902
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG XƠ VỮA
VÀ B DÀY LỚP NỘI TRUNG MẠ ĐỘNG MẠCH CẢNH CỦA PH NỮ MÃN
NH HÔNG ĂNG H YẾT ÁP TẠ BVĐ BỒNG SƠN BÌNH Đ NH
Phan Long Nhơn, Bành Quang Hiệp,
Hoàng Thị Kim Nhung, Phạm Thị Tuyết
B
v đ k o Bồ g Sơ , Bì Đị
Ó
Ắ
Mục đích: K ảo sá ổ
ươ g độ g
ả qu đo bề dày lớp ộ ru g
và ì
r g xơ vữ độ g
ởp ụ ữ ã k
k ô g ă g uyế áp bằ g s êu â
doppler.
Đối tương và phương pháp: 130 p ụ ữ ã k
k ô g ă g uyế áp, đượ k ảo
sá về bề dày, ì
r g xơ vữ và rở k á g ủ độ g
ả
goà sọ bằ g s êu â
doppler đầu dò 7, Hz.
Kết quả: ổ
ươ g xơ vữ
ỉ l b
â ó ã g xơ vữ
9, 7%; Đ C
u g (P ,1% và (
6,31%; C ỗ
đô Đ C
u g (P 13,68% và (
0%. Bề
dày ã g xơ vữ
ừ 2mm trở lê
ế
,1%; Dướ
ế 7,36%. Có sự k á
b về ỷ l ổ
ươ g xơ vữ Đ C g ữ
ó
ã k
và ư ã k . I
ủ
Đ C là:
I
ủ Đ C
ó b
(P 0,96±0, 0
và ( 0,97±0, 0
.I
ủ Đ C
ó
ứ g(P 0,89±0, 1
và ( 0,88±0,16
. C ỉ số rở k á g Đ C
(RI N ó p ụ ữ ã k -Ko HA RI bê p ả 0,69±0,08 và RI bê rá 0,71±0,09.
N ó p ụ ữ ò à k
RI bê p ả 0,69±0,07 và RI bê rá 0,7 ±0,08. K ô g ó
sự k á b về RI g ữ
ó
SUMMARY
STUDY OF CAROTID ARTHEROSCLEROSIS CAROTID
AND INTIMA MEDIA THICKNESS IN MENOPAUSAL WOMEN
WITHOUT HYPERTENSION AT BONG SON GENERAL HOSPITAL, BINH
DINH PROVINCE
Objective: To study the lesions of carotid artery by measuring carotid intima media
thickness and carotid artherosclerosis and resistance indices in menopausal women
without hypertention by using the carotid doppler ultrasonography.
Patients and methods: A cross-sectional study of 95 menopausal women patients
without hypertention and 35 non-menopausal controlled patients without hypertention,
hospitalized at Bong Son General Hospital, Binh Dinh province were examined including
carotid artherosclerosis, carotid intima media thickness and resistance indices, by using
the carotid doppler ultrasonography. Time of study from january 2009 to june 2009.
Results: The prevalance of carotid artherosclerosis was 29,47%. Right common
carotid artery: 2,1% *Left common carotid artery: 6,31%; Right bifurcative carotid
artery: 13,68%. Left bifurcative carotid artery: 0 %. The thickness of carotid
artherosclerosis: *Greater than or equal to 2 mm: 22,1%;Less than 2 mm: 7,36%. There
were different from the prevalance of carotid artherosclerosis between menopausal
women and non-menopausal women. The The carotid intima media thickness (IMT):
Right IMT of menopausal women patients: 0,96±0,20mm and left IMT: 0,97±0,20mm.
Right IMT of non-menopausal controlled patients: 0,89±0,21mm and left IMT:
903
0,88±0,16mm. The resistance indices (RI) of carotid artery: Right RI of menopausal
women patients: 0,69±0,08 and left RI:071±0,09. Right RI of non-menopausal controlled
patients: 0,69±0,07 and left RI: 0,72±0,08. There were not different from the resistance
indices of carotid artery between two groups
.Đ
V NĐ
H
yp ụ ữ ã k
ế
ơ 1/ dâ số ế g ớ . R ê g p ụ ữ ã k
ỷ
l ày gày à g o. Đế
ă
030 ướ í số p ụ ữ ã k
rê
ế g ớ sẽ ă g
gấp đô so vớ ă 1990, k oả g 1, ỉ gườ và ro g số ày ó k oả g 60-70% số g ở
á ướ đ g p á r ể .
Vì vậy qu
â đế sứ k ỏe p ụ ữ ã k
là v
ầ
ế
o sứ k ỏe ộ g
đồ g ó
u g và p ụ ữ ó r ê g. Sự ếu ụ oes roge ủ
ờ kỳ mãn kinh kèm
eo gá
ặ g về uổ á ă g dầ , gây r
ều rố lo và b
lý o p ụ ữ ã
k , đặ b b
và
áu, à ro g đó xơ vữ
ố g độ g
ó u g
và xơ vữ độ g
ả
ó r ê g, là ộ b
g í
ấ ầ lặ g ư g k ô g
ké p ầ qu
rọ g vì ó là ộ ro g ữ g á
â gây ê b
lý
áu ão
ư bế
áu ão, ộ b
lý ặ g ử vo g ò rấ o.
Xơ vữ độ g
ả và ộ số ổ
ươ g k á ủ ó ó ể p á
dễ dà g
qu
ă k á s êu â doppler dộ g
ả , ộ ă k á k ô g xâ
ập,
oà , dễ ự
,k
ế và ó g á rị ẩ đoá , ê lượ g o.
Đã ó
ều g ê ứu về độ g
ả
rê
ều đố ượ g k á
ư grê g
op ụ ữ ã k
ư
ều.
Để góp ộ p ầ
ỏ ov
g ã quyế vấ đề sứ k ỏe p ụ ữ ã k
ê
ú g ô ế à
g ê ứu đề à “Ng ê ứu ì
r g xơ vữ và bề dày lớp ộ
ru g
độ g
ả
ủ p ụ ữ ã k
k ô g ă g uyế áp
B
v
đ
k o K u vự Bồ g Sơ , Bì Đị ” ằ
ụ êu K ảo sá ổ
ươ g ã g xơ vữ ,
bề dày lớp ộ ru g
và ỉ số rở k á g độ g
ả ởp ụ ữ ã k
k ô g
ă g uyế bằ g s êu â doppler.
.Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1 Đối tương nghiên cứu
Đối tượng: 130 b
â ữ, 9 p ụ ữ ã k
k ô g HA ( ó b
và 3
p ự ữ ư ã k
k ô g ă g uyế áp ( ó
ứ g đ ều rị
k o Nộ b
v
ĐKKV Bồ g Sơ , Bì Đị .
ờ g
ừ 01/ 009 đế 06/ 009
Tiêu chuẫn loại trừ: P ụ ữ ó ă g uyế áp; *Đ g đ ều rị uố
ố g rố lo
l p d áu; Đ g ó b
lý
áu ão p â lo g đo lâ sà g eo N l eve e ; Có b
đá áo đườ g; Có b
ộ ế
2.2 hương pháp nghiên cứu
eo p ươ g p áp ô ả ắ g g.
P ươ g p áp đá g á ã kinh (theo WHO 1996):
P ụ ữ>
uổ và dừ g k
l ê ụ rê 1
á g.
C ẩ đoá HA eo JNC VI
P ươ g p áp đá g á ổ
ươ g độ g
ả qu s êu â
áy s êu â vớ đầu dò 7,
Hz.
G ã ỡ Là g ã ó v g â ké do bề dày ủ g ã ỡ bé ơ so vớ độ ly g ã ủ
904
đầu dò.
ã g vữ Là ộ lớp g àu v g â , ườ g k ô g đồ g ấ , ấu rú lồ lê rê
lò g
ó v g â ké
ơ , ươ g ứ g vớ đá vữ
ão. Có ể ó y k ô g ó
ì ả bó g lư g kè
eo do ó
ượ g
-xi hóa hay không.
Mả g xơ vữ
- Ở g đo
ò rẻ ổ
ươ g ì
ấy là ộ lớp ơ lồ lê ro g lò g
ó
v gâ
y đô k
à
rộp lê , lớp ộ
đượ ẩ
uậ ơ ấ o ê
đườ g v ề ó v g â g àu.
-K
ụ
ỡ ế đế xơ ó Rấ g àu v g â , ấu rú ườ g đồ g ấ và đậ
độ ơ
à
bê
và ó g ớ
.
Đá g á bề dày lớp ộ ru g
(I
I
ủ Đ C
u g rướ
ổ
đô
10
, eo P g ol E l Bề dày I
-Đ C rê s êu â đượ í
ừ bắ đầu ủ lớp
ộ
ở p í ro g lò g
, đó là lớp E o đầu ê , g g qu vù g g ả â đế
bắ đầu ủ lớp go
(r
g ớ ủ lớp go - ru g
, lớp E o ứ .
C ỉ số rở k á g RI (Res s
e I dex Đá g á RI dự
eo ô g ứ RI = (AB /A. ro g đó A là ự đ vậ ố ủ vậ ố ố đ , B là ự ểu ủ vậ ố ố đ .
Bì
ườ g RI = 0,6-0,7
Phương pháp xử lý số liệu: Sử dụ g p ầ
ề Ep I fo 6.0 và Ex el 000.
. Ế Q ẢV B N
ẬN
Có 130 p ụ ữ k ô g HA đượ
ọ ro g g ê ứu ày chia thành 2 nhóm:
Nhóm b
95 p ụ ữ ã k
và ứ g 3 p ụ ữ ư ã k
- uổ ru g bì
ó b
6 , 8 ± 10,71 ấp ấ 6 uổ và o ấ 89 uổ .
- uổ ru g bì
ó
ứ g 36, 0 ± 7, 1 ấp ấ 17 uổ và o ấ
uổ .Có
kế quả s u
3.1. ổn thương xơ v a Đ
a qua siêu âm doppler
Bả g 3.1 ỷ l ổ
ươ g xơ vữ Đ C
ó b
và ó
ứ g
N ó
ứ g (1
N ó b
(
p
ì
r g xơ vữ
n=35
n=95
(1)(2)
Có xơ vữ
0
28(29,47)%
<0,05
K ô g xơ vữ
35(100%)
67(70,52)%
ổ g
35(100%)
95(100%)
N ậ xé ổ g số 3 p ụ ữ đ g ờ kỳ ó k
guy k ô g ó b
â ào
ó ổ
ươ g xơ vữ Đ C ở ả 3 vị rí Đ C
u g, ỗ
đô và Đ C ro g bê
p ả ũ g ư bê rá (0% . ro g k đó ó 8 p ụ ữ ã k
k ô g ă g uyế áp
ủ
ó b
ó ổ
ươ g xơ vữ
ế
9, 7% và k á b
óý g ĩ
ố g kê
(p<0,0 . ỉ l ổ
ươ g xơ vữ Đ C ở p ụ ữ ã k
k ô g ă g uyế áp ày
ấp ơ rấ
ều so vớ ộ số b
lý k á .
Nguyễ Hả
ủy g ê ứu ổ
ươ g độ g
ả ở 116 b
â đá
đườ g yp và 30 b
â k ô g đá áo đườ g, o ấy ổ
ươ g XVĐ -Đ C
77,6% ó b
và 3,3% ó
ứ g.
Nguyễ Hả
ủy, Huỳ Vă Cườ , Hoà g
Lợ , Nguyễ
ị Ngọ ỷ g ê
ứu 61 b
â ă g uyế áp và 3 b
â k ô g ă g uyế áp ó kế quả xơ vữ
là 6 ,3% ó ă g uyế áp và 37, % ó k ô g ă g uyế áp.
Lê Nguyễ
Hằ g, Nguyễ Hả
ủy g ê ứu 33 b
â Đ Đ yp ó
b
và
o ấy ổ
ươ g xơ vữ Đ C
ế ỉ l rấ o 81,8 %.
Bả g 3. Vị rí ổ
ươ g xơ vữ ủ 8 b
â xơ vữ Đ C
905
Độ g
Bê p ả
Có
Đ C
u g
(1)
C ổ
đô
(2)
2
(2,1%)
13
(13,68%)
P
(1) (2)
Bên trái
Có
6
(6,31%)
p
(1)(2)
Bê p ả
+ trái
2 bên
ổ g
Có
8
(8,42%)
<0.05
13
5
<0.05
0
(13,68%) (5,2%)
2
2
Đ C ro g
0
(2,10%)
(2,1%)
15
8
23
5
28
ổ g
(15,78%)
(8,42%)
(24,21%) (5,2%) (29,47%)
N ậ xé
ỷl ổ
ươ g XVĐ ở Đ C bê p ả là 1 ,78%, o ơ bê rá
là 7,36% và k á b
ó ý g ĩ (p<0,0 . ỷ l ổ
ươ g XVĐ ở Đ C
u g bê
p ả là ,1%, bê rá là 6,31%. ỷ l ổ
ươ g XVĐ ở ổ
đô Đ C bê p ả
là 13,68%, bê rá 0%. ỷ l ổ
ươ g XVĐ ở Đ C ro g bê p ả là 0%, bê
rá là ,10%. ỷ l ổ
ươ g XVĐ ở Đ C ả bê là , 6%
Tro g g ê ứu ú g ô ỉ l g ữ ổ
ươ g XVĐ -Đ C bê p ả (1 ,78%
o ơ bê rá (7,36% , o ấy ì
r g xơ vữ Đ C ở PN K-KoTHA không
g ố g vớ ì
r g xơ vữ Đ C ở b
â đá áo đườ g (XVĐ -Đ C p ả
6,6%, rá 3,6% vớ p>0,0 - Nguyễ Hả
ủy =116 đá đườ g yp và =30 k ô g
đá áo đườ g , và ũ g k ô g g ố g vớ b
â gườ lớ uổ (XVĐ -Đ C p ả
, %, rá
,8 % vớ p>0,0 - Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể , Nguyễ Vă A và s,
= 3 . N ư g l g ố g vớ b
â k ô g ă g uyế áp (XVĐ -Đ C p ả
12,5%, trái 9,36% - Nguyễ Hả
ủy, Huỳ Vă Cườ , Hoà g
Lợ , Nguyễ
ị
Ngọ ỷ =61 HA và =3 k ô g HA và ổ
ươ g rá o ơ p ả ũ g g ố g
ro g b
Đ Đ yp ó b
và (Đ C p ả 33,33%, rá 1 ,1 % vớ p>0,0 Lê Nguyễ
Hằ g, Nguyễ Hả
ủy . N ư vậy dù là vị rí ổ
ươ g ó k á
u ùy eo d g b
ư g là ấ ả đều ó ổ
ươ g Đ C rá và Đ C p ả ,
đ ều ày o ấy ầ p ả ó ướ g đ ều rị để dự p ò g o gườ b .
Bả g 3.3 ổ
ươ g xơ vữ Đ C ả bê
ó b
Bê p ả
Bên trái
Độ g
Có
p (1)(2)
Có
p (1)(2)
Đ C
u g (1
1 (1,05%)
4(4,21%)%
>0.05
>0.05
C ỗ
đô (
4(4,21%)
1(1,05%)
Đ C ro g
0
0
ổ g
5(5,26%)
5(5,26%)
N ậ xé
ỷl ổ
ươ g XVĐ -Đ C ả bê là , 6%. ỷ l ổ
ươ g
XVĐ -Đ C
u g p ả 1,0 % ấp ơ bê rá , 1%. ỷ l ổ
ươ g XVĐ ở
ỗ
đô p ả , 1%, rá 1,0 %.
ỷl ổ
ươ g XVĐ -Đ C ả bê ro g g ê ứu ú g ô là , 6% ươ g
đươ g vớ kế quả g ê ứu ở b
â gườ lớ
,3 % ủ
ó á g ả Nguyễ
Hả
ủy, Lê C uyể , Nguyễ Vă A và s ( = 3 . Và ấp ơ
ều so vớ b
â Đ Đ yp ó b
và 39,39% ( Lê Nguyễ
Hằ g, Nguyễ Hả
ủy . Đ ều ày là p ù ợp vì Đ Đ yp rướ ê là ở gườ lớ uổ , ờ g bị b
kéo dà và l ê qu
ặ
ẽ vớ ổ
ươ g XVĐ .
906
Bả g 3. . Đặ đ ể
ã g xơ vữ Đ C ủ b
â ổ
ươ g 1 bê
Đặ đ ể
ã g XVĐ
Bê p ả
Bên trái
Bề dày B (
1,75±0,70
2,02±0,48
Bề dà B (
4,57±2,15
4,91±1,66
N ậ xé Bề dày và bề dà ủ ã g xơ vữ bê rá ơ bê p ả (p<0.0
ro g g ê ứu ủ Nguyễ Hả
ủy, Huỳ Vă Cườ , Hoà g
Lợ , Nguyễ
ị Ngọ ỷ =61 HA và =3 k ô g HA o kế quả bề dày ru g bì
ã g xơ vữ
bê p ả , 6+0,79
, bê rá ,71+0,81
( HA và bê p ả 1,81+0,83
, bê rá
,01+0,8
(Ko HA , ư vậy kế quả ở b
â Ko HA ươ g đươ g vớ kế quả
g ê ứu ủ
ú g ô.
Bả g 3. Đặ đ ể
ã g xơ vữ Đ C ủ b
â ổ
ươ g bê
Đặ đ ể
ã g XVĐ
Bê p ả
Bên trái
Bề dày B (
1,33±0,57
2,04±0,81
Bề dà B (
3,38±1,87
6,36±2,74
N ậ xé Bề dày và bề dà ủ ã g xơ vữ ũ g g ố g ư ổ
ươ g 1 bê đó là
bê rá dày và dà ơ bê p ả .
Bả g 3.6 Đặ đ ể
u g ủ ã g xơ vữ Đ C
Đặ đ ể
ã g XVĐ
Kế quả
≥
21/95 (22,1%)
< 2mm
7 (7,36%)
Dày ấ (
3
Bé ấ (
0,4
N ậ xé ro g g ê ứu ú g ô ã g XVĐ dướ
là 7,36% ấp ơ
ã g xơ vữ rê
là ,1%. Kế quả ày p ù ợp vớ kế quả g ê ứu xơ vữ
Đ C ủ
3 b
â lớ uổ ủ
ó á g ả Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể ,
Nguyễ Vă A và s ó kí
ướ ã g xơ vữ dướ
là 8% rê
là 7 %.
N ư vậy eo kế quả g ê ứu ủ
ú g ô ì bề dày ủ
ã g xơ vữ ở
PNMK-Ko HA ó k á vớ bề dày ã g xơ vữ ủ ộ số b
lý k á
ư
- Đ Đ yp ó b
và
ì kí
ướ dướ
là 7, % và rê
là
,86% (Lê Nguyễ
Hằ g, Nguyễ Hả
ủy .
- Đ Đ yp
ì kí
ướ dướ
là ủ yếu 6 ,6% và rên 2mm là 34,4%
(Nguyễ Hả
ủy, =116 b
và 30 ứ g .
3.2. Bề dày lớp nội trung mạc
Bả g 3.7 Bề dày lớp ộ ru g
(I
Độ g
Bê p ả
p
Bên trái
p
I (
ó b
(n=95)
0,96±0,20
0,97±0,20
>0,05
>0,05
I (
ó
ứ g 0,89±0,21
0,88±0,16
(n=35)
N ậ xé Kế quả g ê ứu I
ở PN K-Ko HA ủ
ú g ô
ó b
I
p ả 0,96±0, 0
và rá 0,97±0, 0
, o ơ
ó
ứ gI
p ả 0,89±0, 1
và trái 0,88±0,16mm.
IMT ở ó b
ro g g ê ứu ú g ô p ù ợp vớ g ê ứu ủ nhóm tác
g ả Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể , Nguyễ Vă A và s – Ng ê ứu sự l ê qu
ộ
số yếu ố guy ơ và ổ
ươ g xơ vữ Đ C ở gườ lớ ( = 3 .
Qu kế quả g ê ứu ày o ấy I
ủ b
â Ko HA là 0,9 ±0,3
.
N ư g ũ g g ê ứu ủ Nguyễ Hả
ủy, Huỳ Vă Cườ , Hoà g
Lợ ,
907
Nguyễ
ị Ngọ ỷ =61 HA và =3 k ô g HA o kế quả I
ủ b
â
HA bê p ả là 0,97±0,13
và bê rá là 0,98±0,1
,I
k ô g dày ơ
ữ g
PNMK-Ko HA ủ
ú g ô ó lẽ do ó b
â HA ủ g ê ứu rê ơ
/3 là ữ g b
â g đo lâ sà g
áu ão ừ 0 đế
( b
â , vì
ro g g ê ứ ày o ấy I
ở g đo 3 là o ơ ẳ 1,0 ±0,10
.
N ư vậy qu á g ê ứu o ấy I
ủ PN K-Ko HA ặ dù dày ơ
ó p ụ ữ ò à k
ư g ũ g ỏ g ơ
ều so vớ á b
lý k á
ư
Đ Đ yp , Đ Đ yp ó b
và ở
, HA ở gườ lớ uổ v.v. Cụ ể
- Đ Đ yp ó b
và I
1,3 ±0, 0
(Lê Nguyễ
Hằ g,
Nguyễ Hả
ủy
- THA ở gườ lớ , I
1,1 ±0, 0
(Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể , Nguyễ Vă
An và cs – Ng ê ứu sự l ê qu
ộ số yếu ố guy ơ và ổ
ươ g xơ vữ Đ C
ở gườ lớ , = 3 .
3.3. hỉ số trở kháng (R ) động mạch cảnh
Bả g 3.9 C ỉ số rở k á g Đ C
Độ g
Bê p ả
p
Bên trái
p
RI ó b
0,69±0,08
0,71±0,09
>0,05
>0,05
RI ó
ứ g
0,69±0,07
0,72±0,08
N ậ xé Kế quả g ê ứu ú g ô RI ó
ứ g bê p ả 0,69±0,07, bê rá
0,71±0,09 và ó b
bê p ả 0,69±0,08, bê rá 0,71±0,09, k á b k ô g ó ý
g ĩ ố g kê (p>0,0 .
Vớ RI ro g b
lý
áu ão, g ê ứu ủ Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể ,
Nguyễ Vă A và s o ấy RI g ữ
ó
bế
áu ão và ó k ô g
bế
áu ão k ô g ó sự k á b ( 0,70 ±0.08 và 0,68±0,07).
Ở ó b
â HA và k ô g HA, ũ g eo g ê ứu rê RI k ô g ó sự
k á b (0,69 ±0,08 và 0,68±0,08
Qu g ê ứu 93 b
â
uổ rở lê ( 61 gườ HA và 3 gườ Ko HA ,
ó á g ả Nguyễ Hả
ủy, Huỳ Vă Cườ , Hoà g
Lợ , Nguyễ
ị Ngọ
ỷ o ấy RI bê p ả 0,76±0,07, và bê rá 0,7 ±0,08 ó o ơ
ữ g PN KKo HA ủ
ú g ô.
V.
Ế
ẬN
Qua nghiên cứu ổ
ươ g xơ vữ , bề dày lớp ộ ru g
và ỉ số rở k á g
độ g
ả
ủ 130 b
â (95 p ụ nữ ã k
và 3 p ụ ữ ư
ã k
k ô g ă g uyế áp. C ú g ô ó ữ g kế luậ s u
4.1. ổn thương xơ v a
ỉl b
â PN K-Ko HA ó ã g xơ vữ 9, 7%, k á b
ó
ư ã
k
óý g ĩ
-Đ C
u g (P ,1%
-Đ C
u g ( : 6,31%
-C ỗ
đô Đ C
u g (P 13,68%
-C ỗ
đô Đ C
u g ( 0%
Bề dày ã g xơ vữ
- Từ 2mm trở lê
ế
,1%
- Dướ
ế 7,36%
4.2.
của Đ
a là
908
I
ủ Đ C
ó b
(P 0,96±0, 0
I
ủ Đ C
ó b
( 0,97±0, 0
IM ủ Đ C
ó
ứ g(P 0,89±0, 1
I
ủ Đ C
ó
ứ g ( 0,88±0,16
4.3. hỉ số trở kháng Đ
a (R )
N ó p ụ ữ ã k -KoTHA:
- RI bê p ả 0,69±0,08
- RI bên trái 0,71±0,09
N ó p ụ ữ ò à k
- RI bê p ả 0,69±0,07
- RI bê p ả 0,72±0,08
Không có sự k á b về RI g ữ
ó
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
H
HẢ
Huỳ Vă Cườ , Nguyễ Hả
ủy, Hoà g
Lợ , Nguyễ
ị Ngọ ỷ
( 008 , K ảo sá yếu ố guy ơ l ê qu đế ổ
ươ g độ g
ả ởb
â ă g uyế áp, Tạp chí Y Học thực hành, (616-617), tr 902-915.
Lê Nguyễ
Hằ g ( 00 , Khảo sát bề dày lớp nội trung mạc động mạch
cảnh chung bằng siêu âm doppler ở bệnh nhân đái tháo đường typ có bệnh
mạch vành, Luậ vă
sĩ y ọ - Đ ọ
Huế.
Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể , Lê Vă A , Lê ị Bí
uậ , Nguyễ
ị úy
Hằ g, Hoà g
Lợ , Ng uyễ
ị Ngọ ỷ ( 008 , K ảo sá bề dày lớp ộ
ru g
và xơ vữ độ g
ả
eo p â lo g đo lâ sà g b
áu ão ủ N l -Thevenet, Tạp chí Y Học thực hành, (616-617), tr 771781.
Nguyễ Hả
ủy, Lê C uyể , Lê Vă A , Lê ị Bí
uậ , Nguyễ
ị úy
Hằ g, Hoà g
Lợ , Ng uyễ
ị Ngọ ỷ ( 008 , Ng ê ứu sự l ê qu
ộ số yếu ố guy ơ và ổ
ươ g xơ vữ độ g
ả ở gườ lớ , Tạp chí
Y Học thực hành, (616-617), tr 789-801.
Nguyễ Hả
ủy (1996 , Nghiên cứu sự tổn thương thành động mạch cảnh và
động mạch hai chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin
bằng siêu âm để phát hiện sớm các tổn thương xơ vữa động mạch, Luậ á p ó
ế sĩ k o ọ y dượ .
Nguyễ Hả
ủy, Huỳ Vă Cườ , Hoà g
Lợ , Nguyễ
ị Ngọ ỷ
( 008 , K ảo sá ổ
ươ g độ g
ả ởb
â ă g uyế áp bằ g s êu
âm doppler, Tạp chí Y Học thực hành, (616-617), tr 931-942
Natali J (1986), Traitement chirurgical des lesions des arteres ai destinée
cerebrales dan leurs segment extra cranien, EMC. (17046-5/1986), 1-13.