Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích lợi nhuận tại công ty tnhh mtv thiên châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.14 MB, 139 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỖ VÕ SĨ PHÚ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIÊN CHÂU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành : Kế Toán
Mã Số Ngành: 52340301

Tháng 11 Năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỖ VÕ SĨ PHÚ
MSSV: LT11339

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY TNHH MTV THIÊN CHÂU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành : Kế Toán
Mã Số Ngành: 52340301

GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN


Th.S. NGUYỄN THU NHA TRANG

Tháng 11 Năm 2013


LỜI CẢM TẠ
-----Đƣợc sự phân công của các thầy cô khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh
Doanh trƣờng Đại học Cần Thơ, sau gần 03 tháng đƣợc thực tập tại phòng Kế
toán của Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thiên Châu, em
đã hoàn thành xong luận văn tốt nghiệp “Kế toán xác định kết quả kinh doanh
và phân tích lợi nhuận tại công ty TNHH MTV Thiên Châu ”. Đạt đƣợc kết
quả này em vô cùng biết ơn và em xin gởi lời cảm ơn chân thành, lời tri ân
sâu sắc nhất đến:
- Ban giám hiệu trƣờng Đại học Cần Thơ, Ban lãnh đạo Khoa Kinh tế &
Quản Trị Kinh Doanh, cùng tất cả các thầy cô đã tận tình dạy bảo và truyền
đạt nhiều kiến thức quý báo cho em trong suốt quá trình học.
- Cô: Nguyễn Thu Nha Trang, đã giành nhiều thời gian hƣớng dẫn, giúp
đỡ, đóng góp ý kiến, sữa chữa những sơ sót để giúp em hoàn thành luận văn
tốt nghiệp .
- Ban lãnh đạo Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thiên
Châu, cùng toàn thể lãnh đạo, nhân viên của các phòng ban đã tạo điều kiện
cho em đƣợc thực tập tại cơ quan. Đặc biệt là Chị kế toán công tác tại phòng
Kế toán của công ty đã tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn, tạo điều kiện cho em
đƣợc hiểu biết các quy trình nghiệp vụ. Đối với em, đƣợc thực tập tại đây là cơ
hội lớn giúp em có đƣợc nhiều kinh nghiệm quý trong công việc sau này.
Xin kính chúc quý thầy cô của trƣờng Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế &
Quản Trị Kinh Doanh và Ban lãnh đạo Công ty cùng toàn thể các cán bộ và
nhân viên đang làm việc tại các phòng, ban của Công Ty Trách Nhiệm Hữu
Hạn Một Thành Viên Thiên Châu đƣợc dồi dào sức khỏe và đạt nhiều thành
công trong công tác.

Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Đỗ Võ Sĩ Phú

i


TRANG CAM KẾT
------

Tôi xin cam kết đề tài “Đề tài Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh
Và Phân Tích Lợi Nhuận Tại Công Ty TNHH MTV Thiên Châu” là do
chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là
trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2013

Sinh viên thực hiện

Đỗ Võ Sĩ Phú

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

------

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cần Thơ, Ngày …. tháng …. Năm 2013

THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

iii


MỤC LỤC
..
Trang

CHƢƠNG 1:GIỚI THIỆU ........................................................................ 1

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung...................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................................................. 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ......................................................................... 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 2
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU .............................................................................. 2

CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU............................................................................................. 4
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN ................................................................................ 4
2.1.1 Nội dung và phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh ...................... 4
2.1.1.1 Khái niệm xác định kết quả kinh doanh ............................................. 4
2.1.1.2 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh........................................ 4
2.1.2 Kế toán kết quả hoạt động tài chính ...................................................... 5
2.1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................. 5
2.1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................... 5
2.1.3 Kế toán kết quả hoạt động khác ............................................................ 6
2.1.3.1 Kế toán thu nhập khác ....................................................................... 6
2.1.3.2 Kế toán chi phí khác.......................................................................... 6
2.1.4 kế toán xác định doanh thu ................................................................... 7
2.1.4.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................................... 7
2.1.4.2 Doanh thu bán hàng nội bộ ............................................................... 8
iv


2.1.4.3 Các tài khoản giảm trừ doanh thu ..................................................... 8
2.1.4.4 Doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 9

2.1.5 Xác định các khoản chi phí ................................................................. 10
2.1.5.1 Giá vốn hàng bán ............................................................................. 10
2.1.5.2 Chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 11
2.1.5.3 Chi phí bán hàng .............................................................................. 11
2.1.5.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................... 12
2.1.5.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................ 13
2.1.6 Kế toán xác định thu nhập khác và chi phí khác................................. 14
2.1.6.1 Thu nhập khác .................................................................................. 14
2.1.6.2 Chi phí khác ..................................................................................... 14
2.1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................. 15
2.1.8 Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp ................................. 17
2.1.8.1 Lợi nhuận và nguồn hình thành lợi nhuận ....................................... 17
2.1.8.2 Phân tích các chỉ tiêu lợi nhuận ...................................................... 18
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 19
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................. 19
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................ 19
2.2.2.1 Phương pháp so sánh ....................................................................... 19
2.2.2.2 Phương pháp thay thế liên hoàn ...................................................... 20

CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
MTV THIÊN CHÂU ................................................................................. 23
3.1 SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TNHH MTV THIÊN CHÂU ................ 23
3.1.1 Lịch sử hình thành công ty .................................................................. 23
3.1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển .................................................. 23
3.1.2 Mục tiêu, lĩnh vực hoạt động của công ty TNHH Một Thành Viên
Thiên Châu ............................................................................................................ 23
3.1.2.1 Mục tiêu ............................................................................................ 23
3.1.2.2 Lĩnh vực hoạt động .......................................................................... 24

v



3.1.3 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban ...................... 24
3.1.2.1. Sơ đồ tổ chức công ty ...................................................................... 24
3.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ .................................................................... 24
3.1.3.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán công ty TNHH MTV Thiên Châu ..... 25
3.1.3.4 Chức năng và nhiệm vụ .................................................................... 25
3.1.4 Hình thức và chế độ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng .................. 26
3.3 THUÂN LỢI, KHÓ KHĂN, ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN .................. 27
3.3.1 Thuận lợi ............................................................................................. 27
3.3.2 Khó khăn ............................................................................................. 28
3.3.3 Định hƣớng phát triển ......................................................................... 28

CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY
TNHH MTV THIÊN CHÂU TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2013 ....................... 29
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................. 29
4.1.1 Kế toán doanh thu ............................................................................... 29
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 30
4.1.3 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ............................................... 32
4.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính............................... 34
4.1.5 Kế toán chi phí bán hàng..................................................................... 35
4.1.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 36
4.1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................. 38
4.2 PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM 2010, 2011,
2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2010, 2011, 2012 VÀ 2013 ............................ 57
4.2.1 Phân tích kết quả kinh doanh chung của công ty qua 3 năm 2010,
2011 và 2012 ......................................................................................................... 57
4.2.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh chung của công ty 6 tháng
đầu năm 2011,2012 - 2013 ................................................................................... 60

4.2.3 Phân tích lợi nhuận chung của công ty qua 3 năm 2010, 2011 và
2012 ...................................................................................................................... 63
4.2.3.1 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ................................................. 66

vi


4.2.3.2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính .................................................... 68
4.2.3.3. Lợi nhuận từ các hoạt động khác .................................................... 70
4.2.4 Phân tích lợi nhuận chung của công ty 6 tháng đầu năm 2011-2012
và 2013 .................................................................................................................. 71
4.2.4 Đánh giá chung về tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2010,
2011 và 2012 ......................................................................................................... 74
4.5 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LỢI NHUẬN ......... 75
4.6 PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU LỢI NHUẬN ............................................. 79
4.6.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) ..................................... 79
4.3.2. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA)......................................... 79
4.3.3. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) ........................... 81

CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ
TĂNG DOANH THU VÀ TĂNG LỢI NHUẬN CHO CÔNG TY ...... 82
5.1 TĂNG DOANH THU VÀ TĂNG LỢI NHUẬN ........................................ 82
5.2 GIẢM CHI PHÍ ............................................................................................ 83

CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................... 84
6.1 KẾT LUẬN .................................................................................................... 84
6.2 KIẾN NGHỊ................................................................................................... 85
6.2.1 Đối với nhà nƣớc ................................................................................. 85
6.2.2 Đối với công ty.................................................................................... 85


TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 87

vii


DANH SÁCH BẢNG
-----Bảng

Trang

Bảng 4.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 05 năm 2013 tại
công ty TNHH MTV Thiên Châu ....................................................................... 56
Bảng 4.2: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV
THIÊN CHÂU giai đoạn 2010 – 2012 ................................................................... 58
Bảng 4.3: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 6 tháng đầu
năm (2011- 2013)................................................................................................. 61
Bảng 4.4: Lợi nhuận theo từng hoạt động của công ty giai đoạn năm 2010–
2012 ...................................................................................................................... 65
Bảng 4.5: Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn
2010 – 2012 .......................................................................................................... 67
Bảng 4.6 : Phân tích lợi nhuận hoạt động tài chính của công ty giai đoạn 2010
– 2012 ................................................................................................................... 68
Bảng 4.7 : Phân tích lợi nhuận khác của công ty giai đoạn 2010 – 2012 ............ 70
Bảng 4.8: Phân tích lợi nhuận theo từng hoạt động của công ty giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012– 2013 ................................................................................... 72
Bảng 4.9: Bảng số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hoá từ năm 2010 đến năm
2011 ...................................................................................................................... 76
Bảng 4.10: Số liệu về tình hình tiêu thụ hàng hoá từ năm 2011 đến năm 2012 ... 78
Bảng 4.1: Các chỉ số tài chính liên quan đến lợi nhuận công ty giai đoạn 2010
– 2012 ................................................................................................................... 80


viii


DANH SÁCH HÌNH
-----Hình

Trang

Hình 2.1: Sơ đồ kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh
doanh .16
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức công ty ......................................................................... 24
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán công ty TNHH MTV Thiên Châu ......... 25
Hình 3.3: Sơ đồ thể hiện trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung .............. 27
Hình 4.1: Sơ đồ kết chuyển chi phí doanh thu để xác định kết quả kinh doanh
tháng 05 năm 2013 ............................................................................................... 40
Hình 4.2: tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2010, 2011 và 2012 ......... 64
Hình 4.3: Tình hình lợi nhuận 6 tháng đầu năm (2011-2013) ............................. 71

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
-----HĐTC

Hoạt động tài chính

KD

Kinh doanh


LN

Lợi nhuận

LNTT

Lợi nhuận trƣớc thuế

MTV

Một thành viên

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, đặc biệt là khi Việt Nam đã là thành viên
thứ 150 của tổ chức thƣơng mại thế giới WTO vào ngày 07/11/2006 đã đánh
dấu sự hội nhập hoàn toàn của Việt Nam vào nền kinh tế toàn cầu, mang đến

những cơ hội to lớn cũng nhƣ thử thách về thƣơng mại và đầu tƣ cho nền kinh
tế Việt Nam và nó cũng làm cho môi trƣờng kinh doanh của Việt Nam ngày
càng náo nhiệt, sôi nổi hơn.
Trƣớc tình hình đó, đòi hỏi các doanh nghiệp phải trang bị cho mình rất
nhiều về mặt công nghệ - kỹ thuật, chiến lƣợc của doanh nghiệp trong tƣơng
lai, để có thể tồn tại song song với sự cạnh tranh gay gắt quyết liệt giữa các
doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc. Vấn đề quan tâm hàng đầu của các doanh
nghiệp hiện nay là không ngừng hoàn thiện, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của mình, đồng thời phải có những chiến lƣợc kinh doanh để thích ứng
cho mỗi giai đoạn phát triển... Để đạt đƣợc một mục tiêu chủ yếu đó chính là
lợi nhuận. Nhƣ vậy, lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh đƣợc các doanh
nghiệp đặt lên hàng đầu. Nếu trong kỳ kế toán mà hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp có lãi khi đó doanh nghiệp có thể dùng phần lợi nhuận đó mua
máy móc thiết bị, tài sản cố định để mở rộng qui mô sản xuất kinh doanh tăng
vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp trong thị phần kinh doanh của mình.
Ngƣợc lại, nếu trong kỳ kế toán mà hoạt động của doanh nghiệp bị lỗ. Lúc
này, doanh nghiệp sẽ phải xem lại tình hình chung của doanh nghiệp để đề ra
chiến lƣợc kinh doanh có hiệu quả tốt hơn trong tƣơng lai.
Nhƣ vậy, một doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển hay không thì
chúng ta phải xem xét đến rất nhiều yếu tố. Nhƣng một trong những yếu tố
quan trọng nhất giúp cho các doanh nghiệp có thể thực hiện đƣợc những điều
nói trên đó chính là lợi nhuận. Vì vậy, thấy đƣợc tầm quan trọng của việc xác
định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cho nên em đã quyết định chọn đề
tài: “ xác định kết quả kinh doanh và phân tích lợi nhuận tại CÔNG TY
TNHH MTV Thiên Châu” để làm đề tài luận văn cho mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung:
Mục tiêu tổng quát của đề tài này là xác định kết quả kinh doanh và phân
tích lợi nhuận của công ty để từ đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động kinh doanh trong thời gian sắp tới.

Trang 1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
 Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh
 Thực hiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Phân tích lợi nhuận kế toán sau thuế từ năm 2010 đến năm 2012.
 Đề ra một số biện pháp thích hợp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh của công ty TNHH MTV Thiên Châu.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài xác định kết quả kinh doanh và phân tích lợi nhuận đƣợc thực hiện
tại công ty TNHH MTV Thiên Châu, số liệu phục vụ cho việc nghiên cứu chủ
yếu đƣợc thu thập tại phòng kế toán của công ty.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Thực hiện đề tài từ 12/08/2013 – 18/11/2013 và sử dụng số liệu của công
ty trong khoảng thời gian từ năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng đầu năm
2013 để hoàn thành bài luận văn này.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Do thời gian tiếp cận thực tế không nhiều nên đối tƣợng nghiên cứu của
đề tài này là kết quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của công ty TNHH
MTV Thiên Châu qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Trần Thị Ngọc (2008) nghiên cứu “Kế toán và phân tích kết quả kinh
doanh tại công ty Phát Triển Công Nghiệp Tân Thuận”, Luận văn tốt nghiệp
Đai Học Cần Thơ. Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ phòng kế toán của
công ty, phƣơng pháp phân tích số liệu tác giả dùng phƣơng pháp so sánh số
tuyệt đối, số tƣơng đối và đƣợc so sánh theo chiều ngang. Bên cạnh đó có sử
dụng một số tỷ số để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Luận văn phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận kế toán sau thuế thu

nhập doanh nghiệp và một số tỷ số đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty.
Từ đó đề xuất một số giải pháp tăng doanh thu, giảm chi phí nhằm tăng lợi
nhuận cho công ty.
Nguyễn Thị Huyền Trân (2009) nghiên cứu “Phân tích các nhân tố ảnh
hƣởng đến lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần thủy
sản Cửu Long – Trà Vinh”, Luận văn tốt nghiệp Đai Học Cần Thơ. Tác giả đã
thu thập số liệu thứ cấp từ phòng kế toán của công ty, phƣơng pháp phân tích
Trang 2


số liệu tác giả dùng phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối, số tƣơng đối, phƣơng
pháp thay thế liên hoàn, phƣơng pháp phân tích số chênh lệch. Luận văn phân
tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận. Các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi
nhuận và mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận của công ty.
nghiệp và một số tỷ số đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty. Từ đó đề
xuất một số giải pháp tăng doanh số bán, giảm chi phí nhằm làm tăng lợi
nhuận cho công ty.

Trang 3


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Nội dung và phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm xác định kết quả kinh doanh:
“Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh
nghiệp trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa
tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện.
Nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lãi, nếu doanh thu nhỏ hơn

chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ.” [1, trang 337]
2.1.1.2 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh:
“Trong doanh nghiệp, kết quả kinh doanh bao gồm:
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh.
Lợi nhuận hoạt động khác.
Doanh
thu
thuần
=
về bán
hàng

cung
cấp
dịch vụ

Tổng
doanh
thu bán
hàng và
cung cấp
dịch vụ
trong kỳ

Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch
vụ

Lợi nhuận
thuần từ hoạt

động kinh
doanh

Chiết
khấu
- thƣơng
mại

=

Giảm
giá
hàng
bán

Doanh thu thuần
về bán hàng và
cung cấp dịch vụ

Lợi nhuận gộp
= về bán hàng và
cung cấp dịch
vụ

Lợi nhuận khác

=

-


Doanh
thu
hàng
bán bị
trả lại

-

-

Thuế
TTĐB,
thuế XK,
thuế
GTGT
theo
phƣơng
pháp trực
tiếp phải
nộp

Trị giá vốn
bán hàng

Doanh
Chi phí bán
Chi
- hàng và chi
+ thu hoat - phí
động tài

phí quản lý
tài
doanh
chính
chính
nghệp

Thu nhập khác

-

Chi phí khác
Trang 4


Lợi nhuận kế
toán trƣớc thuế

Lợi nhuận sau
thuế TNDN

=

=

Lợi nhuận thuần
từ hoạt động
kinh doanh
Lợi nhuận kế
toán trƣớc

thuế

Lợi nhuận
khác

+

-

Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp


[1, trang 337]
2.1.2 Kế toán kết quả hoạt động tài chính:
2.1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
Khái niệm: “Doanh thu hoạt động tài chính là số tiền thu đƣợc từ hoạt
động tài chính. Bao gồm:
- Lợi nhuận nhận đƣợc từ cơ sở liên doanh đồng kiểm soát, công ty liên
kết.
- Lãi trái phiếu, lãi về đầu tƣ mua bán chứng khoán.
- Lãi cho thuê tài chính, hoạt động cho thuê TSCĐ dài hạn.
- Lãi về đầu tƣ cho vay, lãi tiền gửi
- Lãi về bán ngoại tệ.
- Lãi vốn do bán trả góp.
- Khoản chiết khấu tín dụng do thanh toán sớm cho ngƣời bán.
- Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn.
- Khoản lãi tỷ giá hối đoái trong kỳ; khoản chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
cuối kỳ....” [1, trang 339]
2.1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính:

Khái niệm: “Chi phí hoạt động tài chính là các chi phí, các khoản lỗ liên
quan đến hoạt động tài chính. Bao gồm:
- Chi phí liên quan đến hoạt động góp vốn vào cơ sở liên doanh đồng
kiểm soát.
- Số vốn không thu hồi do cơ sở liên doanh đồng kiểm soát bị thua lỗ.
- Chi phí trong quá trình cho thuê TSCĐ, khấu hao TSCĐ cho thuê.
- Chi phí mô giới giao dịch trong quá trình bán chứng khoán.
- Chi phí kinh doanh ngoại tệ, lỗ do mua bán ngoại tệ.
Trang 5


- Các khoản chiếc khấu tín dụng cho khách hàng.
- Chi phí trả lãi tiền vay trong hạn mức không đƣợc vốn hóa.
- Chi phí dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính.
- Khoản lỗ tỷ giá hối đoái trong kỳ.
- Khoản chênh lệch lỗ tỷ giá ngoại tệ cuối kỳ.” [1, trang 340]
2.1.3 Kế toán kết quả hoạt động khác:
2.1.3.1 Kế toán thu nhập khác:
Khái niệm: “Là khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài các khoản
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính, bao
gồm:
- Thu thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ.
- Giá đánh lại của vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣợc thỏa thuận giữa nhà đầu
tƣ và công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát > giá trị sổ hàng hóa,
giá trị còn lại của TSCĐ.
- Thu tiền phạt tiền bồi thƣờng do khách hàng vi phạm hợp đồng, hoặc
điều kiện thanh toán.
- Thu về các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ, các khoản thu
năm trƣớc bỏ sót nay phát hiện ra ghi bổ sung.
- Thu từ vật tƣ hàng hóa dôi thừa hoặc tài sản thừa phát hiện trong kiểm

kê hoặc thừa chờ giải quyết, nay xử lý vào thu nhập khác.
- Thu hồi các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; ngân sách thoái thu thuế,
miển giảm thuế.
- Thu nhập về quà biếu quà tặng của các tổ chức cá nhân cho doanh
nghiệp.
2.1.3.2 Kế toán chi phí khác
Khái niệm: Là những khoản chi phí thực tế phát sinh các khoản lỗ do các
sự kiện hoặc các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của doanh
nghiệp mang lại. Ngoài ra còn bao gồm các khoản chi phí kinh doanh bị bỏ sót
từ những năm trƣớc, nay phát hiện ghi bổ sung. Chi phí khác bao gồm các
khoản chi phí sau:
- Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ, giá trị còn lại của TSCĐ khi
nhƣợng bán, thanh lý.

Trang 6


- Giá đánh lại của vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣợc thỏa thuận giữa các nhà
đầu tƣ và công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát > giá trị ghi sổ
hàng hóa, giá trị còn lại của TSCĐ.
- Vật tƣ hàng hóa thiếu trong khi kiểm kê, thiếu chờ xử lý vào chi phí
khác.
- Tiền phạt bồi thƣờng do vi phạm hợp đồng kinh tế, hợp đồng tín dụng.
- Số tiền bị phạt thuế, ngân sách truy thu thuế.
- Các khoản chi phí kinh doanh bị bỏ sót những năm trƣớc nay phát hiện
ghi bổ sung.
- Các khoản chi phí khác.
Mọi khoản thu nhập khác, chi phí khác ghi vào sổ kế toán phải căn cứ
vào biên bản của hội đồng sử lý, phải đƣợc giám đốc và kế toán trƣởng ký
duyệt.

Nhƣ vậy, chúng ta đã biết đƣợc những khái niệm khái quát nhất về cách
xác định kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán, trong phần tiếp theo chúng ta sẽ
đi sâu tìm hiểu các khoản mục về doanh thu và chi phí.” [1, trang 341]
2.1.4 kế toán xác định doanh thu
Vào cuối một kỳ kế toán, thì một trong những công việc của kế toán là
tập hợp tất cả các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu để xác
định đƣợc doanh thu thuần rồi kết chuyển vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh. Nhƣng trƣớc hết, chúng ta phải nắm khái niệm và kết cấu của từng
khoản mục doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu để tính lợi nhuận trong
kỳ.
2.1.4.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
2.1.4.1.1 Khái niệm:
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) tài khoản này đƣợc
sử dụng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao
dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa
mua vào và bán bất động sản đầu tƣ.
- Cung cấp dịch vụ: thực hiên công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng
trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho
thuê tài sản cố định theo phƣơng thức cho thuê hoạt động.
Trang 7


2.1.4.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511
a) Bên nợ:
* Số thuế TTĐB, thuế nhập khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng
thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã xác
định là đã bán trong kỳ kế toán.
* Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo

phƣơng pháp trực tiếp.
* Doanh thu bán hàng bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
* Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
* Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
* Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911.
b) Bên có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.” [1, trang 345]
2.1.4.2 Doanh thu bán hàng nội bộ:
2.1.4.2.1 Khái niệm:
“Doanh thu bán hàng nội bộ (TK 512) là tài khoản dùng để phản ánh
doanh thu do bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ trong nội bộ, giữa các đơn vị
trực thuộc trong cùng một công ty hoặc tổng công ty.
2.1.4.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 512
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 512 tƣơng tự nhƣ kết cấu của
tài khoản 511.
2.1.4.3 Các tài khoản giảm trừ doanh thu:
2.1.4.3.1 Chiếc khấu thương mại:
a) Khái niệm:
Là các khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua
hàng với khối lƣợng lớn (TK 521 – chiết khấu thƣơng mại).
b) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 521:
- Bên nợ: số tiền chiếc khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán cho
khách hàng.

Trang 8


- Bên có: kết chuyền chiết khấu thƣơng mại sang tài khoản “doanh thu

bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hoạch
toán.
2.1.4.3.2 Hàng bán bị trả lại:
a) Khái niệm:
Là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả
lại và từ chối thanh toán (TK 531) do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém mất phẩm chất, không đúng chủng loại,
quy cách.
b) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 531:
- Bên nợ: Trị giá hàng bán trả lại
- Bên có: Kết chuyển trị giá hàng trả lại sang tài khoản liên quan để xác
định doanh thu thuần.
2.1.4.3.3 Giảm giá hàng bán:
a) Khái niệm:
Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy
cách hoặc lạc hậu thị hiếu hoặc không đúng qui cách theo qui định của hợp
đồng kinh tế ( TK 532).
b) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 532
- Bên nợ: Khoản giảm giá đã chấp nhận ngƣời mua.
- Bên có: Kết chuyển khoản giảm giá sang tài khoản có liên quan để xác
định doanh thu thuần.” [1, trang 369]
Các tài khoản giảm trừ doanh thu không có số dƣ cuối kỳ.
2.1.4.4 Doanh thu hoạt động tài chính:
2.1.4.4.1 Khái niệm:
“Doanh thu hoạt động tài chính (TK 515) là tài khoản phản ánh tiền lãi
cho vay, lãi bán trả chậm, trả góp, cổ tức, lợi tức, lợi nhuận đƣợc chia từ hoạt
động liên doanh liên kết, doanh thu hoạt động tài chính khác.
2.1.4.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515:
a) Bên nợ:
* Thuế GTGT phải nộp của các hoạt động tài chính ở các doanh nghiệp

nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp.

Trang 9


* Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản xác
định kết quả kinh doanh.
b) Bên có:
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản DT hoạt động tài chính cuối kỳ không có số dƣ.” [1, trang 377]
2.1.5 Xác định các khoản chi phí
Vào cuối kỳ kế toán thì một trong những nhiệm vụ của kế toán là tập hợp
tất cả các chi phí liên quan phát sinh trong kỳ (trừ khoản chi phí sản xuất trong
kỳ) rồi kết chuyển vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh để tính lợi nhuận
trong kỳ.
2.1.5.1 Giá vốn hàng bán:
2.1.5.1.1 Khái niệm:
“Chi phí giá vốn hàng bán (TK 632) là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh
có liên quan đến tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ
bán ra trong kỳ; các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản
đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ cho thuê bất
động sản theo phƣơng thức cho thuê hoạt động (trƣờng hợp phát sinh không
lớn); chi phí nhƣợng bán; thanh lý BĐS đầu tƣ...
2.1.5.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632:
a) Bên nợ:
* Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
* Phản ánh chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công vƣợt trên mức
bình thƣờng và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không đƣợc tính
vào giá trị hàng tồn kho mà phải tính vào chi phí trong kỳ.
* Phản ánh khoản hao hụt mất mát hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi

thƣờng do trách nhiệm cá nhân gây ra.
* Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt trên mức bình thƣờng
không đƣợc tính vào nguyên giá TSCĐHH tự xây dựng hoặc tự chế hoàn
thành.
* Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay lớn hơn số đã lập năm trƣớc.

Trang 10


b) Bên có:
* Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay nhỏ hơn năm trƣớc.
* Kết chuyển giá vốn để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản giá vốn hàng bán không có số dƣ cuối kỳ.” [1, trang 419]
2.1.5.2 Chi phí hoạt động tài chính:
2.1.5.2.1 Khái niệm:
“Tài khoản chi phí tài chính (TK 635) là tài khoản dùng để phản ánh
những chi phí tài chính phát sinh trong kỳ.
2.1.5.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 635
a) Bên nợ:
Phản ánh chi phí tài chính phát sinh thực tế.
b) Bên có:
* Các khoản đƣợc phép ghi chép giảm chi phí tài chính.
* Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính sang tài khoản xác định kết quả
kinh doanh.
Tài khoản chi phí tài chính không có số dƣ cuối kỳ.” [1, trang 385]
2.1.5.3 Chi phí bán hàng:
2.1.5.3.1 Khái niệm:
“Chi phí bán hàng (TK 641) là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong

quá trình tiêu sản phẩm, dịch vụ, bao gồm:
- Chi phí cho nhân viên bán hàng.
- Chi phí vật liệu, bao bì.
- Chi phí về công cụ, dụng cụ.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- Chi phí bảo hành.
- Chi phí bằng tiền khác.

Trang 11


2.1.5.3.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 641:
a) Bên nợ:
Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
b) Bên có:
* Các khoản giảm chi phí.
* Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng sang tài khoản xác định kết quả
kinh doanh.
Tài khoản chi phí bán hàng không có số dƣ cuối kỳ.” [1, trang 393]
2.1.5.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.1.5.4.1 Khái niệm:
“Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) là toàn bộ chi phí thực tế phát
sinh có liên quan đến quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các hoạt động
khác của doanh nghiệp, bao gồm:
- Lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.
- Chi phí vật liệu, bao bì.
- Chi phí về công cụ, dụng cụ.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài.

- Chi phí bằng tiền khác.
- Thuế, phí và lệ phí: thuế nhà đất, thuế môn bài....
- Chi phí dự phòng.
2.1.5.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 624
a) Bên nợ:
Chi phí doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
b) Bên có:
* Các khoản làm giảm chi phí.
* Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang tài khoản xác
định kết quả kinh doanh.
Tài khoản chi phí QLDN không có số dƣ cuối kỳ.” [1, trang 403]

Trang 12


2.1.5.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1.5.5.1 Khái niệm:
“Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TK 821) là tài khoản dùng để phản
ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm
tài chính hiện hành.
2.1.5.5.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 821:
a) Bên nợ:
* Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm.
* Thuế thu nhập doanh nghiệp của năm trƣớc phải nộp bổ sung do phát
hiện sai sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi tăng chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại.
* Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ
việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (là số chênh lệch giữa thu nhập

hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả
đƣợc hoàn nhập trong năm).
* Ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (số chênh lệch
giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại đƣợc hoàn nhập trong năm lớn hơn tài sản
thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm).
* Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 lớn hơn số
phát sinh bên Nợ TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát
sinh trong năm.
b) Bên có:
* Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số
thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp đƣợc giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm.
* Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đƣợc ghi giảm do phát hiện sai
sót không trọng yếu của các năm trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện tại
* Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành phát sinh trong năm lớn hơn khoản đƣợc ghi giảm chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành trong năm vào bên Nợ TK 911.” [1, trang 453]

Trang 13


×