Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

nghiên cứu sự biến đổi áp lực tĩnh mạch trung tâm đặt qua tĩnh mạch nền trong điều trị sốc sốt xuất huyết dengue tại bệnh viện nhi đồng cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.71 KB, 8 trang )

909

Đ

NGHIÊN CỨU S BIẾN Đ I ÁP L
ĨNH ẠCH TRUNG TÂM
Q
ĨNH ẠCH N N R NG Đ U TR S C S T XU T HUYẾT
DENGUE TẠI B NH VI N NH ĐỒNG C N HƠ
1

B nh vi

Phan Văn Năm1, Phan Hùng Việt 2
đ k o Vĩ Lo g; 2 rườ g ĐH Dượ Huế

Ó


Mục tiêu: K ảo sá sự b ế đổ ủ áp lự ĩ
ru g â (CVP đặ qu đườ g
ĩ
ề và ì
ểu ố ươ g qu g ữ g á rị áp lự ĩ
ru g â vớ á
đặ đ ể lâ sà g ro g eo dõ số số xuấ uyế De gue (SXH-D).
Đối tượng và phương pháp: b o gồ
3b
â đượ
ẩ đó số SXH-D độ
III và độ IV vừ


ập k o Hồ sứ ấp ứu b
v N Đồ g Cầ
ơ ừ 03/ 009 –
08/2010. ỗ b
â sẽ đượ đặ CVP qu ĩ
ề .
Kết quả: g á rị ru g bì
ủ CVP đượ đo lầ đầu là 7,3 ± 3,0 C H2O, sau 30
phút là 9,5 ± 2,6 CmH2O, sau 60 phút là 10,2 ± 2,3 CmH2O, s u g ờ là 10, ± ,3
CmH2O, s u 3 g ờ là 10, ± , C H2O, sau 6 g ờ là 10, ± , C H2O, s u 1 g ờ là
10,8± , C H O, s u
g ờ là 1 ± ,8 C H2O, s u 36 g ờ là 1 , ± ,1 C H2O. Có
ố ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ rị số CVP lú bắ đầu đo vớ
ờ g

đầy o
(r= -0,3 ; p < 0,0 , vớ ă g ầ số
(r= -0,43, p<0,05). Có ươ g qu
uậ
ứ độ vừ g ữ rị số CVP lú bắ đầu đo vớ
u số uyế áp â
u (r= 0,31,
p<0,05).
Kết luận: rị số ủ CVP b ế đổ rõ r
ấ ro g g ờ đầu eo dõ . rị số ủ CVP
í
y đổ qu á ờ đ ể
, 3, 6, 1 g ờ.

ờ đ ể bắ đầu đo CVP o ấy ó ố
ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ rị số CVP vớ ờ g
là đầy
o
, vớ
ă g ầ số
, ó sự ươ g qu
uậ
ứ độ vừ g ữ rị số CVP vớ
u số uyế áp
tâm thu.
SUMMARY
STUDY THE CHANGE OF CENTRAL VENOUS PRESSURE THROUGH
CATHETER PLACED IN BASILIC VEIN IN TREATMENT OF DENGUE
HEMORRHAGIC FEVER SHOCK
N H
H DREN’S H S
Objective: Study the change of central venous pressure (CVP) was placed through
the basilic vein and find a correlation between the value of central venous pressure with
clinical features in Dengue hemorrhagic fever shock.
Patients and methods:
luded 3 p e s ≤ 1 ye rs old osp l zed w
diagnosis of Dengue Hemorrhagic fever having shock (level 3, level 4) at intensive care
unit of Can tho Children's Hospital from 03/2009 - 08/2010. Each patients will be
measured CVP through catheter placed in basilic vein.
Results: The average value of CVP was measured for the first time was 7.3 ± 3.0
CmH2O, after 30 minutes was 9.5 ± 2.6 CmH2O, after 60 minutes was 10.2 ± 2.3 CmH2O
after 2 hours was 10.4 ± 2.3 CmH2O, after 3 hours was 10.5 ± 2.4 CmH2O, after 6 hours

was 10.5 ± 2.5 CmH2O after 12gio was 10.8 ± 2.5 CmH2O, after 24 hours was 12 ± 2.8
CmH2O, after 36 hours was 12.4 ± 4.1 CmH2O.
There are an inverse correlation between CVP value measured for the first time with


910
capillary refill time (r = -0.32, p <0.05), with increased heart rate (r = -0.43, p <0.05).
There is a moderately correlation between CVP value with systolic blood pressure (r =
0.31, p <0.05).
Conclusion: The value of CVP is the most obvious change in the first hour of
treatment. CVP values are little change in the time of 2, 3, 6 and 12 hours. There are an
inverse correlation between CVP value measured for the first time with capillary refill
time, with increased heart rate. There is a moderately correlation between CVP value
with systolic blood pressure.


V NĐ
Số xuấ uyế De gue (SXH-D là ộ b
ễ rù g ấp í do v rú De gue
gây r . B
ó ể gây r số dẫ ớ ử vo g ếu k ô g đ ều rị í
ợp và k ô g kịp
ờ 3 , 10 . ử vo g ro g b
SXH-D ườ g là do ẩ đoá
uộ và đ ều rị k ô g
đú g dẫ đế số kéo dà , á số , số k ô g ồ p ụ , suy ô ấp do quá ả uầ oà ,
p ù p ổ ấp, ổ
ươ g đ ơ qu [1],[4],[5]. ro g ữ g rườ g ợp số kéo dà , á
số oặ số k ô g ồ p ụ
ìv

bù dị sẽ gặp
ều k ó k ă do k ó k ể soá
đượ lượ g dị
ruyề . Bở vậy v đo đượ CVP là k

o v đ ều rị ếp
theo [2],[10]. uy
ê để k ắ p ụ á yếu ố ả
ưở g đế rị số ủ CVP ư rà
dị
à g p ổ , rà dị
à g bụ g, rà dị
à g
… ũ g ư g úp o v đặ
e er ĩ
à
ô gk á ô
ỗ ọ ĩ
ư bị p ù ề. Nê đặ
e er để đo CVP sớ
ơ k rẻ bị số SXH-D ó ữ g yếu ố ê lượ g ặ g. Do
đó ú g ô g ê ứu vớ ụ đí đá g á sự ấ oá ủ ể í
uầ oà

góp p ầ
o v đ ều rị ó u quả, g ả ỉ l ử vo g và g ả
p í đ ều rị.
ụ êu
1. K ảo sá sự b ế đổ ủ áp lự ĩ
ru g â đặ qu đườ g ĩ


ro g eo dõ số số xuấ uyế De gue.
. ì
ểu ố ươ g qu g ữ g á rị áp lự ĩ
ru g â vớ ộ số đặ
đ ể lâ sà g ro g số số xuấ uyế De gue.
II. Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
3B
â đượ
ẩ đoá số SXH-D độ III và độ IV vừ
ập k o Hồ sứ
ấp ứu b
v N Đồ g Cầ
ơ ừ 03/ 009 - 08/2010.
Tiêu chuẩn chọn bệnh
C ẩ đoá lâ sà g SXH-D độ III và độ IV ( eo ướ g dẫ ủ ổ ứ
ế ế
g ớ ă 1997 10 .
Lâ sà g số o l ê ụ ừ - 7 gày, xuấ uyế d ê , g o đ u và số .
Cậ lâ sà g He
o r e ă g ( ≥ 0% so vớ rị số k bì
ườ g , ểu ầu
3
g ả (≤100.000 ế bào /
).
P ả ứ g uyế

-El s (+ và đượ sự đồ g ý ủ g đì b
.
Tiêu chuẩn loại trừ: Số kéo dà ; N ễ rù g ở vị rí dự í đặ
e er để đo
CVP; N ữ g b
â ó kè
eo á b
í
ư b
bẩ s , ộ
ứ g Dow , ộ ứ g ậ ư, suy
...; K ô g đượ sự ợp á ủ b
â và g
đì b
â .
2.2. hương pháp nghiên cứu
Ng ê ứu ô ả ắ g g, ế ứu.


911
ế à đo CVP sớ
g y ừ lứ vào p ò g ồ sứ .
P ươ g
g ê
ứu Dụ g ụ đo CVP (C e er CAVA IX
B.Br u , ướ đo áp lự (
o e er ủ ô g y Abbo oặ B.Br u .




ô g y

. Ế Q Ả
3.1. hân bố theo tuổi và giới
Bả g 3.1. N ó uổ
N ó uổ
n
%
≤ uổ
7
16,3
đế 10 uổ
29
67,4
>10 uổ
7
16,3
ổ g
43
100
X±SD ( uổ
8,0 ± 2,6
N ậ xé N ó uổ vào v
ườ g gặp ấ là -10 uổ
ế ỷ l 67, %. uổ
ru g bì
ủ g ê ứu là 8,0 ± ,6 uổ .
Gớ í
N
1 (3 ,9% , Nữ 8 (6 ,1% . Nữ / N = 1,9/1.

3.2. Sự biến đổi
V
Bả g 3. . Sự b ế đổ CVP ro g g ờ đầu vào v
Sự b ế đổ CVP ro g g ờ đầu k đo
ô g số
Bắ đầu đo (
30 phút sau (b)
60 phút sau (c)
X±SD (CmH2O)
7,3 ± 3,0
9,5 ± 2,6
10,2 ± 2,3
CVP
so vớ b và <0,0
p
b so vớ > 0,0
N ậ xé Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê về rị số ủ CVP g ữ
ờ đ ể bắ
đầu đo vớ ờ đ ể 30 p ú s u và 60 p ú s u vớ p<0,0 .
Bả g 3.3. Sự b ế đổ CVP ữ g g ờ ếp eo
Sự b ế đổ CVP
ữ g g ờ ếp eo
ô g số
gờ
3gờ
6gờ
12 g ờ
gờ

36 g ờ
X
10,4
10,5
10,5
10,8
12,0
12,4
CVP
(CmH2O)
SD
2,3
2,4
2,5
2,5
2,8
4,1
So sá g ữ á ờ đ ể
,3,6,1 g ờ > 0,0
p
So sá g ữ á ờ đ ể
,3,6,1 vớ s u
g ờ < 0,0
N ậ xé Có sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê g ữ rị số CVP đo ờ đ ể rướ 1
g ờ vớ ờ đ ể đo s u
g ờ, p<0,0 .
3.3. ương quan gi a V với các chỉ số lâm sàng



912

16

Gia tri CVP luc bat dau do

14
12
10
8
6
4
3.0

3.5

4.0
4.5
5.0
Thoi gian lam day mao mach

5.5

6.0

B ểu đồ 3.1. ươ g qu g ữ CVP vớ ờ g là đầy o
N ậ xé Có ố ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ ờ g là đầy
vớ CVP lú bắ đầu đo, vớ r= -0,32; p < 0,05; y = -1,07x + 11,77


o

16

Gia tri CVP luc bat dau do

14
12
10
8
6
4
10

20

30
So nhip tim tang

40

50

B ểu đồ 3. . ươ g qu g ữ CVP vớ ầ số
N ậ xé Có ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ rị số CVP lú bắ đầu đo vớ ă g
ầ số
, r= -0,43, p<0,05; y = -0,15 x + 10,94.

16

Gia tri CVP luc bat dau do

14
12
10
8
6
4
0

5

10

15
20
Hieu so huyet ap

25

30


913
B ểu đồ 3.3. ươ g qu g ữ CVP vớ
u số uyế áp â
N ậ xé Có ươ g qu
uậ

ứ độ vừ g ữ
u số uyế áp â
CVP lú bắ đầu đo vớ r= 0,31, p<0,0 ; y = 0,09 x + 6,17

u
u vớ rị số

V. B N
ẬN
4.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu
Lứ uổ ườ g gặp ấ là -10 uổ , ế ỷ l 67, %. uổ ru g bì
ủ g ê
ứu là 8,0 ± ,6 uổ . ro g ó uổ ày rẻ bắ đầu ếp xú vớ ô rườ g gày à g
ều ơ . rẻ ó guy ơ bị
ễ v rú De gue ứ p á
ều ơ rấ
ều so vớ
ó uổ
ỏ < uổ . P ù ợp vớ
ậ đị
ủ á á gãB
vă C
1,

rầ
.
4.2. Sự biến đổi V trong khoảng giờ đầu hồi sức
Đo CVP là ộ ro g ữ g p ươ g p áp ữu
u để eo dõ uyế độ g do đó
ườ g đượ

ỉ đị rấ sớ ro g ồ sứ số g ả
ể í
ó
u g. eo dõ rị số
ủ CVP sẽ g úp đá g á đượ ề gá , qu đó ể
đượ
ể í
uầ oà ro g
ơ ể.
eo kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ở bả g
o ấy rị số CVP đo đượ

k ở đầu (s u k rẻ đã ậ đượ k oả g 1 - 0 l/kg dị R ger L
e ấp ứu b
đầu ru g bì là 7,3 ± 3,0 C H2O. Đây là rị số ằ ro g g ớ

ườ g ủ
CVP đ ều ày o ấy
u quả rõ r ủ l u p áp ruyề dị
eo p á đồ ( 0
ml/kg/1g ờ đầu vớ số độ III, 0 l/kg/1 p ú đầu o số số xuấ uyế độ IV .
S u k đượ ếp ụ ruyề dị
ố g số
eo đú g p á đồ, rị số CVP đo
ờ đ ể 30 p ú ếp ụ ă g lê
ư g vẫ ở ro g g ớ
ủ bì
ườ g là 9, ±
2,6 CmH2O và s u 60 p ú đ ều rị là 10, ± ,3 C H2O. C ú g ô ấy ó sự k á b

óý g ĩ
ố g kê về rị số ủ CVP đo g ữ á
ờ đ ể lú bắ đầu và lú 30 p ú
vớ p<0,0 . Sự k á b k ô g ó ý g ĩ ố g kê ừ ờ đ ể 30 p ú vớ 60 p ú , vớ
p>0,05.
B
Vă C
1 k
g ê ứu về ổ
ươ g á ơ qu
ro g số SXH-D kéo

o ấy rị số CVP
ờ để
g ê ứu là ro g g ớ

ườ g 8,9 ± 1,
CmH2O. B
Vă C
k
g ê ứu về g á rị ủ CVP ro g đ ều rị số SXH-D
cũ g g

ữ gb
â số do SXH-D vào v
ư đượ
uyề dị
ố g
số ì rị số CVP ườ g rấ ấp < C H2O p ả á rõ ì
r ggả

ể í .
So yos 8
ậ xé số SXH-D kéo dà rấ ầ p ả đo CVP bở vì k đó rị số
CVP đo đượ
ườ g rấ o >1
H2O. Đây í là ộ rở g rấ lớ
o vấ đề
bù dị
ố g số . CVP ă g o ro g rườ g ợp b
â số ặ g kéo dà ứ g ỏ
ứ ă g
đã bị suy. S r
7
o rằ g đặ CVP và eo dõ số dự vào CVP
ro g số do SXH-D đó g v rò rấ qu rọ g. V bù dị
eo CVP sẽ g úp ú g
k ể soá ố lượ g dị
ruyề vào ũ g ư ì
r g oá quả ủ số và k ả ă g
o bóp ủ ơ
.V s l 9 g
ậ rằ g s u đ ều rị bù dị
ro g số số xuấ
uyế ừ 30 p ú đế 1 g ờ vớ du g dị R ger L
e rị số CVP sẽ rở về g ớ

ườ g. Đ ều ày ũ g g ố g ư ro g kế quả g ê ứu ủ
ú g ô.
4.3. Sự biến đổi V nh ng giờ tiếp theo
eo kế quả g ê ứu ủ

ú g ô ở bả g 3 o ấy rị số CVP đo đượ ừ ờ
để
g ờ đế 1 g ờ s u số là k á ổ đị và d o độ g ro g b ê độ ừ 10, ± , 3
CmH2O đế 10,8 ± , C H2O. Sự k á b k ô g ó ý g ĩ ố g kê ủ CVP ừ ờ
để
g ờ đế 1 g ờ s u đ ều rị, p> 0,0 .


914
uy
ê ừ ờ để
g ờ và 36 g ờ ì CVP d o độ g ở gưỡ g o ơ ừ 1 ,0
± 2,8 CmH2O đế 1 , ± ,1 C H2O. Có sự k á b
óý g ĩ
ố g kê g ữ CVP
rướ 1 g ờ đ ều rị vớ ờ đ ể
g ờ s u đ ều rị.
Kế quả g ê ứu ủ ô ũ g g ố g vớ g ê ứu ủ B
Vă C
k
eo dõ rị số ủ CVP ở
ều ờ đ ể ro g qu rì đ ều rị số SXH-D.

ữ gb
â số g ả
ể í
à rướ đó ó ì
r g

ườ g, đượ đ ều rị ộ lượ g lớ dị

ruyề
ì CVP o sẽ p ả á
ì
r g quá
ả rê b
â , và do vậy rấ ó g á rị ro g ướ g dẫ đ ều rị số . eo dõ sá sự
b ế đổ ủ rị số CVP ừ g ờ đ ể sẽ g úp rá đượ ì
r g quá ả
ob
â ó ể dẫ ớ suy
p ù p ổ ấp 6 .
4.4. ương quan gi a thời gian làm đầy mao mạch với trị số V lúc bắt đầu đo
eo kế quả g ê ứu ở b ểu đồ 1
ờ đ ể lú bắ đầu đo CVP
ú g ô
ấy ó ố ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ
ờ g
là đầy
o
vớ rị số
CVP vớ
số ươ g qu là r= -0,32; p<0,0 ; và p ươ g rì
ồ quy uyế í là
y = -1,07x + 11,77. Cò
ờ đ ể ừ 30 p ú s u đo CVP lầ đầu rở đ k ô g ò
ó sự ươ g qu g ữ ờ g là đầy o
vớ g á rị CVP, p>0,0 .
4.5. ương quan gi a tăng tần số tim với V lúc bắt đầu đo

eo kế quả g ê ứu ở b ểu đồ
ờ đ ể lú bắ đầu đo CVP, ú g ô
ấy ó ố ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ ă g ầ số
vớ rị số CVP vớ
số
ươ g qu
là r= -0, 3, p<0,0 ; vớ p ươ g rì
ồ qu uyế í là y = -0,15 x +
10,9 . Đ ều ày o ấy rằ g k b
â số g ả
ể í
ư ro g số SXH-D.
K rị số CVP ò
ấp ú g ỏ lượ g dị bù vào ơ ể ư đủ ì
p ả là v
ă g lê để bù rừ ằ bảo đả u g lượ g
. C í vì vậy ầ số
ỷ l g ị vớ
rị số CVP k
ớ bắ đầu đo.
uy
ê
ờ đ ể đo CVP lú 30 p ú rở đ
ú g ô ấy k ô g ò ó ố
ươ g g ữ số lầ ă g ầ số
vớ rị số CVP. Đ ều ày o ấy rằ g ếu ú g bù
dị đủ và đú g eo p á đồ, k đó rị số CVP sẽ í d o độ g và ầ số
sẽ ậ l

về g ớ

ườ g.
4.6. ương quan gi a hiệu số huyết áp tâm thu với áp lực tĩnh mạch trung tâm
eo kế quả ở b ểu đồ 3
ờ đ ể lú bắ đầu đo CVP ú g ô ấy ó ươ g
qu
uậ
ứ độ vừ g ữ
u số uyế áp â
u vớ rị số CVP vớ r= 0,31, p<0,0 ;
và vớ p ươ g rì
ồ qu uyế í là y =0,09 x + 6,17. Đ ều ày o ấy rằ g số số
suấ uyế k
ư đ ều rị bù dị
ố g số í

ì uyế áp à g kẹp. K
uyế
áp đo đượ à g kẹp ứ g ỏ rị số CVP ủ b
â à g ấp ể
ì
r g
gả
ể í
uầ oà ặ g đây là ơ sở qu
rọ g o v

ế p ả bù dị


để đư b
â
oá số .
Kế quả g ê ứu ũ g o ấy k ô g ò ó sự ươ g qu g ữ
u số uyế áp
â
u vớ CVP vào ờ đ ể 30 p ú rở đ . Đ ều ày o ấy ếu đ ều rị sớ và í
ự ì rị số CVP
ó g rở về bì
ườ g.
Nguyễ rọ g Lâ
ro g g ê ứu ủ
ì g
ậ ó 8 rườ g ợp uyế
áp kẹp ư g ỉ ó 1 rườ g ợp CVP ấp < C H2O ro g k
ó 6 rườ g ợp
CVP bì
ườ g và 10 rườ g ợp CVP o >10 C H2O. á g ả kế luậ rằ g k ô g
ó ố l ê qu g ữ uyế áp kẹp và rị số ủ CVP ro g rườ g ợp số kéo dà bở vì
p ầ lớ b
â đã bù đủ dị
oặ đã quá ả .
V.



ẬN


915

Qu g ê ứu sự b ế đổ ủ áp lự ĩ
ru g â đặ qu đườ g ĩ
ề ởb
â số số xuấ uyế De gue
b
v
N Đồ g Cầ
ơ ú g ô
rú r ộ số kế luậ s u
1. Sự biến đổi của áp lực tĩnh mạch trung tâm trong quá trình sốc
- rị số ủ áp lự ĩ
ru g â b ế đổ rõ r
ấ ro g g ờ đầu eo dõ ừ
7,3 ± 3,0 CmH2O lú bắ đầu đo đế 10, ± ,3 C H2O lú 60 p ú . Vớ sự k á b
ó
ý g ĩ ố g kê p<0,0 .
- rị số ủ áp lự ĩ
ru g â í
y đổ qu á
ờ để
, 3, 6, 1 g ờ
ro g k oả g ừ 10, ± ,3 C H2O đế 10,8 ± , C H2O.
- rị số ủ áp lự ĩ
ru g â ó ều ướ g ă g o ơ rướ s u
gờ
đế 36 g ờ, d o độ g ro g k oả g ừ 1 ,0 ± ,8 đế 1 , ± ,1 C H2O.
2. ương quan gi a trị số áp lực tĩnh mạch trung tâm với một số biểu hiện lâm
sàng
- Có ố ươ g qu
g ị

ứ độ vừ g ữ ờ g là đầy o
vớ rị số
áp lự ĩ
ru g â lú bắ đầu đo, vớ r= -0,32; p <0,05; y = -1,07x + 11,77.
- Có ươ g qu
g ị
ứ độ vừ g ữ áp lự ĩ
ru g â lú bắ đầu đo
vớ ă g ầ số
, r= -0,43, p <0,05; y = -0,15 x + 10,94.
- Có ươ g qu
uậ
ứ độ vừ g ữ
u số uyế áp â
u vớ rị số CVP lú
bắ đầu đo vớ r= 0,31, p <0,0 ; y = 0,09 x + 6,17.
H
HẢ
1. B
Vă C , Lâ
ị ỹ, Nguyễ
ế ( 006 , ổ
ươ g á ơ
qu
ro g số số xuấ uyế De gue kéo dà , Tạp chí Y Học TP H Chí inh,
ập 10 p ụ bả số 1, r.143- 150.
2. B
Vă C , Nguyễ
ịK
o (1996 , G á rị áp lự ĩ

ru g
ươ g ro g đ ều rị số xuấ uyế , Báo cáo khoa học về một số vấn đề mới về sốt
xuất huyết khu vực phía Nam năm 1995, bệnh viện Nhi Đ ng , tr. 145 - 152.
3. B
Vă C , Nguyễ B
Hu , ă g C í
ượ g (199 , N ậ xé á
rườ g ợp số xuấ uyế ử vo g
k o ấp ứu - să só ă g ườ g, BV
N đồ g I ă 199 , Báo cáo khoa học về một số vấn đề mới về sốt xuất huyết
khu vực phía Nam năm 1995, BV Nhi Đ ng
4.
Vă rầ ( 00 , Các yếu tố liên quan đến sốc sốt xuất huyết Dengue kéo
dài ở trẻ em, Luậ á ế sĩ y ọ , rườ g Đ

Dượ
à p ố Hồ C í
Minh.
5.
Vă rầ , Nguyễ rọ g Lâ ( 001 , Cá yếu ố l ê qu ử vo g ro g số
xuấ uyế De gue, Y Học TP H Chí inh, tr. 106-110.
6. Praveen K, Sunit S, Rakesh L. (2010), Pediatric Sepsis Guidelines: summary for
resource-limited countries, Indian Journal of Critical Care Medicine, 14(1),
pp.41- 52
7. Sarin Y., Shavinder S., Tejinder S. (1998), Dengue Viral Infection. Indian
Pediatrics, 35; pp. 129-137.
8. Somyos K, Pisit N (1994), Clinical Manifestations and Hemorrhagic Fever
(DHF) by 1 More Than 10,000 Case, Trop. Med., 36 (3), pp. 93-101.
9. Vatsal M, Dilip R (2006), Dengue fever, In: Tropical Infections in the ICU.
JAPI, Vol. 54; pp. 291-298.

10. World Health Organization (1997), Dengue Haemorrhagic Fever: Diagnosis,


916
Treatment, prevention and Control, 2nd edition, Geneva: WHO.



×