Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần tập đoàn hoa sen chi nhánh sóc trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.35 KB, 116 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ THẢO

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
CHI NHÁNH SÓC TRĂNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã ngành: 52340301

Tháng 09 năm 2013

i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ THẢO
MSSV: LT11348

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
CHI NHÁNH SÓC TRĂNG


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYỄN THÚY AN

Tháng 9 năm 2013

ii


LỜI CẢM TẠ
Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Trường Đại học Cần Thơ đã hết
lòng giảng dạy, truyền đạt cho tôi những kiến thức và kỹ năng cần thiết trong
quá trình tôi học tập, rèn luyện tại trường. Đặc biệt tôi xin cảm ơn cô Nguyễn
Thúy An - giảng viên hướng dẫn - đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo tôi hoàn
thành luận văn tốt nghiệp này.
Đồng thời tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo cùng các anh chị
Phòng Kế toán Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Sóc Trăng đã
giúp đỡ, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi để tôi có thể hoàn thành
tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
Cuối lời tôi xin kính chúc quý thầy cô Trường Đại học Cần Thơ cùng
toàn thể cô chú, anh chị đang công tác tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
Chi nhánh Sóc Trăng luôn mạnh khỏe, công tác tốt. Chúc Chi nhánh ngày
càng phát triển.
Trân trọng kính chào!
Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Người thực hiện


Lê Thị Thảo

i


LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Người thực hiện

Lê Thị Thảo

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Sóc Trăng, ngày ……tháng……năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU

1

1.1 Sự cần thiết của đề tài..............................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung.....................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể.....................................................................................2
1.3 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................2
1.3.1 Phạm vi về không gian .........................................................................2
1.3.2 Phạm vi về thời gian .............................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ...........................................................................2
1.4 Lược khảo tài liệu....................................................................................2
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..3
2.1 Phương pháp luận....................................................................................3

2.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................................3
2.1.2 Khái niệm, ý nghĩa phân tích hoạt động kinh doanh............................ 16
2.2 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 19
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.............................................................. 19
2.2.2 Phương pháp phân tích ....................................................................... 20
Chương 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP
ĐOÀN HOA SEN CHI NHÁNH SÓC TRĂNG.......................................... 21
3.1 Lịch sử hình thành ................................................................................. 21
3.2 Cơ cấu tổ chức....................................................................................... 21
3.2.1 Cơ cấu tổ chức và quản lý................................................................... 21
3.2.2 Tổ chức bộ máy kế toán tại Chi nhánh................................................ 23
3.2.3 Tổ chức hệ thống thông tin kế toán ..................................................... 24
3.3 Chức năng, nhiệm vụ............................................................................. 26
3.3.1 Chức năng .......................................................................................... 26
3.3.2 Nhiệm vụ............................................................................................ 26

iv


3.4 Tổng quan hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................. 27
3.5 Thuận lợi, khó khăn, định hướng phát triển ........................................... 29
3.5.1 Thuận lợi ............................................................................................ 29
3.5.2 Khó khăn ............................................................................................ 30
3.5.3 Định hướng phát triển......................................................................... 30
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
CHI NHÁNH SÓC TRĂNG ....................................................................... 31
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh quý 2/2013 của Chi nhánh ........... 31
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng................................................................ 31
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................... 36

4.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN ........................................ 40
4.1.4 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 45
4.1.5 Thu nhập khác .................................................................................... 49
4.1.6 Chi phí khác ....................................................................................... 53
4.1.7 Các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ............. 58
4.1.8 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................... 58
4.1.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................. 60
4.2 Phân tích kết quả kinh doanh tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 .................................................................................... 66
4.2.1 Doanh thu........................................................................................... 66
4.2.2 Chi phí................................................................................................ 74
4.2.3 Lợi nhuận ........................................................................................... 77
4.2.4 Phân tích một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012 ................................................................ 80
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH .
.................................................................................................................... 83
5.1 Tồn tại và nguyên nhân ......................................................................... 83
5.1.1 Những thành tựu của Chi nhánh ......................................................... 83
5.1.2 Những hạn chế của Chi nhánh ............................................................ 83

v


5.2 Một số giải pháp.................................................................................... 84
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1 Kết luận................................................................................................. 86
6.2 Kiến nghị............................................................................................... 87
Tài liệu tham khảo....................................................................................... 89
Phụ lục ........................................................................................................ 90


vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Khái quát tình hình kinh doanh của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012
.................................................................................................................... 28
Bảng 4.1 Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ quý 2/2013.................... 36
Bảng 4.2 Doanh thu bán hàng nội bộ quý 2/2013 ........................................ 36
Bảng 4.3 Giá vốn hàng bán quý 2/2013 ....................................................... 40
Bảng 4.4 Chi phí bán hàng quý 2/2013........................................................ 45
Bảng 4.5 Chi phí QLDN quý 2/2013 ........................................................... 45
Bảng 4.6 Doanh thu hoạt động tài chính quý 2/2013 ................................... 49
Bảng 4.7 Thu nhập khác quý 2/2013 ........................................................... 53
Bảng 4.8 Chi phí khác quý 2/2013............................................................... 58
Bảng 4.9 Doanh thu theo thành phần của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012 ....
.................................................................................................................... 67
Bảng 4.10 Doanh thu theo thành phần của Chi nhánh 6 tháng đầu năm 2012 và
6 tháng đầu năm 2013 ................................................................................. 69
Bảng 4.11 Doanh thu theo mặt hàng của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012 .....
.................................................................................................................... 71
Bảng 4.12 Doanh thu theo mặt hàng của Chi nhánh 6 tháng đầu năm 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 .................................................................................... 72
Bảng 4.13 Chi phí theo thành phần tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012 .... 75
Bảng 4.14 Chi phí theo thành phần tại Chi nhánh 6 tháng đầu năm 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 .................................................................................... 76
Bảng 4.15 Lợi nhuận theo thành phần tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2012 ....
.................................................................................................................... 78
Bảng 4.16 Lợi nhuận theo thành phần tại Chi nhánh 6 tháng đầu năm 2012 và
6 tháng đầu năm 2013 ................................................................................. 79

Bảng 4.17 Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu tài chính của Chi nhánh giai đoạn
2010 – 2012 ................................................................................................ 81

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 511, 512
......................................................................................................................5
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 521....6
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 531....6
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 532....7
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 632....8
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 641....9
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 642.. 10
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 515.. 11
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 635.. 12
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 711 ....
.................................................................................................................... 13
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 811 ....
.................................................................................................................... 14
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 8211 ..
.................................................................................................................... 15
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 911 ....
.................................................................................................................... 16
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức..................................................................... 21
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................... 23
Hình 3.3 Sơ đồ hình thức kế toán trên máy vi tính....................................... 25
Hình 4.1 Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh quý 2/2013 ........... 61


viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GTGT

:

Giá trị gia tăng

TTĐB

:

Tiêu thụ đặc biệt

XK

:

Xuất khẩu

XDCB

:

Xây dựng cơ bản

TSCĐ


:

Tài sản cố định

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

TNDN


:

Thu nhập doanh nghiệp

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

HSG

:

Hoa Sen Group

VNĐ

:

Việt Nam đồng

ix


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Sản xuất là cơ sở tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Sản xuất xã

hội đã trải qua nhiều phương thức, nhiều thời đại khác nhau nhưng đều chịu sự
tác động bởi rất nhiều nhân tố chủ quan, khách quan đến hoạt động này của
con người. Mặc dù đặc điểm kinh tế cũng như trình độ phát triển sản xuất xã
hội ở mỗi nơi, mỗi thời đại mỗi khác, nhưng dù ở đâu và lúc nào con người
cũng luôn luôn tìm kiếm một phương thức hoạt động có trí tuệ hơn, đem lại
nhiều lợi ích hơn nhằm hướng đến một đời sống vật chất, tinh thần ngày càng
tốt hơn. Từ nhu cầu đó, con người trong quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh luôn phải quan sát thực tế, phải tư duy, phải tổng hợp và phân tích các
mặt hoạt động của mình. Mặt khác cùng với sự phát triển của lực lượng sản
xuất và tiến bộ khoa học kỹ thuật, bản thân các mối quan hệ kinh tế trong xã
hội cũng phát triển ngày càng phức tạp và đa dạng, đòi hỏi con người cần phải
nhận thức chúng một cách đầy đủ và chính xác để hoạt động sản xuất kinh
doanh của mình được tốt hơn.
Ngày nay, nền kinh tế Việt Nam chuyển sang kinh tế thị trường, vấn đề
đặt lên hàng đầu đối với mọi doanh nghiệp là hiệu quả kinh doanh. Có hiệu
quả kinh doanh mới có thể đứng vững trên thị trường, đủ sức cạnh tranh được
với các doanh nghiệp khác, vừa có điều kiện tích lũy và mở rộng sản xuất kinh
doanh, vừa đảm bảo đời sống cho người lao động và làm tròn nghĩa vụ đối với
Nhà nước. Để làm được điều đó, doanh nghiệp phải thường xuyên kiểm tra,
đánh giá đầy đủ và chính xác mọi diễn biến và kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh, những mặt mạnh yếu của doanh nghiệp trong mối quan hệ với môi
trường xung quanh và tìm mọi biện pháp để không ngừng nâng cao hiệu quả
hoạt động kinh doanh.
Xuất phát từ vấn đề trên, tôi đã chọn đề tài “Kế toán xác định và phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa
Sen Chi nhánh Sóc Trăng” để làm luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thực hiện công tác kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Sóc Trăng nhằm

hiểu rõ công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và tình hình kinh doanh

1


của Chi nhánh, từ đó đưa ra một số giải pháp giúp cho hoạt động kinh doanh
đạt kết quả cao hơn.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa
Sen Chi nhánh Sóc Trăng trong quý II năm 2013.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty trong 3 năm 2010,
2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 để thấy được tình hình hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
- Đề ra các biện pháp thích hợp nhằm khắc phục những hạn chế và nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài thực hiện tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Sóc
Trăng. Địa chỉ: Quốc lộ 1, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Đề tài được thực hiện từ ngày 12.08.2013 đến ngày 18.11.2013.
Đề tài sử dụng số liệu của Chi nhánh trong 3 năm từ năm 2010 đến năm
2012 và 6 tháng đầu năm 2013 để hoàn thành bài luận văn này.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài chủ yếu là kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen Chi nhánh Sóc Trăng.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
- Luận văn tốt nghiệp “Phân tích và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Sóc
Trăng” của sinh viên Phạm Thanh Hải. Luận văn sử dụng phương pháp so

sánh số tương đối và tuyệt đối để phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận và
một số chỉ tiêu tài chính của công ty qua ba năm 2010, 2011 và 2012. Trên cơ
sở đó đề ra các giải pháp và nêu lên một số kiến nghị nhằm giúp cho hoạt
động kinh doanh của công ty ngày càng phát triển hơn.
- Từ khi được hình thành đến nay, ngành Dược phẩm Việt Nam tiếp tục
có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển song cũng gặp phải không ít những
khó khăn nhất định. Để có thể tồn tại và phát triển thì hiệu quả của quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh luôn được các nhà quản trị quan tâm. Để đánh
giá được mức độ hiệu quả của hoạt động sản xuất kinh doanh trong tình hình

2


hiện tại, luận văn “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ
phần Dược phẩm Cửu Long” được sinh viên Nguyễn Trung Tiến thực hiện.
Luận văn đã sử dụng phương pháp so sánh số tuyệt đối và tương đối để phân
tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua các năm 2007, 2008, 2009
và 6 tháng đầu năm 2010; dùng phương pháp thống kê mô tả để trình bày
những thuận lợi và khó khăn tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh; và
dùng ma trận SWOT để đề ra các chiến lược nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của công ty. Qua việc phân tích hiệu quả hoạt đông kinh doanh cho thấy
được những mặt tích cực, chủ động trong việc duy trì, phát triển và mở rộng
sản xuất, tìm kiếm thị trường, cắt giảm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng các
nguồn lực đồng thời cũng chỉ ra những mặt còn hạn chế. Từ đó, tác giả đã đưa
ra một số giải pháp, kiến nghị để hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
được nâng cao hơn nữa.

3



CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Sau một chu kỳ hoạt động kinh doanh (quý hoặc năm), doanh nghiệp cần
tiến hành công tác kế toán xác định kết quả của hoạt động kinh doanh nhằm
đánh giá lại khả năng hoạt động của doanh nghiệp, xác định kết quả hoạt động
là lãi hay lỗ để doanh nghiệp kịp thời điều chỉnh cho chu kỳ hoạt động tiếp
theo, đồng thời làm căn cứ cho việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho ngân
sách Nhà nước.
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng
a. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
số thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng gồm cả các khoản phụ thu
và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng
hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán
phụ thuộc trong cùng một công ty, Tổng công ty tính theo giá bán nội bộ.
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản 511
có 5 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ. Tài khoản 512 có 3 tài
khoản cấp 2

4


+ Tài khoản 5121 – Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5122 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 511, 512
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá,
khẩu
bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
- Số thuế GTGT phải nộp (tính theo của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế
toán.
phương pháp trực tiếp);
- Doanh thu hàng bán bị trả lại,
khoản giảm giá hàng bán, khoản
chiết khấu thương mại kết chuyển
cuối kỳ;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Tài khoản 511, 512 không có số dư cuối kỳ
TK 333

TK 511, 512
Thuế tiêu thụ đặc biệt,

TK 111,112,131


Doanh thu bán hàng hóa

Thuế xuất khẩu,…

Sản phẩm, dịch vụ

TK 521

TK 3331

K/c chiết khấu thương mại
TK 531

TK 152, 153, 156
K/c hàng bán bị trả lại

Bán hàng theo phương
thức đổi hàng

TK 532
K/c giảm giá hàng bán

TK 334
Trả lương bằng sản phẩm

TK 911
K/c doanh thu thuần

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 511, 512


5


2.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người
mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lượng lớn và
theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương
mại. (Đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua, bán hàng).
TK 521
Số chiết khấu thương mại đã chấp Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
nhận cho khách hàng được hưởng.
thương mại sang bên Nợ TK 511.
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ
TK 111,112,131

TK 521

TK 511

Số chiết khấu thương mại

Cuối kỳ kết chuyển sang

Phát sinh trong kỳ

tài khoản doanh thu


TK 3331
Thuế VAT
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 521
b. Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị trả
lại. Giá trị của hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ điều chỉnh
doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ kinh doanh để tính doanh thu
thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán ra trong kỳ báo cáo.
TK 531
Trị giá hàng bán bị trả lại.

Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại
vào bên Nợ TK 511.

Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ
TK 111,112,131
TK 531
TK 511
Thanh toán với người mua
Cuối kỳ kết chuyển sang
về số hàng trả lại
tài khoản doanh thu
TK 3331
Thuế VAT
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 531

6


c. Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán

Tài khoản này dùng để phản ánh giảm giá hàng bán thực tế phát sinh và
việc xử lý khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán. Giảm giá hàng bán là
khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất
hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
TK 532
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá
nhận cho khách hàng được hưởng.
hàng bán phát sinh trong kỳ sang
bên Nợ TK 511.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ
TK 111,112,131

TK 532

TK 511

Số tiền bên bán chấp nhận

Cuối kỳ kết chuyển sang

giảm cho khách hàng

tài khoản doanh thu

TK 3331
Thuế VAT

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 532
d. Các loại thuế giảm trừ doanh thu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt.

- Thuế xuất khẩu.
- Thuế GTGT của sản phẩm hàng hóa bán ra ( đối vối trường hợp thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp).
2.1.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán
a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí sản xuất và các chi phí liên quan của
sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ, xuất bán trong kỳ.
b. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán.

7


TK 632
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng
- Phản ánh giá vốn hàng bán bị trả
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
lại.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi
- Phản ánh tài khoản nhập dự
phí nhân công vượt trên mức bình phòng giảm giá cuối năm tài chính.
thường và chi phí sản xuất chung cố
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
định không phân bổ được tính vào giá trong kỳ vào TK 911 – Xác định kết
vốn hàng bán trong kỳ.
quả kinh doanh.
- Các khoản hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chi phí xây dựng, tự chế tài sản cố
định (TSCĐ) vượt trên mức bình

thường không được tính vào nguyên
giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự
chế hoàn thành.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho (Chênh lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập
năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập
năm trước chưa sử dụng hết).
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
TK 154, 155
TK 632
TK 155,157
Xuất kho sản phẩm bán
Nhập lại kho sản phẩm
TK 157
Xuất hàng
gửi bán

đã bán trước đây

khách hàng đã
nhận hàng

TK 159

TK 627

Hoàn nhập
Chi phí sản xuất chung


khoản dự phòng

cố định không phân bổ
TK 159, 138, 241

TK 911

Trích lập dự phòng; xử lý

Kết chuyển giá vốn

hao hụt hàng tồn kho;

xác định kết quả kinh doanh

chi phí xây dựng vượt mức
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 632

8


2.1.1.4 Kế toán chi phí bán hàng
a. Khái niệm
Chi phí bán hàng bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa
(trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng. Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì

+ Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ đồ dùng
+ Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành sản phẩm
+ Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6418 – Chi phí khác bằng tiền
TK 641
- Tập hợp các chi phí bán hàng phát - Kết chuyển chi phí bán hàng vào
sinh trong kỳ.
bên Nợ TK 911 – Xác định kết quả
kinh doanh.

TK 152,153

Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ
TK 641

Chi phí vật liệu, dụng cụ

TK 138,111

Các khoản làm giảm chi phí

TK 334, 338
Chi phí nhân viên
TK 335
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
TK 911
TK 214
Chi phí khấu hao


Kết chuyển chi phí
Xác định kết quả kinh doanh

TK 111,112,331
Chi phí khác

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 641

9


2.1.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Khái niệm
Các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương
nhân viên quản lý doanh nghiệp (QLDN) (tiền lương, tiền công, các khoản
phụ cấp,…); BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên QLDN; chi phí vật liệu văn
phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế
môn bài, khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước,
điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ,…); chi phí bằng tiền khác (tiếp
khách, hội nghị khách hàng,…).
b. Tài khoản sử dụng: tài khoản 642 – Chi phí QLDN, tài khoản 642 có 8
tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
+ Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
+ Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng
+ Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6425 – Thuế, phí, lệ phí
+ Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng
+ Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Tài khoản 6428 – Chi phí khác bằng tiền

TK 642
- Tập hợp các chi phí quản lý
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
nghiệp vào bên Nợ TK 911 – Xác định
kết quả kinh doanh.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ
TK 152,153
TK 642
TK 138,111
Chi phí vật liệu, dụng cụ
Các khoản làm giảm chi phí
TK 334, 338
Chi phí nhân viên
TK 214
Chi phí khấu hao
TK 911
Kết chuyển chi phí
xác định kết quả kinh doanh

TK 111,112,331
Chi phí khác

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 642

10


2.1.1.6 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a. Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu nhập từ hoạt động đầu tư
tài chính của doanh nghiệp như tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia,... và
doanh thu hoạt động tài chính khác.
b. Tài khoản sử dụng: tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được
phương pháp trực tiếp ( nếu có ).
chia.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài - Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư
chính thuần sang TK 911.
vào công ty con, công ty liên doanh,
công ty liên kết.
- Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong
kỳ của hoạt động kinh doanh, bán
ngoại tệ, đánh giá lại các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ vào cuối năm
tài chính.
- Chiết khấu thanh toán được hưởng.
- Doanh thu hoạt động tài chính khác.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ
TK 911

TK 515

TK 331

Kết chuyển doanh

Chiết khấu thanh toán


thu tài chính

được hưởng
TK 111,112,138, 221, 222, 223
Doanh thu cổ tức,
lợi nhuận được chia
TK 111, 112
Lãi tiền gửi ngân hàng
TK 413
Đánh giá lại số dư ngoại tệ
cuối năm tài chính

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 515

11


2.1.1.7 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ
liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi
phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi
phí giao dịch bán chứng khoán… Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán,
khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,…
b. Tài khoản sử dụng: tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính.
TK 635
- Chi phí hoạt động tài chính.

- Hoàn nhập dự phòng giảm giá
- Khoản lỗ do thanh lí đầu tư ngắn hạn, đầu tư chứng khoán.

chênh lệch tỷ giá hối đoái, bán ngoại tệ. - Cuối kỳ, kết chuyển vào TK 911
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng – Xác định kết quả kinh doanh.
khoán.
- Chi phí chuyển nhượng, cho thuê cơ sở
hạ tầng.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ

TK 111,112, 141,331,335

TK 635

TK 911

Các khoản chi phí

Kết chuyển chi phí

phát sinh trong kỳ

phát sinh trong kỳ

TK 121, 128, 228
Các khoản lỗ
TK 221, 222, 223

về đầu tư vốn

TK 131
Thực hiện chiết khấu
thanh toán cho khách hàng

Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 635

12


2.1.1.8 Kế toán thu nhập khác
a. Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu nhập ngoài những khoản thu từ hoạt động
sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, gồm thu nhập từ
nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp
đồng, thu nhập từ biếu tặng bằng tiền hoặc hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp,...
b. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 711 – Thu nhập khác.
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Các khoản thu nhập khác
phương pháp trực tiếp ( nếu có ).
phát sinh trong kỳ.
- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các
khoản thu nhập khác vào TK 911.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ
TK 911

TK 711

Kết chuyển thu nhập
phát sinh trong kỳ

TK 111,112,131

Thu từ thanh lý, nhượng bán

TSCĐ, tiền phạt vi phạm hợp đồng
TK 331,338
Xóa sổ các khoản
nợ không ai đòi
TK 152,156,211,...
Được biếu tặng, tài trợ
vật tư, hàng hóa, TSCĐ

Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 711
2.1.1.9 Kế toán chi phí khác
a. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp như chi
phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng
bán (nếu có); tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế; bị phạt thuế, truy nộp
thuế;…
b. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 811 – Chi phí khác.

13


TK 811
- Các khoản chi phí khác phát sinh - Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các
trong kỳ.
khoản chi phí khác phát sinh trong
kỳ vào TK 911
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
TK 211

TK 811

Giá trị còn lại của

TK 911
Kết chuyển chi phí

TSCĐ thanh lý, nhượng bán

phát sinh trong kỳ

TK 111,112,333,338
Tiền phạt vi phạm hợp đồng,
phạt thuế, truy thu thuế
TK 111,112,141
Chi phí nhượng bán, thanh lý
TSCĐ
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu tài khoản 811
2.1.1.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái niệm
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) nhằm phản ánh tình
hình phát sinh và kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành, chi phí thuế
TNDN hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
b. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 821 – Chi phí thuế TNDN. Tài khoản
821 có 2 tài khoản cấp 2
+ Tài khoản 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành.
+ Tài khoản 8212 – Chi phí thuế TNDN hoãn lại.

14



×