 0%.
Bả g 3. . Đườ g kí
ủ Đ C
THA
Không THA
Đườ g kí
P
Đ C
P ả
Trái
P ả
Trái
Chung(mm)
9,45 ± 1,83
9,40 ± 1,15
8,86 ±1,34
8,95 ± 1,27
> 0,05
Ch đô (
12,34 ±1,81
12,85 ±2,29
12,23±1,92
12,71 ±2,15
> 0,05
Trong (mm)
6,21 ± 0,88
6,21 ± 0,88
6,14 ± 0,86
6,09 ± 0,75
> 0,05

N ậ xé Đườ g kí Đ C
u g, ro g và ổ
đô ủ
ó
HA lớ ơ
k ô g đá g kể so vớ
ó k ô g HA (p> 0.0 ).
Bả g 3.3. Bề dày lớp ộ ru g
(I
độ g

THA
Không THA
IMT
p
X
SD
X
SD
p
p
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
P ả
1,09
0,39
0,88
0,29

<0,05
>0,05
>0,05
Trái
1,10
0,39
0,86
0,25
<0,05
TB
1,10
0,39
0,87
0,27
<0,05
N ậ xé Bề dày ru g bì I
ủ Đ C p ả và rá
ó
HA dày ơ so vớ
ó k ô g HA (1,10 ± 0,39
so vớ 0,87 ± 0, 7
(p<0,0 .
Bả g 3. . ỷ l b
â ó Vữ xơ độ g

VXĐ
N ó
p
n
%

THA (n= 80)
39
48,75
< 0,05
Không THA (n= 40)
9
22,50
N ậ xé ỷ l b
â ó VXĐ ro g ó
HA o ơ
ó k ô g HA
(48,75% vs 22,50%) (p < 0,05)
Bả g 3. . Kí
ướ ( bề dày ru g bì
ả g vữ xơ
THA
Không THA
ả g vữ
p
SD
SD
Đ C
X (mm)
p
X (mm)
p
(mm)
(mm)
P ả
2,20

0,54
1,78
0,39
>0,05
>0,05
>0,05
Trái
2,26
0,69
1,80
0,42
>0,05
TB
2,23
0,60
1,79
0,41
>0,05
N ậ xé Bề dày ả g VXĐ
ó
HA lớ k ô g đá g kể so vớ
ó k ô g
HA ( , 3 ± 0,06
vs 1,79 ± 0,
, p>0,0 . Kí
ướ ru g bì
ả g VXĐ
p ả và rá k á b k ô g đá g kể (p > 0,05)
Bả g 3.6. ỷ l Vữ xơ độ g
eo vị rí

THA (n=80)
Không THA (n=40)
p
P

Trái
2
bên
P

Trái
2
bên
Đ C
p
p
n
%
n
%
n
%
n % n %
n %
C đô 22 27,5 24 30 <0,05 9 11,25 4 10 5 12,5 <0,05 2 5 <0,05


937
Trong 3 3,75 1 1,25 >0,05 0
0

0
0
2
5 >0,05 0 0 >0,05
p
>0,05
>0,05
>0,05
>0,05
>0,05
N ậ xé ỷ l VXĐ ở ổ
đô p ả là 7, 0% và bê rá là 30,00% ở ó
HA (p < 0,0
o ơ
ó k ô g HA vớ

đô bê p ả ó ỷ l VXĐ
10,00% và bên trái có 12,50% (p < 0,0 . Ở ù g ộ bê ỷ l
ả g VXĐ g ữ
ó
HA và k ô g HA
ều ấ ở ổ
đô và í
ấ ở Đ C ro g (P < 0,0 .
Bả g 3.7. C ỉ số rở k á g ru g bì (RI
THA
Không THA
RI
p
SD

X
SD
X (m/s)
p
p
(m/s)
(cm/s)
(cm/s)
P ả
0,63
0,05
0,73
0,04
<0,05
>0,05
>0,05
Trái
0,65
0,05
0,74
0,06
<0,05
N ậ xé C ỉ số RI ó
HA lớ ơ
ó k ô g HA (0,6 ± 0,0
/s so vớ
0,6 ± 0,0
/s, p<0,0 . RI ở ó
HA bê p ả là 0,63 ± 0,0
/s và bê rá là

0,65 ± 0,05 cm/s , trong khi RI nhó k ô g HA bê p ả và rá (0,6 ± 0,0
/s
ươ g đươ g
u.
Bả g 3.8. ỷ l vữ xơ độ g
eo ó uổ
THA
Không THA
VXĐ
p
N ó uổ
n
%
n
%
45 - < 60
3
23,08
2
12,50
> 0,05
60 – 70
11
37,93
2
20,00
> 0,05
> 70
25
65,79

5
35,71
< 0,05
P
< 0,05
>0,05
N ậ xé
ỷ l VXĐ
ó rê 70 uổ ro g ó
HA o ơ
ó k ô g
HA (6 ,79% so vớ 3 ,71%, P< 0,0 . ỷ l VXĐ
ó
HA ă g dầ
eo ó
uổ ro g đó 3,08% uộ
ó dướ 60 uổ và 6 .79% ro g ó rê 70 uổ .
Bả g 3.9. L ê qu g ữ
ó uổ vớ ả g VXĐ , I
và RI
ả g VXĐ C
IMT
RI
Nhó
m
HA X(mm SD(mm
X(mm SD(mm
X(cm/s SD(cm/s
p
p

p
uổ
)
)
)
)
)
)
TH
1,83 0,52
0,87
0,28
0,72
0,05
A
>0,0
>0,0
<0,0
<60
5
5
5
K1,50 0,07
0,73
0,16
0,61
0,04
THA
TH
2,05 0,40

1,06
0,37
0,73
0,04
A
>0,0
>0,0
<0,0
60-70
5
5
5
K1,70 0,31
0,89
0,17
0,62
0,04
THA
TH
2,35 0,81
1,20
0,35
0,74
0,04
A
>0,0
>0,0
<0,0
>70
5

5
5
K1,95 0,36
1,03
0,30
0,63
0,05
THA
p
>0,05
>0,05
>0,05


938
N ậ xé Cá
ó uổ ó kí
ướ ả g VXĐ , I
và RI ở
ó
HA lớ
ơ
ó k ô g HA (p>0,0 . Kí
ướ
ả g VXĐ , I
và RI ă g dầ
eo
ó uổ g ữ
ó HA, sự k á b đó k ô g ó ý g ĩ ố g kê (p>0,0 .
V. B N

ẬN
Qu k ảo sá s êu â doppler Đ C ủ 80 b
â HA đố
ếu vớ 0 b
â k ô g HA ú g ô g
ậ s u
4.1. Bề dày lớp trung nội mạc (
)
K ảo sá rê gườ bì
ườ g K w orr R,
s k
và ộ g sự (199 k
k ảo sá Đ C g
ậ bề dày I
ủ Đ C là 0,7 ± 0,0
. Pujj A và ộ g sự
(1994) k ảo sá g
ậ I

à Đ C là 0,787 ± 0,08
. Geroul kos G và
ộ g sự (199 g
ậ I

à
Đ C là 0,7 ± 0,11
. Ar o S
dru ks ss và ộ g sự ( 003 k k ảo sá I
ủ Đ C rướ


đô 10
vớ
đầu dò 10 Hz g
ậ ở ó
gườ rẻ ó I
ru g bì 0, ± 0,0
,I
lớ
ấ là 0,6 ± 0,06
, ro g k đó gườ lớ I
ru g bì 0,77 ± 0,16
và I
lớ
ấ 0,87 ± 0,18
. Nguyễ

u Hươ g và ộ g sự ( 00 k
g ê ứu
Đ C g
ậ I
ởĐ C
u g là 0,6 ± 0,19
và ở á g ả là 0,8 ± 0, 7
mm.
Qu g ê ứu s êu â Đ C
ú g ô g
ậ bề dày I
ủ Đ C
u g bê


ó
HA là 1,10 ± 0,39
dày ơ k ô g đá g kể Đ C
u g bê p ả 1,09 ±
0,39
(p>0,0 ro g k đó ở ó k ô g HA, bề dày I
ru g bì
ủ Đ C
u g bê p ả là 0,88 ± 0, 9
và Đ C
u g bê rá là 0,86±0,
(p>0,0 . uy
ê Bề dày I
ở ó
HA là 1,10 ± 0,39
dày ơ so vớ I
ó k ô g HA là
0,87 ± 0, 7
(p <0,0 . N ì
u g bề dày I
độ g
ả ởb
â HA dày
ơ so vớ gườ k ô g HA.
4.2. ảng v a xơ động mạch
Tỷ lệ và kích thước mảng VXĐMCa
C ú g ô p á
39/80 rườ g ợp HA ó ả g VXĐ C ,
ế ỷ l 8,7 %
o ơ

ó k ô g HA là , 0% (p< 0,0 , kế quả ày ấp ơ so vớ g ê ứu
ủ Đỗ ị Hồ g L ê ( 000 ự
rê 108 B HA rê 0 uổ ì p á
đuợ
61 rườ g ợp ó ả g vữ xơ Đ C
ế ỷ l 6 ,96% .
Qu g ê ứu ú g ô ò g
ậ ó
ều ả g vữ xơ ro g đó ó
HA
bề dày ru g bì
ả g vữ là , 3 ± 0,60
dày ơ
ã g XVĐ
ó k ô g HA
1,79 ± 0,79
(p <0,0 . N ư vậy HA là ộ ro g ữ g
NC ủ XVĐ
ấ là
Đ C .
Vị trí mảng vữa xơ
Qu g ê ứu ú g ô g

ó
HA ỷ l VXĐ ở ổ
đô b o gồ
bê p ả là
ế
ỷ l 7, 0%, ổ
đô bê rá là

ế
ỷ l 30,00%
(p<0,0 và ở
bê 9
ế ỷ l 11, %. Cò ở ó k ô g HA ỷ l BN ó ả g
VXĐ ở ổ
đô b o gồ bê p ả là
ế ỷ l 10,00%, ổ
đô bê rá
ế 1 , 0% (p<0,0 và ở

ế ỷ l ,00%. Sự k á b vị rí VXĐ C

đô g ữ
ó
HA và k ô g HA so sự k á b (p<0,0 .
Ở ó
HA ỷ l BN ó VXĐ ở Đ C ro g b o gồ bê p ả là 3
ế ỷl
3,7 %, bê rá là 1
ế ỷ l 1, % (p>0,0 . Cò ở ó k ô g HA ỷ l BN ó
ả g VXĐ ở Đ C ro g b o gồ bê rá là
ế ỷ l ,00%, ở bê p ả và
bê k ô g g
ậ rườ g ợp ào.


939
Đỗ K Quế ( 00 k
g ê ứu s êu â Đ C rê 8 rườ g ợp do VXĐ

g

ẹp Đ p ả và rá là 1 rườ g ợp
ế
0% và ẹp 1 bê Đ là 1
ế
0% và qu g ê ứu 1 rườ g ọp ẹp Đ C bê p ả oặ bê rá
ó B
ó ẹp Đ C bê p ả là ,90% và ẹp bê rá là 7,10%.
Lê Nguyễ
Hằ g và Nguyễ Hả
ủy ( 00 g
ậ số BN ó ả g vữ xơ
Đ C bê (p ả và rá là 13 rườ g ợp ế ỷ l 39,39% và ả g vữ xơ 1 bê (p ả
oặ rá là 1 rườ g ợp ế ỷ l
, %, số BN ó ả g vữ xơ bê p ả là 33,33%
o ơ số BN ó ả g vữ xơ bê rá là 1 ,1 %.Số BN ó ả g vữ xơ Đ C dày ừ 1ê ỷ l ấp ơ ( 7,1 và ả g vữ xơ ó bề dày >
( ả g vữ
ế ỷ
l
,86% , ro g đó ó 3 rườ g ợp ó ả g vữ gây ẹp lò g Đ C
u g là 0%, 68%
và 78%.
E dw L. B er
o rằ g ổ
ươ g ở g đo
ày ó ể là g á đo
ế
r ể oặ ú đẩy sự oá lu ếu ó ế độ eo dõ và đ ều rị ố , đặ b
ếu lo bỏ

oặ đảo gượ đượ á yếu ố guy ơ đơ độ oặ
ó yếu ố guy ơ gây VXĐ .
Đ ều ày ó ý g ĩ vô ù g qu rọ g k ô g ữ g về p ươ g d
ẩ đoá sớ ổ
ươ g VXĐ
à ò g úp ầy uố ì
ê á yếu ố guy ơ ở BN ũ g ư đ ều
rị để í

ế sự ổ
ươ g ủ VXĐ và g úp B ó ể p ò g gừ á b ế
ứ g ủ VXĐ
ư
bế
áu ão, b
ơ
ếu áu ụ bộ, b
Đ
go b ê ở BN Đ Đ ũ g ư k ô g bị Đ Đ.
Qu g ê ứu ộ lầ ữ k ẳ g đị
í ưu v
ủ SA
áu ó ể p á
sớ ổ
ươ g vữ xơ
lặ g và đ ều ày ũ g p ù ợp vớ kế quả g ê ứu
ủ D el H.Ole ry, Josep . Pol k (199 và ộ số á g ả k á .
Vị rí ả g vữ xơ và số lượ g ả g vữ xơ là yếu ố ê lượ g ro g á b

B

N. Qu g ê ứu g
ậ ổ
ươ g đ d g, đị vị ủ yếu ở ổ
đô
p ả và rá , ở Đ C ro g ế
ộ ỷl
ỏ. Đây là guyê
â êu đ ể ó ể gây
B
N ob
â HA.
4.3. hỉ số trở kháng (R )
K
g ê ứu b
â HA ú g ô ũ g g

ỉ số rở k á g (RI ở
Đ C
u g 0,6 - 0,7 /s và ỉ số ày g ă g eo uổ . Qu k ảo sá Doppler Đ C
ú g ô g
ậ ở ó
HA, ó RI ru g bì
ủ Đ C bê p ả 0,73 ± 0,0
/s
và RI ở Đ C bê rá 0,7 ± 0.0
/s
N ó k ô g HA g
ậ RI ru g bì
ủ Đ C p ả là 0,6 ± 0,0
/s và

Đ C bê rá 0,6 ± 0,06
/s. Vớ kế quả rê
o ấy RI ru g bì
ủ Đ C
trong ó
HA o ơ
ó k ô g HA (p <0,0 .
Nguyễ Hả
ủy ( 008 k k ảo sá doppler Đ C g

ỉ số rở k á g RI
ủ Đ C bê p ả là 0,68 ± 0,07
/s và Đ C bê rá là 0,67 ± 0,08
/s Vớ kế
quả rê
o ấy RI ủ b
â HA ở g ớ
rê bì
ườ g. uy
ê
ú g
ô g
ậ ó sự ươ g qu g ữ
ỉ số RI vớ I
( r=0, 9 và bề dày XVĐ ( r=
0,1817 . Huỳ Vă ườ ( 008 k ảo sá Doppler Đ C ở ó
HA g
ậ RI
ru g bì
ủ Đ C bê p ả là 0,76 ± 0,07 /s và Đ C bê rá 0,7 ± 0,08 /s, ở

k ô g ó
HA RI ru g bì
ủ Đ C bê p ả là 0,66 ± 0,09
/s và Đ C bê
rá 0,66 ± 0,08
/s. Vớ kế quả rê
o ấy RI ru g bì ở ó
HA o ơ
ó k ô g HA và o ơ bì
ườ g.
RI là dấu ứ g g á ếp ó lê ì
r g ứ g à
oặ ẹp Đ và l ê
qu vữ xơ độ g
và ú g ô g
ậ ó sự ươ g qu
ỉ số rở k á g RI và
HATT (r = 0,676 , p<0,0001).


940

V.


ẬN
Bề dày I
ủ Đ C ở ó
HA lớ ơ
ó k ô g HA (1,10 ± 0,39

so vớ 0,87 ± 0,27mm, p < 0.05).
N ó
HA ó ỷ l ả g vữ xơ Đ C là 8,7 %, ro g đó ở ổ
đô bê p ả
là 7, 0%, bê rá là 30,00% và bê là 11, %, ả g VXĐ C ro g bê p ả là
3,7 %, bê rá là 1, %. ro g k
ó k ô g HA ó ỷ l
ả g XVĐ là 22,50%
ro g đó ổ
đô p ả 10,00%, bê rá là 1 , 0% và ả g VXĐ C ro g bê rá
5,00%.
VXĐ ở vị rí ổ
đô Đ C
uộ
ó
HA
ều ơ
ó k ô g HA
( 8, % so vớ 11, % và
d rấ í ở Đ C ro g .
N ó
HA ó kí
ướ
ả g VXĐ C là , 3 ± 0,06
lớ ơ
ó k ô g
THA 1,79 ± 0,41 mm ( p< 0.05)
C ỉ số RI ủ Đ C ở ó
HA lớ ơ
ó k ô g HA (0,7 ± 0,0

/s so
vớ 0,6 ± 0,0
/s
óm lại: S êu â Đ C p á

ươ g xơ vữ độ g
lặ g vớ ộ ỷ
l đá g kể ở b
â HA.

1.

2.

3.

4.
5.

6.

7.
8.

9.

H
HẢ
Lê Nguyễ
Hằ g ( 00 , Khảo sát bề dày lớp nội trung mạc động mạch

cảnh chung bằng siêu âm Doppler ở bệnh nhân đái tháo đường type có bệnh
mạch vành, Luậ vă

ọ , rườ g đ ọ
k o Huế.
Đỗ ị Hồng Liên (2000), Khảo sát động mạch cảnh ở bệnh nhân tăng huyết áp
bằng siêu âm Doppler màu tại Bệnh viện 30/4, Luậ vă
sỹ y ọ , Đ ọ
Dượ
à p ố Hồ C í
.
Nguyễ Hả
uỷ (1996 , Nghiên cứu phương pháp thăm dò thành Đ bằng siêu
âm B-Mode để phát hiện sớm các thương tổn Đ Ca và Đ chi dưới bệnh nhân
đái tháo đường không phụ thuộc nsulin, Luâ á p ó ế sỹ y ọ , rườ g đ

Hà Nộ .
Daniel H,O leary, Joseph F.Polak (1995), Thickning of the carotid wall, A maker
for atherosclerosis in the elderly, Medline.
Georgios Tsivgoulis, Konstantinos Vemmos, Christos Papamichael (2006),
Common carotid artery intima media thickness and the risk of stroke recurrence,
Stroke.
Hiroshi Watanabe, Kiminori Yamane (2003), Westernization of lifestyle
markedly increase carotid intima-media wall thickness (IMT) in Japanese people,
Atherosclerosis, pp. 67-71.
Ji Guang Wang, Jan A.Staessen, Yan Li (2006), Carotid intima media thickness
and antihypertensive treatment, Stroke; 37 pp. 1933-1940.
Lim H.S, Patel J.V, Lip G.Y.H (2006), Carotid artery intima mediea thickness and
reactive oxygen spices formation by monocytes in hypertensive patients, Journal
of human hypertension, 20(5), pp 307-309.

Mahmud Azra, Feely John (2005), Arterial stiffness is related to systemic
inflammation in essntial hypertension, Hypertension, 46, pp.1118.


941
10. Páll D, Settakis G, Katona E, Csiba L, Kakuk G (2003), Incrased common
carotid artery intima media thickness in aldolescent hypertension, Results from
the Debrecen Hypertension study Cerebrovas Dis, 15(3), pp 167-72.
11. Philips (1993), Duplex ultrasound reference values, Black ground information,
pp 8-19.
12. Pinofli Panlo, Tremoli A. (1986), Intima plus media thickness of arterial wall
direct measurement with ultrsound imaging, Curculation, 74(6), pp 1399-1406.
13. P.Poredos (2002), Carotid intima media thickness-indicator of cardiovascular risk
E. Journal of cardiology pratice, 1(13).
14. Suurkula M, Agewalls, Fawalls, Fagerberg B (1994), Ultrasound evaluation of
atheroscerotic manifestations in the carotic artery in high risk hypertensive
patients, Arteriosclerosis and thrombosis, 143(8), pp 1297-1303.
15. Yu Lu Liang, Louise M.Shiel, Helema Teede (2001), Effect of blood pressure,
smoking and their interaction on carotid artery structure and function,
Hypertension; 37, pp 6-11.



×